You are on page 1of 23

DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH

123 CÂU HỎI NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VDC SƯU TẦM TỪ CÁC TRƯỜNG SỞ
CHẤT LƯỢNG 2023
LIVE CHỮA VÀO 20H TỐI HÀNG NGÀY TRÊN KÊNH ANH DẠY TOÁN(TIKTOK)

ĐỀ BÀI
Câu 1. [DPAD-VDC2023-ST] Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
5

 f ( x)dx = F (5) − G(0) + a, (a  0) .


0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = F ( x), y = G( x), x = 0 và x = 5 . Khi S = 20 thì a bằng


A. 25. B. 20. C. 4. D. 15.
Câu 2. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đao hàm liên tuc trên và f ( x)  0, x  , đồng
thời thỏa mãn f ( x)  f ΄( x) − [ f ( x)]2 = 2e6 x , x  . Biết f (0) = 1 và f (1) = a  eb với a, b  . Giá tri a + b
bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. -2.
Câu 3. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên (0; +) thỏa mãn f (1) = 1 và
e

( )
e x f ΄ e x = 1 + e x . Khi đó  f ( x)dx bằng
1

e2 − 1 3e 2 − 2 e2 + 1 e2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và f (1) + f (2) = 0
2
1
2
 2
. Biết  ( f (x)) dx = ,  f ΄( x) cos( x)dx = . Tinh
2
 f ( x)dx .
1
2 1 2 1

1 2 −2
A.  . B. . C. . D. .
  
Câu 5. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thoả mãn
2x
f ΄( x) + xf ( x) =2 , x  và f (0) = −2 . Tính f (−2) .
ex
2 2
A. f (−2) = − 4 . B. f (−2) = .
e e4

C. f (−2) = 4 . D. f (−2) = e 2 .

Câu 6. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
x  x 
x
f ( x ) trên thoả mãn F (2) + G(2) = 4 và F (1) + G (1) = 1. Khi đó  sin f  cos + 1 dx bằng
0
2  2 
3 3
A. 6. B. . C. 3. D. .
2 4
Câu 7. [DPAD-VDC2023-ST] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =|1 + x | − |1 − x | trên và
thỏa mãn F (1) = 3 . Tính tổng F (0) + F (2)
A. 3. B. 2. C. 7. D. 5.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 8. [DPAD-VDC2023-ST] Hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) = 2 và
( )
(2 x + 1)  f ΄( x) − 3x 2 = 8x x 2 + 1 + 2(3 − f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = f ( x), y = f ΄( x) .
1 3 2 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 4 3 2
Câu 9. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
0
f ( x ) trên thỏa mãn F (8) + G(8) = 8 và F (0) + G(0) = −2 . Khi đó  f (−4 x)dx bằng
−2

5 5
A. . B. 5. C. −5 . . D. − .
4 4

Câu 10. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hai hàm số f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx − 1 và


1
g ( x) = dx 2 + ex + (a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt −3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Câu 11. [DPAD-VDC2023-ST] Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
4

 f ( x)dx = F (4) − G(1) + m(m  0) .


1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = F ( x), y = G( x), x = 1 và x = 4 . Khi S = 12 thì m bằng


A. 6. B. 12. C. 8. D. 4.
Câu 12. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên và có bảng
biến thiên như sau

Biết rằng f ΄΄( x)  28, x  . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y = x ( 28 − f ΄΄( x) ) , trục tung,
trục hoành và đường thẳng x = 2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V = 56 . B. V = 70 . C. V = 224 . D. V = 88 .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
2
Câu 13. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) = x 2 +  ( x + u ) f (u )du có đồ thị (C ) . Khi đó hình
0

phẳng giới hạn bởi (C ) , trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = 5 có diện tích S bằng
8405 137 83 125
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
39 6 3 3

4

Câu 14. [DPAD-VDC2023-ST] Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để  log
0
a (1 + tan x)dx 
16
bằng
A. 9. B. 10. C. 5. D. 14.
1
Câu 15. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f ( x) = x + 3 x 4 f ( x)dx
3

với mọi x  . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục
Ox, x = 0, x = 1 khi quay quanh trục Ox .
33 149 2671 325
A. . B. . C. . D. .
8 100 1792 1792
Câu 16. [DPAD-VDC2023-ST] Một mành đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m , chiều rộng 20 m . Người ta
muốn trồng cỏ ở hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách
nhau 40 m (như hình vẽ bên). Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng /m 2 .
Tính tổng số tiền đề lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)

