You are on page 1of 46

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ
TÌM SỐ NGHIỆM NGUYÊN CỦA
PHƯƠNG TRÌNH

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

DẠNG TOÁN 46: TÌM SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH


HÀM HỢP KHI BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ THỊ

PHẦN I
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 f (x )=m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ), y = m. Số nghiệm của phương
trình bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) , y = m.

 f (x) = g (x) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x), y = g (x). Số nghiệm của
phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f (x), y = g (x).

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


 Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số lượng giác.

 Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số căn thức, đa thức, …

 Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số mũ, hàm số logarit.

 Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của phương trình
c. f ( g ( x ) ) + d =
m , với g(x) là hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

BÀI TẬP MẪU


(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 - BDG 2019 - 2020)

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 5π 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f ( sin x ) = 1 là
 2 

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Phân tích hướng dẫn giải


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 1
Website: tailieumontoan.com

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc
đoạn [ a ; b ] của PT c. f ( g ( x ) ) + d =
m.

2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao diểm của đồ thị y = f ( t ) và đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).

3. HƯỚNG GIẢI:

B1: Đặt ẩn phụ t = g ( x ) . Với x ∈ [ a ; b ] ⇒ t ∈ [ a′ ; b′] .

B2: Với c. f ( g ( x ) ) + d = m ⇒ f ( t ) = k .

B3: Từ BBT của hàm số y = f ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f ( t ) để giải bài toán số nghiệm thuộc
đoạn [ a′ ; b′] của phương trình f ( t ) = k .

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:


Lời giải
Chọn C

Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .

số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =

Dựa vào BBT ta có số nghiệm t ∈ [ −1;1] của PT (1) là 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .

Quan sát đồ thị y = sin x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1; 0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .

 5π 
+ Với t1 ∈ ( −1; 0 ) thì PT sin x = t1 có 2 nghiệm x ∈ 0;  .
 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 2


Website: tailieumontoan.com

 5π 
+ Với t2 ∈ ( 0;1) thì PT sin x = t2 có 3 nghiệm x ∈ 0;  .
 2 

 5π 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f ( sin x ) = 1 là 2 + 3 =5 nghiệm.
 2 

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 3

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây:

Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình f ( sin x ) = −4 là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C

sin x = α ∈ ( −1;0 )
Xét phương trình: f ( sin x ) = −4 ⇔ 
sin x= β ∈ ( 0;1)

β ( 0;1) . Vậy
Vì x ∈ ( 0; π ) ⇒ sin x ∈ ( 0;1] . Suy ra với x ∈ ( 0; π ) thì f ( sin x ) = −4 ⇔ sin x =∈
phương trình đã cho có 2 nghiệm x ∈ ( 0; π ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 3


Website: tailieumontoan.com

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

13  π π
Phương trình f ( cos x ) = có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng − ; ?
3  2 2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C

 π π
Đặt t = cos x , x ∈  − ;  ⇒ t ∈ ( 0;1] .
 2 2
13 13
Phương trình f ( cos x ) = trở thành f ( t ) = .
3 3
13
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình f ( t ) =
có đúng một nghiệm t ∈ ( 0;1) .
3
Với một nghiệm t ∈ ( 0;1) , thay vào phép đặt ta được phương trình cosx = t có hai nghiệm
 π π
phân biệt thuộc thuộc khoảng  − ;  .
 2 2
13  π π
Vậy phương trình f ( cos x ) = có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng − ; .
3  2 2

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Số nghiệm của phương trình f ( 2sin x ) = 1 trên đoạn [ 0; 2π ] là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Đặt t = 2sin x , t ∈ [ −2; 2] .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 4


Website: tailieumontoan.com

Xét phương trình f ( t ) = 1 , dựa vào đồ thị ta thấy:

t = −3 (l )

t = −2 ( n )  2 sin x = −2 sin x = −1
f (t ) =
1⇔  ⇔ ⇔ 1.
t = −1 ( n )  2sin x = −1 sin x = −
 2
t = 5 (l )

π 3π
Với sin x = −1 ⇔ x =− + k 2π , x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x = .
2 2

 π
 x=− + k 2π
1 11π 7π
, x ∈ [ 0; 2π ] ⇒ x = ,
6
Với sin x =− ⇔ .
2 = 7π 6 6
x + k 2π
 6

Vậy phương trình f ( 2sin x ) = 1 có 3 nghiệm trên đoạn [ 0; 2π ] .

Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ như sau:

-1 1
O x
-1

-2

 3π 
Số nghiệm thuộc đoạn  − ; 2π  của phương trình 3 f ( cos x ) + 5 =0 là
 2 
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .

Lời giải
Chọn B

cos x = a ∈ ( −2; − 1)

5 cos x = b ∈ ( −1;0 )
Ta có 3 f ( cos x ) + 5 =0 ⇔ f ( cos x ) =− ⇔ 
3
cos x = c ∈ ( 0;1)
cos x= d ∈ (1; 2 )

Vì cos x∈ [ −1;1] nên cos x = a ∈ ( −2; − 1) và cos x= d ∈ (1; 2 ) vô nghiệm.

 3π 
Xét đồ thị hàm số y = cos x trên  − ; 2π  .
 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 5


Website: tailieumontoan.com

Phương trình cos x = b ∈ ( −1;0 ) có 4 nghiệm phân biệt.

Phương trình cos x = c ∈ ( 0;1) có 3 nghiệm phân biệt, không trùng với nghiệm nào của phương
trình cos x = b ∈ ( −1;0 ) .

 3π 
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  − ; 2π  .
 2 

Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình 3 f ( 2sin x ) + 1 =0 là

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6.
Lời giải
Chọn A

Đặt t = 2 sin x . Vì x ∈ [ −π ; π ] nên. t ∈ [ −2; 2] .

1
⇒ 3 f ( t ) + 1 =0 ⇔ f ( t ) =− .
3

1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( t ) = − có 2 nghiệm t1 ∈ ( −2; 0 ) và t2 ∈ ( 0; 2 ) .
3

t1 t
Suy ra sin x = ∈ ( −1; 0 ) và sin x= 2 ∈ ( 0;1) .
2 2

t1
 Với sin x = ∈ ( −1; 0 ) thì phương trình có 2 nghiệm −π < x1 < x2 < 0 .
2

t2
 Với sin x= ∈ ( 0;1) thì phương trình có 2 nghiệm 0 < x3 < x4 < π .
2

Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; π ] .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 6


Website: tailieumontoan.com

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 3π 
Số nghiệm thuộc đoạn  −π ;  của phương trình 2 f ( 2 cos x ) − 9 =0 là
 2 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 6.

