Professional Documents
Culture Documents
com
CHUYÊN ĐỀ
TÌM SỐ NGHIỆM NGUYÊN CỦA
PHƯƠNG TRÌNH
PHẦN I
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
f (x )=m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ), y = m. Số nghiệm của phương
trình bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) , y = m.
f (x) = g (x) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x), y = g (x). Số nghiệm của
phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f (x), y = g (x).
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số căn thức, đa thức, …
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số mũ, hàm số logarit.
Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc
đoạn [ a ; b ] của PT c. f ( g ( x ) ) + d =
m.
Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao diểm của đồ thị y = f ( t ) và đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).
3. HƯỚNG GIẢI:
B2: Với c. f ( g ( x ) ) + d = m ⇒ f ( t ) = k .
B3: Từ BBT của hàm số y = f ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f ( t ) để giải bài toán số nghiệm thuộc
đoạn [ a′ ; b′] của phương trình f ( t ) = k .
Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .
số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =
Dựa vào BBT ta có số nghiệm t ∈ [ −1;1] của PT (1) là 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .
Quan sát đồ thị y = sin x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1; 0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .
5π
+ Với t1 ∈ ( −1; 0 ) thì PT sin x = t1 có 2 nghiệm x ∈ 0; .
2
5π
+ Với t2 ∈ ( 0;1) thì PT sin x = t2 có 3 nghiệm x ∈ 0; .
2
5π
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là 2 + 3 =5 nghiệm.
2
Mức độ 3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
sin x = α ∈ ( −1;0 )
Xét phương trình: f ( sin x ) = −4 ⇔
sin x= β ∈ ( 0;1)
β ( 0;1) . Vậy
Vì x ∈ ( 0; π ) ⇒ sin x ∈ ( 0;1] . Suy ra với x ∈ ( 0; π ) thì f ( sin x ) = −4 ⇔ sin x =∈
phương trình đã cho có 2 nghiệm x ∈ ( 0; π ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
13 π π
Phương trình f ( cos x ) = có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng − ; ?
3 2 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
π π
Đặt t = cos x , x ∈ − ; ⇒ t ∈ ( 0;1] .
2 2
13 13
Phương trình f ( cos x ) = trở thành f ( t ) = .
3 3
13
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình f ( t ) =
có đúng một nghiệm t ∈ ( 0;1) .
3
Với một nghiệm t ∈ ( 0;1) , thay vào phép đặt ta được phương trình cosx = t có hai nghiệm
π π
phân biệt thuộc thuộc khoảng − ; .
2 2
13 π π
Vậy phương trình f ( cos x ) = có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng − ; .
3 2 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
t = −3 (l )
t = −2 ( n ) 2 sin x = −2 sin x = −1
f (t ) =
1⇔ ⇔ ⇔ 1.
t = −1 ( n ) 2sin x = −1 sin x = −
2
t = 5 (l )
π 3π
Với sin x = −1 ⇔ x =− + k 2π , x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x = .
2 2
π
x=− + k 2π
1 11π 7π
, x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x = ,
6
Với sin x =− ⇔ .
2 = 7π 6 6
x + k 2π
6
-1 1
O x
-1
-2
3π
Số nghiệm thuộc đoạn − ; 2π của phương trình 3 f ( cos x ) + 5 =0 là
2
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
cos x = a ∈ ( −2; − 1)
5 cos x = b ∈ ( −1;0 )
Ta có 3 f ( cos x ) + 5 =0 ⇔ f ( cos x ) =− ⇔
3
cos x = c ∈ ( 0;1)
cos x= d ∈ (1; 2 )
3π
Xét đồ thị hàm số y = cos x trên − ; 2π .
2
Phương trình cos x = c ∈ ( 0;1) có 3 nghiệm phân biệt, không trùng với nghiệm nào của phương
trình cos x = b ∈ ( −1;0 ) .
3π
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn − ; 2π .
2
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6.
Lời giải
Chọn A
1
⇒ 3 f ( t ) + 1 =0 ⇔ f ( t ) =− .