A. 133.334.000 đồng. B. 186.667.000 đồng.


C. 53.334.000 đồng. D. 213.334.000 đồng.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 17. [DPAD-VDC2023-ST] Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh AB = 4m . Trên tấm
biển đó có các đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R = 4m , hai đường tròn cắt nhau như
hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng /m 2 , chi phí sơn màu đen là 100000 đồng /m 2 , chi
phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng /m 2

Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng. B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng. D. 2,195 triệu đồng.
Câu 18. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hai đồ thị hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên và hàm số
f ΄( x) = ax3 + bx 2 + cx + d , g΄( x) = qx 2 + nx + p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ΄( x) và y = g΄( x) bằng 10 và f (2) = g (2)
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) .

A. 8 . B. 16 . C. 8 . D. 16 .
3 3 15 5

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 19. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên , biết rằng f (0) = 0

và hàm số g ( x) = 1  xf ΄΄( x) + f ΄( x)  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.


16

Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f ( x), y = f ΄΄( x) − 40 khi quay
12
quanh trục Ox có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (116;117) . B. (117;118) . C. (118;119) . D. (115;116) .

Câu 20. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) = x 4 + bx 2 + c(b, c  ) có đồ thị là đường cong (C ) và


đường thẳng ( d ) : y = g ( x) tiếp xúc với (C ) tại điểm x0 = 1 . Biết (d ) và (C ) còn hai điểm chung khác có
g ( x) − f ( x)
x2
hoành độ là x1 , x2 ( x1  x2 ) và 
4
dx = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C )
x1
( x − 1) 2 3
và đường thẳng (d ) .

A. 29 . B. 28 . C. 143 . D. 43 .
5 5 5 5

e 2 x + 1 khi x  0
Câu 21. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) =  . Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của
4 x + 2 khi x  0

Biết rằng F (1) + 3F (−1) = ae + b (trong đó


2
f ( x) trên thoả mãn F ( −2) = 5 . a, b là các số hữu tỉ). Khi đó
a + b bằng
A. 8. B. 5. C. 4. D. 10.

Câu 22. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hai hàm số f ( x) = ax + bx + cx + 3x và g ( x) = mx + nx − x với


4 3 2 3 2

a, b, c, m, n  . Biết hàm số y = f ( x) − g ( x) có ba điểm cực trị là −1;1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = f ΄( x) và y = g΄( x) bằng
A. 5 . B. 9 . C. 37 . D. 16 .
6 2 6 3

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 23. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của
3

f ( x) trên thỏa mãn F (4) − 2G(4) = 6 và F (−8) − 2G(−8) = −2 . Khi đó  f (3x − 5)dx
−1
bằng

A. 8. B. 8 . C. −3 . D. − 8 .
3 3

Câu 24. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của

 x ( 2 + f ( 3x ))
2
f ( x) trên thỏa mãn 2 F (11) + G(11) = 55 và 2 F (−1) + G(−1) = 1 Khi đó 2
− 1 dx bằng
0

A. 7. B. 20. C. 5. D. 22.
Câu 25. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) = 4; f (0) = 1
1 1

  f ΄( x) dx = 9 . Giá trị của tích phân  x  f


2
và 2
( x)dx bằng
0 0

A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 19 .
4 6 4

thỏa mãn f ( x) − x  f ΄( x)  ln x = 2 x  f ( x), x  (1; +) .


2 2
Câu 26. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x)

Biết f ( x)  0, x  (1; +) và f (e) = 12 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
y = x. f ( x), y = 0, x = e, x = e 2
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 3 . D. S = 5 .
2 2 3

Câu 27. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm, liên tục trên \ {0} và thỏa mãn
xf ΄( x ) + 2 x 2 = f ( x ) + 2 x 3 , x  0 f (1) = 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và
y = f ΄( x)

A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
4 2 3 3

Câu 28. [DPAD-VDC2023-ST] Biết F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên và
7

 f ( x)dx = F (7) − G(0) + 3m (m  0) .


0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = F ( x), y = G( x), x = 0 và x = 7 . Khi S = 105 thì m bằng


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 29. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc ba y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ΄( x) và g ( x) = f ΄΄( x) + bx − c bằng

A. 145 . B. 125 . C. 25 . D. 29 .
2 2 2 2

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 30. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; e] và thỏa mãn
e
f (1) = 0;  f ΄( x) −1 x = f ( x), x [1; e] . Tích phân  f ( x)dx bằng
1

e2 − 1 e2 + 1 e2 + 1 e2 − 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 31. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; +) và thỏa mãn
5

f ( x + 3x + 1) = x + 2, x  0 . Tính
2
 f ( x)dx .
1

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 32. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [1;3], f (3) = 4 và
1

 f ΄(2 x + 1)dx = 6 . Tính giá trị của


0
f (1) .

