Professional Documents
Culture Documents
com
Vận tốc trung bình của chuyển động này trên khoảng thời gian [5 ; t] hoặc [t ; 5] được tính bằng công
s (t ) − s (5)
thức
t −5
a) Hoàn thiện bảng sau vể vân tốc trung bình trong những khoảng thời gian khác nhau. Nêu nhận xét về
s (t ) − s (5)
khi t càng gần 5 .
t −5
s (t ) − s ( 5 )
b) Giới hạn lim được gọi là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t0 = 5 . Tính giá
t →5 t −5
trị này.
s (t ) − s ( t0 )
c) Tính giới hạn lim để xác định vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điềm t0 nào đó
t → t0 t − t0
trong quá trình rơi của vật.
Lời giải
a)
Khoảng
thời gian [5;6] [5;5,1] [5;5, 05] [5;5, 01] [5;5, 001 [ 4,999;5 [ 4,99;5]
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
s ( t ) − s ( 5) 4,9t 2 − 4,9.52
b) lim = lim
t →5 t −5 t →5 t −5
lim
4,9 t 2 − 52
= lim
( )
4,9 ( t − 5 )( t + 5 )
t →5 t −5 t →5 t −5
= lim4,9 ( t + 5=) 4,9 ( 5 + 5=) 49
t →5
s ( t ) − s ( t0 ) 4,9t 2 − 4,9.t02
c) lim = lim
t → t0 t − t0 t → t0 t − t0
lim
= lim
(
4,9 t 2 − t02 ) 4,9 ( t − t0 )( t + t0 )
t → t0 t − t0 t → t0 t − t0
= lim4,9 ( t + t0=
) 4,9 ( t0 + t0=) 9,8t0
t → t0
Mở rộng tình huống trong hoạt động trên, giả sử s (t ) là tọa độ tại thời điểm t của một chất điểm chuyển
động thẳng trên trục s′Os (Hình 2 ).
s (t ) − s ( t0 )
Khi đó, giới hạn lim được gọi là vận tốc tức thời của chuyến động tại thời điểm t0 , kí hiệu
t → t0 t − t0
v ( t0 ) . Giới hạn này cũng được gọi là đạo hàm của hàm số s (t ) theo thởi gian t tại thời điểm t0 , kí
hiệu s′ ( t0 ) .
s (t ) − s ( t0 )
( t0 ) s=
Vậy v= ′
( t0 ) lim .
t → t0 t − t0
Tổng quát, ta có định nghĩa đạo hàm của hàm số bất kì như sau:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b) .
f ( x) − f ( x0 )
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim
x → x0 x − x0
thì giới hạn này được goi là đạo hàm của hàm số f ( x) tại x0 , kí hiệu là f ′ ( x0 ) hoặc y ′ ( x0 ) .
Vậy:
f ( x) − f ( x0 )
f ′ ( x0 ) = lim
x → x0 x − x0
f ( x) − f ( x0 ) x 2 − x02
Ta có f ′ ( x0=
) lim = lim = lim ( x + x0=
) 2 x0 .
x → x0 x − x0 x → x0 x − x
0
x → x0
Chú ý
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (a; b) . Nếu hàm số này có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ (a, b)
thì ta nói nó có đạo hàm trên khoảng (a, b) , kí hiệu y ′ hoặc f ′ ( x) .
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
a) f ( x) = C (C là hằng số ) b) f ( x ) = với x ≠ 0 .
x
Lời giải
′ f ( x) − f ( x0 ) C −C
f= ( x) lim = lim = lim = 0 0.
x → x0 x − x0 x → x0 x − x
0
x → x4
Vậy f ′=
( x) (C
= )′ 0 trên .
a) Với bất kì x0 ≠ 0 , ta có:
1 1
−
x x0 x0 − x −1 1
f ( x0 ) = lim
′
= lim = lim = − 2.
x → x1 x − x x → x0 xx ( x − x ) x → x0 xx x0
0 0 0 0
′
1 1
Vậy f ′ ( x) = = − 2 trên các khoảng (−∞;0) và (0; +∞) .
x x
Luyện tập 1. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = x 3 .
Lời giải
f ( x ) − f ( x0 ) x3 − x03
f ′( x) lim
= lim
x → x0 x − x0 x → x0 x − x
0
( x − x0 ) ( x 2 + x.x0 + x02 )
= lim
x → x0 x − x0
( )
= lim x 2 + x.x0 + x02 = x02 + x0 .x0 + x02 = 3 x02
x → x0
Chú ý: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (a; b) , có đạo hàm tại x0 ∈ (a; b) .
y f ( x) − f ( x0 ) gọi là số gia tương
a) Đại lượng ∆x = x − x0 gọi là số gia của biến tại x0 . Đại lượng ∆=
∆y f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
ứng của hàm số. Khi đó, x= x0 + ∆x và = f ′ ( x0 ) lim
= lim .
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x
∆y
b) Tỉ số biểu thị tốc độ thay đổi trung bình của đại lượng y theo đại lượng x trong khoảng từ x0
∆x
đến x0 + ∆x ; còn f ′ ( x0 ) biểu thị tốc độ thay đổi (tức thời) của đại lượng y theo đại lượng x tai điểm x0
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
- Nếu hàm số s = f (t ) biếu thị quãng đường di chuyến của vật theo thời gian t thì f ′ ( t0 ) biếu thị tốc độ
tức thời của chuyền động tại thời điểm t0 .
- Nếu hàm số T = f (t ) biểu thị nhiệt độ T theo thời gian t thì f ′ ( t0 ) biểu thị tốc độ thay đổi nhiệt độ
theo thời gian tại thời điểm t0 .
Vận dụng 1: Với tình huống trong Kính lúp 1, hãy tính vận tốc tức thời của chuyển động lúc t = 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động lúc t = 2 là:
′ ( 2 ) 9,8.2
v ( 2 ) = s= = 19, 6
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
1 2 1
Cho hàm số= y f= ( x) x có đồ thị (C ) và điểm M 1; thuôc (C ) .
2 2
a) Vẽ (C) và tính f ′ (1) .
b) Vẽ đường thẳng d đi qua điểm M và có hệ số góc bẳng f ′ (1) . Nêu nhận xét về vị trí tương đối giữa
d và (C) .
Lời giải
a)
1 2 1 2
x − ⋅1
f (1) = lim
′ 2 2
x →1 x −1
1 2
( x −1)
= lim 2
x →1 x −1
1
( x − 1)( x + 1)
= lim 2
x →1 x −1
1 1
= lim ( x + 1)= (1 + 1)= 1
x →1 2 2
b)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị (C ) của hàm số y = f ( x) và điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) thuộc (C ) .
Xét M ( x; f ( x)) là một diểm di chuyển trên (C ) . Đường thẳng M 0 M là một cát tuyến của (C ) . Hệ số
f ( x) − f ( x0 )
góc của cát tuyến M 0 M được tính bởi công thức k=
M0M tan
= β . Khi cho x dần tới x0 thì
x − x0
M di chuyển trên (C ) tới M 0* . Giả sử cát tuyến M 0 M có vị trí giới hạn là M 0T thì M 0T được gọi là
tiếp tuyến của (C ) tại M 0 và M 0 được gọi là tiếp điểm.
f ( x) − f ( x0 )
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến M 0T là =
kM 0T tan
= α lim tan
= β lim = f ′ ( x0 ) .
x → x0 x → x0 x − x0
Sau đây, ta không xét trường hợp tiếp tuyến song song hoặc trùng với trục Oy .
Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( a; b ) và có đạo hàm tại x0 ∈ ( a; b ) . Gọi ( C ) là đồ thị của
hàm số đó.
Đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại điểm x0 ∈ ( a; b ) là hệ số góc của tiếp tuyến M 0T của ( C ) tại
điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) .
Tiếp tuyến M 0T có phương trình là y − f ( x0=
) f ' ( x0 )( x − x0 ) .
Ví dụ 3. Cho hàm số y = x 2 có đồ thị ( C ) và điểm M ( 2; 4 ) ∈ ( C ) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến của
( C ) tại điểm M và viết phương trình của tiếp tuyến đó.
Lời giải
Ta có ( x ) ' = 2 x nên tiếp tuyến của ( C ) tại M có hệ số góc là f ' (=
2
2) 2.2
= 4
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M là
y − 4 = 4 ( x − 2) ⇔ y = 4x − 4
1
Cho (C ) là đồ thị của hàm sổ f ( x ) = và điểm M 1;1( ) ∈ ( C ) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến của
x
( C ) tại điểm M và viết phương trình tiếp tuyến đó.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 ′ −1 −1
Ta có = 2 nên tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc là f ′ (1) = 2 = −1 Phương trình tiếp tuyến
x x 1
của (C) tại M là:
y − 1 =−1. ( x − 1) ⇔ y =− x + 2
3. Số e
Một người gửi tiết kiệm khoản tiền A triệu đồng (gọi là vốn) với lãi suất r / năm theo thể thức lãi
kép (tiền lãi sau mỗi kì hạn được cộng gộp vào vốn). Tính tổng số tiền vốn và lãi sau một năm của người
gửi nếu kì hạn là
a) một năm; b) một tháng.
r
Lưu ý: Nếu một năm được chia thành n kì hạn ( n ∈ * ) thì lãi suất mỗi kì hạn là .
n
Lời giải
a) Nếu kì hạn là 1 năm thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là: A. (1 + r )
12
r
b) Nếu kì hạn là 1 tháng thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là: A. 1 +
12
Xét tình huống gửi tiết kiệm ở . Kí hiệu T là tổng số tiền vốn và lãi của người gửi sau một năm. Tuỳ
theo kì hạn, ta có những công thức tính T khác nhau.
- Nếu kì hạn là 1 năm thì =T A(1 + r ) .
2
r
- Nếu kì hạn là 6 tháng thì=
T A 1 + .
2
4
r
- Nếu kì hạn là 3 tháng thì=
T A 1 + .
4
12
r
- Nếu kì hạn là 1 tháng thì=
T A 1 + .
12
365
r
- Nếu kì hạn là 1 ngày thì=
T A 1 + (luôn coi một năm có 365 ngày).
365
Tổng quát, nếu một năm được chia thành n kì hạn thì
n ar
r 1 n
T = A 1 + = A 1 + với =m ,r > 0 .
n m r
Khi kì hạn càng ngắn thì n càng lớn, do đó m càng lớn. Người ta chứng minh được rằng có giới hạn hữu
hạn
x
1
lim 1 + = e
x →+∞
x
Hơn nữa, người ta còn biết rằng e là số
= vô tỉ và e 2, 718281828… (số thập phân vô hạn không tuần
hoàn).
m
1
Từ kết quả trên suy ra, khi kì hạn trở nên rất ngắn (m dần đến +∞) thì 1 + dần đến e , và do đó
m
m
1
T A 1 + dần đến A ⋅ e r .
=
m
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Số e xuất hiện trong nhiều bài toán ở những lĩnh vực khác nhau như Toán học, Vật lí, Sinh học, Kinh
tế,....
Ví dụ 4. Công thức T= A ⋅ e rt được dùng để tính tổng sổ tiền vốn và lãi mà người gửi nhận được sau thời
gian t kể từ thời điểm người đó gửi tiết kiệm A đồng theo thể thức "lãi kép liên tục" với lãi suất r năm.
Trong đó, A và T tính theo đồng, t tính theo năm và t có thể nhận giá trị thực bất kì. Sử dụng máy tính
cầm tay, tính giá trị của T (làm tròn đến hàng đơn= vị) khi A 2000000,
= r 0, 05 và
1 1
a) t = ; b) t = .
4 365
Lời giải
1
0.05⋅
a) T= 2000000 ⋅ e =
4
2000000 ⋅ e0.0125 ≈ 2025157 (đồng).
1
0.05⋅
b) T = 2000000 ⋅ e 365
≈ 2000274 (đồng).
Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 4% năm và theo thể thức
lãi kép liên tục. Tính tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau
a) 1 ngày;
b) 30 ngày.
(Luôn coi một năm có 365 ngày.)
Lời giải
a) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 1 ngày là:
1
0,06⋅
36ς
5000000 ⋅ e 5000822 (đồng)
=
b) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 30 ngày là:
30
0,06⋅
5000000 ⋅ e 365
5024718 ( đồng)
=
f ( x) − f ( x0 )
2. Lập và rút gọn tỉ số với x ∈ (a; b), x ≠ x0 .
x − x0
f ( x) − f ( x0 )
3. Tìm giới hạn lim .
x → x0 x − x0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số y= 2x 2 + x + 1 tại x0 = 2 .
Lời giải
f ( x ) − f ( x0 )= f ( x ) − f ( 2 )= 2x 2 + x + 1 − 11= 2x 2 + x − 10
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
5
2 (x − 2) x +
f ( x ) − f ( 2 ) 2x 2 + x − 10 2 2x + 5
= = =
x−2 x−2 x−2
f (x) − f (2)
Ta có lim = lim ( 2x +=
5) 9 .
x→2 x−2 x→2
Vậy f ' ( 2 ) = 9
Ví dụ 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số=y x 2 + 3 tại x; ∀x ∈
Lời giải
Ta có:
Với x0 bất kì
f ( x ) − f ( x0 )
f ′ ( x0 ) = lim
x → x0 x − x0
lim
x 2 + 3 − x0 2 + 3
= lim
( x − x0 )( x + x=
0)
=
2 x0 x0
x → x0 x − x0 x → x0
( x − x0 ) x + 3 + x0 + 3 2 x0 2 + 3
2 2
x0 2 + 3
x
Vậy f ' ( x ) = .
x2 + 3
x3 + x 2 + 1 − 1
khi x ≠ 0
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = x tại x = 0 .
0 khi x=0
Lời giải
f ( x) − f (0) x3 + x 2 + 1 − 1 x +1 1
Ta có : f (0) = 0 , do đó:=
lim lim
= 2
lim
= .
x →0 x x →0 x x →0
x + x +1 +1 2
3 2
1
Vậy f ′(0) = .
2
x2 + x khi x ≤ 1
Ví dụ 4: Tìm a , b để hàm số f ( x ) = có đạo hàm tại x = 1 .
ax + b khi x > 1
Lời giải
Điều kiện cần:
f ( 1) = 2
x ) lim− ( x 2 +=
lim− f (= x) 2
x →1 x →1
lim f ( x ) =lim+ ( ax + b ) =a + b
x →1+ x →1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
f ( x ) − f ( 1) f ( x ) − f ( 1) ax + b − ( a + b ) ax − a
f ′ ( 1+ ) = lim = lim+ = lim+ = lim = a
x →1+
x −1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x − 1
+
( )
Để hàm số f ( x ) có đạo hàm tại x = 1 thì f ′ 1+ = f ′ 1− ⇔ a =3 ⇒ b =−1 . ( )
Dạng 2. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
1. Phương pháp
. Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 của chất điểm chuyển động với phương trình s = s ( t ) là
v ( t0 ) = s ' ( t0 ) .
. Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một dòng điện với điện lượng Q = Q ( t ) là
I ( t0 ) = Q ' ( t0 ) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là:
s = f ( t ) = t 2 + 4t + 6 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét)
Vậy f ' ( t=
0) 2t0 + 4 .
b) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 là vtt = f ' ( 5 ) = 2.5 + 4 = 14 (m/s).
Ví dụ 2: Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q= 6t + 5 (t được
tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm
t = 10 .
Lời giải
Vì Q ' ( t )= 6 ⇒ Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t = 10= ' (10 ) 6
là I tt Q=
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x0 =−1 ⇒ f ( x0 ) =( −1) + 5 =6
2
f ′ ( −1) =−2 .
− ( x0 + x0 ) =
= −2 x0
b) f ′ ( x0 ) lim
= =
f ( x ) − f ( x0 )
lim =
x 3 − 2x − x03 + 2x 0
lim
( x3 − x30 ) − ( 2x − 2x 0 )
x → x0 x − x0 x → x0 x − x0 x → x0 x − x0
( x − x0 ) ( x 2 + x.x0 + x 20 ) − 2 ( x − x0 )
= lim
x → x0 x − x0
= lim ( x 2 + x.x0 + x 2 0 ) − 2
x → x0
= (x 2
0 + x0 .x0 + x 2 0 ) − 2= 3 x 2 0 − 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
4 4 4x 0 − 4 x
−
f ( x ) − f ( x0 ) 3 3
x − 2x − x0 + 2x 0 x x0 x.x0
b) f ′ ( x0 ) lim
c) = = lim = lim = lim
x → x0 x − x0 x → x0 x − x0 x → x0 x − x
0
x → x0 x − x0
−4 −4 −4
= lim = = 2
x → x0 x.x x.x0 x 0
0
Bài 2. Cho hàm số f ( x ) = −2 x 2 có đồ thị ( C ) và điểm A (1; −2 ) ∈ ( C ) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với
( C ) tại điểm A.
Lời giải
Ta có f ′ ( x0 ) = −4 x
Hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm A là ( −4 ) .1 =
−4
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3
a) Tại điểm ( −1;1) ; b) Tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Lời giải
2
Ta có:
y′( x0 ) =
3x
3
a) Ta có điểm ( −1;1) không thuộc hàm số y = x nên không có phương trình tiếp tuyến tại điểm (-1;1).
3
y 2=
b) Khi x = 2 thì = 8
2
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là 3.2 = 12
Bài 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s ( t ) = 4t 3 + 6t + 2 , trong đó s tính bằng mét và
t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại t = 2 .
Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động là: v=( t ) s′=
( t ) 12t 2 + 6
t 2, v ( 2=
Khi= ) 12.22 +=
6 54
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5% / năm. Tính
tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm, nếu tiền lãi được tính theo thể thức
a) lãi kép với kì hạn 6 tháng; b) lãi kép liên tục.
Lời giải
a) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là:
0, 05 2
T 10000000(1 +
= ) 10506250
=
2 (đồng)
b) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là:
=T 10000000
= e0,05 10512711 (đồng)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bài 6. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tư do của một vật được cho bởi công thức h ( t ) = 0,81t 2 , với t
được tính bằng giây và h tính bằng mét. Hãy tính vận tốc tức thời của vật được thả rơi tự do trên Mặt
Trăng tại thời điểm t = 2 .
(Nguồn: https:/www.britannica.complace/Moon)
Lời giải
( t ) h=
Vận tốc tức thời của vật là: v= ′ ( t ) 1, 62t
v ( 2 ) 1,=
Tại thời điểm t = 2 thì = 62.2 3, 24
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó .
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó .
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó .
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó .
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f tại x0 là:
A. f x0 .
f x0 h f x0
B. .
h
f x0 h f x0
C. lim (nếu tồn tại giới hạn) .
h 0 h
f x0 h f x0 h
D. lim (nếu tồn tại giới hạn) .
h 0 h
Lời giải
Chọn C
Ta có Cho f là hàm số liên tục tại x0 .
f x f x0 f x f x0
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) xlim thì f x0 xlim .
x 0 x x0 x
0 x x0
f x0 h f x0
Đặt h x x0 f x0 lim .
h 0 h
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x0 là f x0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
f x f x0 f x0 x f x0
A. f x0 xlim . B. f x0 lim .
x 0 x x0 x0 x
f x0 h f x0 f x x0 f x0
C. f x0 lim . D. f x0 xlim .
h 0 h x 0 x x0
Lời giải
Chọn D
f x f x0
Hàm số y f x có đạo hàm tại x0 là f x0 f x0 xlim .
x 0 x x0
f x0 x f x0 f x0 h f x0
Đặt h x x x0 f x0 lim lim .
x0 x h 0 h
3 4 x
khi x 0
4
Câu 4: Cho hàm số f x . Tính f 0.
1
khi x 0
4
1 1 1
A. f 0 . B. f 0 . C. f 0 . D. Không tồn tại.
4 16 32
Lời giải
Chọn B
3 4 x 1
f x f 0
Xét lim lim 4 4 lim 2 4 x
x0 x 0 x0 x x0 4x
lim
2 4 x 2 4 x lim x
lim
1
1
.
x0
4x 2 4 x x0
4x 2 4 x x0
4 2 4 x 16
x 2 1 1
khi x 0
Câu 5: Cho hàm số
f x . Tính f 0.
x
0 khi x 0
1
A. f 0 0. B. f 0 1. C. f 0 . D. Không tồn tại .
2
Lời giải
Chọn C
x 2 1 1
f x f 0 0
x x 2 1 1
Xét lim lim l im
x0 x 0 x0 x x0 x2
lim
x 2 1 1 x2 1 1 lim x2
lim
1 1
.
x0
x 2
2
x 1 1 x0
x 2
2
x 1 1 x0
x 1 1 2
2
x 3 4 x 2 3x
khi x 1
Câu 6: Cho hàm số f x xác định trên \ 2 bởi f x x 2 3x 2 . Tính f 1.
0 khi x 1
3
A. f 1 . B. f 1 1. C. f 1 0. D. Không tồn tại.
2
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x 3 4 x 2 3x x x 1 x 3 x x 3
Xét lim f x lim 2
lim
x 1 x 1 x 2
lim 2.
x 1 x 1 x 3x 2 x 1 x 2
Ta thấy: lim
x 1
f x f 1 . Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm x 1 .
f x f 2 x2 4
lim lim 4.
x2 x 2 x2 x 2
f x f 2 f x f 2
Vì lim lim nên hàm số có đạo hàm tại x 2.
x 2 x 2 x 2 x 2
mx 2 2x 2 khi x 0
Câu 9: Cho hàm số f x . Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n sao cho
nx 1 khi x 0
f x có đạo hàm tại điểm x 0 .
A. Không tồn tại m, n. B. m 2, n.
C. n 2, m. D. m n 2.
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có
f 0 2
lim f x f 0 lim mx 2x 2 2 lim mx 2x lim mx 2 2.
2 2
x 0 x 0 x 0 x x 0 x x 0
f x f 0 nx 2 2 nx
xlim lim lim lim n n
0
x 0 x0 x x0 x x0
f x f 0
Hàm số có đạo hàm tại x 0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn lim
x0 x 0
f x f 0 f x f 0
lim lim n2.
x0 x 0 x0 x 0
x 2
khi x 1
Câu 10: Cho hàm số f x 2 . Tìm tất cả các giá trị của các tham số a, b sao cho f x
ax b khi x 1
có đạo hàm tại điểm x 1 .
1 1 1 1 1 1
A. a 1, b . B. a , b . C. a , b . D. a 1, b .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Hàm số có đạo hàm tại x 1 , do đó hàm số liên tục tại x 1 .
1
a b . 1
2
lim f x f 1 lim ax b a.1 b lim a x 1 lim a a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có x 2
1 .
lim f x f 1 lim 2 2 lim x 1 x 1 lim x 1 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2
f x f 1 f x f 1
Hàm số có đạo hàm tại x 1 lim lim a 1. 2
x 1
x 1 x 1 x 1
1
Từ 1 và 2 , ta có a 1, b .
2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s ( t ) = t 2 , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s ( t )
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây.
A. 2m/s. B. 3m/s. C. 4m/s. D. 5m/s.
Lời giải
Chọn C
Ta tính được s′ ( t ) = 2t.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
Ta tính được s′ (=
t ) 196 − 9,8t.
Vận tốc của viên đạn v ( t ) = s′ ( t ) = 196 − 9,8t ⇒ v ( t ) = 0 ⇔ 196 − 9,8t = 0 ⇔ t = 20.
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h =s ( 20 ) =196.20 − 4,9.202 =1960m.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động có phương trình s ( t ) = t 3 − 3t 2 + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s ( t ) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất?
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s.
Lời giải
Chọn A
Ta tính được s′ ( t ) = 3t 2 − 6t + 9.
Câu 14: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v ( t =
) 8t + 3t 2 , trong đó
t > 0, t tính bằng giây và v ( t ) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà
vận tốc chuyển động là 11 mét / giây
A. 6m/s 2 . B. 11m/s 2 . C. 14m/s 2 . D. 20m/s 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta tính được v′ ( t )= 8 + 6t.
Ta có v ( t ) = 11 ⇔ 8t + 3t 2 = 11 ⇔ t = 1 ( t > 0 ) .
Gia tốc của chất điểm a ( t ) =v′ ( t ) =8 + 6t ⇒ a (1) =v′ (1) =8 + 6.1 =14m/s 2 .
1 2
Câu 15: Một vật rơi tự do theo phương trình s =
gt , trong đó g = 9,8m/s 2 là gia tốc trọng trường. Tìm
2
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t ( t = 5s ) đến t + ∆t với
∆t =0, 001s.
A. vtb = 49m/s. B. vtb = 49, 49m/s. C. vtb = 49, 0049m/s. D. vtb = 49, 245m/s.
Lời giải
Chọn C
1 1
g ( t + ∆t ) − gt 2
2
s ( t + ∆t ) − s ( t ) 1
Ta có vtb = = 2 2 = gt + g ∆t = 49, 0049m/s.
∆t ∆t 2
1
Câu 16: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại điểm có hoành độ .
2
1 1
A. k 0. B. k 1. C. k . D. k .
4 2
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
1
=
Vậy ′ 1 .
k y=
2
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y x 3 tại điểm 1;1.
A. y 3x 4. B. y 1. C. y 3x 2. D. y 3x 2.
Lời giải
Chọn D
Ta tính được k y ' 1 3.
x0 1
Ta có y0 1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1 3 x 1 y 3x 2.
k 3
1
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm có hoành độ bằng 1 .
x
A. x y 2 0. B. y x 2. C. y x 2. D. y x 2.
Lời giải
Chọn A
Ta tính được k y ' 1 1.
Với x0 1 y0 1.
x0 1
Ta có y0 1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1 1 x 1 y x 2.
k 1
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x 3 tại điểm có tung độ bằng 8.
A. y = 8. B. y =
−12 x + 16. y 12 x − 24.
C.= y 12 x − 16.
D.=
Lời giải
Chọn D
Với y0 =8 ⇒ x0 =2.
Ta tính được
= ′ ( 2 ) 12.
k y=
x0 = 2
Ta có y0 = 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y − 8= 12 ( x − 2 ) ⇔ y= 12 x − 16.
k = 12
Câu 20: Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
trục tung.
A. y = 2 x. B. y = 2. C. y = 0. D. y = −2.
Lời giải
Chọn B
Ta có : x0 = 0; y0 = 2; y′= 3 x 2 − 6 x ⇒ k = y′ ( 0 )= 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x0 = 0
Ta có : y0 = 2 . Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2.
k = 0
Câu 21: Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = −2.
A. y =−9 x + 7; y =−2. B. y = −2. C. y =
9 x + 7; y =
−2. D. y =9 x + 7; y =2.
Lời giải
Chọn C
x = −1
Phương trình hoành độ giao điểm : y =x 3 − 3 x 2 + 2 =−2 ⇔ .
x = 2
y = −2
Với x =−1 → y 9 x + 7.
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: =
k = y′ ( −1) = 9
y = −2
Với x= 2 → . suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = −2.
k = y′ ( −2 ) = 0
Câu 22: Cho hàm số y =x3 − 3 x 2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
y 9 x + 7.
song với đường thẳng =
A. y =9 x + 7; y =9 x − 25. y 9 x − 25.
B. =
C. y =9 x − 7; y =9 x + 25. y 9 x + 25.
D. =
Lời giải
Chọn B
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm.
k y′ ( x=
Ta tính được= 0) y 9 x + 7 nên có
3 x02 − 6 x0 . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng =
x0 = −1
9 3 x02 − 6 x0 =⇔
k =⇔ 9 x 3 .
0=
y = −2
Với x0 =−1 → 0 y 9 x + 7( loaii
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: = ) (vì trùng với
k = 9
đường thẳng đã cho).
y = 2
Với x0= 3 → 0 y 9 x − 25.
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: =
k = 9
Câu 23: Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng y = − x.
45
A. y =45 x − 173; y =45 x + 83. y 45 x − 173.
B.=
C. y =45 x + 173; y =45 x − 83. y 45 x − 83.
D.=
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
k = 0
−4k − 3 3
Theo đề bài ta có: cos ( d , ∆ ) = = ⇒ 24 .
k 2 + 1 16 + 9 5 k = −
7
24 24
− ⇒ 3 x02 − 6 x0 =
Với k = − : vô nghiệm.
7 7
x0 = 0
0 3 x02 − 6 x0 =⇔
Với k =⇒ 0 = .
x0 2
• x0 =0 ⇒ y0 =2 ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y − 2 = 0 ⇔ y = 2.
• x0 =2 ⇒ y0 =−2 ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 =0 ⇔ y =−2.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 1 1
=
Ta có y′ (=
x)
′
2 x
′ (1)
, x > 0 . Từ đó, y= =
1 1
2 1 2
và y′ =
4
= = 1.
1 2. 1
2
4 2
Luyện tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x tại điểm có hoành độ bằng 4.
Lời giải
1
=
Ta có: y′ (=
x)
′
2 x
y
Khi x = 4 thì = 4 2
=
1 1 1
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 là: = =
2 x 2 4 4
1 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm ( 4; 2 ) là: y − 2= ( x − 4 ) hay =
y x +1
4 4
Nhận xét:
a) Cho số thực α . Hàm số y = xα được gọi là hàm số lũy thừa (với tập xác định ( 0;+∞ ) ).
Công thức ( x n )′ = nx n −1 còn đúng khi n là số thực, tức là với số thực α bất kì
( x )′ = α x
α α −1
( x > 0 ).
1
1 1 12 −1 1 − 12 1
Với α =
2
, ta nhận được công thức đã biết:=x
′
(= ( )
x 2 )′
2
x
=
2
=x
2 x
( x > 0 ).
b) Ở bài học trước, dùng định nghĩa ta tìm được các công thức đạo hàm:
1 ′ 1
• = − 2 ( x ≠ 0 ).
x x
Ví dụ 3. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3 x tại điểm x = 8 .