3
1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( t ) = − có 2 nghiệm t1 ∈ ( −2; 0 ) và t2 ∈ ( 0; 2 ) .
3
t1 t
Suy ra sin x = ∈ ( −1; 0 ) và sin x= 2 ∈ ( 0;1) .
2 2
t1
Với sin x = ∈ ( −1; 0 ) thì phương trình có 2 nghiệm −π < x1 < x2 < 0 .
2
t2
Với sin x= ∈ ( 0;1) thì phương trình có 2 nghiệm 0 < x3 < x4 < π .
2
3π
Số nghiệm thuộc đoạn −π ; của phương trình 2 f ( 2 cos x ) − 9 =0 là
2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: số nghiệm của phương trình là (1) số giao điểm của hai đồ thị: ( C ) : y = f ( t ) và
9
đường thẳng ( d ) : y = .
2
Dựa vào bảng biến thiên, trên đoạn [ −2; 2] phương trình ( 2) có 2 nghiệm phân biệt
t1 ∈ ( −2;0 ) , t2 ∈ ( 0; 2 ) .
3π
Ta có đồ thị hàm số y = cos x trên −π ; :
2
t1
Với t1 ∈ ( −2;0 ) ⇒ 2 cos x = t1 ∈ ( −2;0 ) ⇒ cos x = ∈ ( −1;0 ) .
2
3π t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên −π ; ta thấy phương trình cos x = 1 ∈ ( −1;0 ) có 3
2 2
π π 3π
nghiệm phân biệt: −π < x1 < − < < x2 < π < x3 < .
2 2 2
t2
Với t2 ∈ ( 0; 2 ) ⇒ 2 cos x =
t2 ∈ ( 0; 2 ) ⇒ cos x = ∈ ( 0;1) .
2
3π t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên −π ; ta thấy phương trình cos x= 2 ∈ ( 0;1) có 2
2 2
π π
nghiệm phân biệt − < x4 < 0 < x5 < .
2 2
3π
Vậy số nghiệm thuộc đoạn −π ; của phương trình 2 f ( 2 cos x ) − 9 =0 là 5 nghiệm.
2
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Lời giải
Chọn D
5
Từ 4 f ( cos x ) + 5 =0 ⇒ f ( cos x ) =− (1) .
4
5
Ta có (1) ⇔ f ( t ) =
− .
4
5
Nhìn vào BBT, khi đó phương trình f ( t ) = − có 2 nghiệm.
4
Vậy tất cả có 8 nghiệm.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f ( x 2 + 2 x − 2 ) = 3m + 1 có nghiệm thuộc đoạn [ 0;1] là
1
A. [ 0; 4] . B. [ −1;0] . C. [ 0;1] . D. − ;1 .
3
Lời giải
Chọn D
Phương trình f ( x 2 + 2 x − 2 ) = 3m + 1 có nghiệm thuộc đoạn [ 0;1] khi và chỉ khi phương trình
1
f (=
t ) 3m + 1 có nghiệm thuộc [ −2;1] ⇔ 0 ≤ 3m + 1 ≤ 4 ⇔ − ≤ m ≤ 1 .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 9
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (−∞;1) ; (1; +∞) và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây:
y
2
1
O 1 2 x
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( log 2 x ) = m có nghiệm thuộc
khoảng ( 4; + ∞ ) là
Lời giải
Chọn C
Do đó phương trình f ( log 2 x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 4; + ∞ ) khi và chỉ khi phương
trình f ( t ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ∞ ) .
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
− x + 4 x − 3 = b ∈ ( 2;3)
2
• − x 2 + 4 x − 3 =1 ⇔ x = 2.
• − x 2 + 4 x − 3 = b ⇔ x 2 − 4 x + 3 + b 2 = 0 có
∆ ′ = 4 − ( 3 + b 2 ) = 1 − b 2 < 0, ∀b ∈ ( 2;3) .
Ta có f ( − x2 + 4x − 3 = )
−2 trở thành f ( t ) = −2 , khi đó phương trình có 1
nghiệm trên [0;1].