A. f (1) = −8 . B. f (1) = −2 . C. f (1) = 16 . D. f (1) = 10 .

Câu 33. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +) thỏa mãn
 
f ( x) = x sin x + f ΄( x) + cos x, x  (0; +) và f   = . Giá trị của f ( ) bằng
2  2 
 
A. 1 + . B. −1 + . C. 1 +  . D. −1 +  .
2 2
Câu 34. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; +) và
thỏa mãn f (1) = 1, f ( x) = f ΄( x)  3x +1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f (5)  4 . B. 1  f (5)  2 .

C. 4  f (5)  5 . D. 2  f (5)  3 .

Câu 35. [DPAD-VDC2023-ST] Giả sử hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn x3 + 1
a −b 2
1

. 4x  f ΄(1 − x) − f ( x) = x , x [0;1] . Tích phân I =  f ( x)dx có kết quả dạng
a b
,(a, b, c  N * , ,
5

0 c c c
là phân số tối giản). Giá trị T = a − 2b + 3c bằng
A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.
Câu 36. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên [0;1] thỏa mãn
f ΄(0) = 0, f (0) = ln 2 và (1 − x)  f ΄΄( x) + 1 = f ΄( x)  xf ΄( x) + 2 x −1, x [0;1] . Giá trị f (1) gần với số nào sau
nhất?
A. −2,5 . B. −2, 25 . C. 0,25. D. 0,5.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 37. [DPAD-VDC2023-ST] Ông A trồng hoa cảnh trên khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng
giới hạn bởi hai đường parabol và hình chữ nhật có chiều rộng 6m và chiều dài 8m (phần tô đậm trong hình
vẽ dưới), các đỉnh của parabol là điểm chính giữa các cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa
cảnh xong là 500000 đồng 1 m 2 . Tổng chi phí mà ông A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là

A. 16929251 đồng. B. 18475205 đồng.


C. 24000000 đồng. D. 14627417 đồng.

Câu 38. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn
f ( x) + f  ( x) = x3 + 3x 2 − 4 x + 4, x  và f (1) = 5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số
y = f ( x) và y = f ΄( x) .
131 125 35 203
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 39. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
f (0) = −2 , (x 2
)
+ 1 f ΄x) + xf ( x) = − x, x  . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
g ( x) = , hai trục toạ độ và đường thẳng x = 3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có
1 + f ( x)
thể tích bằng V (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V  ( 5;9) . B. V  (11;13) . C. V  (15;20) . D. V  ( 35;38) .

mx + n
Câu 40. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hai đường f ( x) = và g ( x) = ax 2 + bx + c (với a, b, c, m, n là các
x +1
số thực) cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ −2;1; 2 . Hàm số h( x) = ( x + 1) g ( x) − (m + 9) x − n có giá
trị cực đại bằng −9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x); y = g ( x) và hai đường thẳng
x = 0; x = 1 bằng
27 8 27
A. ln 2 − 6 . B. 18ln 2 − 8 . C. 6 ln 2 − . D. ln 2 − 8 .
2 3 2

Câu 41. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho
x1 + x2 + x3 + x4 = 1 . Gọi g ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện
f ΄( x )
tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = , trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = 0 bằng
f ( x) − g ( x)
A. 5ln 2 . B. 5ln 5 . C. 5ln 6 . D. 5ln 3 .
Câu 42. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm só y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1
f ( x) + f ΄( x) = 2 xe x , x  ; f   = 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 f ( x); y = f ΄( x) và
2
trục tung bằng
2e e − 5 e e −5
A. . B. 3− e . C. 3 − e 2 . D. .
2 2
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 43. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết
2 2
f ΄( x) x + 1 = 2 x f ( x) + 1, x  và f (0) = 0; f ( x)  −1, x  . Khi đó 
2
f ΄( x)dx bằng
0

A. 3. B. 8. C. -1. D. 6.
Câu 44. [DPAD-VDC2023-ST] Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = 1 và
4

( )
f (4 x) − x3 f x 4 = 3x 2 + 2 x + 1 với mọi x  . Khị đó I =  x f ΄( x)dx bà̀ ng
1