Lời giải
1 1 2
1 1 1
(=
x)
′ −1 −
y′
Ta có= 3
x
= x )′
(=
=x
3
.
3 3
3 3 33 x2
1 1 1 1
(8) 3=
Từ đó, y′= = = .
( )
2 2
3 8 2 3 3 23 3.2 12
1 1
y′(1=
) =
Từ đó:
4
4 13 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 ′ −1
y′ = = ( x −1 )′ = −1.x −1−1 = − x −2 = 2
b) Ta có: x x
−1 −1
Từ đó, y′ =2 = −16
4 1
4
3. Đạo hàm của hàm số lượng giác
sin x
HĐ 3. Cho biết lim = 1 . Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sin x .
x →0 x
Lời giải
sinx − sinx0
y′( x0 ) =
lim
x → x0 x − x0
Gọi
x= x0 + ∆x
cos∆x − 1 sin∆x
= sinx0 lim + cosx0 . lim
sin x sin∆x
Ta có: lim = 1 Suy ra: lim =1
x →0 x ∆x → 0 ∆x
cos 2 ∆x − 1 sin 2 ∆x
= lim = − lim
∆x → 0 ∆x.(cos∆x + 1) ∆x → 0 ∆x.(cos∆x + 1)
sin∆x sin∆x 0
− lim
= . lim 1.
= 0
=
∆x → 0 ∆x ∆x → 0 cos∆x + 1 1+1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
π π 1
Ta có y′ = ( cos x )′ = − sin x . Vậy y′ =− sin =− .
6 6 2
3π
Luyện tập 4. Tính đạo hàm của hàm số y = tan x tại x = .
4
Lời giải
1
Ta có:=y′ (tanx
= )′
cos 2 x
3π 1
Vậy y′ = = 2
2
4 3π
cos
4
4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit
ex − 1 ln (1 + x )
HĐ 4. Cho biết lim = 1 và lim = 1 . Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:
x →0 x x →0 x
a) y = e x ; b) y = ln x .
Lời giải
x x0
f ( x) − f ( x0 ) e −e
a ) y′( x0 ) lim =
= lim
x → x0 x − x0 x → x0 x − x
0
Gọi x= x0 + ∆x
x0
e x0 +∆x − e x0 e x0 +∆x − e e ∆x − 1
=
Suy ra: y ( x0 )′ lim
= lim = ex0 . lim
∆x → 0 ∆x ∆x → 0 ∆x ∆x → 0 ∆x
∆x
Đặt e = n + 1 . Suy ra ∆= x ln(n + 1) . Khi ∆x → 0 thì n → 0
1
) e x0 . = e x0
Suy ra y′( x0=
lne
b) Ta có: y = ln x . Suy ra x = e y
Đạo hàm hai vế ta có:
1 1
x′ = y′.(e y )′ ⇔ 1 = y′.e y ⇔ y′ =
y
⇔ y′ =
e x
Ta có công thức đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit sau:
1
( e )′ = e
x x
; ( ln x )′ =
x
(x > 0)
1
( a )′ = a
x x
ln a ( a > 0, a ≠ 1 ); ( log a x )′ =
x ln a
( x > 0 , a > 0 , a ≠ 1)
y′
a) Ta có= e )′
(= x
e x . Từ đó, y′ ( 2ln 3=
) e2 ln=3 ( e )=
ln 3 2 2
3= 9.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
′1 1
có y′
b) Ta= ( log
= 5 x) ( x > 0 ) . Từ đó, y′ ( 2 ) = .
x ln 5 2ln 5
Luyện tập 5. Tìm đạo hàm của các hàm số:
1
a) y = 9 x tại x = 1 ; b) y = ln x tại x = .
3
Lời giải
x x
a) Ta có: =y′ (9 = )′ 9 .ln9
Suy ra y′(1=) 91.ln=
9 9.ln9
1
b) Ta có: =y′ (lnx
= )′
x
1 1
Suy ra y′ = = 3
3 1
3
5. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số
HĐ 5. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số có đạo hàm tại x0 .
( x) f ( x) + g ( x) .
Xét hàm số h=
h ( x ) − h ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 ) g ( x ) − g ( x0 )
Ta có = + .
x − x0 x − x0 x − x0
h ( x ) − h ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 ) g ( x ) − g ( x0 )
Nên h′ ( x ) =
lim lim
= + lim ... + ...
=
x → x0 x − x0 x → x0 x − x0 x → x0 x − x0
Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h′ ( x ) .
Cho hai hàm số u ( x ) , v ( x ) có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định. Ta có:
• ( u + v )′ =u′ + v′
• ( u − v )′ =u′ − v′
• )′
( u.v= u′v + uv′ (1)
u ′ u′v − uv′
• = =
(với v v( x) ≠ 0 ) (2)
v v2
Chú ý:
• Với u = C ( C là hằng số), công thức (1) trở thành ( C.v )′ = C.v′ .
1 ′ v′
• Với u = 1 , công thức (2) trở thành = − 2 (với = v v( x) ≠ 0 )
v v
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3x + 2
a) y = 3 x 2 − 4 x + 2 ; b) y = x sin x ; c) y = .
2x − 1
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) ( 3 x 2 − 4 x + 2 )′ = ( 3x )′ − ( 4 x )′ + ( 2 )′ = 3( x )′ − 4 ( x )′ + 0 =
2 2
3.2 x − 4.1 = 6 x − 4 .
1
x ′
b) =
′
( )
x .cos x − x ( cos x )′ 2 x cos x − x ( − sin x ) cos x + 2 x sin x
= .
cos x cos 2
x cos 2
x 2 x cos 2
x
Luyện tập 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x log 2 x ; b) y = x 3e x .
Lời giải
1 1
a=
) y′ ( xlog=
2 x )′ x′.log 2 x + x.(log=
2 x )′ log 2 x + x. = log 2 x +
x.ln 2 ln 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 8.
( 2 x + 1)
3
y
a) Hàm số= là hàm hợp của các hàm số nào?
số y cos ( x 2 + 1) là hàm hợp của các hàm số nào?
b) Hàm=
Lời giải
( 2 x + 1)
3
y
a) Hàm số= là hàm hợp của các hàm số y = u 3 với =
u 2x +1
số y cos ( x 2 + 1) là hàm hợp của các hàm số y = cos u với =
b) Hàm= u x2 + 1
Cho hàm số u = g ( x ) có đạo hàm tại x là u ′x , và hàm số y = f ( u ) có đạo hàm tại u là yu′ thì hàm hợp
y = f ( g ( x ) ) có đạo hàm tại x là y′x = yu′ .u ′x .
) 3 ( 3x 2 + x ) . ( 6 x + 1) .
2
′x 3u 2 . ( 6 x + 1=
′x yu′ .u=
Suy ra y=
3 ( 3 x 2 + x ) . ( 6 x + 1) .
2
Vậy y′ =
yu′
u x 2 + 1 thì y = eu . Ta có u ′x = 2 x và=
c) Đặt = e )′
(=u
eu .
2
y′x y=
Suy ra= ′ ′ e=
u .u x
u
.2 x 2 xe x +1
.
2
Vậy y′ = 2 xe x +1
.
Thực hành 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
( 2x + 3) ; c) y log 2 ( x 2 + 2 ) .
3 2
a)=y b) y = cos 3 x ; =
Lời giải
3 3 3
a ) y′ 2.(2 x + 3).(2 x =
= .6 x 12 x 2 (2 x3 + 3)
+ 3)′ 2.(2 x + 3)= 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 2x
b) y′ = (3 x)′.(− sin3 x) = −3sin3 x c) =
y′ ( x 2 + 2)′. 2
= 2
( x + 2).ln 2 ( x + 2).ln 2
BẢNG ĐẠO HÀM
( x )′ = nx
n n −1
( u )′ = nu
n n −1
.u ′
1 ′ 1 1 ′ u′
= − 2 = − 2
x x u u
( x )′ = 2 1 x ( u )′ = 2u′u
( sin x )′ = cos x ( sin u )′ = u′.cos u
( cos x )′ = − sin x ( cos u )′ = −u ′.sin u
1 u′
( tan x )′ = ( tan u )′ =
cos 2 x cos 2 u
1 u′
( cot x )′ = − 2 ( cot u )′ = − 2
sin x sin u
( e )′ = e
x x
( e )′ = u′.e
u u
( a )′ = a
x x
ln a ( a > 0 và a ≠ 1 ) ( a )′ = u′.a
u u
ln a ( a > 0 và a ≠ 1 )
1 u′
( ln x )′ = ( ln u )′ =
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( x ) = nx
'
n n −1
.
( c ) 0=
; ( x ) 1.
′ '
=
( u + v ) =u′ + v′
′
( u − v ) =u′ − v′
′
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
y= 3 x3 + x 2 + 1 ⇒ y=′ 9 x 2 + 2 x
2
y′ ≤ 0 ⇔ 9 x 2 + 2 x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0.
9
1 2 3
Ví dụ 3: Cho hai hàm số f ( x ) = x + 4 x; g ( x ) =9 x − x 2 . Tìm x để f ′ ( x ) = g ′ ( x )
2 2
Lời giải
f ′( x) =
x + 4; g ′ ( x ) =
9 − 3 x.
5
Do đó f ′ ( x ) = g ′ ( x ) ⇔ 4 x = 5 ⇔ x = .
4
1
Ví dụ 4: Cho hàm số f ( x= ) mx − x3 . Tìm m để x = −1 là nghiệm của bất phương trình f ′ ( x ) < 2
3
Lời giải
Ta có: f ′ ( x =) m − x . Giá trị x = −1 là nghiệm của bất phương trình f ′ ( x ) < 2 khi và chỉ khi:
2
m − 1 < 2 ⇔ m < 3.
Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức
1. Phương pháp
Ta thường sử dụng các công thức sau:
'
u u ′v − v′u
= (v ≠ 0)
v v2
'
1 u′
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
=
− x2 + 1
y′ =
′
( ) −2x
.
( ) ( )
2 2
x2 + 1 x2 + 1
x2 + 1
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y = ?
x2 − 1
Lời giải
x2 + 1 x2 − 1 + 2 2
y= = = 1+
2 2 2
x −1 x −1 x −1
−2 x2 − 1
Do đó y′ =
=
′
( ) −4x
.
( ) ( x − 1)
2 2
x2 − 1 2
1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x + x −1
Lời giải
y′ =
(
− x2 + x − 1
′
) −2x − 1
.
( ) (x )
2 2
x2 + x − 1 2
+ x −1
x2 + x + 3
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số y =
x2 + x − 1
Lời giải
−4 x2 + x − 1
Do đó: y′ =
=
′
( ) −4 ( 2x + 1)
.
( ) (x )
2 2
x2 + x − 1 2
+ x −1
( x ) = 21x .
'
Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi x dương và
( u ) = 2 1u
'
Ngoài ra, đối với hàm hợp
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
1
y′ 3x 2 −
= .
2 x
1 3
Ví dụ 3: Cho hàm số f ( x ) = x − 3 2 x 2 + 18 x − 7. Tìm x để f ′ ( x ) ≤ 0
3
Lời giải
( )
2
f ′ ( x ) = x 2 − 6 2 x + 18 = x − 3 2 .
( )
2
f ′( x) ≤ 0 ⇔ x − 3 2 ≤0⇔ x=3 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f ( x=
) 1 + x . Tính f ( 3) + ( x − 3) . f ′ ( 3) ?
Lời giải
1 1
Ta có: f ′ ( x )= ⇒ f ′ ( 3)= .
2 1+ x 4
1 x+5
Lại có: f ( 3) = 2. Vậy f ( 3) + ( x − 3) . f ′ ( 3) =2 + ( x − 3) . = .
4 4
1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: y = ?
x2 + 1
Lời giải
−x
x2 + 1 −x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
π π
Vậy f ′ = −2sin = −2.
4 2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím SHIFT MODE 4
d
( ) + ( sin ( X ))
2 2
Nhập vào màn hình cos ( X ) π rồi ấn phím = ta được kết quả
dx x=
4
d π
cos − 2X
dx 4 π
x=
8
Nhập vào màn hình rồi ấn phím = ta được kết quả
d π
cos − 2X
dx 4 π
x=
3
5π π
Ví dụ 13: Cho hàm =
số f ( x) 2sin + x . Tính f ′ .
6 6
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
5π π
Ta có: f ′ ( x) =
2 cos + x ⇒ f ′ =−2
6 6
π
f ( x) cos 2 x − sin 2 x . Tính f ′ .
Ví dụ142: Cho hàm số =
4
Lời giải
π
cos 2 x ⇒ f ′( x) =
Ta có: f ( x) = −2sin 2 x. Do đó : f ′ = −2 .
4
π
Ví dụ 15: Cho hàm số
= y f=
( x) tan x + cot x . Tính f ′ .
4
Lời giải
1 1
x )′ − 2
f ′( x)
( tanx + cot 2
cos x sin x ⇒ f = π
′ 0.
Ta có: = =
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x
cos
x 2 x 1 1 1 4
y=cot ⇒ y′ =
2 cot . − . =−
4 4 4 2 x 2 3x
sin sin
4 4
x
y′= 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x= 2π + k4π,k ∈ .
4
Ví dụ 4: Giải phương trình: f ′ ( x ) = 0, biết f ( x ) = cos x − sin x + x.
Hướng dẫn giải
Ta có: f ′ ( x ) =
− sin x − cos x + 1.
π 1
Vậy: f ′ ( x ) =0 ⇔ sin x + cos x =⇔
1 sin x + =
4 2
π π
x + 4 = 4 + k2π =x k2π
⇔ ⇔ .
x + π = 3π + k2π x = π + k2π
2
4 4
sin3x cos3x
Ví dụ 6: Cho hàm số f ( x ) = + cos x − 3 sin x + . Tìm tập nghiệm của f ′ ( x ) = 0
3 3
Hướng dẫn giải
sin3x cos3x
Ta có: f ( x ) = + cos x − 3 sin x +
3 3
f ′ ( x ) = cos3x − sin x − 3 ( cos x − sin3x )
f′(x) =
0 ⇔ cos3x − sin x − 3 ( cos x − sin3x ) =
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1
( log a x ) ' = ( ln x ) ' =
x.ln a x
u' 1
( log a u ) ' = ( ln u ) ' = .u '
u.ln a u
Ngoài ra ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra và thử đáp án
2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm
= số y log 3 ( 2 x − 2 ) .
Lời giải
Ta có y '
= =
( 2x − 2 ) ' 1
.
( 2x − 2 ) ln 3 ( x − 1) ln 3
x +1
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y =
2x
Lời giải
2 x − ( x + 1) 2 x ln 2 1 − ( x + 1) ln 2
=y' =
4x 2x
x+2
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm
= số y ln ( x + 2 )
x −1
Lời giải
−3 x+2 1 −3ln ( x + 2 ) 1
=y' ln ( x + 2 ) + = . +
( x − 1) ( x − 1)
2 2
x −1 x + 2 x −1
Lời giải
2
2x − x
'( x)
f= ≥ 0 ⇔ 2 x − x2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2
ex
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 3 1 2
f ( x) = x + x − 12 x − 1 thì f ′ ( x ) = x 2 + x − 12; f ′′ ( x ) = 2 x + 1.