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các
x
−2 - 2 O 2 2
Đặt=
t 2 − x 2 . Với x ∈ − 2 ; 2 thì t ∈ 0; 2 .
Do đó phương trình f ( )
m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f ( t ) = m có
2 − x2 =
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;ln 2 ) .
Phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;ln 2 ) khi và chỉ khi phương trình
f ( t ) = m có nghiệm thuộc khoảng (1; 2 ) ⇔ −3 < m < 0 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( sin 2 x ) = m có nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Đặt=t sin 2 x ⇒ t ∈ [ 0;1] , khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình f ( t ) = m
có nghiệm t trên đoạn [ 0;1] . Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra m ∈ [ −1;1] .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x ) 2m + 1 có nghiệm thuộc [1; 2] ?
để phương trình f ( log 2 =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 12
Website: tailieumontoan.com
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Lời giải
Chọn C
x∈[1;2]
Đặt=t log 2 x → t ∈ [ 0;1] ⇒ f ( t ) ∈ [ −1; 2] . Ta có đồ thị hình vẽ như sau:
1
Để phương trình đã cho có nghiệm thoả mãn yêu cầu thì −1 ≤ 2m + 1 ≤ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ .
2
Do m ∈ ⇒ m ∈ {−1;0} .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
1
nguyên của m để phương trình f ( 2 log 2 x ) = m có nghiệm duy nhất trên ; 2 ?
2
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t = 2 log 2 x , x ∈ ; 2 ⇒ t ∈ [ −2; 2 ) . Với mỗi t ∈ [ −2;2 ) thì phương trình 2log 2 x = t có
2
1
một nghiệm duy nhất trên ; 2 .
2
1
Phương trình f ( 2 log 2 x ) = m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ; 2 khi và chỉ khi phương
2
−2 ≤ m ≤ 2
trình f ( t ) = m có nghiệm duy nhất thuộc [ −2; 2 ) ⇔
m = 6
⇒ có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
π π
m để phương trình f ( 2 cos x − 1) =
m có hai nghiệm thuộc − ; ?
2 2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
π π
Đặt 2 cos x − 1 =t ; x ∈ − ; ⇒ t ∈ ( −1;1] .
2 2
π π
Ta có: t ∈ ( −1;1) cho 2 nghiệm x ∈ − ; .
2 2
π π
Do đó phương trình f ( 2 cos x − 1) = m có hai nghiệm thuộc − ; khi phương trình
2 2
f ( t ) = m có một nghiệm thuộc ( −1;1) .
Vậy tập hợp số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S ={−2; − 1;0 } .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số g ( x ) = 2 x 3 − 6 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] , ta có bảng biến thiên như sau :
Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét với mỗi giá trị t0 ∈ ( −2;6] thì phương trình
t0 = 2 x3 − 6 x + 2 có hai nghiệm phân biệt x ∈ [ −1; 2] và tại t0 = 2 thì phương trình
t0 = 2 x3 − 6 x + 2 có một nghiệm.
Với nhận xét trên và đồ thị hàm số trên đoạn [ −2;6] thì phương trình f ( 2 x3 − 6 x + 2 ) =
m có 6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −1; 2] khi và chỉ khi phương trình f ( t ) = m có 3 nghiệm phân
biệt trên nửa khoảng ( −2;6] .
Suy ra 0 < m < 2 . Vậy một giá trị nguyên m = 1 thỏa mãn.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây
nghiệm?
A. 5. B. 4. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 f ( )
9 − x 2 =m − 2019 ⇔ f ( )
9 − x2 =
m − 2019
2
( *) .
−x
Đặt=
t 9 − x 2 với x ∈ [ −3 ; 3] . Ta có t ′= ⇒ t ′= 0 ⇔ x = 0 .
9 − x2
1 m − 2019 3
⇔− ≤ ≤ ⇔ −1 ≤ m − 2019 ≤ 3 ⇔ 2018 ≤ m ≤ 2022 .
