Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập 9 Về Min Max.
Bài Tập 9 Về Min Max.
m f ( x ) x a; b m max f ( x )
a ;b
m f ( x ) x a; b m min f ( x )
a ;b
m f ( x ) x a; b m min f ( x )
a ;b
m f ( x ) có nghiệm x a; b m min f ( x )
a ;b
m f ( x ) có nghiệm x a; b m min f ( x )
a ;b
m f ( x ) có nghiệm x a; b m max f ( x )
a ;b
m f ( x ) có nghiệm x a; b m max f ( x )
a ;b
2. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình chứa tham số có nghiệm hoặc
nghiệm đúng với mọi x ( a; b )
MẸO NHỚ
Nếu hàm chỉ có max
min ở biên và không
tồn tại thì: Loại
luôn có dấu =, loại có
nghiệm luôn bỏ dấu
=.
Nếu hàm có max min
tồn tại thì đang có
dấu gì thì giữ nguyên
m f ( x ) x ( a; b ) → m f (b ) m max → m f ( d )
m f ( x ) x ( a; b ) → m f (b ) m max → m f ( d )
m f ( x ) x ( a; b ) → m f (a) m min → m f ( c )
m f ( x ) x ( a; b ) → m f (a) m min → m f ( c )
m f ( x ) có nghiệm → m f (b ) m max → m f ( d )
Câu 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm
Lời giải
Bất phương trình tương đương với − x 2 + 6 x + 16 + ( 2 + x )(8 − x ) − 15 m
Đặt t = ( 2 + x )(8 − x ) , với x −2;8 thì t 0;5 .
Bất phương trình trở thành t 2 + t − 15 m .
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t − 15 trên đoạn 0;5 , ta có bảng biến thiên như hình sau
Suy ra bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x −2;8 khi và chỉ khi
m max f ( t ) = 15
0;5
Câu 2
Lời giải
+ Điều kiện: −2 x 3 .
+ Đặt t = x + 2 + 2 3 − x với x −2,3
1 1 3− x − 2 x + 2
Ta có: t ' = − = ; t ' = 0 3 − x = 2 x + 2 x = −1
2 x+2 3− x 2 x + 2 3− x
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: t 5,5
t 2 − 14
t 2 − 14 mt m
t
t 2 − 14
+ Xét hàm số f ( t ) = với t 5,5 , ta có:
t
t 2 + 14
f ' (t ) = 0, t 5,5 f ( t ) đồng biến trên 5,5
t2
Câu 3
Lời giải
Điều kiện: 0 x 9
Ta có (1) x + 9 − x + 2 x(9 − x) − x 2 + 9 x + m
9 + 2 − x2 + 9 x − x2 + 9 x + m ( 2 )
9
Đặt t = − x 2 + 9 x do 0 x 9 suy ra 0 t
2
Nên ( 2 ) trở thành 9 + 2t t 2 + m −t 2 + 2t + 9 m ( 3)
9
Xét hàm số f (t ) = −t 2 + 2t + 9 , 0 t
2
Bảng biến thiên :
9 9
Suy ra (1) có nghiệm khi và chỉ khi ( 3) có nghiệm t 0; , nên − m 10 .
2 4
Câu 4
Lời giải
Ta có: x ( 0; ) sin x ( 0;1 .
Xét g ( t ) = f ( t ) − t 2 với t ( 0; 2 .
1
2
g (t ) = f (t ) − t .
Từ đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = x (hình vẽ) ta có BBT của g ( t ) như sau:
1
Vậy Max g ( t ) = g (1) = f (1) − .
( 0;2 2
1
Vậy yêu cầu bài toán m g (1) m f (1) − .
2
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ:
I. Phương pháp:
Đưa yêu cầu bài toán về mối quan hệ hàm số, lập bảng biến thiên để tìm giá trị lớn nhất , giá
trị nhỏ nhất của hàm số với điều kiện ràng buộc cho trước.
Chú ý:
Ta cũng có thể sử dụng các bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu
thức. Một số bất đẳng thức thường dùng.