Lời giải

Chọn A

Đặt t = 2 cos x , t ∈ [ −2; 2] thì 2 f ( 2 cos x ) − 9 =


9
0 trở thành 2 f ( t ) − 9 = 0 ⇔ f ( t ) = (1) .
2

Nhận xét: số nghiệm của phương trình là (1) số giao điểm của hai đồ thị: ( C ) : y = f ( t ) và

9
đường thẳng ( d ) : y = .
2

Bảng biến thiên hàm số y = f ( t ) trên đoạn [ −2; 2] :

Dựa vào bảng biến thiên, trên đoạn [ −2; 2] phương trình ( 2) có 2 nghiệm phân biệt

t1 ∈ ( −2;0 ) , t2 ∈ ( 0; 2 ) .

 3π 
Ta có đồ thị hàm số y = cos x trên  −π ;  :
 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 7


Website: tailieumontoan.com

t1
 Với t1 ∈ ( −2;0 ) ⇒ 2 cos x = t1 ∈ ( −2;0 ) ⇒ cos x = ∈ ( −1;0 ) .
2

 3π  t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên  −π ;  ta thấy phương trình cos x = 1 ∈ ( −1;0 ) có 3
 2  2
π π 3π
nghiệm phân biệt: −π < x1 < − < < x2 < π < x3 < .
2 2 2

t2
 Với t2 ∈ ( 0; 2 ) ⇒ 2 cos x =
t2 ∈ ( 0; 2 ) ⇒ cos x = ∈ ( 0;1) .
2

 3π  t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên  −π ;  ta thấy phương trình cos x= 2 ∈ ( 0;1) có 2
 2  2
π π
nghiệm phân biệt − < x4 < 0 < x5 < .
2 2

 3π 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  −π ;  của phương trình 2 f ( 2 cos x ) − 9 =0 là 5 nghiệm.
 2 

Câu 7. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm trên đoạn [ −2π ;2π ] của phương trình 4 f ( cos x ) + 5 =0 là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.

Lời giải
Chọn D
5
Từ 4 f ( cos x ) + 5 =0 ⇒ f ( cos x ) =− (1) .
4

Đặt t = cos x với x ∈ [ −2π ;2π ] thì t ∈ [ −1;1] .

5
Ta có (1) ⇔ f ( t ) =
− .
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 8


Website: tailieumontoan.com

h ( x ) cos x ; x ∈ [ −2π ; 2π ] , ta có BBT:


Xét hàm số=

Với t = −1 thì phương trình có 2 nghiệm.


Với −1 < t < 1 thì phương trình có 4 nghiệm.
Với t = 1 thì phương trình có 3 nghiệm.
5
Xét f ( t ) = − với t ∈ [ −1;1] .
4

5
Nhìn vào BBT, khi đó phương trình f ( t ) = − có 2 nghiệm.
4
Vậy tất cả có 8 nghiệm.

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f ( x 2 + 2 x − 2 ) = 3m + 1 có nghiệm thuộc đoạn [ 0;1] là

 1 
A. [ 0; 4] . B. [ −1;0] . C. [ 0;1] . D.  − ;1 .
 3 
Lời giải
Chọn D

Đặt t = x 2 + 2 x − 2 . Với x ∈ [ 0;1] ⇒ t ∈ [ −2;1] .

Phương trình f ( x 2 + 2 x − 2 ) = 3m + 1 có nghiệm thuộc đoạn [ 0;1] khi và chỉ khi phương trình
1
f (=
t ) 3m + 1 có nghiệm thuộc [ −2;1] ⇔ 0 ≤ 3m + 1 ≤ 4 ⇔ − ≤ m ≤ 1 .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 9
Website: tailieumontoan.com

Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên mỗi khoảng (−∞;1) ; (1; +∞) và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây:
y

2
1
O 1 2 x

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( log 2 x ) = m có nghiệm thuộc
khoảng ( 4; + ∞ ) là

A. (1; + ∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. [ 0;1) . D.  \ {1} .

Lời giải
Chọn C

Đặt t = log 2 x . Với x ∈ ( 4; + ∞ ) thì t ∈ ( 2; + ∞ ) .

Do đó phương trình f ( log 2 x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 4; + ∞ ) khi và chỉ khi phương
trình f ( t ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ∞ ) .

Quan sát đồ thị ta suy ra f ( t ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ∞ ) khi m ∈ [ 0;1) .

Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:

Tìm số nghiệm thực của phương trình f ( − x2 + 4x − 3 =−2.)


A. 1 B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

Cách 1: Ta có − x 2 + 4 x − 3 xác định khi 1 ≤ x ≤ 3.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 10


Website: tailieumontoan.com

Từ đồ thị của hàm số, ta có


 − x + 4 x − 3 = a < 0 ( loaïi )
2

f ( −x + 4x − 3 =
2
) 
−2 ⇔  − x 2 + 4 x − 3 =

1 .

 − x + 4 x − 3 = b ∈ ( 2;3)
2

• − x 2 + 4 x − 3 =1 ⇔ x = 2.

• − x 2 + 4 x − 3 = b ⇔ x 2 − 4 x + 3 + b 2 = 0 có

∆ ′ = 4 − ( 3 + b 2 ) = 1 − b 2 < 0, ∀b ∈ ( 2;3) .

Vậy phương trình f ( )


− x2 + 4x − 3 =−2 có đúng 1 nghiệm.

Cách 2: Đặt t = − x 2 + 4 x − 3 ⇒ t ∈ [0;1], ∀x ∈ [1;3] .

Ta có f ( − x2 + 4x − 3 = )
−2 trở thành f ( t ) = −2 , khi đó phương trình có 1
nghiệm trên [0;1].

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các

giá trị thực của tham số m để phương trình f ( )


2 − x2 =
m có nghiệm là:
y
2

x
−2 - 2 O 2 2

A.  − 2 ; 2  . B. ( 0;2 ) . C. ( −2;2 ) . D. [ 0;2] .


Lời giải
Chọn D

Điều kiện của phương trình: x ∈  − 2 ; 2  .

Đặt=
t 2 − x 2 . Với x ∈  − 2 ; 2  thì t ∈ 0; 2  .

Do đó phương trình f ( )
m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f ( t ) = m có
2 − x2 =

nghiệm thuộc đoạn 0; 2  .

Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m ∈ [ 0;2] .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 11


Website: tailieumontoan.com

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;ln 2 ) .

A. ( −3;0 ) . B. ( −3;3) . C. ( 0;3) . D. [ −3;0]


Lời giải
Chọn A

Đặt t = e x . Với x ∈ ( 0;ln 2 ) ⇒ t ∈ (1; 2 ) .

Phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;ln 2 ) khi và chỉ khi phương trình
f ( t ) = m có nghiệm thuộc khoảng (1; 2 ) ⇔ −3 < m < 0 .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( sin 2 x ) = m có nghiệm.

A. [ −1;1] . B. ( −1;1) . C. ( −1;3) . D. [ −1;3] .

Lời giải
Chọn A

Đặt=t sin 2 x ⇒ t ∈ [ 0;1] , khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình f ( t ) = m
có nghiệm t trên đoạn [ 0;1] . Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra m ∈ [ −1;1] .

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x ) 2m + 1 có nghiệm thuộc [1; 2] ?
để phương trình f ( log 2 =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 12
Website: tailieumontoan.com

A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.

Lời giải
Chọn C
x∈[1;2]
Đặt=t log 2 x → t ∈ [ 0;1] ⇒ f ( t ) ∈ [ −1; 2] . Ta có đồ thị hình vẽ như sau:

1
Để phương trình đã cho có nghiệm thoả mãn yêu cầu thì −1 ≤ 2m + 1 ≤ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ .
2

Do m ∈  ⇒ m ∈ {−1;0} .

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
1 
nguyên của m để phương trình f ( 2 log 2 x ) = m có nghiệm duy nhất trên  ; 2  ?
2 

A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

1 
Đặt t = 2 log 2 x , x ∈  ; 2  ⇒ t ∈ [ −2; 2 ) . Với mỗi t ∈ [ −2;2 ) thì phương trình 2log 2 x = t có
2 
1 
một nghiệm duy nhất trên  ; 2  .
2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 13


Website: tailieumontoan.com

1 
Phương trình f ( 2 log 2 x ) = m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  ; 2  khi và chỉ khi phương
2 
 −2 ≤ m ≤ 2
trình f ( t ) = m có nghiệm duy nhất thuộc [ −2; 2 ) ⇔ 
m = 6
⇒ có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
 π π
m để phương trình f ( 2 cos x − 1) =
m có hai nghiệm thuộc  − ;  ?
 2 2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

 π π
Đặt 2 cos x − 1 =t ; x ∈  − ;  ⇒ t ∈ ( −1;1] .
 2 2

 π π
Ta có: t ∈ ( −1;1) cho 2 nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2

 π π
Do đó phương trình f ( 2 cos x − 1) = m có hai nghiệm thuộc  − ;  khi phương trình
 2 2
f ( t ) = m có một nghiệm thuộc ( −1;1) .

Từ đồ thị ta thấy f ( t ) = m có một nghiệm thuộc ( −1;1) ⇒ m ∈ ( −3;1) .

Vậy tập hợp số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S ={−2; − 1;0 } .

Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 14


Website: tailieumontoan.com

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (2 x3 − 6 x + 2) =


m có 6 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn [−1; 2] ?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Chọn A

Xét hàm số g ( x ) = 2 x 3 − 6 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] , ta có bảng biến thiên như sau :

Đặt t = 2 x 3 − 6 x + 2 , với x ∈ [ −1; 2] thì t ∈ [ −2;6] .

Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét với mỗi giá trị t0 ∈ ( −2;6] thì phương trình
t0 = 2 x3 − 6 x + 2 có hai nghiệm phân biệt x ∈ [ −1; 2] và tại t0 = 2 thì phương trình
t0 = 2 x3 − 6 x + 2 có một nghiệm.

Với nhận xét trên và đồ thị hàm số trên đoạn [ −2;6] thì phương trình f ( 2 x3 − 6 x + 2 ) =
m có 6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −1; 2] khi và chỉ khi phương trình f ( t ) = m có 3 nghiệm phân
biệt trên nửa khoảng ( −2;6] .

Suy ra 0 < m < 2 . Vậy một giá trị nguyên m = 1 thỏa mãn.

Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 15


Website: tailieumontoan.com

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( )


9 − x 2 =m − 2019 có

nghiệm?

A. 5. B. 4. C. 7. D. 8.

Lời giải
Chọn A

Ta có 2 f ( )
9 − x 2 =m − 2019 ⇔ f ( )
9 − x2 =
m − 2019
2
( *) .

−x
Đặt=
t 9 − x 2 với x ∈ [ −3 ; 3] . Ta có t ′= ⇒ t ′= 0 ⇔ x = 0 .
9 − x2

∈ [ 0 ; 3] . Vậy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi phương


Từ bảng biến thiên ta có t   
m − 2019 m − 2019
trình f ( t ) = ∈ [ 0 ; 3] hay min f ( t ) ≤
có nghiệm t    ≤ max f ( t )
2 [ ]
0;3 2 [0;3]

1 m − 2019 3
⇔− ≤ ≤ ⇔ −1 ≤ m − 2019 ≤ 3 ⇔ 2018 ≤ m ≤ 2022 .
2 2 2

Do m ∈  ⇒ m ∈ {2018 ; 2019 ; 2020 ; 2021; 2022} .

Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ sau:

m2 − 1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f e x − ( ) 8
=
0 có hai nghiệm phân

biệt là

A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 16
Website: tailieumontoan.com

Chọn A

m2 − 1 m2 − 1
( )
Ta có f e x −
8
=
8
( )
0 ⇔ f e x = ( *) .

m2 − 1
e x t ( t > 0 ) . Khi đó (*) trở thành f ( t ) =
Đặt =    (1) .
8
Ta có mỗi t > 0 cho duy nhất một giá trị x = lnt .

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
m2 − 1
⇔ Đường thẳng y = cắt phần đồ thị hàm số y = f ( t ) trên khoảng ( 0; +∞ ) tại hai điểm
8
m2 − 1
phân biệt ⇔ −1 < < 1 ⇔ −7 < m 2 < 9 ⇔ −3 < m < 3 mà m ∈  .
8

⇒ m ∈ {−2 ; − 1; 0 ;1  ; 2} ⇒ có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

𝑥𝑥 −∞ 0 2 +∞

𝑦𝑦′ + 0 − 0 +
1 +∞
𝑦𝑦
−∞ −3

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 ( x )= 3 − 2 f ( x ) .

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Lời giải
Chọn B
Ta có

 f ( x) = 1
f 2 ( x) = 3 − 2 f ( x) ⇔ f 2 ( x) + 2 f ( x) − 3 = 0 ⇔  .
 f ( x ) = −3

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm
phân biệt nên phương trình f ( x ) = 1 có hai nghiệm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = −3 tại hai điểm
phân biệt nên phương trình f ( x ) = −3 có hai nghiệm phân biệt, không trùng với các nghiệm
của phương trình f ( x ) = 1 .