2 2 2
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ sau:
m2 − 1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f e x − ( ) 8
=
0 có hai nghiệm phân
biệt là
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 16
Website: tailieumontoan.com
Chọn A
m2 − 1 m2 − 1
( )
Ta có f e x −
8
=
8
( )
0 ⇔ f e x = ( *) .
m2 − 1
e x t ( t > 0 ) . Khi đó (*) trở thành f ( t ) =
Đặt = (1) .
8
Ta có mỗi t > 0 cho duy nhất một giá trị x = lnt .
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
m2 − 1
⇔ Đường thẳng y = cắt phần đồ thị hàm số y = f ( t ) trên khoảng ( 0; +∞ ) tại hai điểm
8
m2 − 1
phân biệt ⇔ −1 < < 1 ⇔ −7 < m 2 < 9 ⇔ −3 < m < 3 mà m ∈ .
8
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có bảng biến thiên như hình dưới đây.
𝑥𝑥 −∞ 0 2 +∞
𝑦𝑦′ + 0 − 0 +
1 +∞
𝑦𝑦
−∞ −3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có
f ( x) = 1
f 2 ( x) = 3 − 2 f ( x) ⇔ f 2 ( x) + 2 f ( x) − 3 = 0 ⇔ .
f ( x ) = −3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm
phân biệt nên phương trình f ( x ) = 1 có hai nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = −3 tại hai điểm
phân biệt nên phương trình f ( x ) = −3 có hai nghiệm phân biệt, không trùng với các nghiệm
của phương trình f ( x ) = 1 .
Mức độ 4
2
-2 -1 O 1 x
-2
y = f(x)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
f ( x ) = −2
f ( f ( x ) )= 2 ⇔ .
f ( x ) = 1
Số nghiệm của các phương trình f ( x ) = −2 và f ( x ) = 1 lần lượt là số giao điểm đồ thị hàm số
y = f ( x ) và các đường thẳng y =
−2, y =
1.
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Phương trình
f ( 2 − f ( x )) =
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Theo đồ thị:
x = a ( −2 < a < −1) 2 − f ( x ) = a f ( x ) = 2 − a (1)
f ( x ) = 0 ⇔ x = b ( 0 < b < 1) ⇒ f ( 2 − f ( x )) = 0 ⇔ 2 − f ( x ) = b ⇔ f ( x ) = 2 − b ( 2)
x = c 1 < c < 2 2 − f x = c f x = 2−c 3
( ) ( ) ( ) ( )
Nghiệm của các phương trình (1); (2); (3) lần lượt là giao điểm của các đường thẳng
y= 2 − a; y = 2 − c với đồ thị hàm số f ( x ) .
2 − b; y =
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
f f ( cos 2 x ) = 0 ?
f ( cos 2 x ) = 0
Dựa vào đồ thị, ta có f f ( cos 2 x ) = 0 ⇔ f ( cos 2 x ) = a ( a < −1) ( loaïi ) .
f cos 2=
( x ) b ( b > 1) ( loaïi )
cos 2 x = 0
Phương trình f ( cos 2 x ) = 0 ⇔ cos 2 x = a ( a < −1) ( loaïi )
cos=2 x b ( b > 1) ( loaïi )
π π
⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +k ( k ∈ ).
4 2
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Lời giải
Chọn B
Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t ≥ 1 .
Ta thấy ứng với t = 1 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị t > 1 cho ta hai giá trị của
x.
f (t ) = −1
Phương trình đã cho trở thành: [f (t )]2 − f (t ) − 2 = 0 ⇔ .
f (t ) = 2
Từ đồ thị hàm số y = f (t ) trên [1;+∞) suy ra phương trình f (t ) = −1 có 1 nghiệm t = 2 và
phương trình f (t ) = 2 có 1 nghiệm t > 2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Phương trình a ( f ( x) ) + b ( f ( x) ) + c ( f ( x) ) + df ( x) + e =
4 3 2
0 (*) có số nghiệm là
A. 2. B. 6. C. 12. D. 16.
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy đồ thị y = f ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên phương trình f ( x ) = 0 có 4
nghiệm phân biệt: x1 ∈ ( −1,5; −1) , x2 ∈ ( −1; −0,5 ) , x3 ∈ ( 0;0,5) , x4 ∈ (1,5; 2 ) .
