You are on page 1of 4

DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD

DPAD-ĐỀ TEST SỐ 4 (20 CÂU)

DPAD 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   −20; 20 để hàm số y = 2 x + sinmx nghịch

biến trên .

A. 21 B. 18 C. 0 D. 22

DPAD 2. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d thoả mãn f (1) = 100, f ( 2 ) = 200, f ( 3) = 300 .

f ( x ) − 100 x
Hàm số y = nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn nhất bằng ?
6x − d

2 3 3
A. 4. B. . C. 2. D. .
3 3

1 3
DPAD 3. Cho hàm số f ( x ) = x + ax 2 + bx + c (a, b, c  ) thỏa mãn f ( 0 ) = f (1) = f ( 2 ) . Tổng giá trị
6

( )
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g ( x ) = f f ( x 2 + 2 ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là

A. 1. B. 1 − 3. C. 3. D. 1 + 3.

DPAD 4. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + k với (a, b, c, d , k  ) . Biết hàm số y = f  ( x ) có

đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O ( 0;0 ) và cắt truc hoành tại A ( 3; 0 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên

của m trên  −5;5 để phương trình f ( − x 2 + 2 x + m ) = k có bốn nghiệm phân biệt?

a l
ci
ffi

A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

ĐĂNG KÍ KHÓA
VÀ ĐĂNG LUYỆN ĐỀ 349K HỖ
KÍ HỌC! IBTRỢ
PAGE
HỌC NHA:33
TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD

DPAD 5. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c và g ( x ) = f ( mx + n ) + p, ( m, n, p  ) có đồ thị như hình vẽ

sau.

Giá trị của biểu thức m + n − 2 p là


A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .

DPAD 6. Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c . Nếu phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì số

nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x ) . f  ( x ) =  f  ( x )  là


2

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

x − 3 x − 2 x −1 x
DPAD 7. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hai đường cong ( C1 ) : y = + + + và
x − 2 x −1 x x +1

( C2 ) : y = − e x + m cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt.

A. 4 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .

DPAD 8. Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để tập nghiệm của phương trình

16 x + m − 4 = 4 x 2 − 18 x + 4 − m có 1 phần tử. Tính tổng các phần tử của T .

A. 20 . B. −20 . C. 10 . D. 0 .

2x + m − 3
DPAD 9. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi A , a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
x+2

f ( x ) trên đoạn 3;10 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 5  A + a  20 ?


a l
ci

A. 51 . B. 52 . C. 53 . D. 54 .
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

ĐĂNG KÍ KHÓA
VÀ ĐĂNG LUYỆN ĐỀ 349K HỖ
KÍ HỌC! IBTRỢ
PAGE
HỌC NHA:33
TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD

DPAD 10. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + x 3 + ax 2 + bx + b − 1. Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 = 1 . Hỏi

có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   −20; 20 thỏa mãn bài toán?

A. 30 . B. 23 . C. 22 . D. 24 .

DPAD 11. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f ( x )  3 .


1;3

A. 4. B. 10. C. 6. D. 11.

DPAD 12. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2mx − x 2 − 4 x − 5 có giá

trị lớn nhất bằng 1 . Tổng các phần tử của tập S bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. − . D. − .
5 5 5 5

DPAD 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
hàm số y = x 3 − 3mx + 2 cắt đường tròn ( C ) tâm I (1; 1) , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A , B sao

cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

2 3 1 3 2 3 2 5
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
3 2 2 2

DPAD 14. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2m x − m + 5 + m3 − m 2 + 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

thuộc đoạn  −20; 20  để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?

A. 23 . B. 40 . C. 20 . D. 41 .

DPAD 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ.

Gọi S là số các giá trị nguyên của tham số m   −2019; 2020 để hàm số y = f ( x + x − 2 − x + m ) có nhiều
la
ci
ffi
42 O

điểm cực trị nhất và gọi T là số điểm cực trị nhiều nhất đó. Khi đó S + T bằng
06 T
80 LO
33 T

A. 2027 . B. 2024 . C. 2032 . D. 2028 .


03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

ĐĂNG KÍ KHÓA
VÀ ĐĂNG LUYỆN ĐỀ 349K HỖ
KÍ HỌC! IBTRỢ
PAGE
HỌC NHA:33
TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD

2x 1  2  18   19 
DPAD 16. Cho hàm số f ( x ) = x . Tổng f ( 0 ) + f   + f   + ... + f   + f   bằng
2 +2  10   10   10   10 
19 59 28
A. . B. . C. 10 . D. .
2 6 3

DPAD 17. Đồ thị hàm số y = g ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y = a x (a  0, a  1) qua điểm I (1;1) . Giá trị

 1 
của biểu thức g  2 + log a  bằng
 2018 
A. −2016 . B. −2020 . C. 2020 . D. 2016 .

DPAD 18. Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y = log 2
x và y = log 1 x sao cho
2

điểm M ( 2; 0 ) là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng O là gốc

tọa độ?

 17 − 1   17 + 1   17 + 1   17 − 1 
A. S = 4 log 2   . B. S = 8log 2   . C. S = 4 log 2  D. S = 8log 2 
 2   2 
. .
 2   2 
       

DPAD 19. Giả sử a, b là các số thực sao cho x3 + y 3 = a 103 z + b 102 z đúng với mọi các số thực dương

( )
x, y , z thỏa mãn log ( x + y ) = z và log x 2 + y 2 = z + 1 . Giá trị của S = a + b bằng:

31 29 31 25
A. B. C. − D. −
2 2 2 2

DPAD 20. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x + log y + log x + log y = 100 và log x ,

log y , log x , log y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. 10164 . B. 10100 . C. 10200 . D. 10144 .


a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H

INBOX ANH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TÀI LIỆU ÔN THI OFFICIAL


lo

ĐĂNG KÍ KHÓA
VÀ ĐĂNG LUYỆN ĐỀ 349K HỖ
KÍ HỌC! IBTRỢ
PAGE
HỌC NHA:33
TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za

You might also like