3 2
1
Do đó f ′′ ( x ) ≥ 0 ⇔ x ≥ − .
2
1
Ví dụ 4: Cho hàm số y = . Tính y′′ ?
x +1
Hướng dẫn giải
1 2
Ta có: y′ =
−
2
⇒ y′′ =
3
.
( x + 1) ( x + 1)
x−3 2
Ví dụ 5: Cho hàm số y = M 2 ( y′ ) + (1 − y ) .y′′.
. Tính =
x+4
Hướng dẫn giải
7 14
Ta có: y′ = 2
⇒ y′′ =
−
3
( x + 4) ( x + 4)
x−3 7
Lại có 1 − y =1 − =
x+4 x+4
2 49 7 14
M 2 ( y′ ) + (1 − y )=
Vậy: = .y′′ 2. + . − = 0.
4 x + 4 x + 4 3
( x + 4) ( )
1 2
Ví dụ 6: Cho hàm số y= x + x + 1. Tính y′2 − 2y.y′′.
2
Ví dụ 8: Cho hàm số
= y A sin ( ωx + ϕ ) . Tính M= y′′ + ω2 .y.
Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = Aω cos ( ωx + ϕ ) ⇒ y′ = −Aω2 sin ( ωx + ϕ )
⇒ y′′ + ω2 y = − Aω2 sin ( ωx + ϕ ) + Aω2 sin ( ωx + ϕ ) = 0.
Ví dụ 9: Cho hàm =
số y sin 2 x − cos 2 x . Giải phương trình y′′ = 0.
Hướng dẫn giải
Ta có: y′ =
2 cos 2 x + 2sin 2 x ⇒ y′′ =
−4sin 2 x + 4 cos 2 x.
π
Phương trình y′′ = 0 ⇔ −4sin 2 x + 4 cos 2 x = 0 ⇔ sin 2 x − = 0
4
π π π
⇔ 2 x − = kπ ⇔ x = + k ; k ∈ .
4 8 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x2
Ví dụ 10: Cho hàm số: y =( m − 4) + cos x.
2
Tìm m sao cho y′′ ≤ 0 với mọi x ∈ .
Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = ( m − 4 ) x − sin x ⇒ y′′ = m − 4 − cos x
y′′ ≤ 0 ⇔ m − 4 − cos x ≤ 0 ⇔ cos x ≥ m − 4 (*)
Vì cos x ≥ −1, ∀x ∈ .
Vậy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng ∀x ∈ ⇔ −1 ≥ m − 4 ⇔ m ≤ 3.
3x − 2
Ví dụ 11: Cho hàm số y = . Giải bất phương trình y′′ > 0.
1− x
Hướng dẫn giải
1 2
y′
Ta có:= y′′
⇒= .
2 3
(1 − x ) (1 − x )
2
Vậy y′′ > 0 ⇔ 3
> 0 ⇔ 1 − x > 0 ⇔ x < 1.
(1 − x )
x3 + 3x + 2 ax3 + bx 2 + cx + d
Ví dụ 12 : Hàm số f ( x) = có f ′′( x) = . Tính S = a − b + c − 2d .
( x − 1)
3
x −1
Lời giải
x3 + 3x + 2 6
6
⇒ f ′( x)= 2 x + 1 − .
( x − 1)
2
2 ( x − 1) + 12
3
12 2 x3 − 6 x 2 + 6 x + 10
⇒ f ′′( x) =
2+ = = .
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
3 3 3
Do đó S =a − b + c − 2d =−6 .
Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời ( γ ) tại thời điểm t là đạo hàm cấp 2 của hàm số
s = f (t ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S =−t 3 + 3t 2 + 9t , trong đó t tính bằng giây và
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Lời giải
• Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
v= S′ = −3t 2 + 6t + 9
• Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a =S ′′ =−6t + 6
• Gia tốc triệt tiêu khi S ′′ = 0 ⇔ t =1.
• Khi đó vận tốc của chuyển động là S ′ (1) = 12 m/ s .
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s ( t ) =−t 3 + 6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s ( t ) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
−12
Ta có v ( t ) =
s′ ( t ) =
−3t 2 + 12t có đồ thị là Parabol, do đó v ( t )max ⇔=
t = 2.
−6
−2 x + 3 ′ 5 ′ 5
b) y′ = =
−2 − =
x−4 x − 4 ( x − 4) 2
x2 − 2x + 3 x2 − x − x + 1 + 2 2
c) y = = = x −1 +
x −1 x −1 x −1
2
y′ = 1 −
( x − 1) 2
1 5
y′ (5 x)′.
d) = =
2 5 x 2 5x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = sin 3 x ; b) y = cos3 2 x ;
c) y = tan 2 x ; (
d) y cot 4 − x 2 .
= )
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a )=
y′ (3 x)′.cos3=
x 3cos3 x
b) y′ = (cos 2 x)′.3.cos 2 2 x = (2 x)′.(− sin 2 x).3.cos 2 2 x = −6 sin2 x.cos 2 x
1 2tanx
c=
) y′ (tanx)′.2tanx
= 2
.2.tanx
=
cos x cos 2 x
1 −1 2x
d ) y′ = (4 − x 2 )′. − 2 = −2 x. 2 =
sin x sin x sin 2 x
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) =
y (x 2
)
− x .2 x ;
b) y = x 2 log 3 x ;
c) y = e3 x +1 .
Lời giải
x x
a) = 2
)′ (2 x − 1).2 + ( x 2 − x).2 x.ln 2
y′ ( x − x)′.2 + ( x − x).(2 = 2 x
1
y′ ( x 2 )′.log3 x + x 2 .(log3 x=
b)= )′ 2 x.log3 x + x 2 .
x.ln3
y′ (3 x + 1)′.e3 x=
c) = +1
3.e3 x +1
Bài 4. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y = 2 x 4 − 5 x 2 + 3 ;
b) y = xe x .
Lời giải
(
C ′(t ) =C ′( x).x′(t ) = 5x 2 + 60 (20t + 40
= )
)′ (5 x 2 + 60)′.
1
2
2 5x + 60
.20 = 10 x.
1
2 5x 2 + 60
.20
1 1
= 100 x. = 100(20t + 40).
2
2 5x + 60 5(20t + 40) 2 + 60
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
C′
=(4) 100(20.4 + 40). = 44, 7
5(20.4 + 40) 2 + 60
Khi t = 4 thì
Bài 7. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức s ( t ) = 0,81t 2 , trong đó
t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200 m phía trên Mặt
Trăng. Tại thời điềm t = 2 sau khi thả vật đó, tính:
a) Quãng đường vật đã rơi;
b) Gia tốc của vật.
Lời giải
2
=
a) Khi t = 2 thì s (t ) 0,81.2
= 3, 24(m)
b) Ta có: v(t ) =′
s (t ) =1, 62t
Gia tốc của vật là: v′(t ) =
1, 62
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 3
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 2 x 2 + 8 x − 1 , có đạo hàm là f ′ ( x ) . Tập hợp những giá trị của x
3
để f ′ ( x ) = 0 là:
{
A. −2 2 . } {
B. 2; 2 . } {
C. −4 2 . } { }
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ′ ( x ) =
x2 − 4 2 x + 8 .
Câu 2: Cho hàm số y = 3 x3 + x 2 + 1 , có đạo hàm là y′ . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào
sau đây?
2 9
A. − ;0 . B. − ;0 .
9 2
9 2
C. −∞; − ∪ [ 0; +∞ ) . D. −∞; − ∪ [ 0; +∞ ) .
2 9
Lời giải
Chọn A
y′ 9 x 2 + 2 x .
Ta có: =
2 2
Do đó, y′ ≤ 0 ⇔ y′= 9 x 2 + 2 x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0 x ∈ − ;0 .
9 9
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có: f ′ ( x ) =
−4 x 3 + 12 x 2 − 6 x + 2 .
1 3
Câu 4: Cho hàm số y = x − ( 2m + 1) x 2 − mx − 4 , có đạo hàm là y′ . Tìm tất cả các giá trị của m để
3
′
y ≥ 0 với ∀x ∈ .
1 1
A. m ∈ −1; − . B. m ∈ −1; − .
4 4
1 1
C. m ∈ ( −∞; −1] ∪ − ; +∞ . D. m ∈ −1; .
4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có: y′ =x 2 − 2 ( 2m + 1) x − m .
1
( 2m + 1)
2
∆′
⇔= + m ≤ 0 ⇔ 4m 2 + 5m + 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ − .
4
1
Câu 5: Cho hàm số y = − mx3 + ( m − 1) x 2 − mx + 3 , có đạo hàm là y′ . Tìm tất cả các giá trị của m
3
−mx 2 + 2 ( m − 1) x − m .
Ta có: y′ =
m ≠ 0 m ≠ 0
⇔ ⇔ 1.
∆=′ ( m − 1) − m > 0
2 2
m <
2
2 ( m − 1)
x1 + x2 =
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình ⇒ m .
x x = 1
1 2
2
2 ( m − 1)
Ta có: x + x = 6 ⇔ ( x1 + x2 )
2 2 2
1 2 − 2 x1 x2 = 6 ⇔ − 2 =6
m
⇔ m 2 + 2m − 1 =0 ⇔ m =−1 ± 2 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
So với điều kiện thì m =−1 ± 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6: Biết hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a > 0 ) có đạo hàm f ′ ( x ) > 0 với ∀x ∈ . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. b 2 − 3ac > 0. B. b 2 − 3ac ≥ 0. C. b 2 − 3ac < 0. D. b 2 − 3ac ≤ 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c . Vì a > 0 và f ′ ( x ) > 0 với ∀x ∈ nên ∆′ < 0 tức là b 2 − 3ac < 0 .
Câu 7: Biết hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a < 0 ) có đạo hàm f ′ ( x ) < 0 với ∀x ∈ . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. b 2 − 3ac > 0. B. b 2 − 3ac ≥ 0. C. b 2 − 3ac < 0. D. b 2 − 3ac ≤ 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c . Vì a < 0 và f ′ ( x ) < 0 với ∀x ∈ nên ∆′ < 0 tức là b 2 − 3ac < 0
(x )
2
3
Câu 8: y
Tính đạo hàm của của hàm số = − 2x2 .
A. f ′ ( x ) =6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 . B. f ′ (=
x ) 6 x 5 + 16 x 3 .
C. f ′ ( x ) =6 x5 − 20 x 4 + 4 x 3 . D. f ′ ( x ) =6 x5 − 20 x 4 − 16 x3 .
( ) (x ) ( )( )
′
Ta có: y′ =2 x3 − 2 x 2 3
− 2 x 2 =2 3 x 2 − 4 x x3 − 2 x 2 =6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 .
( 2x )
3
Câu 9: Cho hàm số
= y 2
+ 1 , có đạo hàm là y′ . Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây?
A. Không có giá trị nào của x.
B. ( −∞;0] . C. [ 0; +∞ ) . D. .
Lời giải
Chọn C
( ) ( 2x ) ( ) ( )
′ 2 2 2
Ta có: y=′ 3 2 x 2 + 1 2
+ 1 = 3.4 x 2 x 2 + 1 = 12 x 2 x 2 + 1 .
( )
2
Do đó, y′ ≥ 0 ⇔ 12 x 2 x 2 + 1 ⇔ x ≥ 0 .
(1 − x )
5
3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y= .
( ) ( )
4 4
A.
= y′ 5 x 2 1 − x3 . B. y′ =
−15 x 2 1 − x3 .
( ) ( )
4 4
C. y′ =
−3 x 2 1 − x3 . D. y′ =
−5 x 2 1 − x3 .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
( ) (1 − x ) ( )( ) ( )
′ 4 4 4
Ta có: y′ =
5 1 − x3 3
5 −3 x 2 1 − x3
= −15 x 2 1 − x3 .
=
(x )
2016
3
Câu 11: y
Tính đạo hàm của hàm số = − 2x2 .
( ) . ( ) ( 3x − 4 x ) .
2015 2015
A. y′ 2016 x3 − 2 x 2
= B. y′ =
2016 x3 − 2 x 2 2
C. y′ =2016 ( x 3
− 2 x2 )( 3x − 4 x ) .
2
D. y′ =2016 ( x 3
− 2 x )( 3 x − 2 x ) .
2 2
Lời giải
Chọn B
( ) (x ) ( )( )
′ 2015 2015
Ta có: y′ = 2016 x3 − 2 x 2 3
− 2x2 = 2016 3 x 2 − 4 x x3 − 2 x 2 .
Lời giải
Chọn D
(x ) ( 2 x − 1) + ( x ) ( )
′
− 2 ( 2 x − 1) = 2 x ( 2 x − 1) + 2 x 2 − 2 = 6 x 2 − 2 x − 4
′
Ta có: y′ = 2
−2 2
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) tại điểm x = 0 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức trên cho hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) và thay x = 0 với chú
ý f 0 ( 0 ) = 0 ta được:
f ′ ( 0 ) =−
( 1) . ( −2 ) ... ( −2018) + 0. ( −2 ) .... ( −2018) + 0. ( −1) ... ( −2017 ) =2018! .
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x ( x + 1)( x + 2 ) ... ( x + 2018 ) tại điểm x = −1004 .
A. f ′ ( −1004 ) =
0. B. f ′ ( −1004 ) =
1004!.
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Áp dụng công thức trên cho hàm số f ( x ) = x ( x + 1)( x + 2 ) ... ( x + 2018 ) và thay x = −1004 với
chú ý f1004 ( −1004 ) =
0 ta được
( 1004 ) . ( −1004 + 1) ... ( −1004 + 1003) . ( −1004 + 1005 ) ... ( −1004 + 2018 )
f ′ ( −1004 ) =−
(1004!) .
( −1) .1. ( −2 ) .2..... ( −1004 ) .1004 =
2
=
2x
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tại điểm x = −1 .
x −1
1
A. f ′ ( −1) =
1. B. f ′ ( −1) = − . C. f ′ ( −1) =−2. D. f ′ ( −1) =
0.
2
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D = \ {1}.
−2 1
Ta có f ′ ( x ) = ⇒ f ′ ( −1) =−
( x − 1)
2
2
x2 + 2x − 3
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = .
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có y =x − ⇒ y′ =1 + .
( x + 2)
2
x+2
x (1 − 3 x )
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x +1
−9 x 2 − 4 x + 1 −3 x 2 − 6 x + 1 1 − 6 x2
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = 1 − 6 x 2 . D. y′ = .
( x + 1)
2
( x + 1) 2 ( x + 1) 2
Lời giải
Chọn B
x (1 − 3 x ) x − 3 x 2
Ta có: y
= =
x +1 x +1
( x − 3x ) ( x +=
1) − ( x − 3 x ) ( x + 1) (1 − 6 x )( x + 1) − ( x − 3 x )
′ ′
2 2 2
−3 x 2 − 6 x + 1
=⇒ y′ = .