1. Bất đẳng thức AM − GM :
a+b
• Cho hai số thực a , b 0 ta có: ab hay a + b 2 ab .
2
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a = b .
a+b+c 3
• Cho ba số thực a , b , c 0 ta có: abc hay a + b + c 3 3 abc .
3
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a = b = c .
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki :
• Cho hai bộ số thực ( a ; b ) , ( x ; y ) ta có: ax + by (a 2
+ b 2 )( x 2 + y 2 ) .
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi ay = bx .
• Cho hai bộ số thực ( a ; b ; c ) , ( x ; y ; z ) ta có:
ax + by + cz (a 2
+ b 2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 ) .
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a : b : c = x : y : z .
II. Bài tập:
Câu 1
Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tìm thời điểm (giây) tại đó vận tốc
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
Lời giải
Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại thời điểm t = 1 ( s) .
Câu 2
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính
bằng giây và tính bằng mét . Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị
lớn nhất?
Lời giải
Vận tốc của chuyển động được xác định bởi v ( t ) = S ( t ) = −t 3 + 6t − 2 .
t = 2
Ta có: v ( t ) = −3t 2 + 6 = 0 .
t = − 2
Do t 0 , nên ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại t = 2 .
Câu 3
Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước mưa và các
suối nước đổ về hồ. Từ lúc giờ sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên xuống
theo thời gian (giờ) trong ngày cho bởi công thức:
Biết rằng phải thông báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định trước giờ.
Hỏi cần thông báo cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải
lên cao nhất mới xả nước.
Lời giải
1
Xét : h ( t ) = − t 3 + 5t 2 + 24t (t 0)
3
Ta có: h ( t ) = −t 2 + 10t + 24
t = 12
h ' ( t ) = 0 −t 2 + 10t + 24 = 0
t = −2 ( 0; + )
Để mực nước lên cao nhất thì phải mất 12 giờ. Vậy phải thông báo cho dân di dời vào 15 giờ
chiều cùng ngày.
Câu 4
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó
là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân ( được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Lời giải
1 2
Xét hàm số : F ( x ) = x ( 30 − x ) ( 0 x 30 ) .
40
F( x) =
1
40
( −3x 2 + 60 x )
x = 0 ( 0;30 )
F( x) = 0
1
( −3 x 2 + 60 x ) = 0
40 x = 20
BBT.
x 0 20 +∞
F'(x) + 0 -
100
F(x)
Ta có huyết áp giảm nhiều nhất F ( x) lớn nhất trên ( 0; + ) . Dựa vào BBT ta thấy
Max F ( x) = F (20) = 100 nên liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân là x = 20 .
( 0;+)
Câu 5
Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là , thể tích . Người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành và loại kính để làm mặt
đáy có giá thành VNĐ . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá .
Lời giải
Gọi x, y ( m ) ( x 0, y 0 ) là chiều dài và chiều rộng của đáy bể
0,16
Khi đó theo đề ta suy ra: 0, 6 xy = 0, 096 hay y = .
x
Giá thành của bể cá được xác định theo giá trị hàm số sau:
0,16 0,16
f ( x ) = 2.0,6 x + .70000 + 100000.x.
x x
0,16
Ta có f ( x ) = 84000 x + + 16000
x
0,16
Suy ra f ( x ) = 84000 1 − f ( x ) = 0 x = 0, 4
x2
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) trên ( 0; + ) .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f ( 0, 4 ) = 83200
VNĐ
Câu 6
Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận lít và lít xăng trong một
tháng. Biết rằng trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng là 10 lít. Tổng số ngày ít nhất
để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là bao nhiêu.
Lời giải
32 72 x = 4
f ' ( x) = 0 − + =0
x (10 − x ) x = −20 ( 0;10 )
2 2
32 72
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = + , x ( 0;10 )
x 10 − x
Dựa vào BBT ta có sau ít nhất 20 ngày thì An và Bình sử dụng hết lượng xăng được khoán.