Vậy phương trình f 2 ( x )= 3 − 2 f ( x ) có 4 nghiệm phân biệt.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 17


Website: tailieumontoan.com

 Mức độ 4

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:


y

2
-2 -1 O 1 x

-2
y = f(x)

Hỏi phương trình f ( f ( x ) ) = 2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:

 f ( x ) = −2
f ( f ( x ) )= 2 ⇔  .
 f ( x ) = 1

Số nghiệm của các phương trình f ( x ) = −2 và f ( x ) = 1 lần lượt là số giao điểm đồ thị hàm số
y = f ( x ) và các đường thẳng y =
−2, y =
1.

Dựa vào đồ thị ta có f ( x ) = −2 có hai nghiệm phân biệt x1 = 2 và f ( x ) = 1 có ba


−1; x2 =
nghiệm=
x3 a=
; x4 b=
; x5 c sao cho −2 < a < −1 < b < 1 < c < 2.

Vậy phương trình f ( f ( x ) ) = 2 có 5 nghiệm phân biệt.

Câu 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Phương trình
f ( 2 − f ( x )) =
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 18


Website: tailieumontoan.com

Chọn B
Theo đồ thị:
 x = a ( −2 < a < −1) 2 − f ( x ) = a  f ( x ) = 2 − a (1)
  
f ( x ) = 0 ⇔  x = b ( 0 < b < 1) ⇒ f ( 2 − f ( x )) = 0 ⇔ 2 − f ( x ) = b ⇔  f ( x ) = 2 − b ( 2)
x = c 1 < c < 2 2 − f x = c f x = 2−c 3
 ( )  ( )  ( ) ( )
Nghiệm của các phương trình (1); (2); (3) lần lượt là giao điểm của các đường thẳng
y= 2 − a; y = 2 − c với đồ thị hàm số f ( x ) .
2 − b; y =

 a ∈ ( −2; − 1) ⇒ 2 − a ∈ ( 3; 4 ) suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm.


 b ∈ ( 0;1) ⇒ 2 − b ∈ (1; 2 ) suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm.
 c ∈ (1;2 ) ⇒ 2 − c ∈ ( 0;1) suy ra phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.

Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biệt.

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
f  f ( cos 2 x )  = 0 ?

A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số.


Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy khi x ∈ [ −1;1] thì y ∈ [ 0;1] .

Do đó nếu đặt t = cos 2 x thì t ∈ [ −1;1] , khi đó f ( cos 2 x ) ∈ [ 0;1] .

 f ( cos 2 x ) = 0

Dựa vào đồ thị, ta có f  f ( cos 2 x )  = 0 ⇔  f ( cos 2 x ) = a ( a < −1) ( loaïi ) .
 f cos 2=
 ( x ) b ( b > 1) ( loaïi )

cos 2 x = 0

Phương trình f ( cos 2 x ) = 0 ⇔ cos 2 x = a ( a < −1) ( loaïi )
cos=2 x b ( b > 1) ( loaïi )

π π
⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +k ( k ∈ ).
4 2
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 19


Website: tailieumontoan.com

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Số nghiệm của phương trình [f ( x 2 + 1)]2 − f ( x 2 + 1) − 2 =0 là


A. 1. B. 4. C. 3 . D. 5 .

Lời giải
Chọn B

Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t ≥ 1 .
Ta thấy ứng với t = 1 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị t > 1 cho ta hai giá trị của
x.

 f (t ) = −1
Phương trình đã cho trở thành: [f (t )]2 − f (t ) − 2 = 0 ⇔  .
 f (t ) = 2
Từ đồ thị hàm số y = f (t ) trên [1;+∞) suy ra phương trình f (t ) = −1 có 1 nghiệm t = 2 và
phương trình f (t ) = 2 có 1 nghiệm t > 2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Câu 5. Đồ thị hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e có dạng như hình vẽ sau:

Phương trình a ( f ( x) ) + b ( f ( x) ) + c ( f ( x) ) + df ( x) + e =
4 3 2
0 (*) có số nghiệm là

A. 2. B. 6. C. 12. D. 16.
Lời giải
Chọn C.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 20


Website: tailieumontoan.com

Ta thấy đồ thị y = f ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên phương trình f ( x ) = 0 có 4
nghiệm phân biệt: x1 ∈ ( −1,5; −1) , x2 ∈ ( −1; −0,5 ) , x3 ∈ ( 0;0,5) , x4 ∈ (1,5; 2 ) .

Kẻ đường thẳng y = m , khi đó:

Với m = x1 ∈ ( −1,5; −1) có 2 giao điểm nên phương trình f ( x ) = x1 có 2 nghiệm.

Với m = x2 ∈ ( −1; −0,5 ) có 4 giao điểm nên phương trình f ( x ) = x2 có 4 nghiệm.

Với m= x3 ∈ ( 0;0,5) có 4 giao điểm nên phương trình f ( x ) = x3 có 4 nghiệm.

Với m= x4 ∈ (1,5; 2 ) có 2 giao điểm nên phương trình f ( x ) = x4 có 2 nghiệm.

Vậy phương trình (*) có 12 nghiệm.

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

(
phương trình f 2 + f ( e x ) =)
1 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải

Chọn B
Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 21


Website: tailieumontoan.com

Theo đồ thị :
2 + f ( ex ) =−1
(
f 2 + f (e x
)) 1⇔ 
=
2 + f ( e x =
 ) a, ( 2 < a < 3 )
e x = 1
2 + f ( e ) =−1 ⇔ f ( e ) =−3 ⇔  x
x x
⇔ x =0
e = b < −1( L )
e x = c < −1( L )

2 + f ( e x ) = a ⇔ f ( e x ) = a − 2, ( 0 < a − 2 < 1) ⇔ e x = d < 0 ( L ) ⇔ x = ln t
 x
e = t > 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn điều kiện lim f ( x ) = lim f ( x ) = −∞ và có
x →−∞ x →+∞

đồ thị như hình dưới đây:

( )
a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,
Với giả thiết, phương trình f 1 − x 3 + x =
phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m + n bằng
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x ≥ 0 .

Đặt t = 1 − x3 + x (1) ⇒ t ∈ (−∞;1] .


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 22
Website: tailieumontoan.com

Dễ thấy phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất ∀t ∈ (−∞;1] .

=
Phương trình đã cho có dạng: f ( t ) a (2), t ≤ 1 .

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số nghiệm của (2).

=
Đồ thị hàm số y f ( t ) , t ≤ 1 có dạng:

Do đó:
(2) vô nghiệm khi a > 1 .
(2) có hai nghiệm khi −3 ≤ a < 1 .
(2) có nghiệm duy nhất khi a = 1 hoặc a < −3 .
Vậy m = 2, n =1 ⇒ m + n =3 .

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên
của m để cho phương trình f ( sin
= x ) 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) . Tổng các
phần tử của S bằng
A. −5. B. −8. C. −10. D. −6.