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
2 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 − 3x + x 2
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = . Giải bất phương trình f ′ ( x ) > 0.
x −1
A. x ∈ \ {1}. B. x ∈ ∅. C. x ∈ (1; +∞ ) . D. x ∈ .
Lời giải
Chọn A
(1 − 3x + x ) ( x − 1) − (1 − 3x + x ) ( x − 1)
′ ′
2 2
Ta có: f ′( x) =
( x − 1)
2
( −3 + 2 x )( x − 1) − (1 − 3x + x 2 ) x2 − 2x + 2
= .
( x − 1) ( x − 1)
2 2
x2 − 2x + 2 x2 − 2x + 2 > 0
Bất phương trình f ′ ( x ) > 0 ⇔ >0⇔ ⇔ x ∈ \ {1} .
( x − 1)
2
x ≠ 1
x3
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = . Phương trình f ′ ( x ) = 0 có tập nghiệm S là:
x −1
2 2 3 3
A. S = 0; . B. S = − ;0 . C. S = 0; . D. S = − ;0 .
3 3 2 2
Lời giải
( x ) ( x −=
′
1) − x ( x − 1)
′
3 x 2 ( x − 1) − x3 2 x3 − 3 x 2
3 3
Ta có f ′ ( x )
= = .
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
2 2 2
x = 0
2 x3 − 3x 2
Phương trình f ′ ( x ) =⇔
0 0
=⇔ 2 x − 3 x =⇔
0 3
. 2
( x − 1)
2
x = 3
2
−2 x 2 + x − 7
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x2 + 3
−3 x 2 − 13 x − 10 − x2 + x + 3
A. y′ = . B. y′ = .
(x ) (x )
2 2
2 2
+3 +3
− x2 + 2x + 3 −7 x 2 − 13 x − 10
C. y′ = . D. y′ = .
(x ) (x )
2 2
2 2
+3 +3
Lời giải
Chọn C
( −2 x ) (x ) ( ) ( −2 x )
′ ′
2 2
+ x−7 + 3 − x2 + 3 2
+ x−7
Ta có: y′ =
(x )
2
2
+3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( −4 x + 1) ( x 2 + 3) − 2 x. ( −2 x 2 + x − 7 ) − x2 + 2 x + 3
y′ =
( )
2
x2 + 3 ( x 2 + 3) 2
Câu 21: −2 x + 3 x. Tập nghiệm S của bất phương trình y′ > 0 là:
Cho hàm số y =
1 1
A. S = ( −∞; +∞ ) . B. S = −∞; . C.=
S ; +∞ . D. S = ∅.
9 9
Lời giải
Chọn C
−1
−2 x + 3 x ⇒ y′ = + 3.
Ta có y =
x
−1 1 1
Do đó y′ > 0 ⇔ +3> 0 ⇔ 3> ⇔x>
x x 9
Câu 22: )
Tính đạo hàm của hàm số f ( x= x − 1 tại điểm x = 1 .
1
A. f ′ (1) = . B. f ′ (1) = 1. C. f ′ (1) = 0. D. Không tồn tại.
2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có f ′ ( x ) =
(=
1− 2x )
′
2
−4 x −2 x
Ta có y′
= = .
2
2 1− 2x 2 1 − 2x2 1 − 2x2
2 x − 12 x 2 x − 6 x2
Ta có y′
= = .
2 x 2 − 4 x3 x 2 − 4 x3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( x − 2x)
′
2
2x − 2 x −1
có f ′ ( x ) =
Ta= = .
2 x2 − 2 x 2 x2 − 2 x x2 − 2 x
x −1
Khi đó, f ′ ( x ) ≥ f ( x ) ⇔ ≥ x2 − 2x
2
x − 2x
3− 5 3+ 5
⇔ x − 1 ≥ x 2 − 2 x ⇔ x 2 − 3x + 1 ≤ 0 ⇔ ≤x≤
2 2
Vì x ∈ ⇒ =
x {1; 2} ⇒ tập S có 2 giá trị nguyên.
1 x 3
( )
′
Ta có f ′ ( x ) = x′. x + x. x = x + x. = x+ = x.
2 x 2 2
2x − 2 x2 − 2 x + x2 − x 2 x 2 − 3x
Ta có y′ = x 2 − 2 x + x. = = .
2 x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x
Câu 28: ( 2 x − 1) x 2 + x .
Tính đạo hàm của hàm số y =
4x2 −1 4x2 −1
y′ 2 x 2 + x −
A. = . y′ 2 x 2 + x +
B. = .
2 x2 + x x2 + x
4x2 −1 4x2 + 1
y′ 2 x 2 + x +
C. = . y′ 2 x 2 + x +
D. = .
2 x2 + x 2 x2 + x
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( )
′
( 2 x − 1) . x 2 + x + ( 2 x − 1) .
′
Ta có y′= x2 + x
= 2. x 2
+x+
( 2 x − 1)( 2 x + 1=) 2
2 x +x+
4x2 −1
.
2 x2 + x 2 x2 + x
1
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x2 + 1
x x
A. y′ = . B. y′ = − .
2 2
( x + 1) x + 1 ( x + 1) x 2 + 1
2
x x( x 2 + 1)
C. y′ = . D. y′ = − .
2( x 2 + 1) x 2 + 1 x2 + 1
Lời giải
Chọn B
( )
′
( )
2 ′
1 − x +1
′
− x2 + 1
= ′
Ta có y = =
2
x +1 x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 ( )
−x
= .
x + 1 x2 + 1
2
( )
x −1
Lời giải
Chọn B
x
( ) x 2 + 1 − ( x − 1)
′
( x − 1) .
x 2 + 1 − ( x − 1) x 2 + 1
′
2
Ta có y′ = x +1
( ) ( )
2 2
x2 + 1 2
x +1
x2 + 1 − x2 + x 1+ x
= = .
( )
3
x2 + 1 ( x 2 + 1)3
2x −1
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+2
5 x+2 1 5 x+2
A. y′ = . . B. y′ = . . .
( 2 x − 1) 2 ( 2 x − 1)
2 2
2x −1 2x −1
1 x+2 1 5 x+2
C. y′ = . . D. y′ = . . .
2 2x −1 2 ( x + 2) 2
2x −1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
′
1 2x −1 1 5 x+2
=Ta có y′ = . . . .
2x −1 x + 2 2 ( x + 2)
2
2x −1
2
x+2
x2 + 1
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x
1 x 1 1 x
=A. y′ 21 − 2 . B. y′ = .
2 x +1 x 2 2
x +1
1 x 1 1 x 1
=C. y′ 21 + 2 . =D. y′ 2 x − 2 .
2 x +1 x 2 x +1 x
Lời giải
Chọn A
′
1 x2 + 1 1 x 1
Ta có y′
= = 2 1 − 2 .
x2 + 1 x 2 x +1 x
2
x
1
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y = .
x +1 − x −1
1 1 1 1
C. y′
= + . D. y′
= + .
4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1
Lời giải
Chọn C
1 x +1 + x −1
Ta có y
= = .
x +1 − x −1 2
1 1 1 1 1 1
( )
′
y′
⇒= x + 1 + x −=
1 + = + .
2 2 2 x +1 2 x −1 4 x +1 4 x −1
3x 2 + 2 x + 1
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tại điểm x = 0.
2 3x3 + 2 x 2 + 1
1
A. f ′ ( 0 ) = 0. B. f ′ ( 0 ) = . C. Không tồn tại. D. f ′ ( 0 ) = 1.
2
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
)( )
′
( 3x ) (
′
2
+ 2 x + 1 .2 3 x3 + 2 x 2 + 1 − 3 x 2 + 2 x + 1 . 2 3 x3 + 2 x 2 + 1
Ta có f ′ ( x ) =
(2 )
2
3x3 + 2 x 2 + 1
9x2 + 4x
(6x + 2) 2 3
3x + 2 x + 1 − 3x + 2 x + 1 2
( 2
9 x 4 + 6 x3 − 9 x 2 + 8 x + 4
)
= 3x3 + 2 x 2 + 1
( ) ( )
2
2 3x3 + 2 x 2 + 1 4 3x3 + 2 x 2 + 1 3x3 + 2 x 2 + 1
4 1
⇒ f ′ ( 0 ) == .
8 2
a3
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y = ( a là hằng số).
a2 − x2
a3 x a3 x
A. y′ = . B. y′ = .
(a 2
− x2 ) a2 − x2 a2 − x2
C. y′ =
a3 x
. D. y′ =
(
a 3 3a 2 − 2 x ) .
(
2 a2 − x2 ) a2 − x2 (
2 a2 − x2 ) a2 − x2
Lời giải
Chọn A
( )
π
Câu 36: số y sin − 3 x .
Tính đạo hàm của hàm=
6
π π
A. y′ 3cos − 3 x .
= B. y′ =
−3cos − 3 x .
6 6
π π
C. y′ cos − 3 x .
= D. y′ =
−3sin − 3 x .
6 6
Lời giải
Chọn B
′
π π π
Ta có y′ =−
3 x .cos − 3 x =
−3.cos − 3 x .
6 6 6
1 π
Câu 37: − sin − x 2 .
Tính đạo hàm của hàm số y =
2 3
π 1 2 π
A. y′ x cos − x 2 .
= =B. y′ x cos − x .
3 2 3
1 π 1 π
C. y′
= x sin − x . D. y′
= x cos − x 2 .
2 3 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn A
′
1 π π 1 π π
Ta có y′ = − . ( −2 x ) .cos − x 2 =
− . − x 2 .cos − x 2 = x.cos − x 2 .
2 3 3 2 3 3
(x ) ( ) ( 2 x − 3) .cos ( x )
′
Ta có y′ = 2
− 3 x + 2 .cos x 2 − 3 x + 2 = 2
− 3x + 2 .
x2 1
( x ) tan x+ ( tan x ) .x + ( )
′ ′ ′
Ta có y′= 2 2
x = 2 x tan x + 2
+ .
cos x 2 x
Lời giải
Chọn D
( )
′
Ta có y′ =
−2. x 2 .sin x 2 =
−2.2 x.sin x 2 =
−4 x sin x 2 .
x +1
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y = tan .
2
1 1 1 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = − . D. y′ = − .
x +1 2 x +1 x +1 2 x +1
2 cos 2 cos 2 cos 2 cos
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
′
x +1
x +1
′ 1
2
= ′
Ta có y tan
= = .
2 cos 2 x + 1 2 cos 2 x + 1
2 2
Lời giải
Chọn C
2 x 2 x
Ta có y 2 x 2
cos 2 x 2
2
cos 2 x 2 cos 2 x 2
2 2 x 2 x2
Lời giải
Chọn A
1 1
C. y′ = − . D. y′ = .
sin 2 x 2 + 1 sin 2 x 2 + 1
Lời giải
Chọn A
x
( )
′
x2 + 1 x
Ta có y′ =
− =
− x2 + 1 =
− .
2 2 2 2
sin x + 1 sin x + 1 x + 1.sin 2 x 2 + 1
2
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
′
sin ( sin x ) .cos ( sin x )
( sin x )= cos x.cos ( sin x ) .
′
Ta có: y′ =
=
Lời giải
Chọn C
1
− ( tan x ) sin ( tan x ) = .sin ( tan x ) .
′
Ta có y′ = −
cos 2 x
Lời giải
Chọn B
= 2sin 2 x + 2sin 2=
x + 1 4sin 2 x + 1
π π π 1 − cos (π − 4 x ) π π
Ta có =
y sin 2 − 2 x + x − = + x−
2 2 4 2 2 4
1 π 1 π
− cos (π − 4 x ) + x + −
=
2 2 2 4
′
1 π 1 π
Suy ra y′ =−
cos (π − 4 x ) + x + −
2 2 2 4
1 π π
(π − 4 x ) sin (π − 4 x ) + =−2sin (π − 4 x ) + .
′
=
2 2 2
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm
= số y cos3 ( 2 x − 1) .
−3sin ( 4 x − 2 ) cos ( 2 x − 1) .
A. y′ = B. y′ = 3cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
−3cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) .
C. y′ = D. y′ = 6 cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) .
Lời giải
Chọn A
′ ′
y′ cos3 ( 2 x − =
Ta có= 1) 3cos 2 ( 2 x − 1) cos ( 2 x − 1)
−6sin ( 2 x − 1) cos 2 ( 2 x − 1)
=
Lời giải
Chọn C
′ ′
sin 3 (1 − x ) =
Ta có y′ = 3. sin (1 − x ) .sin 2 (1 − x ) =
−3.cos (1 − x ) .sin 2 (1 − x ) .
2 3 tan 2 x 2
( )
′
Ta có y′ = tan 3 x + cot 2 x =3 tan 2 x ( tan x ) −
′
2
= 2
− 2
sin 2 x cos x sin 2 x
sin x + cos x
Câu 52: Tính đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x
− sin 2 x sin 2 x − cos 2 x
A. y′ = . B. y′ = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
2 − 2sin 2 x −2
C. y′ = . D. y′ = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
Lời giải
Chọn D
π
2 sin x +
sin x + cos x 4 π
Ta có y = = − tan x + .
=
sin x − cos x π 4
− 2 cos x +
4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 −2
Suy ra y′ =
− =
− = 2.
π cos x − sin x
2
( sin x − cos x )
cos 2 x +
4
2
2
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số y = − .
tan (1 − 2 x )
4x −4 −4 x −4
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
sin (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x ) sin (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )
2
Lời giải
Chọn D
1
−4.
−2 ( tan (1 − 2 x ) )
′
cos (1 − 2 x )
2
−4
Ta có y′ =
− = = .
tan 2 (1 − 2 x ) tan (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )
2
cos 2 x
Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số y = .
3x + 1
−2 ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x −2 ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x
A. y′ = . B. y′ = .
( 3x + 1)
2
3x + 1
− ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x 2 ( 3 x + 1) sin 2 x + 3cos 2 x
C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1) ( 3x + 1)
2 2
cos 2 x ) ( 3 x + 1) − ( 3 x + 1) .cos 2 x
(= −2 ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x
′ ′
Ta có y′ .
( 3x + 1) ( 3x + 1)
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có g ( x =
) f ( sin x =) 2sin 2 x − sin x + 2
( 2sin )
′
⇒ g ′ (=
x) 2
x − sin x + 2= 2.2sin x.cos x − cos=
x 2sin 2 x − cos x.
Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số f x 5sin x 3cos x tại điểm x .
2
A. f 3. B. f 3. C. f 5. D. f 5.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3
Câu 57: Tính đạo hàm của hàm số f x 2sin 2x tại điểm x .
5 5
A. f 4. B. f 4. C. f 2. D. f 2.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
3 3 3 3
Ta có f x 2sin 2x 2 2x cos 2x 4 cos 2x .
5 5 5 5
3 2
Suy ra f 4 cos 4 cos 4 .