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
(
phương trình f 2 + f ( e x ) =)
1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Theo đồ thị :
2 + f ( ex ) =−1
(
f 2 + f (e x
)) 1⇔
=
2 + f ( e x =
) a, ( 2 < a < 3 )
e x = 1
2 + f ( e ) =−1 ⇔ f ( e ) =−3 ⇔ x
x x
⇔ x =0
e = b < −1( L )
e x = c < −1( L )
2 + f ( e x ) = a ⇔ f ( e x ) = a − 2, ( 0 < a − 2 < 1) ⇔ e x = d < 0 ( L ) ⇔ x = ln t
x
e = t > 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn điều kiện lim f ( x ) = lim f ( x ) = −∞ và có
x →−∞ x →+∞
( )
a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,
Với giả thiết, phương trình f 1 − x 3 + x =
phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m + n bằng
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x ≥ 0 .
=
Phương trình đã cho có dạng: f ( t ) a (2), t ≤ 1 .
=
Đồ thị hàm số y f ( t ) , t ≤ 1 có dạng:
Do đó:
(2) vô nghiệm khi a > 1 .
(2) có hai nghiệm khi −3 ≤ a < 1 .
(2) có nghiệm duy nhất khi a = 1 hoặc a < −3 .
Vậy m = 2, n =1 ⇒ m + n =3 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên
của m để cho phương trình f ( sin
= x ) 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) . Tổng các
phần tử của S bằng
A. −5. B. −8. C. −10. D. −6.
Lời giải
Chọn C
(t ) f (t ) − 3t. Ta có: g=
Đặt g= '(t ) f '(t ) − 3 (1) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 23
Website: tailieumontoan.com
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x), ta có: ∀t ∈ ( 0;1] : f '(t ) < 0 (2) .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x ) = f có đúng 12
2
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; 2π ] ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Lời giải
Chọn C
=
Ta có bảng biến thiên của hàm số ( x ) 2 sin x trên đoạn [ −π ; 2π ]
y g=
m
Phương trình f ( 2 sin x ) = f có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; 2π ] khi và chỉ
2
m
khi phương trình f ( t ) = f có 2 nghiệm phân biệt t ∈ ( 0; 2 ) .
2
m
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) suy ra phương trình f ( t ) = f có 2 nghiệm phân biệt
2
m
0< <2
27 m 0 < m < 4
t ∈ ( 0; 2 ) khi và chỉ khi − < f <0 ⇔ 2
⇔ .
16 2 m
≠ 3 m ≠ 3
2 2
Do m nguyên nên m ∈ {1; 2} . Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn bài toán.
1 1
Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình f sin x − cos x =
−2 là
3 4
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
x = 1
Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình f ( x ) =−2 ⇔
x = −1
1 1 1 1
Nên từ đó ta có : f sin x − cos x =
−2 ⇔ sin x − cos x =
±1
3 4 3 4
5 4 3 5 12
⇔ ±1 ⇔ sin ( x − α ) =
sin x − cos x = ±1 ⇔ sin ( x − α ) =
±
12 5 5 12 5
π
Số nghiệm thuộc đoạn −2π ; của phương trình 3 f ( sinx + cos x ) + 4 =0 là
2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
π 4
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x + , ta được phương trình 3 f ( t ) + 4 =0 ⇔ f ( t ) =− .
4 3
Dựa vào bảng biến thiên kết hợp điều kiện của ẩn t ta có:
π a
∈ ( −1;0 ) (1)
f (t ) =
4
− ⇔
(
t = a ∈ − 2 ;0
⇒
)
sin x + 4 =
2
.
3
(
t= b ∈ 0; 2
)
π b
sin x + = ∈ ( 0;1) ( 2)
4 2
π
Ta có: trên đoạn −2π ; phương trình (1) có 2 nghiệm, còn phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm
2
khác 2 nghiệm của phương trình (1).
π
Vì vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm trên đoạn −2π ; .