A. I = 15 . B. I = −1 . C. I = 14 . D. I = 6 .

Câu 45. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc bốn f ( x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e(a, b, c, d , e  ) và hàm


số bậc ba g ( x) = mx3 + nx 2 + px + q(m, n, p, q  ) có đồ thị y = f ΄( x) và y = g΄( x) như hình vẽ bên dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ΄( x); y = g΄( x) bằng 96 và f (2) = g (2) . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), y = g ( x) và x = 0, x = 2 bằng

136 272 136 68


A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 46. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm só f ( x) liên tục trên đoạn [1;8] thoả mãn
2 2 8 1

( ) 4
( ) 247
2

1  f x  dx + 21 f x dx − 3 1 f ( x)dx = − 15 . Khi đó  x f ( x)dx bằng


3 3

257 ln 2 257 ln 2 639


A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Câu 47. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) = 2, f (2) = 1
2

 x  f ΄( x) dx = 2 . Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = x f ( x) , các đường thẳng x = 1, x = 2 và
2 2 4

1

trục hoành có diện tích bằng


21 17 31 15
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 2
Câu 48. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thoả mãn
2 2
f ( x ) + x =   f ( x ) − x  dx , với mọi x  . Xác định giá trị m để   mx + f ( x )  dx = 0 .
0 0

A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = −1. D. m = −3 .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 49. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F ( x ) =   f ( x ) + m  dx nghịch biến trên khoảng
(0;3) .

A. −5  m  1. B. m  −5 . C. −1  m  5 . D. m  −1 .

Câu 50. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị trong hình dưới đây. Biết
5 1
rằng diện tích các hình phẳng S1 và S 2 lần lượt bằng và .
2 2

f (3ln x + 2)
1
Tích phân 
1 x
dx bằng
e

2
A. 2. B. 1. C. 6. D. .
3

Câu 51. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên và thoả mãn
f (0) = 0, f ΄(0) = 1, f ΄΄( x) = f ( x) + (3 x + 4)e 2 x với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng
A. e 2 . B. 2e4 . C. 2e2 . D. e 4 .
Câu 52. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
a −b 2
1
x3 + 1  4 xf ΄(1 − x) − f ( x) = x5 . Tích phân I =  f ( x)dx = , ( a, b, c  +
)
;(a, c) = (b, c) = 1 . Giá trị
0
c
T = a − 2b + 3c bằng
A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 53. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết

e
f ( ln x ) 2 3

 dx = 7,  f ( cos x ) sin xdx = 3 . Giá trị của   f ( x ) + 2 x  dx bằng


1
x 0 1

A. 10. B. 15. C. -10. D. 12.


Câu 54. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] . Biết f (2) = 7 và
 f ΄( x)
2
= 21x 4 − 12 x − 12 xf ( x), x [0;2] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục
Ox, Oy và x = 2 bằng
7 9
A. 2. B. . C. 3. D. .
2 2
Câu 55. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thoả mãn
f ( x) = f ΄( x) + 2(3 x + 1)e x , x  và f (1) = −3e . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sô
y = 2 f ( x) và y = f ΄( x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (20;30) . B. (10; 20) . C. (0;10) . D. (30; 40) .
−1
Câu 56. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , thoả mãn  f ( x + 2)dx = 3
−2

2
và f (1) = 4 . Khi đó tích phân I =  sin2 xf ΄(sin x)dx bằng
0

A. 4. B. 1. C. 2. D. 5.

Câu 57. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn f ( x) = 4 x 3 + k với
1 1
2
( )
k =  x f x dx . Tính2
 f ( x)dx
0 0

3 5 2
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
Câu 58. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; +) thỏa mãn
f ( x)
f ( x)  0, x  0 và ( x + 1) f ΄( x) = , x  0 . Tính f (2) − f (1) .
x+2
9 1 9 4 1 4
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
8 2 8 3 2 3
b
Câu 59. [DPAD-VDC2023-ST] Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số a, b, c  *
và là phân số tối giản sao cho
c
ex + 2
ln8
b

ln 3 1 + e
dx = a + 2 ln . Giá trị của biểu thức a + b + c thuộc khoảng
x c
A. (6;10) . B. (16; 20) . C. (11;15) . D. (1;5) .