5 5 5
x
Câu 58: Hàm số f x x 4 có đạo hàm là f x , hàm số g x 2x sin có đạo hàm là g x . Tính giá
2
f 1
trị biểu thức P .
g 1
4 4
A. P . B. P 2. C. P 2. D. P .
3 3
x x
Ta có f x 4 x 3 và g x 2x sin 2 .cos .
2 2 2
f 1 4
Suy ra P 2.
g 1
2 cos
2 2
x
Câu 59: Hàm số f x 4 x có đạo hàm là f x , hàm số g x 4 x sin có đạo hàm là g x . Tính
4
f 2
giá trị biểu thức P .
g 2
16 16 1
A. P 1. B. P . C. P . D. P .
16 17 16
Lời giải
Chọn A
x
Ta có f x 4 và g x 4 cos .
4 4
f 2 4
Suy ra P 1
g 2 .2
4 cos
4 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 π
Câu 60: Hàm số f ( x ) = a sin x + b cos x + 1 có đạo hàm là f ′ ( x ) . Để f ′ ( 0 ) = 1 thì giá
và f − =
2 4
trị của a và b bằng bao nhiêu?
2 2 2
A. a= b= . B. a = ;b= − .
2 2 2
1 1 1
C. a = ;b= − . D. a= b= .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
1
f ′ ( 0) = 2
f / ( x ) a cos x − b sin x. Khi đó
Ta có =
f − π =1
4
1 1 1
a cos 0 − b sin 0 = 2 a= b=
2 2.
⇔ ⇔ ⇔
a sin − π + b cos − π + 1 =
1 − 2 a + 2 b =
0 a = 1
4 4 2 2 2
đây, biểu thức nào xác định hàm số f ( x ) thỏa mãn y′ ( x ) = 1 với mọi x ∈ ?
Lời giải
Chọn A
Ta có y′ ( x ) =
f ′ ( x ) + 2sin x cos x =
f ′ ( x ) + sin 2 x .
Suy ra y′ ( x ) =
1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x =
1 ⇔ f ′( x) =
1 − sin 2 x.
Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có
/
1 1
f ′( x) = x / + ( cos 2 x ) = 1 − sin 2 x (thỏa mãn)
/
x + cos 2 x =
2 2
Câu 62: số y cos2 x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π).
Cho hàm =
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
y' =
−2 cos xsin x + cos x =
cos x(1 − 2sin x)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
π
x = + kπ
2
cos x = 0
π
y' =0 ⇔ ⇔ x = + k2π ;(k ∈ )
sin x = 1 6
2
x = 5π + k2π
6
π π 5π
Vì x ∈ (0; π) ⇒ x ∈ ; ; . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; π)
6 2 6
Câu 63: Cho hàm số y = (m + 1)sin x + m cos x − (m + 2)x + 1. Tìm giá trị của m để y' = 0 có nghiệm?
m ≤ −1
A. . B. m ≥ 2. C. −1 ≤ m ≤ 3. D. m ≤ −2.
m ≥ 3
Lời giải
Chọn A
y' = (m + 1)cos x − m sin x − (m + 2)
Phương trình y' =0 ⇔ (m + 1)cos x − m sin x =(m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2
m ≤ −1
⇔ (m + 1)2 + m 2 ≥ (m + 2)2 ⇔ m 2 − 2m − 3 ≥ 0 ⇔
m ≥ 3
cos x
Câu 64: Cho hàm số f ( x ) = . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f ′ ( x ) = 0 trên
cos2x
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) =
− cos x + sin x − cos2x. Phương trình f ′ ( x ) = 1 tương đương với phương
trình nào sau đây?
A. sin x = 0. B. sin x − 1 =0.
C. ( sin x − 1)( cos x − 1) =
0. D. cos x = 0.
Lời giải
Chọn C
f ′ ( x ) =sinx + cosx + 2sin2 x
f′(x) =
1 ⇔ sin x + cos x + 2sin 2x =
1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
t =1
Khi đó phương trình ⇔ 2t + t − 3 = 0 ⇔ 2
t = − 3 ( l )
2
= x k 2π
π
Với t =⇔
1 sinx + cosx =⇔
1 1
2 sin x + =⇔
4
π
x = + k 2π
(k ∈ Z )
2
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình ( sin x − 1)( cos x − 1) =
0.
cos3 x
Câu 66: Cho hàm số f ( x )= 2 + sin3 x − 2 cos x − 3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng
3
giác f ′ ( x ) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Lời giải
Chọn B
f ′ ( x ) 2sin3 x − 3cos3 x
=
3 3
f′(x) =
0 ⇔ tan3 x =⇔ tan x =
3 .
2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
2 2 2 2
A. y = 8 x + x +1
B. y = 2 x + x +1
C. y = 23 x + 3 x +1
D. y = 83 x + 3 x +1
Câu 69: =
Cho hàm số y log 3 (2 x + 1) , ta có:
1 1 2 2
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
2x +1 (2 x + 1) ln 3 (2 x + 1) ln 3 2x +1
Lời giải
Chọn C
1
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y = là:
log 2 x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
ln 2 ln 2 x ln 2 x ln 2
A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = − . D. y ' = .
x ln 2 x x ln 2 x log 22 x log 22 x
Lời giải
Chọn A
( log 2 x )
'
' ln 2
y =
− 2
=
−
ln x x ln 2 x
Câu 71: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
1
A. ( 3x )′ = 3x ln 3 B. (10 x )′ = 10 x ln10 C. ( log 3 x )′ = D. ( e 2 x )′ = e 2 x
x ln 3
Lời giải
Chọn D
Ta có ( e 2 x )′ = 2e 2 x , suy ra D sai.
x −1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y = log 2 là:
ln x
x ln x + 1 − x x ln x + 1 − x x ln x + 1 − x x ln x + 1 − x
A. . B. . C. . D. .
x ( x − 1) ln 2 ( x − 1) ln x ln 2 ( x − 1) ln 2 x ( x − 1) ln 2.ln x
Lời giải
Chọn D
'
x −1
x ln x + 1 − x
ln x
Ta
= có: y ' = .
x −1
ln 2 x ( x − 1) ln 2.ln x
ln x
`
số f ( x ) 2= v a f ′ (1) 2ln 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x +a
Câu 74: Cho hàm
=
A. −2 < a < 0 B. 0 < a < 1 C. a > 1 D. a < −2
Lời giải
Chọn A
Ta có f ′ ( x ) = ln 2 ⇒ f ′ (1) =
2
2 x.2 x +a
2 ln 2.2a +1 =2 ln 2 ⇒ 2a +1 =⇒
1 a=−1
1
Câu 75: Cho hàm số y = ln . Hệ thức nào sau đây đúng?
x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
A. e y + y ' =
0 B. e y − y ' =
0 C. e y . y ' = 0 D. e y . y ' =
x2
Lời giải
Chọn A
/
1 1 1 1 y 1
1
Ta có y ' == x.
=− 2
=
− , e = ln e x
= ⇒ y '+ e y = 0
1 x x x x
x
4
Câu 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x )= 2x5 − + 1 bằng biểu thức nào sau đây?
x
4 4 8 8
A. 40x3 − 3
. B. 40x3 + 3
. C. 40x3 − 3
. D. 40x3 + .
x x x x3
Lời giải
CHỌN C
4 4 8
f ( x )= 2x5 − ′ ( x ) 10x 4 +
+ 1 thì f = (
, do đó f ′′= x ) 40x3 − .
x x 2
x3
Câu 77: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin 2x bằng biểu thức nào sau đây?
A. − sin 2x. B. −4sin x. C. −4sin 2x. D. −2sin 2x.
Lời giải
CHỌN C
y = sin 2x thì y′ = 2 cos2x . Do đó y′′ = −4sin 2x .
1
A. −2. B. 0. C. −1. D. .
2x − x2
Lời giải
CHỌN B
2
Ta có:
= y′
1− x
⇒ y′′
=
1 2
. −1. 2x − x −
(1 − x)
2x − x 2 ( 2x − x )
2
2x − x2
−1
= ⇒ y3 .y′′ =−1 ⇒ y3 .y′′ + 1 =0 .
( 2x − x )
2
2x − x 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
Câu 83: Cho hàm số y = 3
. Giải bất phương trình y′′ < 0.
( x + 1)
A. x < −1. B. x > −1. C. x ≠ 1. D. Vô nghiệm.
1 2 −2 2
A. y′′= 2 + 2
. B. y′′ = 3
. C. y′′ = 3
. D. y′′ = 4
.
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
Lời giải
CHỌN B
1 1 2 (1 − x )( −1) 2
y = 2x − 1 + ⇒ y′ = 2 + ⇒ y′′ = = .
1− x 2 2 3
( )
1 − x ( )
1 − x ( )
1 − x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3 1 1 3
C. m ∈ −∞; − ∪ − ; +∞ \ {2}. D. m ∈ −∞; ∪ ; +∞ \ {2}.
2 2 2 2
Lời giải
CHỌN D
Ta có: y′ = 4 ( 2 − m ) x3 + 6x2 + 4mx ⇒ y′′ = 12 ( 2 − m ) x2 + 12x + 4m.
Phương trình y′′ = 0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình: 3 ( 2 − m ) x2 + 3x + m =
0 có hai
nghiệm phân biệt.
m ≠ 2
1
2 − m ≠ 0 2 − m ≠ 0
⇔ ⇔ 2 ⇔ m < 2 .
∆ > 0 4m − 8m + 3 > 0 3
m >
2
Câu 86: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S= t 3 − 3t 2
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m / s.
B. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s.
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18m / s2 .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m / s2 .
Lời giải
Câu 87: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t
tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
(
A. 24 m / s2 . ) (
B. 17 m / s2 . ) (
C. 14 m / s2 . ) ( )
D. 12 m / s2 .
Lời giải
CHỌN D
Gia tốc của chuyển động khi t = 3 bằng S′′ ( 3) .
(
S′ ( t ) = 3t 2 − 6t + 5; S′′ ( t ) = 6t − 6 nên S′′ ( 3) = 18 − 6 = 12 m / s2 . )
Câu 88: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 (t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 3.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 là a = 12m / s2 .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12m / s2 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
(
⇒ a( t =3s ) = 6.3 − 6= 12 m / s2 . )
Câu 89: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S = t 3 − 2t 2 + 4t + 1 , trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là:
(
A. 12 m / s2 . ) (
B. 8 m / s2 . ) (
C. 7 m / s2 . ) ( )
D. 6 m / s2 .
Lời giải
CHỌN B
Gia tốc của chuyển động khi t = 2 bằng S′′ ( 2 ) .
( )
S′ ( t ) = 3t 2 − 4t + 4; S′′ ( t ) = 6t − 4 nên S′′ ( 2 ) = 12 − 4 = 8 m / s2 .
Câu 90: Phương trình chuyển động của một chất điểm được biểu thị bởi công thức
68 ( m / s 2 ) .
v ( t ) =S ′ ( t ) =−2 + 8t + 6t 2 và a ( t )= v′ ( t )= 8 + 12t ⇒ a ( 5 ) =
Câu 91: Một vật chuyển động có phương trình S = t 4 − 3t 3 − 3t 2 + 2t + 1 ( m ) , t là thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 3s là
A. 48 m/s 2 . B. 28 m/s 2 . C. 18 m/s 2 . D. 54 m/s 2 .
Lời giải
Chọn A
S = f (t ) = t 4 − 3t 3 − 3t 2 + 2t + 1
⇒ f '(t ) = 4t 3 − 9t 2 − 6t + 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 92: Một chất điểm chuyển động có phương trình s =−t 3 + t 2 + t + 4 ( t là thời gian tính bằng giây).
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Vận tốc của chất điểm có phương trình là: v =s' =−3t 2 + 2t + 1.
−b 1
Vận tốc của chất điểm đạt GTLN khi=t = .
2a 3
Gia tốc của chất điểm có phương trình là: s '' =−6t + 2 .
1
Tại thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bằng s '' = 0 .
3
Câu 93: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 3 3t 2 4t , trong đó t được tính
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng không là
A. 2,5m / s. B. 4m / s. C. 2,5m / s. D. 8,5m / s.
Lời giải
Chọn C
Ta có, gia tốc tức thời của chuyển động bằng: a (t ) s (t ) 12 t 6. Thời điểm gia tốc bằng
không là: a (t ) s (t ) 12 t 6 0 t 0,5. Vậy khi đó vận tốc tức thời của chuyển động
5
bằng v(t ) s (t ) 6t 2 6t 4 v(0,5) . vậy chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M ( −1; −4 ) có hệ số góc là:
x2
Câu 3: Cho hai hàm số f ( x ) = 2 x 3 − x 2 + 3 và g ( x ) = x 3 + − 5 . Bất phương trình f ′ ( x ) > g ′ ( x )
2
x > 1
f ′ ( x ) > g ′ ( x ) ⇔ 6 x 2 − 2 x > 3x 2 + x ⇔ 3x 2 − 3x > 0 ⇔
x < 0
x+3
Câu 4: Hàm số y = có đạo hàm lả
x+2
1 5 −1 −5
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
( x + 3)′ ( x + 2 ) − ( x + 3) ( x + 2)′ 1. ( x + 2 ) − ( x + 3) ⋅1 −1
=y′ = 2
= 2
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) 2
1
Câu 5: Hàm số y = có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là
x +1
1 1 1
A. y′′ (1) = . B. y′′ (1) = − . C. y′′ (1) = 4 . D. y′′ (1) = .
2 4 4
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn D
−1 −1
y′ = ( x + 1)′ ⋅ 2
=
( x + 1) ( x + 1) 2
1 2 ( x + 1) 2
( x + 1) 2 ′ .
y′′ = 4
= 4
=
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)3
2 1
y′′ (1) =
= 3
(1 + 1) 4
(x )
3
u x 2 − x thì y = u 3 . Ta có: ( u x )′ = x 2 − x ′ = 2x − 1 và ( =
b) Đặt = (yu )′ ) u )′
(=3
3u 2 .
Suy ra ( y x )′ = ( yu )′ ⋅ ( ux )′ = ( )
2
3u 2 ⋅ ( 2x − 1) = 3 ( 2x − 1) x 2 − x .
Vậy y′ = 3 ( 2x − 1) ( x 2 − x ) .
2
c)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) y = (x 2
+ 3x − 1 e x ; )
b) y = x 2 log 2 x .