Lời giải
Chọn C

Đặt t = sin x , do x ∈ ( 0; π ) ⇒ sin x ∈ ( 0;1] ⇒ t ∈ ( 0;1] .

Phương trình đã cho trở thành f ( t =


) 3t + m ⇔ f (t ) − 3t =
m (*) .

(t ) f (t ) − 3t. Ta có: g=
Đặt g= '(t ) f '(t ) − 3 (1) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 23
Website: tailieumontoan.com

Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x), ta có: ∀t ∈ ( 0;1] : f '(t ) < 0 (2) .

Từ (1) và (2) suy ra: ∀t ∈ ( 0;1] : g '(t ) < 0.

Do đó hàm số g (t ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .

PT (*) có nghiệm t ∈ ( 0;1] ⇔ min g (t ) ≤ m < max g (t ) ⇔ g (1) ≤ m < g (0)


[0;1] [0;1]

⇔ f (1) − 3 ≤ m < f (0) ⇔ −4 ≤ m < 1.

Vậy m nguyên là: m ∈ {−4; −3; −2; −1;0} ⇒ S =−10.

Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x ) = f   có đúng 12
2
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; 2π ] ?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Lời giải
Chọn C

=
Ta có bảng biến thiên của hàm số ( x ) 2 sin x trên đoạn [ −π ; 2π ]
y g=

m
Phương trình f ( 2 sin x ) = f   có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; 2π ] khi và chỉ
2
m
khi phương trình f ( t ) = f   có 2 nghiệm phân biệt t ∈ ( 0; 2 ) .
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 24


Website: tailieumontoan.com

m
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) suy ra phương trình f ( t ) = f   có 2 nghiệm phân biệt
2
 m
 0< <2
27 m  0 < m < 4
t ∈ ( 0; 2 ) khi và chỉ khi − < f  <0 ⇔ 2
⇔ .
16 2 m
 ≠ 3  m ≠ 3

2 2

Do m nguyên nên m ∈ {1; 2} . Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn bài toán.

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

1 1 
Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình f  sin x − cos x  =
−2 là
3 4 
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải
Chọn B

x = 1
Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình f ( x ) =−2 ⇔ 
 x = −1

1 1  1 1
Nên từ đó ta có : f  sin x − cos x  =
−2 ⇔ sin x − cos x =
±1
3 4  3 4

5 4 3  5 12
⇔ ±1 ⇔ sin ( x − α ) =
 sin x − cos x  = ±1 ⇔ sin ( x − α ) =
±
12  5 5  12 5

Dễ thấy rằng phương trình trên vô nghiệm.

Vậy phương trình đã vô nghiệm trên đoạn [ 0; 2π ] .

Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 25


Website: tailieumontoan.com

 π
Số nghiệm thuộc đoạn  −2π ;  của phương trình 3 f ( sinx + cos x ) + 4 =0 là
 2

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 8 .

Lời giải
Chọn B

Xét phương trình 3 f ( sin x + cos x ) + 4 =0.

 π 4
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x +  , ta được phương trình 3 f ( t ) + 4 =0 ⇔ f ( t ) =− .
 4 3

Dựa vào bảng biến thiên kết hợp điều kiện của ẩn t ta có:

  π a
∈ ( −1;0 ) (1)
f (t ) =
4
− ⇔ 
(
t = a ∈ − 2 ;0
⇒ 
)
sin  x + 4 =


 2
.
3
 (
t= b ∈ 0; 2
)
  π b
sin  x +  = ∈ ( 0;1) ( 2)
  4 2

 π
Ta có: trên đoạn  −2π ;  phương trình (1) có 2 nghiệm, còn phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm
 2
khác 2 nghiệm của phương trình (1).

 π
Vì vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm trên đoạn  −2π ;  .
 2

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình 3 f ( 2 cos x ) + 2 =0 là

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

Đặt t = 2 cos x . Vì x ∈ [ −π ; π ] nên t ∈ [ 0; 2] ⇒ 3 f ( t ) + 2 =0 ⇔ f ( t ) =− .


2
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 26


Website: tailieumontoan.com

2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( t ) = − có 1 nghiệm t0 ∈ ( 0;1) .
3

t0  1 
Suy ra cos x= ∈  0;  .
2  2

t0 −π π
 Với cos x = thì phương trình đã cho có 2 nghiệm < x1 < 0 < x2 < .
2 2 2

t0 π π
 Với cos x = − thì phương trình đã cho có 2 nghiệm −π < x3 < − ; < x4 < π .
2 2 2

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π ; π ] .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình 2 f ( 2 sin x + 1) =
m có nghiệm thuộc khoảng
( 0;π ) là
y 4

−3 −1 O 1 3 x

A. [ 0;4 ) . B. ( 0;4 ) . C. (1;3) . D. [ 0;8) .


Lời giải
Chọn D

Đặt t 2 sin x + 1 . Với x ∈ ( 0;π ) thì t ∈ (1;3] .


=

Do đó phương trình 2 f ( 2 sin x + 1) =


m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;π ) khi và chỉ khi
m
phương trình f ( t ) = có nghiệm thuộc nửa khoảng (1;3] .
2
m
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là ∈ [ 0;4 ) ⇔ m ∈ [0;8) .
2

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 27


Website: tailieumontoan.com

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f ( 2sin x + 1) =f ( m ) có nghiệm thực?

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải
Chọn D

Đặt 2sin x + 1 = t ⇒ t ∈ [ −1;3] phương trình f ( 2sin x + 1) =f ( m ) trở thành f ( t ) = f ( m ) .

Phương trình f ( 2sin x + 1) =f ( m ) có nghiệm khi phương trình f ( t ) = f ( m ) có nghiệm


t ∈ [ −1;3] .

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f ( t ) = f ( m ) có nghiệm t ∈ [ −1;3] khi −2 ≤ f ( m ) ≤ 2 .

Cũng từ bảng biến thiên suy ra −2 ≤ f ( m ) ≤ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3 .

Do m nguyên dương nên m ∈ {1, 2,3} .

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 3π 
Số nghiệm thuộc đoạn  −2π ;  của phương trình 3 f ( −2 sin x ) + 10 =
0 là
 2 
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .

Lời giải

Chọn D

Đặt t = −2 sin x , t ∈ [ −2;0] thì 3 f ( −2 sin x ) + 10 =


0 (1) trở thành

3 f ( t ) + 10 =⇔
0 f (t ) =

10
( 2) .
3

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là ( 2 ) số giao điểm của hai đồ thị: ( C ) : y = f ( t ) và

10
đường thẳng ( d ) : y = − .
3

Bảng biến thiên hàm số y = f ( t ) trên đoạn [ −2;0] :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 28


Website: tailieumontoan.com

Dựa vào bảng biến thiên, số nghiệm t ∈ [ −2;0] của ( 2) là 1 nghiệm t ∈ ( −2;0 )

sin x = t1 ∈ ( −1;0 )
⇒ .
sin x= t2 ∈ ( 0;1)

 Trường hợp 1: sin x = t1 ∈ ( −1;0 )

 3π 
Đồ thị hàm số: y = sin x trên đoạn  −2π ; 
 2 

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx = t1 ∈ ( −1;0 ) là số giao điểm cuả hai đồ thị

y t1 , t1 ∈ ( −1;0 ) .
y = sin x và đường thẳng d : =

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx = t1 ∈ ( −1;0 ) có 4 nghiệm phân biệt

3π π π 3π
− < x1 < −π ; − π < x2 < − ; < x3 < π ; π < x 4 < .
2 2 2 2

 Trường hợp 2: sin x= t2 ∈ ( 0;1) PT


(1)

 3π 
Đồ thị hàm y = sin x trên đoạn  −2π ; 
 2 

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx= t 2 ∈ ( 0;1) là số giao điểm cuả hai đồ thị

: y t2 , t2 ∈ ( 0;1) .
y = sin x và đường thẳng d=

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 29


Website: tailieumontoan.com

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx= t 2 ∈ ( 0;1) có 3 nghiệm phân biệt

3π π π
−2π < x5 < − ; − < x6 < 0; 0 < x 7 < .
2 2 2

 3π 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  −2π ;  của phương trình 3 f ( −2 sin x ) + 10 =
0 là 7 nghiệm.
 2 

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của

tham số m để phương trình f ( ) π 


2 f ( cos x ) = m có nghiệm x ∈  ; π  .
2 
y

1
−2 1 x
−1 O 2
−1

−2

A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. −2 .
Lời giải
Chọn D
π 
+) Đặt t = cos x , do x ∈  ; π  nên suy ra t ∈ ( −1;0] .
2 
Trên khoảng ( −1;0 ) hàm số nghịch biến nên suy ra

Với t ∈ ( −1;0] thì f ( 0 ) ≤ f ( t ) < f ( −1) hay 0 ≤ f ( t ) < 2.

+) Đặt u = 2 f ( cos=
x ) thì u 2 f ( t ) , u ∈ [ 0; 2 ) . Khi đó bài toán trở thành:

Tìm m để phương trình f ( u ) = m có nghiệm u ∈ [ 0; 2 ) .

Quan sát đồ thị ta thấy rằng với u ∈ [ 0; 2 ) thì f ( u ) ∈ [ −2; 2 ) ⇒ −2 ≤ m < 2.

Vì m ∈  ⇒ m ∈ {−2; −1;0;1} . Vậy có 4 giá trị của m.

Tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là −2 .

Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đồ thị như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 30


Website: tailieumontoan.com

Số nghiệm thuộc đoạn [0;3π ] của phương trình 2 f (cos x) − 1 =0 là:

A. 12 . B. 6 . C. 10 . D. 8
Lời giải
Chọn A
Đặt t = cos x với x ∈ [0;3π ] ⇒ t ∈ [−1;1] .

 1
 f (t) = 2 (1)
Phương trình 2 f (cos x) − 1 =0 trở thành 
 f (t) = −1 (2)
 2

Căn cứ đồ thị hàm số f ( x) ta thấy:

t = t1 ∈ (−1;0)
+ (1) ⇔  (t1 ≠ t2 )
t = t2 ∈ (−1;0)
Với t = t1 ∈ (−1; 0) ⇒ cos x = t1 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .

Với t = t2 ∈ (−1; 0) ⇒ cos x = t2 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .

t= t3 ∈ (0;1)
+ (2) ⇔  (t3 ≠ t4 )
t= t4 ∈ (0;1)
Với t = t3 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .
t3 ∈ (0;1) ⇒ cos x =

Với t =∈ t4 có 3 nghiệm thuộc [0;3π ] .


t4 (0;1) ⇒ cos x =

Các nghiệm trên không có nghiệm nào trùng nhau.

Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm thuộc [0;3π ] .


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 31
Website: tailieumontoan.com

Câu 18. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c , a ≠ 0 và có đồ thị như sau:


4 2

(
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 f ( sin x ) − 3 = )
m có nghiệm
 π
x ∈ 0;  .
 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

 π
2 f ( t ) ∈ [ 2; 4] .
Đặt sin x = t , x ∈ 0;  ⇒ t ∈ [ 0;1] ⇒ 2 f ( sin x ) =
 2

Đặt u 2 f ( sin x ) − 3 ⇒ u ∈ [ −1;1] .


=

Phương trình trở thành: f ( u ) = m .

 π
Phương trình đã cho có nghiệm x ∈ 0;  khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại các điểm
2  
có hoành độ thuộc [ −1;1] .

Dựa vào đồ thị suy ra 1 ≤ m ≤ 2 .


Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn là 3.

Câu 19. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 32


Website: tailieumontoan.com

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
 −m − 1
sin x =
 2sin x + m =−1 
f ( 2sin x + m ) + 2 =0 ⇔ f ( 2sin x + m ) =−2 ⇔ 
2 .
⇔
=2sin x + m 1 sin x = −m + 1
 2

−m + 1 −m − 1
Nhận xét − =
1.
2 2
Để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] thì

 −m − 1
sin x = 2 (1)
 có 6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .
sin x = −m + 1 ( 2)
 2
⇔ (1) có 4 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] hoặc (1) có 2 nghiệm
phân biệt và ( 2 ) có 4 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .
Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x , để (1) có 4 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt
thuộc [ 0;3π ] hoặc (1) có 2 nghiệm phân biệt và ( 2 ) có 4 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] thì
  −m − 1
 =0
 2

  −m + 1 = 1  m = −1
  2 
 ⇔  −1 < m < 1 ⇔ −1 ≤ m < 1 .
 − −
 −1 <  
m 1
 <0 −1 < m ≤ 1
 2

 0 ≤ − m + 1 < 1

  2
Vậy có 2 giá trị nguyên của m là m = 0; m = −1 để phương trình f ( 2 sin x + m ) + 2 =0 có đúng
6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] .

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 33


Website: tailieumontoan.com

Tìm m để phương trình f x 2 − 2 x = ( )


m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
 3 7
 − 2 ; 2  .