2
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( t ) = − có 1 nghiệm t0 ∈ ( 0;1) .
3
t0 1
Suy ra cos x= ∈ 0; .
2 2
t0 −π π
Với cos x = thì phương trình đã cho có 2 nghiệm < x1 < 0 < x2 < .
2 2 2
t0 π π
Với cos x = − thì phương trình đã cho có 2 nghiệm −π < x3 < − ; < x4 < π .
2 2 2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình 2 f ( 2 sin x + 1) =
m có nghiệm thuộc khoảng
( 0;π ) là
y 4
−3 −1 O 1 3 x
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3π
Số nghiệm thuộc đoạn −2π ; của phương trình 3 f ( −2 sin x ) + 10 =
0 là
2
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
3 f ( t ) + 10 =⇔
0 f (t ) =
−
10
( 2) .
3
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là ( 2 ) số giao điểm của hai đồ thị: ( C ) : y = f ( t ) và
10
đường thẳng ( d ) : y = − .
3
Dựa vào bảng biến thiên, số nghiệm t ∈ [ −2;0] của ( 2) là 1 nghiệm t ∈ ( −2;0 )
sin x = t1 ∈ ( −1;0 )
⇒ .
sin x= t2 ∈ ( 0;1)
3π
Đồ thị hàm số: y = sin x trên đoạn −2π ;
2
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx = t1 ∈ ( −1;0 ) là số giao điểm cuả hai đồ thị
y t1 , t1 ∈ ( −1;0 ) .
y = sin x và đường thẳng d : =
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx = t1 ∈ ( −1;0 ) có 4 nghiệm phân biệt
3π π π 3π
− < x1 < −π ; − π < x2 < − ; < x3 < π ; π < x 4 < .
2 2 2 2
3π
Đồ thị hàm y = sin x trên đoạn −2π ;
2
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx= t 2 ∈ ( 0;1) là số giao điểm cuả hai đồ thị
: y t2 , t2 ∈ ( 0;1) .
y = sin x và đường thẳng d=
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx= t 2 ∈ ( 0;1) có 3 nghiệm phân biệt
3π π π
−2π < x5 < − ; − < x6 < 0; 0 < x 7 < .
2 2 2
3π
Vậy số nghiệm thuộc đoạn −2π ; của phương trình 3 f ( −2 sin x ) + 10 =
0 là 7 nghiệm.
2
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của
1
−2 1 x
−1 O 2
−1
−2
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. −2 .
Lời giải
Chọn D
π
+) Đặt t = cos x , do x ∈ ; π nên suy ra t ∈ ( −1;0] .
2
Trên khoảng ( −1;0 ) hàm số nghịch biến nên suy ra
+) Đặt u = 2 f ( cos=
x ) thì u 2 f ( t ) , u ∈ [ 0; 2 ) . Khi đó bài toán trở thành:
Tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là −2 .
A. 12 . B. 6 . C. 10 . D. 8
Lời giải
Chọn A
Đặt t = cos x với x ∈ [0;3π ] ⇒ t ∈ [−1;1] .
1
f (t) = 2 (1)
Phương trình 2 f (cos x) − 1 =0 trở thành
f (t) = −1 (2)
2
t = t1 ∈ (−1;0)
+ (1) ⇔ (t1 ≠ t2 )
t = t2 ∈ (−1;0)
Với t = t1 ∈ (−1; 0) ⇒ cos x = t1 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .
t= t3 ∈ (0;1)
+ (2) ⇔ (t3 ≠ t4 )
t= t4 ∈ (0;1)
Với t = t3 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .
t3 ∈ (0;1) ⇒ cos x =
(
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 f ( sin x ) − 3 = )
m có nghiệm
π
x ∈ 0; .
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
π
2 f ( t ) ∈ [ 2; 4] .
Đặt sin x = t , x ∈ 0; ⇒ t ∈ [ 0;1] ⇒ 2 f ( sin x ) =
2
π
Phương trình đã cho có nghiệm x ∈ 0; khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại các điểm
2
có hoành độ thuộc [ −1;1] .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
−m − 1
sin x =
2sin x + m =−1
f ( 2sin x + m ) + 2 =0 ⇔ f ( 2sin x + m ) =−2 ⇔
2 .
