Professional Documents
Culture Documents
DPAD-ĐỀ TEST SỐ 3
DPAD-ĐỀ TEST SỐ 3
DPAD 1. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn −10;10 để hàm số
mx + 3
y= đồng biến trên (1; + ) .
x+m+2
A. S = 55 . B. S = 54 . C. S = 3 . D. S = 5 .
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
DPAD 3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị hàm số f ( x ) như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các
1
giá trị nguyên của tham số m −5;5 để hàm số y = f ( x 2 − 2mx + m 2 + 1) nghịch biến trên khoảng 0; .
2
A. −10 . B. 14 . C. −12 . D. 15 .
DPAD 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên và thỏa mãn
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD
DPAD 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DPAD 6. Cho hàm số f ( x) = ( x − 1).( x − 2)...( x − 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
hình vẽ bên.
1 2x +1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) − = m có nghiệm x ( −2;1) là
2 x+3
7 7
A. −5; − . B. ( −2;0 ) . C. ( −2;7 ) . D. − ;7 .
2 2
DPAD 8. Cho hàm số f ( x ) = x3 − x − m . Hỏi có tất cả bảo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
( ) ln ( x + 1) , x ( −1; + ). Có
3
DPAD 9. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − m − 2 ) x − 4 − m2
la
ci
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD
DPAD 10. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên dưới.
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
DPAD 11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R, có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ dưới.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m trên −10;10 để hàm số
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
DPAD 12. Cho hàm số f ( x ) = ( m 2 − 3m ) x11 − mx 6 + x 3 − 3 , với m là tham số. Hỏi có bao nhêu giá trị thực
DPAD 13. Cho hàm số f ( x) = x 6 + ax 5 + bx 4 + 1 , với a, b là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất tại x0 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2a − b bằng:
A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. −2 .
DPAD 14. Cho hàm số y = 2 x − x 2 − ( x + 1)( 3 − x ) + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
max y = 3 ?
l
a
ci
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
DPAD-KHÓA LUYỆN ĐỀ SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: DPAD
DPAD 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ
bên.
1 1
Gọi g ( x ) = f ( x ) − x3 + x 2 + x − 2019 . Biết g ( −1) + g (1) g ( 0 ) + g ( 2 ) . Với x −1; 2 thì g ( x ) đạt
3 2
giá trị nhỏ nhất bằng
A. g ( 2 ) . B. g (1) . C. g ( −1) . D. g ( 0 ) .
3 y 2 + 4 xy + 7 x + 4 y − 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = là
x + 2 y +1
114
A. 2 3 . B. 3. C. 3 . D. .
11
DPAD 17. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa 2 mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC
3 1 2 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 6 3
DPAD 18. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. Gọi A là điểm trên đường thẳng d đi qua điểm C và
song song với AB sao cho A, A cùng phía so với mặt phẳng ( BCD ) . Gọi V là thể tích phần chung của hai
DPAD 19. Cho khối hộp chữ nhật ABCD ABC D có thể tích bằng 2110. Biết AM = MA ;
DN = 3ND; CP = 2 PC . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
DPAD 20. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 30 , SA = a và
a l
ci
BA = BC = a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
ffi
42 O
06 T
80 LO
21 2 2 21 21
33 T
A. a. B. a. C. a. D. a.
03 Trợ
7 2 7 14
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za