A. 2 < m < 3 hoặc f ( 4 ) < m < 5 . B. 2 < m ≤ 3 hoặc f ( 4 ) < m < 5 .


C. 2 ≤ m < 3 hoặc f ( 4 ) < m < 5 . D. 2 < m < 3 hoặc f ( 4 ) < m ≤ 5 .
Lời giải
Chọn C

 3 7
Đặt=
t x 2 − 2 x , với x ∈  − ;  .
 2 2

) x 2 − 2 x liên tục trên đoạn  − ;  và u=′ 2 x − 2 ; u ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 1 .


3 7
Ta thấy hàm số u ( x=
 2 2
Bảng biến thiên:

Ta có nhận xét:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 34


Website: tailieumontoan.com

21
Với t = 0 hoặc 1 < t ≤ thì phương trình=
t x 2 − 2 x có 2 nghiệm phân biệt;
4

Với t = 1 thì phương trình=


t x 2 − 2 x có 3 nghiệm phân biệt;

Với mỗi t ∈ ( 0;1) thì phương trình=


t x 2 − 2 x có 4 nghiệm phân biệt.

 21 
Với=
t (
x 2 − 2 x phương trình f x 2 − 2 x =) ( t ) m,  t ∈ 0;   .
m thành f=
  4 

 21 
( t ) m,  t ∈ 0;   trong các
Dựa vào đồ thị, ta biện luận số nghiệm của phương trình f=
  4 
trường hợp sau:
Trường hợp 1: m = 2

(
f ( t ) = 2 ⇔ t = 1 . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =)
m có 3 nghiệm phân biệt.

Trường hợp 2: 2 < m < 3

 t= a ∈ ( 0;1)
) m⇔
f ( t=
 t= b ∈ ( )
1;3
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 6 nghiệm phân biệt.

Trường hợp 3: m = 3

t = 0
f ( t=
) m⇔
t= b ∈ ( )
1;3
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 4 nghiệm phân biệt.

Trường hợp 4: 3 < m < f ( 4 )

(
f ( t ) = m ⇔ t = a ∈ (1; 4 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 2 nghiệm phân biệt.

Trường hợp 5: m = f ( 4 )

t = 4
f ( t=
) m⇔
t= b ∈ (1; 4 )
(
. Khi đó phương trình f x 2 − 2 x = )
m có 4 nghiệm phân biệt.

Trường hợp 6: f ( 4 ) < m < 5

(
f ( t ) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc (1;5 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
m có 6 )
nghiệm phân biệt.
Trường hợp 7: m = 5

(
f ( t ) = m có 2 nghiệm phân biệt thuộc (1;5 ) . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
m có 4 )
nghiệm phân biệt.

 21 
Trường hợp 8: 5 < m < f  
 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 35


Website: tailieumontoan.com

 21 
(
f ( t ) = m có 1 nghiệm thuộc 1;  . Khi đó phương trình f x 2 − 2 x =
 4
)
m có 2 nghiệm

phân biệt.

 3 7
(
Vậy phương trình f x 2 − 2 x = ) m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn  − ;  khi
 2 2
và chỉ khi 2 < m < 3 hoặc f ( 4 ) < m < 5 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 36


Website: tailieumontoan.com

DẠNG TOÁN 46: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ


(Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết bảng biến thiên)

PHẦN II
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao điểm của đồ thị y = f ( t ) với đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


• Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến cosx khi biết bảng biến thiên
• Tìm số nghiệm của phương trình liên quan đến sinx khi biết đồ thị của hàm số.
…

BÀI TẬP MẪU


Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 5π 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f ( sin x ) = 1 là
 2 

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán dùng BBT của hàm số f ( x ) để tìm số nghiệm thuộc đoạn [ a ; b ] của
PT c. f ( g ( x ) ) + d =
m.

2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Số nghiệm thuộc đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k là số giao điểm của đồ thị y = f ( t ) với đường thẳng
y = k với t ∈ [ a′ ; b′] ( k là tham số).

3. HƯỚNG GIẢI:

B1: Đặt ẩn phụ t = g ( x ) . Với x ∈ [ a ; b ] ⇒ t ∈ ?

B2: Với c. f ( g ( x ) ) + d = m ⇒ f ( t ) = k

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 37


Website: tailieumontoan.com

B3: Từ BBT của hàm số y = f ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f ( t ) để giải bài toán số nghiệm thuộc
đoạn [ a′ ; b′] của PT f ( t ) = k .

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:


Lời giải
Chọn C

Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .

số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =

Dựa vào BBT ta thấy trên đoạn [ −1;1] , PT ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .

Quan sát đồ thị y = sin x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1;0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .

 5π 
+ Với t1 ∈ ( −1;0 ) thì PT sin x = t1 có 2 nghiệm x ∈ 0;  .
 2 

 5π 
+ Với t2 ∈ ( 0;1) thì PT sin x = t2 có 3 nghiệm x ∈ 0;  .
 2 

 5π 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f ( sin x ) = 1 là 2 + 3 =5.
 2 

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 3 hoặc 4

Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 38


Website: tailieumontoan.com

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( sin x ) = m có nghiệm là

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.

Lời giải
Chọn B

Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( sin x ) = m (1) trở thành f ( t ) = m ( 2 ) .

Bài toán được thỏa mãn khi đường thẳng y = m có điểm chung với đồ thị hàm số f ( x ) với
hoành độ giao điểm thuộc đoạn [ −1; 1] .
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra m ∈ [ 0; 2] .
Mặt khác m ∈  nên ta có các giá trị của m thỏa mãn là m ∈ {0;1; 2} .
Vậy, có tất cả 3 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( cos x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) là

A. ( −1;3) . B. [ −1;1) . C. [ −1;3) . D. ( −1;1) .

Lời giải
Chọn A

Đặt t = cos x .
Vì ∀x ∈ ( 0; π ) nên t ∈ ( −1;1) .
Vậy phương trình trở thành f ( t ) = m .
Bài toán được thỏa mãn khi đường thẳng y = m có điểm chung với đồ thị hàm số f ( x ) với
hoành độ giao điểm thuộc khoảng ( −1;1) .
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra m ∈ ( −1; 3) .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 39


Website: tailieumontoan.com

Số nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π ] của phương trình f ( cos x ) = 1 là

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải
Chọn B
Đặt
= t cos x, t ∈ [ −1;1] thì PT f ( cos x ) = 1 (1) trở thành f ( t ) = 1 ( 2 ) .

số y f ( t ) , t ∈ [ −1;1] :
BBT hàm =

Dựa vào BBT ta thấy trên đoạn [ −1;1] , PT ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ∈ ( −1;0 ) , t2 ∈ ( 0;1) .

Quan sát đồ thị y = cos x và hai đường thẳng y = t1 với t1 ∈ ( −1;0 ) và y = t2 với t2 ∈ ( 0;1) .

+ Với t1 ∈ ( −1;0 ) thì PT cos x = t1 có 2 nghiệm x ∈ [ 0; 2π] .