⇔
=2sin x + m 1 sin x = −m + 1
2
−m + 1 −m − 1
Nhận xét − =
1.
2 2
Để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] thì
−m − 1
sin x = 2 (1)
có 6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .
sin x = −m + 1 ( 2)
2
⇔ (1) có 4 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] hoặc (1) có 2 nghiệm
phân biệt và ( 2 ) có 4 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .
Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x , để (1) có 4 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt
thuộc [ 0;3π ] hoặc (1) có 2 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 4 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] thì
−m − 1
=0
2
−m + 1 = 1 m = −1
2
⇔ −1 < m < 1 ⇔ −1 ≤ m < 1 .
− −
−1 <
m 1
<0 −1 < m ≤ 1
2
0 ≤ − m + 1 < 1
2
Vậy có 2 giá trị nguyên của m là m = 0; m = −1 để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng
6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây:
3 7
Đặt=
t x 2 − 2 x , với x ∈ − ; .
2 2
Ta có nhận xét:
21
Với t = 0 hoặc 1 < t ≤ thì phương trình=
t x 2 − 2 x có 2 nghiệm phân biệt;
4
21
Với=
t (
x 2 − 2 x phương trình f x 2 − 2 x =) ( t ) m, t ∈ 0; .
m thành f=
4
21
( t ) m, t ∈ 0; trong các
Dựa vào đồ thị, ta biện luận số nghiệm của phương trình f=
4
trường hợp sau:
Trường hợp 1: m = 2
(
f ( t ) = 2 ⇔ t = 1 . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =)
m có 3 nghiệm phân biệt.
t= a ∈ ( 0;1)
) m⇔
f ( t=
t= b ∈ ( )
1;3
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 6 nghiệm phân biệt.
Trường hợp 3: m = 3
t = 0
f ( t=
) m⇔
t= b ∈ ( )
1;3
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 4 nghiệm phân biệt.
(
f ( t ) = m ⇔ t = a ∈ (1; 4 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 2 nghiệm phân biệt.
Trường hợp 5: m = f ( 4 )
t = 4
f ( t=
) m⇔
t= b ∈ (1; 4 )
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 4 nghiệm phân biệt.
(
f ( t ) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc (1;5 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
m có 6 )
nghiệm phân biệt.
Trường hợp 7: m = 5
(
f ( t ) = m có 2 nghiệm phân biệt thuộc (1;5 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
m có 4 )
nghiệm phân biệt.
21
Trường hợp 8: 5 < m < f
4
21
(
f ( t ) = m có 1 nghiệm thuộc 1; . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
4
)
m có 2 nghiệm
phân biệt.
3 7
(
Vậy phương trình f x 2 − 2 x = ) m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn − ; khi
2 2
và chỉ khi 2 < m < 3 hoặc f ( 4 ) < m < 5 .
PHẦN II
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao điểm của đồ thị y = f ( t ) với đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).
5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán dùng BBT của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của
PT c. f ( g ( x ) ) + d =
m.
Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao điểm của đồ thị y = f ( t ) với đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).
3. HƯỚNG GIẢI:
B2: Với c. f ( g ( x ) ) + d = m ⇒ f ( t ) = k
B3: Từ BBT của hàm số y = f ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f ( t ) để giải bài toán số nghiệm thuộc
đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k .
Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .
số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =
Dựa vào BBT ta thấy trên đoạn [ −1;1] , PT ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .
Quan sát đồ thị y = sin x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1;0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .
5π
+ Với t1 ∈ ( −1;0 ) thì PT sin x = t1 có 2 nghiệm x ∈ 0; .
2
5π
+ Với t2 ∈ ( 0;1) thì PT sin x = t2 có 3 nghiệm x ∈ 0; .
2
5π
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là 2 + 3 =5.
2
Mức độ 3 hoặc 4
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = m (1) trở thành f ( t ) = m ( 2 ) .