Câu 60. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
3
f ( x ) trên thỏa mãn F (9) + G(9) = 5 vả F (0) + G(0) = 2 . Khi đó  f (3x)dx bằng
0

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
1 3
A. 3. B. . C. 7. D. .
2 2

1 − f (ln x)
e
Câu 61. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết 
1
x
dx = 2

1
1
và f (1) = . Tích phân
3  x f ΄( x)dx bằng
0

2 2e 4 2
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 62. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; +) thỏa mãn
( x + 2) f ( x) = xf ΄( x) − x 3 , x  (0; +) và f (1) = e . Giá trị của f (2) là
A. 4e2 + 4e − 2 . B. 4e2 + 4e − 4 . C. 4e2 + 2e − 2 . D. 4e2 + 2e − 4 .

Câu 63. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) = 2 x 3 + ax 2 + bx(a, b  ) . Biết hàm số y = f ΄( x) có


đồ thị như hình vẽ

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x) và y = f ΄( x) bằng
m
n
(m  , n  *
) và m
n
là phân

số tối giản. Tính m + n


A. −157 . B. 74. C. 13. D. 119.

Câu 64. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) = x 3 + ax 2 + bx(a, b  ) . Biết hàm số y = f ΄( x) có đồ


thị như hình vẽ:

m m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x) và y = f ΄( x) bằng ( m  , n  *) và là phân
n n
số tối giản. Tính m + n .
A. 49. B. −29 . C. 77. D. 19.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
e
1 + f ( ln x )
Câu 65. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết  dx = 2 và
1
x
1
1
f (1) = . Tích phân  x f ΄( x)dx bằng
3 0

2 2 2e 5
A. . B. − . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 66. [DPAD-VDC2023-ST] Cho đồ thi hàm số trùng phương y = f ( x) = ax 4 + bx 2 + c, (a, b, c  , a  0)


như hình vẽ.

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi miền tô đậm trong hình vẽ quanh trục Ox là

144 3 15 2 144 3 256 2


A. . B. . C. . D. .
35 16 35 315
Câu 67. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục và khác 0 trên [−1; 2] , thoả mãn x  f ( x) là
2
1
một nguyên hàm của hàm số f 2 ( x ) + 2 f ( x) và f (1) = . Biết  f ( x)dx = a + b ln 2, (a, b  ) , biểu thức a + b
2 −1

bằng
A. −9 . B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 68. [DPAD-VDC2023-ST] Cho các hàm số y = f ( x), y = g ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; +) và thỏa
mãn các điều kiện f ( x) = x  g΄( x), g ( x) = x. f ΄( x), x  (0; +) và f (1) − g (1) = 4 Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường x = 1, x = 2 y = f ( x) và y = g ( x) bằng
A. 4ln 2 . B. 2ln 2 . C. 16ln 2 . D. 8ln 2 .
Câu 69. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên (0; +) và f ( x)  0, x  0 . Biết rằng
1
f ΄( x) = (2 x + 1) f 2 ( x) và f (1) = − . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), x = 1, x = e 2
2
bằng
2 2 1 e +1
A. 2 + ln . B. −2 + ln . C. 1 − ln . D. 1 − ln .
e +1
2
e +1
2
e +1
2
2
Câu 70. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm

4
của hàm số f ( x ) trên thỏa mãn F (10) + G(1) = −11 và F (0) + G(10) = 1. Khi đo  cos2 x  f (sin 2 x) dx bằng
0

A. 5. B. 10. C. −12 . D. −6 .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
  9 2
Câu 71. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f   =
4 4
   
và cos x  f ΄( x) + sin x  f ( x) = 2sin x  cos x với mọi x   0;  . Lúc đó, f   thuộc khoảng
3

 2 3
A. (5; 6) . B. (1;3) . C. (3;5) . D. (6;10) .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 72. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong (C ) trong hình vẽ.
Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thoả mãn f ( x1 ) + f ( x2 ) = 0 . Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ
thị (C ); M , N , K là giao điểm của (C ) với trục hoành; S1 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình, S 2 là
S1
diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng
S2

3 3 2 6 6 5 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 73. [DPAD-VDC2023-ST] Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn
x 2 + y 2 = k (| x | + | y |) với k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn
nhất của k để S  250 bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

1 
Câu 74. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  3 ;3 thỏa mãn
 
1 3 1 
3
f ( x)
f ( x) + x  f   = x − x, x   ;3 . Tích phân I =  2 dx bằng
 x 3  1 x + x
3

2 16 8 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 4

Câu 75. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ
2

thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành
một hình chữ nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B. S 2 là diện tích hình chữ nhật
S1
( H ) . Tỉ số bằng
S2

125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 76. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x); G( x) là hai nguyên hàm
5
của f ( x ) trên thỏa mãn F (2) + 2023.G(0) = 5 và F (0) + 2023G(2) = 2 . Khi đó  f (5 − x)dx
3
bằng

