You are on page 1of 9

BÀI TẬP PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE VÀ ỨNG DỤNG (file nháp)

+ a kyù hieäu
F (s ) :=  e f (t ) dt = lim  e − st f (t ) dt
− st
a → +
= L f(t)
0 0
1 khi at b
uab(t) = u(t-a) – u(t-b) = 
0 khi t  a  t  b
Ví dụ 1 (biến đổi Laplace của hàm lọc) Tìm L  uab(t)= ?

Giải
Cách 1
+ a b +
L  uab(t)=  e uab (t )dt = 
− st
e − st
u ab (t ) dt +  e − st
u ab (t ) dt +  e − st uab (t )dt
0 a b
0
+
e − st b e − sb − e − sa
a b b
=  e − st 0dt +  e − st 1dt +  e − st 0dt =  e − st dt = =
0 a b a
−s a −s
e − sa − e − sb
Vậy L  uab(t)= = .
s
Cách 2 L  uab(t)= L  u(t-a) – u(t-b) = L  u(t-a)] - L u(t-b)
e − sa e − sb e − sa − e − sb
= - =
s s s

Ví dụ 2
2s + 6
a) Tìm L  3te2t + 4 cos 5t  b) L -1  
s 2 + 25
Giải

1 s
a) L  3te2t + 4 cos 5t  =3 L  te2t  +4 L  cos 5t  = 3 +4 2
( s − 2) 2
s + 25
2s + 6 s 6 5
b) L -1   = L -1  2 2 + 
s + 25
2
s + 25 5 s 2 + 25
s 6 5
= 2L -1 2 + L -1  2 
s + 25 5 s + 25
6
= 2 cos 5t + sin 5t
5
sin t 0t 
Ví dụ 3 Tìm biến đổi Laplac hàm f(t) =  , f(t+  ) = f(t)
0 t 0

Giải

e − st (− s sin t − cos t ) 

1 1
L f(t) = =
1 − e −s 0
− st
e sin tdt 
1 − e −s s2 + 1 0
1 e − s (− s sin  − cos  ) e − s 0 (− s sin 0 − cos 0)
=  [ − ]
1 − e −s s2 + 1 s2 + 1
1 e − s 1
= −s
[ 2 + 2 ]
1− e s +1 s +1
1 e − s + 1
= 
1 − e −s s2 + 1

Ví dụ 4 Giải phương trình vi phân: y' '−5 y'+6 y = 3 + e5t với y (0) = 0, y ' (0) = 0

Giải

Đặt L y(t)=Y và biến đổi Laplace hai vế phương trình:


L  y ' '−5 y '+6 y = L  3 + e5t   L  y ' ' -5 L  y ' +6 L  y = L  3 + e5t 
3 1
 s 2Y − sy(0) − y' (0) -5(sY-y(0))+6Y= +
s s −5
4 s − 15
 s 2Y -5sY+6Y=
s( s − 5)
4s − 15
Giải phương trình với Y là ẩn ta được : Y =
s( s − 5)(s − 2)(s − 3)

4s − 15 (*)
A B C D
Phân tích Y thành phân thức đơn giản : Y = = + + +
( s − 5)(s − 2)(s − 3) s s − 5 s − 2 s − 3 s
Biến đổi Laplace ngược hai vế
1 1 1 D
y(t)=L -1 Y= L -1  A +B +C + = Ae 5t + Be 2t + Ce3t + D.1
s −5 s−2 s −3 s
Tìm các hằng số A, B, C dựa vào (*) như sau:
4s − 15 (*)
B C D
lim = lim[ A + ( + + )(s − 5)] = A
s →5 ( s − 2)(s − 3) s s →5 s −2 s −3 s
4s − 15 4  5 − 15 4  2 − 15
A= = , B= ,
( s − 2)(s − 3) s s = 5 (5 − 2)(5 − 3)5 (2 − 5)(2 − 3)2
4  3 − 15 4  0 − 15
C= ,D=
(3 − 5)(3 − 2)3 (0 − 5)(0 − 2)(0 − 3)