+ Với t2 ∈ ( 0;1) thì PT cos x = t2 có 2 nghiệm x ∈ [ 0; 2π] .

Vậy số nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π] của phương trình f ( cos x ) = 1 là 2 + 2 =4.

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f  f ( sin x ) − 1 =
0 có bao
nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0; 3π] ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 40


Website: tailieumontoan.com

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải
Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có: f  f ( sin x ) − 1 =


0

 f ( sin x ) − 1 = x1 , x1 ∈ ( −2; − 1)  f ( sin x ) = x1 + 1 = m1 , m1 ∈ ( −1; 0 ) (1)


 
⇔  f ( sin x ) − 1= x2 , x2 ∈ ( −1; 0 ) ⇔  f ( sin x )= x2 + 1= m2 , m2 ∈ ( 0;1) ( 2)
 
 f ( sin x ) − 1 = x3 , x3 ∈ (1; 2 )  f ( sin x ) = x3 + 1 = m3 , m3 ∈ ( 2; 3) ( 3)
Xét (1) : Đặt
= t sin x, t ∈ [ −1;1] , được phương trình f ( t ) = m1 là phương trình hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số f ( t ) trên đoạn [ −1;1] với đường thẳng =
y m1 ( −1 < m1 < 0 ) .

Dựa vào đồ thị ta thấy f ( t ) = m1 có 1 nghiệm t ∈ ( −1;0 ) , khi đó có 1 giá trị của sin x ⇒
tương ứng cho ra 2 nghiệm x ∈ [ 0; 3π] .
Tương tự ( 2 ) có 4 nghiệm x ∈ [ 0; 3π] ; phương trình ( 3) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho
có 6 nghiệm.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên các khoảng (−∞;0) , (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau

Với m là tham số thực bất kỳ, phương trình f ( x + m ) =


0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải:
Chọn A

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 41


Website: tailieumontoan.com

Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta suy ra phương trình f ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân
biệt. Khi đó phương trình f ( x + m ) =
0 có ba nghiệm phân biệt.

Do đó, phương trình f ( x + m ) =


0 có tối đa 6 nghiệm phân biệt (khi đồ thị hàm số
=y f ( x + m ) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương).

Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng
giác biểu diễn nghiệm của phương trình f ( f ( sin 2 x ) ) = 0 ?

A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.

Lời giải:
Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy khi x ∈ [ −1;1] thì y ∈ [ 0;1] .

Đặt t = sin 2 x thì t ∈ [ −1;1] khi đó f ( t ) ∈ [ 0;1] .


 f=( t ) a1 , a1 < −1 ( l )

Phương trình đã cho trở thành f ( f ( t ) ) =
0 ⇔  f (t ) =0 .

=f ( t ) a2 , a2 > 1 ( l )
t = 0
 π
Khi đó: f ( t ) = 0 ⇔ t = t1 , t1 < −1 ( l ) hay sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = k π ⇔ x = k (k ∈ ) .
 2
= t t ,
2 2t > 1 ( l )
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác.
Câu 7. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau :

  
Phương trình f  f (sin x)  2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  ;   ?
 2 

A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn A
 f (sin x)  1
f  f (sin x)  2  
 f (sin x)  1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 42
Website: tailieumontoan.com

sin x  a  1
● f (sin x)  1  
sin x  b 1

Phương trình vô nghiệm

sin x  c  1

● f (sin x)  1  sin x  d 1

sin x  0

x  0   
sin x  0   : Phương trình có 2 nghiệm trên đoạn  ;   .
 x    2 

  
Vậy phương trình f  f (sin x)  2 có 2 nghiệm trên đoạn  ;   .
 2 

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

m
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( sin 2 x ) = có nghiệm
2
 −π 3π 
x ∈ ; .
 4 4 
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải

Chọn D

 π 3π   π 3π 
Đặt t = sin 2 x , do x ∈  − ;  ⇒ 2 x ∈  − ;  nên suy ra t ∈ [ −1;1] .
 4 4   2 2 
Khi đó bài toán trở thành:
m
Tìm m để phương trình f ( t ) = có nghiệm t ∈ [ −1;1] .
2
m
Quan sát đồ thị ta thấy rằng với t ∈ [ −1;1] thì f ( t ) ∈ [ −2; 2] ⇒ −2 ≤ ≤ 2 ⇔ −4 ≤ m ≤ 4 .
2

Vì m ∈  ⇒ m ∈ {−4; −3; − 2; − 1;0;1; 2;3; 4} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 43


Website: tailieumontoan.com

Vậy, có 9 giá trị của m .

Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc khoảng
(1;3) , hỏi phương trình f ( x3 − 3x 2 ) = m2 − 2m + 2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

Chọn D

Đặt k = m 2 − 2m + 2 , ta có: k= ( m − 1) + 1 ∈ (1; 5 ) , ∀m ∈ (1; 3) .


2

Đặt =
t x3 − 3x 2 .

Phương trình trở thành f ( t ) = k .

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = k với k ∈ (1; 5 ) cắt đồ thị f ( t ) tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lần lượt là −2 < t1 < 0, 0 < t2 < 2 và 2 < t3 < 3 .

x = 0
Xét hàm số t ( x=
) x3 − 3x 2 , có t ′ =3x 2 − 6 x =0 ⇔  .
x = 2

Bảng biến thiên của hàm số t ( x ) :

Từ bảng biến thiên ta có

- Phương trình x3 − 3 x 2 = t1 ∈ ( −2; 0 ) có 3 nghiệm phân biệt.


- Phương trình x3 − 3 x 2 =t2 ∈ ( 0; 2 ) có 1 nghiệm.
- Phương trình x3 − 3 x 2 =t3 ∈ ( 2; 3) có 1 nghiệm.

Vậy, với m ∈ (1; 3) thì phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 44


Website: tailieumontoan.com

Số nghiệm thuộc đoạn [ −π;2 π] của phương trình f (2 sin x ) + 1 =0 là


A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B

Đặt t = 2sin x . Vì x ∈ [ −π;2 π] nên t ∈ [ −2;2 ].

Ta có phương trình: f (t ) + 1 =0 ⇔ f (t ) =−1

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t ) = −1 có 2 nghiệm t1 ∈ ( −2;0 ) và t2 ∈ ( 0;2 )

t1 t
Suy ra: sin x = ∈ (−1;0) và sin x= 2 ∈ (0;1).
2 2

t1
- Với sin x = ∈ (−1;0) thì phương trình có 4 nghiệm.
2
t2
-Với sin x= ∈ (0;1) thì phương trình có 2 nghiệm.
2

Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ −π; 2π] .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 45

You might also like