Câu 7
Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
. Đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là nghìn
đồng (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung
quanh không tính chiều dày của đáy và thành bên). Tính chi phí thấp nhất để xây bể ( làm tròn số
tiền đến đơn vị triệu đồng).
Lời giải
x
2x
Gọi chiều rộng của khối hộp là x (m), x 0 chiều dài của khối hộp là 2x và
200 100
chiều cao của khối hộp là = (m) . Ta có :
2 x.x x 2
100 100
Diện tích xung quanh của bể chứa là S xq = 2 x. 2 + 2 x. 2
x x
Diện tích mặt đáy của bể là S1 = 2 x.x
100 100 600
Do đó diện tích xây dựng của bể là S = S xq + S1 = 2 x. + 2 x. 2 + 2 x.x = 2 x 2 + (m2 )
x x
2
x
600
Chi phí xây dựng bể là C ( x) = 2 x 2 + .3.10 đồng.
5
x
600
Tìm GTNN của f ( x) = 2 x 2 + khi x 0 .
x
Vì x 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm ta được
600 300 300
f ( x) = 2 x 2 + = 2x2 + + 3 3 2.300.300 .
x x x
2 300
2 x =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x x = 3 150.
x 0
Chi phí thấp nhất để xây bể là min f ( x).300 = 3 3 180000.300 50,81595 triệu đồng.
( 0;+ )
Câu 8
Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Lời giải
A' D'
B' C'
y A 2x
x D
B C
Gọi x, y ( m ) lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện x, y 0 ).
Ta có thể tích bể cá V = 2 x 2 y .
Theo đề bài ta có: 2 xy + 2.2 xy + 2 x 2 = 5 6 xy + 2 x 2 = 5
5 − 2x2 5
y= (Điều kiện y 0 5 − 2 x 2 0 0 x )
6x 2
5 − 2 x 2 5 x − 2 x3 5 − 6 x2 5
V = 2 x2 . = V = V = 0 5 − 6 x2 = 0 x =
6x 3 3 6
5 30
Vmax = 1,01 m3 .
27
Dạng 3. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình, tìm điều
kiện có nghiệm của phương trình
1. Phương pháp giải
* Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D, ta có
Với mọi u , v D mà f ( u ) = f ( v ) u = v
* Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D , ta có
Với mọi u, v D : f ( u ) f ( v ) u v .
Với mọi u, v D : f ( u ) f ( v ) u v .
2. Bài tập
Bài tập 1. Biết phương trình 27 x3 − 23x + 1 = 3 26 x − 1 có một nghiệm thực dương
a 1 c
x= + với b, c, d là các số nguyên tố. Khẳng định đúng là
b 6 d
A. 6 ( a + d ) = b + c + 1 . B.
6 ( a + d ) = b + c −1 .
C. 5 ( a + d ) = b + c − 1. D.
5(a + d ) = b + c +1 .
Xét hàm số f ( t ) = t 3 + t f ( t ) = 3t 2 + 1 0 , t
Hàm số đồng biến trên .
Phương trình (1): f ( 3x ) = f ( 3
)
26 x − 1 3x = 3 26 x − 1 27 x3 − 26 x + 1 = 0
x = −1 0
1 1 23
1 1 23 x = + là nghiệm có dạng đã cho
x = 2 6 3
2 6 3
a = 1, b = 2, c = 23, d = 3
6 ( a + d ) = b + c −1.
C. 2 ( a + c ) = b − 3 . D. 4 ( a + c ) = b + 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Nhận xét:
( )
3
- Vế trái là đa thức bậc ba, vế phải chứa căn bậc hai nên ta biến đổi để xuất hiện 10 x − 1 .
Ta có
Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 2t f ( t ) = 3t 2 + 2 0 , t
Hàm số đồng biến trên .
Phương trình
2 x − 1 0
(1) f ( 2 x − 1) = f ( )
10 x − 1 2 x − 1 = 10 x − 1
( 2 x − 1) = 10 x − 1
2
1
x 7 + 41
2 x=
2 x 2 − 7 x + 1 = 0 4
a = 7, b = 41, c = 4 4 ( a + c ) = b + 3 .
x +1 − 2 1 a+ b
Bài tập 3. Biết phương trình = , có một nghiệm thực x = , với
3
2x +1 − 3 x + 2 2
a , b, c và c là số nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 2ac = b + 1 . B. ac = b − 2 .