Ví dụ 5 Giải phương trình vi phân: y' '−7 y'+6 y = sin t + e2t với y (0) = 0, y ' (0) = 0

Giải

Đặt L y(t)=Y và biến đổi Laplace hai vế phương trình:


L  y ' '−7 y '+6 y = L  sin t + e 2t   L  y ' ' -7 L  y ' +6 L  y = L  sin t + e 2t 
1 1
 s 2Y − sy(0) − y' (0) -7(sY-y(0))+6Y= +
s +1 s − 2
2

s2 + s − 1
 s 2Y -7sY+6Y=
( s 2 + 1)(s − 2)
s2 + s − 1
Giải phương trình với Y là ẩn ta được : Y =
( s 2 + 1)(s − 2)(s − 1)(s − 6)

Phân tích Y thành phân thức đơn giản:


s2 + s − 1 (*)
A B C s 1
Y= = + + +D 2 +E 2
( s − 1)(s − 2)(s − 6)(s + 1) s − 1 s − 2 s − 6
2
s +1 s +1
Biến đổi Laplace ngược hai vế
A B C s 1
y(t)=L -1 Y= L -1  + + +D 2 +E 2 = Ae t + Be2t + Ce6t + D cos t + E sin t
s −1 s − 2 s − 6 s +1 s +1
Suy ra y(t) = Ae t + Be2t + Ce6t + D cos t + E sin t

Tìm các hằng số A, B, C , D, E dựa vào (*) như sau:


s2 + s −1 (*)
B C s 1
= A+( + +D 2 + E 2 )(s − 1)
( s − 2)(s − 6)(s + 1)
2
s−2 s−6 s +1 s +1
12 + 1 − 1
A=
(1 − 2)(1 − 6)(12 + 1)

s 2 + s −1 (*)
A( s − 2) C s 1
= +B+( +D 2 + E 2 )(s − 2)
( s − 1)(s − 6)(s + 1)
2
s −1 s−6 s +1 s +1
22 + 2 − 1
B=
(2 − 1)(2 − 6)(22 + 1)
62 + 6 −1
C=
(6 − 1)(6 − 2)(6 2 + 1)
Từ (*) cho s= 0, s=3 được hệ 2pt giải tìn D, E.

Các bạn Sinh Viên vui lòng giải ví dụ sau đây:


HD: L y(t)=Y, L  y ' (t ) = sY-y(0), L  y ' ' (t ) = s 2Y − sy(0) − y' (0)

Ví dụ 6 Giải phương trình vi phân: y' '−6 y'+5 y = cos 3t + e2t với y (0) = 0, y ' (0) = 0
Giải

Đặt L y(t)=Y và biến đổi Laplace hai vế phương trình:


L  y ' '−6 y '+5 y = L  cos 3t + e2t   L  y ' ' -6 L  y ' +5 L  y = L  cos 3t + e2t 
s 1
 s 2Y − sy(0) − y' (0) -6(sY-y(0))+5Y= +
s +9 s−2
2

2s 2 − 2s + 9
 s Y -6sY+5Y= 2
2

( s + 9)(s − 2)
2s 2 − 2s + 9
Giải phương trình với Y là ẩn ta được : Y = 2
( s + 9)(s − 2)(s − 1)(s − 5)

Phân tích Y thành phân thức đơn giản:


2s 2 − 2s + 9 (*)
A B C s 3
Y= = + + +D 2 +E 2
( s − 1)(s − 2)(s − 5)(s + 9) s − 1 s − 2 s − 5
2
s +9 s +9
Biến đổi Laplace ngược hai vế
A B C s 3
y(t)=L -1 Y= L -1  + + +D 2 +E 2 =
s −1 s − 2 s − 5 s +9 s +9
= Ae t + Be2t + Ce5t + D cos 3t + E sin 3t
Suy ra y(t) = Ae t + Be2t + Ce5t + D cos 3t + E sin 3t

Tìm các hằng số A, B, C , D, E dựa vào (*) như sau:


2s 2 − 2s + 9 (*)
B C s 1
= A+( + +D 2 +E 2 )(s − 1)
( s − 2)(s − 6)(s + 9)
2
s−2 s−6 s +9 s +9
2 12 − 2 1 + 9
A=
(1 − 2)(1 − 6)(12 + 9)
2  22 − 2  2 + 9 2  52 − 2  5 + 9
Tương tự B = , C =
(2 − 1)(2 − 6)(2 2 + 9) (5 − 1)(5 − 2)(52 + 9)
Cho s= 0, s=3 :
……………………………………………………………………………………………
Baøi 35 AÙp duïng pheùp bieán ñoåi Laplace giaûi heä phöông trình vi phaân
 x'−5 y = cos 3t
a)  , vôùi ñieàu kieän x(0) = 0, y(0) = 1
 x + y '−6 y = 2
 x'+4 y = sin t
b)  vôùi ñieàu kieän x(0) = 0, y(0) = 0
 x + y '+3 y = e
2t

 x'−2 y = e −3t
c)  , vôùi ñieàu kieän x(0) = 3, y(0) = 2
 y '+2 x = 3t
Giải

Ñaët X = L x, Y = L y; bieán ñoåi Laplace hai veá , áp dụng tính chất tuyến tính ta ñöôïc:
 s
 L x  − 5L  y  = L cos 3t 
  sX − 0 − 5Y =
 s +9 .
2

L x  + L y − 6 L  y  = 2L 1  X + ( s − 6)Y =
2+ s
 s
 DX
X = D
Giải hệ bằng pp Cramer  ,
Dy
Y =
 D
s −5
D= = s 2 − 6s + 5 = ( s − 1)(s − 5)
1 s−6
s
−5 s( s − 6) 10 + 5s 6s 3 + 4s 2 + 45s + 90
DX =
2
s + 9 = 2 + =
2+s s + 9 s s( s 2 + 9)
s−6
s
s
s
s + 9 = 2 + s − s = s + 2s + 8s + 18
3 2
2
DY =
2+s s2 + 9 s2 + 9
1
s
 6s 3 + 4s 2 + 45s + 90 A B C Ds + 3E
 X = = + + + 2
s( s − 1)(s − 5)(s + 9) s s − 1 s − 5
2
s +9

 Y = s + 2s + 8s + 18 = F + G + Hs + 3I
3 2

 ( s − 1)(s − 5)(s 2 + 9) s − 1 s − 5 s 2 + 9
Bieán ñoåi ngöôïc hai veá ta ñöôïc:
 x = −1 1 1 1 s 3
 x = L −1 [ X ]  L [ A s + B s −1 + C s − 5 + D s 2 + 9 + E s 2 + 9 ]
  
 y = L −1
[ Y ]  y = L −1[ F
1
+G
1
+ +H 2
s
+I 2
3
]
 s −1 s −5 s +9 s +9
 x = A  1 + Bet + Ce5t + D cos 3t + E sin 3t
 
 y = Fe + Ge + H cos 3t + I sin 3t
t 5t
Caâu 13 (2 ñieåm) AÙp duïng pheùp bieán ñoåi Laplace giaûi phöông trình vi phaân
y' '+8 y'+15 y = 4 + e−2t + sin 3t vôùi ñieàu kieän y (0) = 0 vaø y ' (0) = 0
Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân, y (t ) , biểu diễn xấp xỉ
một dao động điều hòa theo thời gian t . Xác định vị trí cân bằng và biên độ dao động này.

Giải

Ñaët Y = Y (s) = L y(t ). Bieán ñoåi Laplace hai veá phöông trình, aùp duïng tính chaát tuyeán tính vaø tính

chaát ñaïo haøm haøm goác ta ñöôïc:



s 2Y − sy(0) − y' (0) + 8(sY − y(0)) + 15Y = L 4 + e−2t + sin 3t 
4 1 3
 Y (s 2 + 8s + 15) = + + 2
s s+2 s +9
5s 3 + 11s 2 + 51s + 72
Y =
s ( s + 2)(s + 3)(s + 5)(s 2 + 9)
Phân tích thành phân thức đơn giản
5s 3 + 11s 2 + 51s + 72
(*)
A B C D Es + 3F
Y= = + + + + 2
s ( s + 2)(s + 3)(s + 5)(s + 9)
2
s s+2 s+3 s+5 s +9

