Professional Documents
Culture Documents
I Mục tiêu
1 Kiến thức: Sau bài học, học sinh chứng minh và hiểu được quy tắc đạo hàm của
hàm số mũ, logarit. Mô tả được mối liên hệ kiến thức bài học và việc sử dụng
chúng vào vào việc giải quyết một số tình huống bài toán thực tế.
2. Năng lực: Nắm chắc các quy tắc đạo hàm là nền tảng cho việc giải quyết các
dạng toán khảo sát sự biến thiên, tìm cực trị, GTLN, GTNN,..
3. Về tư duy và thái độ:
+Rèn luyện tính khoa học và nghiêm túc
+ Rèn luyện tính tư duy và sáng tạo
+ Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán
II Thiết bị dạy học và học liệu
1 Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ phiếu học tập, bài giảng điện tử, File
trình chiếu, thước kẻ.
2.Chuẩn bị của học sinh: Đồ dùng học tập, các khái niệm,tính chất đạo hàm, tính
chất hàm số mũ, hàm số logarit đã học ở bài trước.
III. Phương pháp:
Đặt vấn đề, gợi mở
IV.Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
A.HÀM SỐ MŨ
HĐ1: Khởi động
a) Mục tiêu: Từ ví dụ thực tế liên quan đến hàm số mũ, học sinh nhận biết
được công cụ đạo hàm có thể sử dụng để giải quyết một số bài toán liên
quan đến hàm số mũ
b) Nội dung c) Sản phẩm
HĐ 1.1: Giới thiệu khái quát hàm
sóng cồn
2 2
( Tổ chức hoạt động nhóm ) e x −1
Sử dụng công thức lim =1
x →0 x
−1 −0,5 t
Ta được (e−0.5 t )’ = 2 . e
Khi đó :
C’(t)= 24.8t 3 e−0.5 t -3.1t 4 e−0.5 t
Xét C’(t)=0
Tìm được t=0, t=8
Lập bảng biến thiên
t 0 8 +∞
C’(t 0 + 0 -
CH4: Khó khăn khi đạo hàm là gì? )
C(t) 465.12
0
Hoạt động 1.3: Dẫn dắt đến bài học Nhận xét: t=8 là điểm cực đại
mới Kết luận: Vậy tại t=8 thời gian
thuốc đạt nồng độ tối đa sau khi
tiêm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ2.1: Hình thành quy
tắc đạo hàm hàm số mũ
dựa vào hàm số y=e x
-Đề bài: Tính đạo hàm
-GV: Cho đề bài tính đạo của hàm số y=e x tại điểm
hàm hàm số y=e x bằng x bất kì bằng định nghĩa
định nghĩa
∆ y =f ( x +∆ x )−f (x)
(e u( x))’ = u’ e u( x)
- GV: Yêu cầu học sinh
tổng quát (e u( x))’ = ?
+) a log b =?
a
+) log a b α =α . log a b
+) log a b α =? +) log e a=ln a x
x
¿ a . ln a .
-GV: dựa vào quy tắc
tính đạo hàm hợp, nêu
quy tắc tính đạo hàm '
( a u (x )) =u ’ ( x ) . au (x) . ln a
hàm số mũ y=au (x).
HĐ2.3.1 Đưa ra ví dụ
để áp dụng định lí đã Ví dụ: -Tính đạo hàm của
chứng minh hàm số f ( x)=10X tại điểm
x 0=−1 .
ln x
Ta có: log a x= ln a
-GV: trình bày cách tính
đạo hàm từ công thức các -HS: Sử dụng công Từ đó suy ra đạo hàm:
em vừa suy ra.
( )
'
thức: ' ln x
( loga x ) =
( kx )' =k , với k là hằng ln a
số.
Vì ln a là một hằng số nên ta
1 có:
( ln x )' =
-GV: nhắc lại quy tắc (
x
( )
ln x ' 1 (
ln a
=
ln a
. ln x ) '
b) Nếu hàm số u=u(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên J thì hàm số y=
log a u(x ) có đạo hàm trên J và
PHIẾU HỌC TẬP HS: Trao đổi thảo luận để tìm đáp
Nhóm 1: Khảo sát án trong phiếu học tập
và vẽ hàm y=4 x
Nhóm 2 : Tính đạo
hàm của các hàm
số sau:
a) y=2 x .e x +3 sin 2 x
b) y=5 3 x+2
Nhóm 3: Tìm TXĐ
và tính đạo hàm
của các hàm số sau:
a ¿ y=log 1 ( x 2−4 x +3 )
5
b ¿ y=log ( x2 + x +1 )
HS nghe và làm theo
Nội Gợi ý
dung
- GV: điều hành, Nhóm +TXĐ: D=R
quan sát, hướng dẫn 1: y ' =4 x . ln 4 >0 , ∀ x
x x
và dặn dò: Kháo lim 4 =0 , lim 4 =+∞
x→−∞ x →+∞
Đại diện nhóm sát và +Tiệm cận:
trình bày kết vẽ hàm Trục Ox và
quả TCN
Các nhóm +BBT:
khác theo dõi, +Đồ thị:
nhận xét, đưa
ra ý kiến phản
biện để làm rõ Nhóm a.
hơn các vấn 2: Tính y ' =2 ( e x + x e x +3 cos 2 x )
đề. đạo b.
hàm '
y =3. 5
3 x+ 2
. ln 5
của các
hàm số
sau:
a)
x
y=2 x .e +3 sin 2 x
b)
3 x+2
y=5
Nhóm a.
3: Tìm D= (−∞ :1 ) ∪ ( 3 ;+∞ )
TXĐ ' 2 x−4
y=
và tính ( x 2−4 x +3 ) ln 1
5
đạo
hàm b. TXĐ: D=R
của các y ' = (2x + x+ 1 ) ' = 2 2 x +1
2
hàm số ( x + x +1 ) ln 10 ( x + x +1 ) ln 10
sau:
a ¿ y=log 1 ( x −4 x +3 )
2
b ¿ y=log ( x + x +1 )
2