3 3
A. 2023. B. − . C. 3. D. .
2022 2022
Câu 77. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đao hàm liên tục trên và thỏa mãn f (1) = 5 yà

( )
1
xf 1 − x3 + f ΄( x) = x7 − 5x 4 + 7 x + 3 với x  . Tính  f ( x)dx .
0

5 13 5 17
A. − . B. − . C. . D. .
6 12 6 6
Câu 78. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + ( x + 1) f  ( x) = 4 x 3 + 2, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = f ( x) và
y = f ΄( x) bằng:
37 8 9 59
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 12
Câu 79. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) − f ΄( x) = x3 − 6 x 2 + 7 x − 2, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x) và
y = xf ΄( x) bằng
69 21 27 135
A. . B. . C. . D. .
32 32 32 64
Câu 80. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn đồng
1
thời các điều kiện f (1) = −
2
( )
và f ( x) + x  f ΄( x) = 2 x3 + x 2  f 2 ( x), x [1;2] . Gọi S là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục Ox, x = 1, x = 2 . Chọn mệnh đề đúng?
1 3 1
A.  S  1. B. 2  S  3 . C. 1  S  . D. 0  S  .
2 2 2

Câu 81. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) = x − 4 x − 3x . Xét các số thực a  b , giá trị nhỏ nhất của
3 2

f (b) − f (a) bằng


16 500 500
A. − . B. − . C. −16 . D. − .
3 81 27

1  
Câu 82. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ΄( x) = với mọi x  0; 
(sin x + 2 cos x) 2
 2

2
và f (0) = 0 . Tích phân  f ( x)dx bằng
0

3 + 2 ln 2  − ln 2 − + ln 2  + 4ln 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 20

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 83. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình
8 8
phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 8 và 
0
f ( x)dx = 4 . Giá trị của I =  (2023 − x) f ( x)dx bằng
3

A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 2023 .
Câu 84. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
xf ΄( x) − f ( x) = 2 x 3 − 3x 2 , x  , biết f (1) = 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = f ΄( x) bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
4
1
Câu 85. [DPAD-VDC2023-ST] Biết rằng x
1
4
+x
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln13 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá

trị của biểu thức P = a − 4bc bằng


2

A. 0. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 86. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc ba y = f ( x) = ax3 + (a − 9) x 2 + cx + d (a  0) có đồ thị (C ) .


( )
Gọi C  là đồ thị của hàm số y = f ΄( x) . Biết rằng (C ) và C  ( ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là
x1 = 2, x2 = 3 và x3 = 6 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số f ( x ) bằng
−31 −32
A. . B. 32. C. 31. D. .
27 27
Câu 87. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và đường thẳng d : y = ax + b có đồ thị
như hình vẽ.

1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng
12
và 
0
f ( x)dx =
12
. Tích phân  x f ΄(2 x)dx bằng
−1

15 20 15 5
A. − . B. − . C. − . D. − .
8 3 2 3

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 88. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số bậc ba y = f ( x) = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị x = −1
3 2

và x = 3 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị
hàm số y = f ( x) có diện tích bằng 12. Giá trị | f (−1) − f (3) | bằng
A. 18. B. 16. C. 48. D. 19.
Câu 89. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên (0; +) , có đồ thị như
1 1 5  1
hình vẽ đồng thời thỏa mãn f ΄( x) − f ΄   = 1 − 2  , x  0
 x  18  x 
2
x

f ( x) − ( x − 1) 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 0 bằng
x
37 17 37 11 37 13 31 13
A. − ln 2 . B. − ln 2 . C. − ln 2 . D. − ln 2 .
24 9 24 9 24 9 24 9

Câu 90. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x  f ΄( x) = f ( x) − xf ( x) với mọi x  (0; +) .
2

Biết f (1) = 1 . Giá trị của f (2) bằng


2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 91. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (0) = 0
1
và f ( x) + f ΄( x) = x − 2, x  [0;1] . Giá trị của  f ( x)dx
0
bằng

5e + 3 3 − 2e e−6 5
A. − . B. . C. . D. − .
2e 5 2e 2
Câu 92. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
số f ( x) − x G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) + x trên thỏa mãn F (4) + G(4) = 5 và
1
F (1) + G (1) = −1. Giá trị của  f (3x + 1)dx
0
là:

1
A. . B. 6. C. 2. D. 1.
3
Câu 93. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên
(0; +), f (1) = 1 và thỏa mãn x3 f ( x) + 2 f 3 ( x) = 2 x 4 f  ( x), x  (0; +) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 4 .
15 14 255 62
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 94. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên [−1; 2] thỏa mãn
2 2
f (2) = 6,  f ( x)dx = 0 và   f ( x) dx = 36 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và
 2

−1 −1

y = f ( x) bằng
32 35 28 26
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 95. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo liên tục trên và thoả mãn

f ( x) + xf ( x) = 4 x − 6 x , x 
3 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và y = f  ( x) bằng
71 45 1 7
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 12
Câu 96. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

 
4
f ( x) + f  − x  = 1 + sin 2 x , với mọi x   x f

và f (0) = 0 . Giá trị của tích phân (2 x)dx gần nhất với
2  0

giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 1,08. B. 0,07. C. 0,83. D. 0,17.
Câu 97. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
( )
f (0) = 0 , x 2 + 1 f  ( x) − xf ( x) = − x3 − x, x  . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x) , trục hoành và đường thẳng x = 3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 7,0. B. 6,3. C. 6,7. D. 6,0.
Câu 98. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) không âm và có đạo hàm trên đoạn [0;1] . Biết
 6
1
f (1) = 3 và 2 f ( x) + 1 − 3x  f ΄( x) = 6 x[1 + f ( x)], x [0;1] . Tích phân   f ( x) − dx bằng
2 3

0
7
27 1
A. 2. B. . C. 3. D. .
7 7
Câu 99. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x) = 3 f (2 x), x  . Gọi
8

F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn F (4) = 3 và F (2) + 4 F (8) = 0 . Khi đó  f ( x)dx
2
bằng

A. −15 . B. 15. C. 75. D. −75 .

1 
Câu 100. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên \  và thoả mãn
2
 x −1 
2
1
f ( x − 1) − 3  f   = 1 − 2 x , x  2 . Biết I =  f ( x)dx = a + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số hữu tì. Tính
 1 − 2x  1

giá trị biểu thức P = 8a −16b + 16c


A. P = 16 . B. P = 4 . C. P = 10 . D. P = 8 .
Câu 101. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa f ( x) = 6 f (3x − 1) . Gọi F ( x )
8
là nguyên hàm của f ( x ) trên và thỏa mãn F (2) − F (3) = −24 . Khi đó  f ( x)dx
5
bằng

A. -12. B. -24. C. 24. D. 12.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 102. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1
2
( )
6 x  f x + 4 f (1 − x) = 3 1 − x . Giá trị của
3 2
 f ( x)dx là
0

   
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 20
Câu 103. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng (−1; +) và thỏa mãn
x3 + 2 x 2 + x
( )
2 f ( x) + x 2 − 1 f  ( x) = , x  (−1; +) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x)
x2 + 3
, trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) . B. (1; 2) . C. (2;3) . D. (3; 4) .

Câu 104. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn
4 2
f (4) = 2023,  f ( x)dx = 2024 . Biểu thức  x f

(2 x)dx bằng
0 0

A. 2024. B. 1517. C. 2023. D. 1012.


Câu 105. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên khoảng (0; +) , biết rằng
f (1) = 0 và với mọi x dương thì ( )
f ( x) = x + x 2 + x f  ( x) . Các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn
2
f ( x)
 x( x + 1)dx = a ln 3 + b ln 2 + c . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
1

2 1 1
A. − . B. . C. -1. D. − .
3 3 3
Câu 106. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
f (0) = 1, f ( x)  0 với mọi x  0 và f ( x) − f  ( x) = e −2 x  f 2 ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x) , y = 0, x = 0, x = 1 gần bằng với số nào sau nhất?
A. 1,25. B. 1,5. C. 1. D. 1,75.
5

Câu 107. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) =| x − 2 | − | x + 2 | , biết  f ( x)dx = a ( b − c ) , với a


− 6

là số nguyên dương. Giá trị biểu thức T = a + b + c là?