Bieái ñoåi Laplace ngöôïc hai veá vaø aùp duïng tính chaát tuyeán tính ta ñöôïc
1 1 1 1 s 3
y (t ) = L −1[Y ] = L −1[ A + B +C +D +E 2 +F 2 ]
s s+2 s+3 s+5 s +9 s +9
 y (t ) = A + Be −2t + Ce −3t + De −5t + E cos 3t + F sin 3t

Vậy y (t ) = A + Be −2t + Ce −3t + De −5t + E cos 3t + F sin 3t

b) Vì lim[ Be−2t + Ce −3t + De−5t ] = 0 nên sau khoảng thời gian t đủ lớn
t → +

E F
y (t )  A + E cos 3t + F sin 3t = A + E 2 + F 2 ( cos 3t + sin 3t )
E +F
2 2
E + F2
2

E F
Đặt sin α = , cos α =
E +F
2 2
E + F2
2

y (t )  A + E 2 + F 2 (sin  cos 3t + cos  sin 3t ) = A + E 2 + F 2 sin( 3t +  )


Vậy sau khoảng thời gian t đủ lớn thì nghiệm phương trình vi phân, y (t ) , xấp xỉ dao động

17
điều hòa theo thời gian t có biên độ dao động E2 + F 2 = quanh điểm cân bằng có tọa
102
4
độ yo = A = .
15

Tìm A, B, C , D, E , F döïa vaøo ñaúng thöùc:

5s 3 + 11s 2 + 51s + 72
(*)
A B C D Es + 3F
= + + + + 2
s ( s + 2)(s + 3)(s + 5)(s + 9)
2
s s+2 s+3 s+5 s +9

5  03 + 11  0 2 + 51  0 + 72 4 5  (−2)3 + 11  (−2) 2 + 51  (−2) + 72 1


A= = , B = =
(0 + 2)(0 + 3)(0 + 5)(0 2 + 9) 15 (−2)(−2 + 3)(−2 + 5)((−2) 2 + 9) 3

5  (−3)3 + 11  (−3) 2 + 51  (−3) + 72 13


C= =−
(−3)(−3 + 2)(−3 + 5)((−3) + 9)
2
12

5  (−5)3 + 11  (−5) 2 + 51  (−5) + 72 533


D= =
(−5)(−5 + 2)(−5 + 3)((−5) 2 + 9) 1020

Từ đẳng thức (*) lần lượt cho s = 1, s = 2 ta được

5  13 + 11  12 + 51  1 + 72 A B C D E  1 + 3F
= + + + +
1(1 + 2)(1 + 3)(1 + 5)(1 + 9) 1 1 + 2 1 + 3 1 + 5
2
12 + 9

5  23 + 11  2 2 + 51  2 + 72 A B C D E  2 + 3F
= + + + +
2(2 + 2)(2 + 3)(2 + 5)(2 + 9) 2 2 + 2 2 + 3 2 + 5
2
22 + 9

4 1 13 533
Thay A = , B= , C=− , D= vào hai phương trình trên và giải hệ với ẩn là E, F ta
15 3 12 1020
2 1
được: E = − , F=
51 102
Vậy nghiệm phương trình là
4 1 − 2t 13 −3t 533 −5t 2 1
y (t ) = + e − e + e − cos 3t − sin 3t
15 3 12 1020 51 102
Giải
Đặt X = L x, Y = L y; biến đổi Laplace hai vế và sử dụng tính chất tuyến tính và tính chất đạo
hàm gốc ta được:
 5
 L x − 3L  y  = L 5  sX − 3Y =
 s (*)