Lời giải
a) y′ = (x 2
+ 3x − 1 ′ ⋅ e x + x 2 + 3x − 1 ⋅ e x ′ =
) ( ) ( ) ( 2 x + 3) ⋅ e + ( x x 2
)
+ 3x − 1 ⋅ e x = (x 2
)
+ 5x − 1 ⋅ ex
1
b) y=′ ( x )′ ⋅ log x + x ⋅ ( log x )=′
3
2
3
2 3 x 2 log 2 x + x 3 ⋅
x ⋅ ln2
1 1 1
(sin3 x)′ ⋅
b) y = (3 x)' cos3 x ⋅
=⋅ 3cos3 x ⋅
=
2 ⋅ sin3 x 2 ⋅ sin3 x 2 ⋅ sin3 x
−1 1
c) y′ =(1 − 2 x )′ ⋅
′′ 6 x − 8
y=
b) y′ = x 2 ′ ⋅ e x + x 2 ⋅ e x ′ = 2 x ⋅ e x + x 2 ⋅ e x = 2 x + x 2 ⋅ e x
( ) ( ) ( )
y′′ = 2 x + x 2 ′ e x + 2 x + x 2 ⋅ e x ′ =( 2 + 2 x ) ⋅ e x + 2 x + x 2 ⋅ e x = x 2 + 4 x + 2 e x
( ) ( )( ) ( ) ( )
Câu 11: Một viên sỏi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức
s ( t ) = 4,9t 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính:
a) Vận tốc rơi của viên sỏi lúc t = 2 ;
b) Vận tốc của viên sỏi khi chạm đất.
Lời giải
Vận tốc rơi của viên sỏi là: v ( t ) = s′ ( t ) = 9,8t
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( 3) 9,8.3
Ta có: v= = 29, 4 ( m / s )
Câu 12: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s ( t ) = 2t 3 + 4t + 1 , trong đó
t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi t = 1 .
Lời giải
Vận tốc của vật là: v (=
t ) s′ (=
t ) 6t + 4
2
500t
Câu 13: Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức P ( t ) =
t2 + 9
, trong đó t là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm t = 12 .
Lời giải
Tốc độ tăng trưởng dân số là:
( ) ( )
'
(500t )' t 2 + 9 − 500t t 2 + 9
500. ( t + 9 ) − 500t.2t
2
P′ ( t ) =
(t + 9)
2
2
4500 − 500t 2
P′ ( t ) =
(t )
2
2
+9
4500 − 500.122
= =
Khi t 12 thì P′ (12 ) = −2,88
(12 )
2
2
+9
1
Câu 14: Hàm số S ( r ) = có thể được sử dụng để xác định sức cản S của dòng máu trong mạch máu
r4
có bán kính r (tính theo milimét) (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal
medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của S theo r khi r = 0,8 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Tốc độ thay đổi của S là
−1 −1 −4
S′(r ) = r4 ′ ⋅
( ) = 4r 3 ⋅ 8 = 5
( )
2
r4 r r
−4
=Khi r 0,8
= ( 0,8)
thì S ′= −12.2
0,85
Câu 15: Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
T (t ) =
−0,1t 2 + 1, 2t + 98, 6
trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit) tại thời điểm t (tính theo
ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ ở thời điểm t = 1,5 .
6000
Câu 16: Hàm số R ( v ) = có thể được sử dụng để xác định nhịp tim R của một người mà tim của
v
người đó có thể đẩy đi được 6000 ml máu trên mỗi phút và v ml máu trên mỗi nhịp đập (theo
Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của
nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là v = 80 .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 6000
Ta có: R′ ( v ) =
6000. − 2 =
− 2 .
v v
Tốc độ thay đổi của nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là v = 80 là:
6000
R′ ( 80 ) =
− 2 = −0,9375 .
80
Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục tại
điểm x0 thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f tại x0 là:
f ( x0 + h ) − f ( x )
f ′ ( x0 ) = lim .
h→0 h
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ′ ( x0 ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
A. f ′ ( x0 ) = lim . B. f ′ ( x0 ) = lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f ′ ( x0 ) = lim . D. f ′ ( x0 ) = lim .
h →0 h x → x0 x − x0
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x )
Ta có f ′ ( x0 ) lim
= = , f ′ ( x0 ) lim
x → x0 x − x0 h→0 h
f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
và f ′ ( x0 ) = lim là những khẳng định đúng.
∆x → 0 ∆x
f ( x + x0 ) − f ( x0 )
Khẳng định sai là f ′ ( x0 ) = lim
x → x0 x − x0
3 − 4 − x
khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) = 4 . Tính f ′ ( 0 ) .
1 khi x = 0
4
1 1 1
A. f ′ ( 0 ) = . B. f ′ ( 0 ) = . C. f ′ ( 0 ) = . D. Không tồn tại.
4 16 32
Lời giải
Chọn D
f ( x ) − f ( 0) 3− 4− x
Ta có f ′ ( 0 ) lim
= = lim (không tồn tại giới hạn)
x →0 x−0 x →0 4x
x 3 − 4 x 2 + 3x
lim
=
f ( x ) − f (1)
lim x 2
−
= lim = lim 3 x + 2
−0 x x3 − 4x + 3 ( )
x ( x − 1) x 2 + x + 3 ( )
x →0 x −1 x →0 x −1 ( )( )( ) x →1 ( x − 1)2 ( x − 2 )
x →1 x − 1 x − 1 x − 2
= lim
(
x x2 + x + 3 ) → Khoâng toàn taïi.
x →1
( x − 1)( x − 2 )
x 2 -1 khi x ≥ 0
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = 2
- x khi x < 0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục tại x = 0 . B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại x = 2 . D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn D
Ta có lim+ f ( x ) = f ( 0 ) = −1
x →0
Mặt khác lim− f ( x ) = 0 do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không đạo
x →0
hàm tại x = 0 .
Ta có lim− f=
x →0
( 0 ) 1, lim+ =
( x ) f= f ( x ) lim+ mx 2 + 2 x=
x →0 x →0
(
+2 2 )
Do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x = 0 .
x2
khi x ≤ 1
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Tìm tất cả các giá trị của các tham số a, b sao cho f ( x )
ax + b khi > 1
1 1 1 1 1 1
A. a = 1, b = − . B.
= a = ,b . C. a = , b= − . a 1,=
D.= b .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có lim− f ( x ) =f (1) = , lim+ f ( x ) =lim+ ( ax + b ) =a + b
x →1 2 x →1 x →1
1
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim− f ( x=
) f (1=) lim+ f ( x ) ⇔ a + =b
x →1 x →1 2
x khi x < 1
Mặt khác f ′ ( x ) ( )
⇒ f ′ 1− = 1, f ′ 1+ = a ( )
ax khi x > 1
1 a = 1
a + b =
1⇒
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2 ⇔ 1.
a = 1 b = −
2
f ( ∆x + 1) − f (1)
Câu 9: Cho f ( x ) =x 2018 − 1009 x 2 + 2019 x . Giá trị của lim bằng
∆x → 0 ∆x
A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
f ( ∆x + 1) − f (1)
Ta có lim = f ′ (1)
∆x → 0 ∆x
f ( ∆x + 1) − f (1)
Mặt khác f ′ ( x=
) 2018x 2017 − 2018x + 2019 suy ra lim = f= ′ (1) 2019 .
∆x → 0 ∆x
x
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị của f ′ ( 0 ) là
( x − 1)( x − 2 ) .... ( x − 2019 )
1 1
A. − . B. . C. −2019! . D. 2019! .
2019! 2019!
Lời giải
Chọn A
x
f ( x ) − f ( 0) ( x − 1)( x − 2 ) .... ( x − 2019 )
Ta có f ′ ( 0 ) lim
= = lim
x →0 x−0 x →0 x
1 1
lim
= .
( )( ) (
x → 0 x − 1 x − 2 ... x − 2019
) −2019!
n ( n + 1)
A. f ′ ( 0 ) = 0 . B. f ′ ( 0 ) = n . C. f ′ ( 0 ) = n! . D. f ′ ( 0 ) = .
2
Lời giải
Chọn C
f ( x ) − f ( 0) x ( x + 1) ... ( x + n )
Ta có f ′ ( 0 ) = lim = lim = lim ( x + 1)( x + 2 ) ... ( x + n )
x →0 x−0 x →0 x x →0
= 1.2...
= n n !.
Do lim
= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) 0 nên hàm số liên tục tại điểm x = 2 .
x →2 x →2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( ) ( )
Mặt khác f ′ 2+ ≠ f ′ 2− nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2 .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f ′ ( 6 ) = 2 Tính giá trị của biểu thức
f ( x ) − f (6)
lim .
x →6 x −6
1 1
A. 2. B. . C. . D. 12.
3 2
Lời giải
Chọn A
f ( x ) − f (6)
Ta có lim = f= ′ (6) 2 .
x →6 x −6
2 f ( x ) − xf ( 2 )
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x0 = 2 . Tìm lim .
x →2 x −2
A. 0. B. f ′ ( 2 ) . C. 2 f ′ ( 2 ) − f ( 2 ) . D. f ( 2 ) − 2 f ′ ( 2 ) .
Lời giải
Chọn C
2 f ( x ) − xf ( 2 ) x f ( x ) − f ( 2 ) + 2 f ( x ) − xf ( x )
lim = lim
x −2 x −2
x f ( x ) − f ( 2 ) f ( x )( 2 − x )
= lim + lim = 2 f ′ ( 2 ) + lim − f ( x ) = 2 f ′ ( 2 ) − 2 f ( 2 ) .
x →2 x −2 x →2 x −2 x →2
1 3
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 2 x 2 + 8 x − 1 , có đạo hàm là f ' ( x ) . Tập hợp những giá trị của x
3
để f ' ( x ) = 0 là
A.
{−2 2} B.
{2; 2} C.
{−4 2} D.
{2 2 }
Lời giải
Chọn D
f '( x) =
x2 − 4 2x + 8 f ' ( x ) = 0 ⇔ x2 − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2
; .
Câu 16: Cho hàm số y = 3 x3 + x 2 + 1 , có đạo hàm là y ' . Để y ' ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào
sau đây?
2 9
A. − ;0 B. − ;0
9 2
9 2
C. −∞; − ∪ [ 0; +∞ ) D. −∞; − ∪ [ 0; +∞ )
2 9
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
2 2
y ' 9 x 2 + 2 x ; y ' ≤ 0 ⇔ 9 x 2 + 2 x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0 . Vậy S = − ;0 .
=
9 9
1 3
Câu 18: Cho hàm số y = x − ( 2m + 1) x 2 − mx − 4 , có đạo hàm là y ' . Tìm tất cả các giá trị của m để
3
y ' ≥ 0 với ∀x ∈ .
1 1
A. m ∈ −1; − B. m ∈ −1; −
4 4
1 1
C. m ∈ ( −∞; −1] ∪ − ; +∞ D. m ∈ −1;
4 4
Lời giải
Chọn B
y ' =x 2 − 2. ( 2m + 1) x − m
1
Vậy m ∈ −1; − là giá trị thỏa mãn bài toán.
4
Câu 19: Biết hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a > 0 ) có đạo hàm là f ' ( x ) > 0 với ∀x ∈ . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. b 2 − 3ac > 0 B. b 2 − 3ac ≥ 0 C. b 2 − 3ac < 0 D. b 2 − 3ac ≤ 0
Lời giải
Chọn C
𝑎𝑎 > 0 𝑎𝑎 > 0
𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 3𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 2𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 > 0; ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ ⇔ � ⇔� 2 .
𝛥𝛥′ < 0 𝑏𝑏 − 3𝑎𝑎𝑎𝑎 < 0
=y'
(=
x + x) '
3
3x 2 + 1
2 x3 + x 2 x3 + x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( 7 x − 5)
4
y
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số=
y =' 4. ( 7 x − 5 ) '. ( 7 x − 5 ) = 28 ( 7 x − 5 )
3 3
y ' 5 x 2 (1 − x3 ) −15 x 2 (1 − x3 )
4 4
A.
= B. y ' =
−3 x 2 (1 − x3 ) −5 x 2 (1 − x3 )
4 4
C. y ' = D. y ' =
Lời giải
Chọn B
5. (1 x3 ) '. (1 − x3 ) =
−15 x 2 (1 − x3 )
4 4
y ' =−
.
(x − 2 x2 )
3 2016
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số =
y
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) tại điểm x = 0
A. f ' ( 0 ) = 0 B. f ' ( 0 ) = −2018! C. f ' ( 0 ) = 2018! D. f ' ( 0 ) = 2018
Lời giải
Chọn C
f ' ( 0) =
( 0 − 1) . ( 0 − 2 ) .... ( 0 − 2018) =
1.2.3....2018 =
2018!
Suy ra .
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x ( x + 1)( x + 2 ) ... ( x + 2018 ) tại điểm x = −1004
A. f ' ( −1004 ) =
0 B. f ' ( −1004 ) =
1004!
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x2 + 2x − 3
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y =
x+2
3 x2 + 6 x + 7 x2 + 4x + 5 x2 + 8x + 1
A. y ' = 1 + B. y ' = C. y ' = D. y ' =
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
( 2 x + 2 ) . ( x + 2 ) − ( x 2 + 2 x − 3) 2 x2 + 6 x + 4 − x2 − 2 x + 3 x2 + 4 x + 7
y' = =
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
2 2 2
(=
3x + 4 ) '
2
6x 3x
( 2 x − 1) x 2 + x là
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y =
6 x2 + 2 x −1
y' =
2
8x + 4 x −1 2
8x + 4 x + 1 4x +1 2 x2 + x
A. y ' = B. y ' = C. y ' = D.
2 2 2
2 x +x 2 x +x 2 x +x
Lời giải
Chọn D
(x 2
+ x) '
y '= ( 2 x − 1) '. x + x +(
2
2x −1 .)
2 x2 + x
= 2 x 2
+x+
( 2 x − 1) . ( 2 x + 1=) 2x2 + 2 x + 4 x2 −1 6 x2 + 2 x −1
=
2 x2 + x 2 x2 + x 2 x2 + x .
3
2
y x 2 − bằng
Câu 29: Đạo hàm của hàm số=
x
2 2
2 1 2
y ' 3 x2 −
A.= 6 x − 2 x 2 −
B. y ' =
x x x
2 2
1 2 1 2
6 x + 2 x 2 −
C. y ' = 6 x − x 2 −
D. y ' =
x x x x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn C
' 2 2
2 2 2 2 2 2
y ' = 3 x2 − x − = 3 2 x + 2 x −
x x x x .
2x −1
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y =
x+2
5 x+2 1 5 x+2
A. y ' = . B. y ' = . .
( 2 x − 1) 2 ( 2 x − 1)
2 2
2x −1 2x −1
1 x+2 1 5 x+2
C. y ' = . D. y ' = . .
2 2x −1 2 ( x + 2) 2
2x −1
Lời giải
Chọn D
2x −1
'
5
( x + 2)
2
1 5 x+2
x+2
=y' = = . . .
2x −1 2 ( x + 2)
2
2x −1 2x −1
2 2
x+2 x+2
2x x2 + 1 + x
( )
'
x + x +1 1+ 2
2 x2 + 1 x2 + 1 y2 y
=y' = = = =
2 x + x2 + 1 2y 2y 2 y x2 + 1 2 x2 + 1
Do đó 2 y ' x 2 + 1 =y .
x3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = . Phương trình f ' ( x ) = 0 có tập nghiệm S là
x −1
2 2 3 3
A. S = 0; B. S = − ;0 C. S = 0; D. S = − ;0
3 3 2 2
Lời giải
Chọn C
x =0
3 x 2 ( x − 1) − x 3 2 x3 − 3x 2
f ' ( x )= = = 0⇔ .