Bài toán được thỏa mãn khi đường thẳng y = m có điểm chung với đồ thị hàm số f ( x ) với
hoành độ giao điểm thuộc đoạn [ −1; 1] .
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra m ∈ [ 0; 2] .
Mặt khác m ∈ nên ta có các giá trị của m thỏa mãn là m ∈ {0;1; 2} .
Vậy, có tất cả 3 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( cos x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) là
Lời giải
Chọn A
Đặt t = cos x .
Vì ∀x ∈ ( 0; π ) nên t ∈ ( −1;1) .
Vậy phương trình trở thành f ( t ) = m .
Bài toán được thỏa mãn khi đường thẳng y = m có điểm chung với đồ thị hàm số f ( x ) với
hoành độ giao điểm thuộc khoảng ( −1;1) .
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra m ∈ ( −1; 3) .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Đặt
= t cos x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( cos x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .
số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =
Dựa vào BBT ta thấy trên đoạn [ −1;1] , PT ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .
Quan sát đồ thị y = cos x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1;0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .
Vậy số nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π] của phương trình f ( cos x ) = 1 là 2 + 2 =4.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f f ( sin x ) − 1 =
0 có bao
nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0; 3π] ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( t ) = m1 có 1 nghiệm t ∈ ( −1;0 ) , khi đó có 1 giá trị của sin x ⇒
tương ứng cho ra 2 nghiệm x ∈ [ 0; 3π] .
Tương tự ( 2 ) có 4 nghiệm x ∈ [ 0; 3π] ; phương trình ( 3) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho
có 6 nghiệm.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên các khoảng (−∞;0) , (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta suy ra phương trình f ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân
biệt. Khi đó phương trình f ( x + m ) =
0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng
giác biểu diễn nghiệm của phương trình f ( f ( sin 2 x ) ) = 0 ?
Lời giải:
Chọn C
Phương trình f f (sin x) 2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ; ?
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn A
f (sin x) 1
f f (sin x) 2
f (sin x) 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 42
Website: tailieumontoan.com
sin x a 1
● f (sin x) 1
sin x b 1
sin x c 1
● f (sin x) 1 sin x d 1
sin x 0
x 0
sin x 0 : Phương trình có 2 nghiệm trên đoạn ; .
x 2
Vậy phương trình f f (sin x) 2 có 2 nghiệm trên đoạn ; .
2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
m
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( sin 2 x ) = có nghiệm
2
−π 3π
x ∈ ; .
4 4
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
π 3π π 3π
Đặt t = sin 2 x , do x ∈ − ; ⇒ 2 x ∈ − ; nên suy ra t ∈ [ −1;1] .
4 4 2 2
Khi đó bài toán trở thành:
m
Tìm m để phương trình f ( t ) = có nghiệm t ∈ [ −1;1] .
2
m
Quan sát đồ thị ta thấy rằng với t ∈ [ −1;1] thì f ( t ) ∈ [ −2; 2] ⇒ −2 ≤ ≤ 2 ⇔ −4 ≤ m ≤ 4 .
2
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc khoảng
(1;3) , hỏi phương trình f ( x3 − 3x 2 ) = m2 − 2m + 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Đặt =
t x3 − 3x 2 .
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = k với k ∈ (1; 5 ) cắt đồ thị f ( t ) tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lần lượt là −2 < t1 < 0, 0 < t2 < 2 và 2 < t3 < 3 .
x = 0
Xét hàm số t ( x=
) x3 − 3x 2 , có t ′ =3x 2 − 6 x =0 ⇔ .
x = 2
Vậy, với m ∈ (1; 3) thì phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t ) = −1 có 2 nghiệm t1 ∈ ( −2;0 ) và t2 ∈ ( 0;2 )
t1 t
Suy ra: sin x = ∈ (−1;0) và sin x= 2 ∈ (0;1).
2 2
t1
- Với sin x = ∈ (−1;0) thì phương trình có 4 nghiệm.
2
t2
-Với sin x= ∈ (0;1) thì phương trình có 2 nghiệm.
2
Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π; 2π] .