A. T = 15 . B. T = 5 . C. T = 0 . D. T = 10 .
Câu 108. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;1] . Biết

f (1) = 1 và f ( x) f (1 − x) = e x2 − x
với mọi x  [0;1] . Giá trị tích phân I = 
1
(2x 3
)
− 3 x 2 f  ( x)
dx bằng
0
f ( x)
1 1 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
5 10 10 5
Câu 109. [DPAD-VDC2023-ST] Hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) + x. f  ( x) + f  ( x) = 4 x 3 − 6 x 2 − 2 x + 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = f ( x), y = f  ( x) .
A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 8 . D. S = 4 .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 110. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên , gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm
3
của f ( x) thỏa mãn F (8) + G(8) = 15 và F (2) + G(2) = 3 . Khi đó  f (3x − 1)dx bằng
1

1
A. . B. 3. C. 1. D. 2.
3
Câu 111. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + 3, (a, b, c  , a  0) có đồ thị (C ) .
Gọi y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị ( P ) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và
( P ) lần lượt là −1;1; 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g ( x) bằng
27 37 17
A. . B. . C. . D. 6.
4 8 3
Câu 112. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f  ( x) + 4x − 6x  ex − f ( x ) −1
= 0, x 
2
và f (0) = −1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x)
và đồ thị hàm số y = f  ( x ) + f  ( x ) bằng
16 32 22 27
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 113. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên [1;3] , thỏa mãn
3
x 2 + 4 x 2 f ( x) =  f  ( x)  , x  [1;3], f (2) = 2 . Tính I =  f ( x)dx .
2

20 117 23 233
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 30
Câu 114. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) = 2 | x − 1| . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) . Biết rằng F (2) + F (0) = 5 . Giá trị của biểu thức P = F (3) + F (−2) bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 115. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn điều kiện
(x 2
)
+ 1 f  ( x) + xf ( x) = − x, x  và f (0) = −2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hàm số
1
g ( x) = , hai trục tọa độ và đường thẳng x = 3 . Quay hình ( H ) xung quanh trục Ox ta được một khối
1 + f ( x)
tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 116. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) = 0 và
f ( x) + f  ( x) = sin x + x  sin x + x  cos x, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục

hoành, trục tung và x = bằng
2

A.  . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 117. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; +) thỏa mãn
1 4

( )
f ( x) = x +  x f x 4 dx . Giá trị của tích phân I =  f ( x)dx bằng
0 0

3 1 22
A. I = 2 . B. I = . C. I = . D. I = .
22 2 3

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 118. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
f ( x) + xf  ( x) + f  ( x) = 4 x 3 − 6 x 2 − 2 x + 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và
y = f  ( x) .
A. S = 8 . B. S = 4 . C. S = 8 . D. S = 4 .
Câu 119. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm đa thức bậc ba y = f ( x) và hàm số y = g ( x) với đồ thị là
Parabol đỉnh I như hình vẽ dưới đây.

Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 x2 x3 = 12
. Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y = f ( x); y = g ( x); x = 1; x = 3 gần số nào nhất trong
các sổ sau đây?
A. 2,27. B. 1,27. C. 2,17. D. 1,17.
Câu 120. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e(a, b, c, d , e  ) và
y = g ( x) = x 3 − 4 x + 3 có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết hai đồ thị y = f ( x), y = g ( x) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1  x2  x3  x4 thỏa mãn
7
x1 + x4 = x3 và x1 x4 + 4 ( x2 + x3 ) = 0 đồng thời diện tích phần gạch chéo trên hình bằng . Hỏi diện tích hình
10
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x), h( x) = 4a + b − c + d + e nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4) . B. (7;8) . C. (11;13) . D. (29;32) .

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN
DPAD – LUYỆN THI TOÁN TĂNG TỐC – VỀ ĐÍCH
Câu 121. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c với a, b, c  . Biết rằng hàm số
2

g ( x) = f ( x)  e −2 x có hai giá trị cực trị là 2 và − e 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 g ( x)
và h( x) = (2ax + b)  e −2 x bằng
1 1
A. 2 + . B. e6 − 2 . C. 2 + e6 . D. 2 − .
e6 e6
Câu 122. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm
2
của f ( x ) trên thỏa mãn F (6) + G(6) = 8; F (0) + G(0) = −2 . Khi đó  f (3x)dx bằng.
0

5 5
A. 1. B. . C. 5. D. .
4 3
Câu 123. [DPAD-VDC2023-ST] Cho hàm số y = f ( x) là hàm số bậc ba thỏa mãn:
f (1) = 0 và 2( x + 3) f  ( x) − f ( x) = ( 5x 2 + 3x −16 ) ( x + 3),  .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là
131 133 135 129
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C D A C C D A B D D D A C B D B B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C D A D C D A C C C A D A D C D A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A B A C D D D B D A D D B A C B B A A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B B C B D B A A D B A D A C B D B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D D A A D D D C C D C D D A A B B C A C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D A A B A A A C C D B B D B C C D A D D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C A A

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG TEAM DPAD CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN

You might also like