L x  + L y  + 4L  y  = 3L 
e − 2t
 X + ( s + 4)Y =
3
 s+2
s −3
D= = s( s + 4) + 3 = ( s + 1)(s + 3)
1 s+4
5
−3 5( s + 4) 9 5s 2 + 39s + 40
DX = s = + =
3
s+4 s s+2 s ( s + 2)
s+2
5
s
s = 3s − 5 = 3s − 5s − 10
2
DY =
1
3 s+2 s s ( s + 2)
s+2
 DX 5s 2 + 39s + 40 A B C D
 X = = = + + +
D s( s + 1)(s + 3)(s + 2) s s + 1 s + 3 s + 2
Hệ (*)  
 Y = DY = 3s 2 − 5s − 10 E F G H
= + + +
 D s( s + 1)(s + 3)(s + 2) s s + 1 s + 3 s + 2
 x = −1 1 1 1 1
 x = L −1 [ X ]  L [A + B +C +D ]
Biến đổi ngược hai vế ta được:   s s + 1 s + 3 s + 2
 y = L [Y ]
−1 1 1 1 1
 y = L −1[ E + F +G +H ]
 s s +1 s+3 s+2
 −t −3t −2 t
  x = A + Be−t + Ce −3t + De − 2t
 y = E + Fe + Ge + He

3s 2 + 39s + 40 A B C D
 Tìm A, B, C , D dựa vào: = + + +
s ( s + 1)(s + 3)(s + 2) s s + 1 s + 3 s + 2

3  02 + 39  0 + 40 20
A= =
(0 + 1)(0 + 3)(+2) 3
3s 2 − 5s − 10 E F G H
 Tìm E , F , G, H dựa vào: = + + +
s ( s + 1)(s + 3)(s + 2) s s + 1 s + 3 s + 2

 20
 lim x(t ) = lim( A + Be − t + Ce − 3t + De − 2t ) = A =
t → t →
b)  3
−5
lim y (t ) = lim( E + Fe − t + Ge − 3t + He − 2t ) = E =
t →  t → 3
20 − 5
Suy ra, sau khoảng thời gian t đủ lớn thì M ( x(t ); y (t ))  ( ; ).
3 3
Caâu 14 (1 ĐIỂM) (không cần tính toán để tìm các hệ số bất định)
a) AÙp duïng pheùp bieán ñoåi Laplace giaûi phöông trình vi phaân
0 , 0t 
y’’ –2y’ –3y =  vôùi y(0) = 0, y’(0) = 0
 sin 2t , t  
(HD : sử dụng tính chất dịch chuyển gốc)

Giải
AÙp duïng pheùp bieán ñoåi Laplace giaûi phöông trình vi phaân
0 , 0t 
y’’ –2y’ –3y =  vôùi y(0) = 0, y’(0) = 0
 sin 2t , t  
(Áp dụng L u(t-a) f(t-a) = e-as F (s ) ; L -1 e-as F (s ) ] = u(t-a) f(t-a) )

0 , 0  t   0 , 0t 
f (t ) =  = sin 2t  = sin 2t  u (t −  ) = u (t −  ) sin 2(t −  )
 sin 2t , t    1 , t 
2
L f(t)= L  u (t −  ) sin 2(t −  ) = e −s
s +42

Đặt L y(t)= Y và biến đổi Laplace hai vế phương trình:


L  y ' '−2 y '−3 y = L f(t)  L  y ' ' -2 L  y ' -3 L  y = L f(t)
2
 s 2Y − sy(0) − y' (0) -2(sY-y(0))-3Y= e −s
s +4
2

2
 s 2Y -2sY-3Y= e −s
s +4
2

2 −s
(*)
A B Cs + 2 D −s
Y = e =( + + 2 )e
( s + 1)(s − 3)(s + 4)
2
s +1 s − 3 s +4
Biến đổi Laplace ngược hai vế
1 1 s 2
y(t)=L -1 Y= L -1  ( A +B +C 2 +D 2 )e−s 
s +1 s −3 s +4 s +4

y(t ) = [ Ae −(t − ) + Be3(t − ) + C cos 2(t −  ) + D sin 2(t −  )]u(t −  )


Tìm các hằng số A, B, C , D dựa vào (*) như sau:
2 (*)
A B Cs + 2 D
= + + 2
( s + 1)(s − 3)(s + 4) s + 1 s − 3
2
s +4

You might also like