C. 2ac = b −1 . D. ac = b + 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
kiện
x 13
x −1
( ) ( ) ( ) ( )
3 3
x +1 + x +1 = 3
2x +1 + 3 2x +1 f x +1 = f 3
2 x + 1 (1)
với f ( t ) = t 3 + t
2 x + 1 0 −1
x
Do đó (1) x + 1 = 3 2 x + 1
( ) ( )
6 6
2
x + 1 = 3
2x +1 x3 − x 2 − x = 0
x = 0
1+ 5
1+ 5 x = a = 1, b = 5, c = 2 2ac = b − 1 .
x = 2
2
Bài tập 4. Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) 0 , x . Tất cả các giá trị thực của x để
1
f f ( 2 ) là
x
A. x 0; . B. x ( −;0 ) ; + .
1 1
2 2
C. x −; .
1
D.
2
1
x ( −;0 ) 0; .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có f ( x ) 0 , x nên hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên
1− 2x
Do đó f f ( 2 ) 2 1
1 1
0 x ( −;0 ) ; +
x x x 2
3 ( x 2 + x + 1)
, x ( −2; 4 ) , do đó hàm số đồng biến trên −2; 4 .
1
Có f ( x ) = +
2 x + 3x + 6 x + 16
3 2
2 4− x
So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = 1; 4 a + b = 5 .
Bài tập 6. Cho f ( x ) = x3 + x − 2m .Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( f ( x ) ) = x có nghiệm trên đoạn 1; 4 là
A. 6 . B. 9. C. 21 . D. 22 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
t = f ( x )
Đặt t = f ( x ) f ( t ) + t = f ( x ) + x . (1)
f (t ) = x
Xét hàm số g ( u ) = f ( u ) + u = u 3 + 2u − 2m có g ( u ) = 3u 2 + 2 0 , u .
Do đó (1) t = x f ( x ) = x x3 = 2m . (2)
A. 15 . B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t = 3 f ( x ) + m f ( x ) = t 3 − m , kết hợp với phương trình ta có hệ phương trình
f ( t ) = x3 − m
f ( t ) + t 3 = f ( x ) + x 3 .(1)
f ( x) = t − m
3
Xét hàm số g ( u ) = f ( u ) + u 3 = u 5 + 4u 3 − 4m
Do đó (1) t = x f ( x ) = x3 − m x5 + 2 x3 = 3m (2)
Với x 1; 2 ,3 x5 + 2 x3 48
Bài tập 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện sin x 0 .
Ta có m + 2 m + 2sin x = sin x m + 2 m + 2sin x = sin 2 x .
sin 2 x − 2sin x = m
Đặt sin x = t t 0;1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình t 2 − 2t = m có nghiệm trên 0;1 .
Ta có g ( t ) = 2t − 2; g ( t ) = 0 t = 1
Suy ra max g ( t ) = 0; min g ( t ) = −1
0;1
0;1
9m3 + m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm
3f 2
( x) + 8
thực phân biệt?
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình 27m3 + 3m = ( 3 f 2 ( x ) + 9) 3 f 2 ( x ) + 8
( )
3
( 3m ) + 3m = 3 f 2 ( x) + 8 + 3 f 2 ( x) + 8
3
g ( 3m ) = g ( )
3 f 2 ( x ) + 8 (1)
9m 2 − 8
3m 8 f ( x) = ( 2)
Do đó (1) 3 f ( x ) + 8 = 3m 2
2
9m − 8
2 3
f ( x ) = 9m 2 − 8
3 f ( x) = − ( 3)
3
Dựa vào hình vẽ thì phương trình (3) vô nghiệm (vì f ( x ) 0, x )
Do đó để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt ( 2 ) có ba nghiệm phân biệt hay
9m 2 − 8 35
= 3 m =
3 5
9m 2 − 8 11
=1 m =
3 3