( x − 1)
2
( x − 1)
2
x = 3
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1
A. S = ( −∞; +∞ ) B. S = −∞; C.= S ; +∞ D. S = ∅
9 9
Lời giải
Chọn C
1 −1 −1 + 3 x
y ' =−2. +3= +3= >0
2 x x x
1
⇔ 3 x >1⇔ x > .
9
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f ' ( x ) < 0 là
7 7 7 9 7
A. ; +∞ B. −∞; C. ; D. 1;
5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
9
Điều kiện −5 x 2 + 14 x − 9 > 0 ⇔ 1 < x <
5
7
Khi đó f ' ( x ) < 0 ⇔ −5 x + 7 < 0 ⇔ x >
5
f ( x ) − f ( 2)
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) = x + x 2 + x3 + ... + x 2018 . Tính lim
x→2 x−2
A. 2017.22018 + 1 2017
B. 2019.2 + 1 C. 2017.22018 − 1 D. 2018.22017 + 1
Lời giải
Chọn A
f ( x ) − f ( 2)
lim = f ' ( 2)
x→2 x−2
1 − x 2018 x − x 2019
Mặt khác f ( x ) = x + x 2 + x3 + ... + x 2018 = x. =
1− x 1− x
Do đó f ' ( x )
(1 − 2019 x ) (1 −=
x) + ( x − x )
2018 2019
2019.22018 − 1 + 2 − 22019
= ⇒ f' 2 ( )
(1 − x )
2
1
= 2017.22018 + 1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
g ' ( x ) 2 x. f ( x ) + x 2 . f ' ( x )
=
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y sin 3 x .
6
A. y 3cos 3 x . B. y ' 3cos 3 x .
6 6
C. y cos 3 x . D. y ' 3sin 3 x .
6 6
Lời giải
Chọn B
π ′ π π
y′ =−
3 x .cos − 3 x =
−3.cos − 3 x .
6 6 6
1
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2 .
2 3
1 2
A. y x cos x 2 . B. y x cos x .
3 2 3
1 1
C. y x cos 3x . D. y x cos x 2 .
2 3 2 3
1π ′ π 1 π π
y′ = − . ( −2 x ) .cos − x 2 =
− − x 2 .cos − x 2 = x.cos − x 2 .
2 3 3 2 3 3
x2 1
y′= ( x )′ tan x + ( tan x )′ .x + ( x )′ =
2 2
2 x tan x + 2
+
cos x 2 x
.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
−2. ( x 2 )′ .sin x 2 =
y′ = −2.2 x.sin x 2 =
−4 x.sin x 2 .
x 1
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y tan .
2
1 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2 cos cos 2 cos cos
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x + 1 ′
x + 1 ′ 2 1
= ′
y tan
= = .
2 cos 2 x + 1 2 cos 2 x + 1
2 2
( 2 + x )′ cos
2
y′ = ( 2+ x 2
) cos
′ 2
2+ x =
2 2+ x 2
2 + x2 =
2+ x
x
2
cos 2 + x 2 .
số y cot x 2 + 1 .
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm=
x x
A. y′ = − . B. y′ = .
x 2 + 1sin 2 x 2 + 1 x 2 + 1sin 2 x 2 + 1
1 1
C. y′ = − . D. y′ = .
sin x 2 + 1
2
sin x 2 + 1
2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
x
( x + 1)
′ 2
x +1 = 2 x
y′ =
− =
− − .
2 2 2 2
sin x +1 sin x + 1 x + 1.sin 2 x 2 + 1
2
sin x + cos x
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x
sin 2 x sin 2 x − cos 2 x
A. y′ = − . B. y′ = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
2 − 2sin 2 x 2
C. y′ = . D. y′ = − .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
Lời giải
Chọn D
π
2 sin x +
sin x + cos x 4 π
Ta có y = = − tan x + .
=
sin x − cos x π 4
− 2 cos x +
4
1 1 −2
Suy ra y′ =
− =
− = 2.
π ( sin x − cos x )
2
cos x − sin x
cos 2 x +
4
2
Lời giải
Chọn A
1
−4.
−2 ( tan (1 − 2 x ) )′ cos x (1 − 2 x )
2
−4
y′ =
− = = .
tan (1 − 2 x )
2
tan (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )
2
π
f ( x ) 5sin x − 3cos x tại điểm x =
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số = .
2
π π π π
A. f ′ = 3 . B. f ′ = −3 . C. f ′ = −5 . D. f ′ = 5 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
π π π
Suy ra f ′ = 5cos + 3sin = 3 .
2 2 2
1
Với = y′
y tan 2 x ⇒ = .2
cos 2 2 x
2 4
Do đó y′ + 2 y =
2
+2 2
+ 2 tan 2 2 x=
+2
cos 2 x cos 2 2 x
−1 −2
Với = y′
y cot 2 x ⇒ = 2
.2 suy ra y′ + 2 y 2=
+2 + 2 cot 2 2 x=
+2 0.
sin 2 x sin 2 2 x
Câu 50: Cho hàm số y = sin 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
π
′+ y′′
A. 2 y= 2 sin 2 x − . B. 4 y − y′′ =
2.
4
C. 4 y + y′′ =
2. D. 2 y′+ y′ .tan x =
0.
Lời giải
Chọn C
y′ = 2 sin 2 x, y′′ =
2 sinx .cosx = 2 (1 − 2 sin 2 x ) =
2 cos 2 x = 2 − 4 sin 2 x
1 − cos x
Câu 51: Xét hàm số y = khi x ≠ 0 và f ( x ) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
A. f ( x ) là một hàm số lẻ. B. f ( x ) là một hàm tuần hoàn chu kì 2π .
C. f ( x ) có đạo hàm tại x = 0 bằng 0. D. f ( x ) không có đạo hàm tại x = 0 .
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 − cos ( − x ) 1 − cosx
y (−x)
= = khi x ≠ 0 và f ( 0 ) = 0 . Do đó, f ( x ) là một hàm số chẵn,
(−x)
2
x2
f ( x ) không là hàm số tuần hoàn
2
x x
2 sin 2 sin
1 − cosx 2 lim 1= 2 1
Mặt khác
= lim y lim
= 2
lim= 2 x nên hàm số không liên tục tại
x →0 x →0 x x → 0
x x → 0 2 2
4 2
2
điểm x = 0 do đó f ( x ) không có đạo hàm tại x = 0 .
Câu 52: =
Đạo hàm của hàm số y log 3 ( 4 x + 1) là
ln 3 4 1 4 ln 3
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 3 ( 4 x + 1) ln 3 4x +1
Lời giải
Chọn B
=y′ =
( 4 x + 1)′ 4
.
( 4 x + 1) ln 3 ( 4 x + 1) ln 3
x
Câu 53: Đạo hàm của hàm số y = 2017 là
2017 x
A. y′ = x.2017 . B. y′ = 2017 x C. y′ =
x −1
D.
y 3x + log x .
=
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
=y′ 3x ln 3 + .
x ln10
y
Câu 56: Tìm tập xác định D của hàm số = 4 − log 22 x .
1
A. D = [ −2; 2] . B. D = ( 0;16] . C. D = ( 0; 4] . D. D = ; 4 .
4
Lời giải
Chọn D
x > 0
x > 0 x > 0
Hàm số có nghĩa ⇔ 2 ⇔ ⇔ 1 .
log
2 x ≤ 4 −2 ≤ log 2 x ≤ 2 4 ≤ x ≤ 4
4 x3
Ta có: f ′ ( x ) = ⇒ f ′ (1) = 2 .
x4 + 1
A. y′ = ( 2 x − 2 ) 3 + ( x − 2 x + 2 ) 3 ln 3 .
x 2 x
y′
B. = ( 2 x − 2 ) 3x ln 3 .
C. y′ = x 2 .3x . y′
D. = ( 2 x − 2 ) 3x .
Lời giải
Chọn A
y' = ( 2 x − 2 ) 3x + ( x 2 − 2 x + 2 ) 3x ln 3.
1
Câu 59: Đạo hàm của hàm số y = là.
2x
1 ln 2 1
A. y′ = 2− x ln 2 . B. y′ = − . C. y′ = − . D. y′ = − .
2x 2x (2 )
x 2
Lời giải
Chọn C
1 ln 2
2− x ⇒ y′ =
y =x = −2− x.ln 2 =
− x .
2 2
1− x
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số y = 2 .
1− x
2 ln 2 − ln 2 −2 1− x
A. y′ = . B. y′ = 2 1− x
. C. y′ = 2 1− x
. D. y′′ = .
2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn C
− ln 2
( )
'
1− x 1− x
y' =
1 − x .2 .ln 2 =2 .
2 1− x
1
Ta có: y′ 2=
= tan x
ln 2 ( tan x )′ 2 tan x ln 2 .
cos 2 x
3
Câu 62: Cho hàm số= ( x ) ln ( 2.e x + m ) có f ′ ( − ln 2 ) =
y f= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. m ∈ (1;3) . B. m ∈ ( −5; −2 ) . C. m ∈ (1; +∞ ) . D. m ∈ ( −∞;3) .
Lời giải
Chọn D
3 2e − ln 2 3 1 3 1
Theo đề bài ta có f ′ ( − ln 2 ) = ⇔ − ln 2 = ⇔ = ⇔m=− .
2 2e + m 2 1+ m 2 3
Vậy m ∈ ( −∞;3) .
1
Câu 63: Cho hàm số
= y ln ( e x + m 2 ) . Với giá trị nào của m thì y′ (1) = .
2
1
A. m = e. B. m = −e. C. m = . D. m = ± e .
e
Lời giải
Chọn D
ex e
Ta có y=′ x 2
⇒ y′ (1)= .
e +m e + m2
1 e 1
Khi đó y′ (1) = ⇔ 2
= ⇔ 2e = e + m 2 ⇔ m = ± e .
2 e+m 2
Câu 64: Hàm số y = ln ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định D = khi các giá trị của tham số m là:
A. m < 2 . B. m < −2 hoặc m > 2 .
C. m = 2 . D. −2 < m < 2 .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn D
Hàm số y = ln ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định khi x 2 − 2mx + 4 > 0, ∀x ∈ (1)
a = 1 > 0
(1) ⇔ ′
⇔ m 2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2 .
∆ < 0
Câu 65: Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ )
ông Tú gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu
đồng.
A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng
Lời giải
Chọn A
3
6,5
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau 3 năm là: y =x 1 + −x
100
= (1, 065 ) − 1 x .
3
30
Ta có: (1, 065 ) − 1 x =
3
30 ⇔ x
= ≈ 144, 27 triệu.
(1, 065)
3
−1
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất 145 triệu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 b
Trường hợp 3: ∆ > 0 ⇔ m < . Ta thấy − =1 > 0 nên phương trình t 2 − t + m =0 không
4 a
thể có hai nghiệm âm. Tức là t − t + m không thề luôn dương với mọi t > 0 .
2
1
Vậy m > .
4
B. TỰ LUẬN
2x − 2
f '( x) ≥ f ( x) ⇔ > x 2 − 2 x (với x 2 − 2 x > 0 )
2
2 x − 2x
x > 2 x > 2
⇔ x < 0 ⇔ x < 0 (vô nghiệm).
x −1 > x2 − 2x 0 > x 2 − x + 1
( x ) f ( x ) − f ( 2 x ) và
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ℝ. Xét các hàm số g=
( x ) f ( x ) − f ( 4 x ) . Biết rằng g ' (1) = 18 và g ' ( 2 ) = 1000 . Tính h ' (1)
h=
Lời giải
Cộng vế theo vế ta được f ' (1) − 4 f ' ( 4 ) = 2018 ⇒ h ' (1) = 2018 .
1
Câu 69: Cho hàm số = ( x)
y f= . Tính giá trị của biểu thức
x + x +1
P f ' (1) + f ' ( 2 ) + ... + f ' ( 2018 )
=
Lời giải
x +1 − x
f ( x )= = x +1 − x
x +1− x
1 1 1 1 1
Suy ra f ' ( x ) = − =
− −
2 x +1 2 x 2 x x +1
−1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 − 2019
Khi đó P = − + − + ... + − − 1 −
= =
2 1 2 2 3 2018 2019 2 2019 2 2019
b
Câu 70: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x=
) ax + , f ( −1) =
2 , f (1) = 4 , f ' (1) = 0 .
x2
ax 2 b
Viết f ( x )= − + c . Tính abc
2 x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
f ' (1) = a + b = 0
a =1
a b 5
Ta có f ( −1) = − + c =2 ⇔ b =−1 ⇒ abc =− .
2 −1 2
5
a b c =
f (1) = 2 − 1 + c = 4 2
ax + b
Câu 71: Cho y = x2 − 2x + 3 , y ' = . Khi đó giá trị a.b bằng bao nhiêu?
x2 − 2 x + 3
Lời giải
(=
x − 2 x + 3)
2 '
2x − 2 x −1
=y' =
2 x2 − 2 x + 3 2 x2 − 2 x + 3 x2 − 2 x + 3
sin 4 x cos 4 x
Câu 72: Cho hàm số f ( x) = + cos x − 3 sin x + . Tìm nghiệm của phương trình
4 4
π
f ′ ( x ) = 0 thuộc 0;
2
Lời giải
π π
Khi đó f ′ ( x ) =0 ⇔ 3 sin 4 x + cos 4 x =sinx + 3 cosx ⇔ 2 sin 4 x + =2 sin x +
6 3
π π π
4 x + 6 = x + 3 + k 2π =x + kπ
18
⇔
4 x + π =π − x + π + l.2π = x
π
+
l.2π
6 3 10 5
π π π
Kết hợp x ∈ 0; ⇒ x = ; .
2 18 2
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là
Lời giải
2
Điều kiện: x − 2mx + 4 > 0 ( *)
Để (*) đúng với mọi x ∈ thì ∆=′ m 2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2.
Câu 74: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi
suất không thay đổi).
Lời giải
250.106 100.106 (1 + 0, 07 ) ⇔ 1, 07 n =
n
= 2,5=
⇔ n log1,07
= 2,5 13,542 .
Câu 75: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36 , AB là một vecto chỉ phương của đường thẳng
y = 0 . Các điểm A , B , C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log a x ; y = 2 log a x ; y = 3log a x
. Tìm a .
Lời giải
Do diện tích hình vuông là 36 cạnh bằng 6
Gọi A ( m;log a m ) ∈ y =log a x B ( m − 6;log a m ) và C ( m − 6;6 + log a m )
Vì B ( m − 6;log a m ) ∈ y = log a m 2 log a ( m − 6 ) (1)
2 log a x =
Vì C ( m − 6;6 + log a m ) ∈ y =3log a x 6 + log a m= 3log a ( m − 6 ) (2)
Giải (1) m = 9 Thay vào ( 2 ) a = 6 3
2x 1 19
Câu 76: Cho hàm số f ( x ) = . Tính f ( 0 ) + f + ... + f
2x + 2 10 10
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26