You are on page 1of 16

DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN TÌM

ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM HOẶC


NGHIỆM ĐÚNG VỚI MỌI x  K (CÓ ỨNG DỤNG GTLN, GTNN)
I. Phương pháp
1. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình chứa tham số có nghiệm hoặc
nghiệm đúng với mọi x   a; b
m  f ( x ) x   a; b  m  max f ( x )
a ;b

m  f ( x ) x   a; b   m  max f ( x )
a ;b

m  f ( x ) x   a; b   m  min f ( x )
a ;b

m  f ( x ) x   a; b   m  min f ( x )
a ;b

m  f ( x ) có nghiệm x   a; b  m  min f ( x )
a ;b

m  f ( x ) có nghiệm x   a; b  m  min f ( x )
a ;b

m  f ( x ) có nghiệm x   a; b  m  max f ( x )
a ;b

m  f ( x ) có nghiệm x   a; b  m  max f ( x )
a ;b

2. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình chứa tham số có nghiệm hoặc
nghiệm đúng với mọi x  ( a; b )

MẸO NHỚ
Nếu hàm chỉ có max
min ở biên và không
tồn tại thì: Loại 
luôn có dấu =, loại có
nghiệm luôn bỏ dấu
=.
Nếu hàm có max min
tồn tại thì đang có
dấu gì thì giữ nguyên
m  f ( x ) x  ( a; b ) → m  f (b ) m  max → m  f ( d )

m  f ( x ) x  ( a; b ) → m  f (b ) m  max → m  f ( d )

m  f ( x ) x  ( a; b ) → m  f (a) m  min → m  f ( c )

m  f ( x ) x  ( a; b ) → m  f (a) m  min → m  f ( c )

m  f ( x ) có nghiệm → m  f (a) m  min → m  f ( c )

m  f ( x ) có nghiệm → m  f (a) m  min → m  f ( c )


m  f ( x ) có nghiệm → m  f (b ) m  max → m  f ( d )

m  f ( x ) có nghiệm → m  f (b ) m  max → m  f ( d )

II. Bài tập:

Câu 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm

đúng với mọi .

Lời giải
Bất phương trình tương đương với − x 2 + 6 x + 16 + ( 2 + x )(8 − x ) − 15  m
Đặt t = ( 2 + x )(8 − x ) , với x   −2;8 thì t   0;5 .
Bất phương trình trở thành t 2 + t − 15  m .
Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t − 15 trên đoạn  0;5 , ta có bảng biến thiên như hình sau

Suy ra bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   −2;8 khi và chỉ khi
m  max f ( t ) = 15
0;5

Câu 2

Cho phương trình


Tìm để bất phương trình đã cho có nghiệm thực?

Lời giải
+ Điều kiện: −2  x  3 .
+ Đặt t = x + 2 + 2 3 − x với x   −2,3
1 1 3− x − 2 x + 2
Ta có: t ' = − = ; t ' = 0  3 − x = 2 x + 2  x = −1
2 x+2 3− x 2 x + 2 3− x
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: t   5,5

+ Do t = x + 2 + 2 3 − x  4 6 + x − x 2 − 3x = t 2 − 14 nên bất phương trình đã cho trở thành:

t 2 − 14
t 2 − 14  mt  m
t
t 2 − 14
+ Xét hàm số f ( t ) = với t   5,5 , ta có:
t
t 2 + 14
f ' (t ) =  0, t   5,5  f ( t ) đồng biến trên  5,5
t2  

Bất phương trình đã cho có nghiệm thực  m  min f ( t ) = f


 5;5
 
( 5 )  m  − 9 55 .

Câu 3

Tìm để bất phương trình có nghiệm.

Lời giải
Điều kiện: 0  x  9

Ta có (1)  x + 9 − x + 2 x(9 − x)  − x 2 + 9 x + m

 9 + 2 − x2 + 9 x  − x2 + 9 x + m ( 2 )
9
Đặt t = − x 2 + 9 x do 0  x  9 suy ra 0  t 
2
Nên ( 2 ) trở thành 9 + 2t  t 2 + m  −t 2 + 2t + 9  m ( 3)
9
Xét hàm số f (t ) = −t 2 + 2t + 9 , 0  t 
2
Bảng biến thiên :

 9 9
Suy ra (1) có nghiệm khi và chỉ khi ( 3) có nghiệm t  0;  , nên −  m  10 .
 2 4
Câu 4

Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ

Tìm sao cho bất phương trình đúng với mọi ?

Lời giải
Ta có: x  ( 0;  )  sin x  ( 0;1 .

Đặt t = 2sin x ( t  ( 0; 2) ta có:

f ( 2sin x ) − 2sin 2 x  m đúng với mọi x  ( 0;  )

 f ( t ) − t 2  m đúng với mọi t  ( 0; 2 .


1
2

Xét g ( t ) = f ( t ) − t 2 với t  ( 0; 2 .
1
2
g (t ) = f  (t ) − t .
Từ đồ thị của hàm số y = f  ( x ) và y = x (hình vẽ) ta có BBT của g ( t ) như sau:

1
Vậy Max g ( t ) = g (1) = f (1) − .
( 0;2 2
1
Vậy yêu cầu bài toán  m  g (1)  m  f (1) − .
2
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ:
I. Phương pháp:
Đưa yêu cầu bài toán về mối quan hệ hàm số, lập bảng biến thiên để tìm giá trị lớn nhất , giá
trị nhỏ nhất của hàm số với điều kiện ràng buộc cho trước.
Chú ý:
Ta cũng có thể sử dụng các bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu
thức. Một số bất đẳng thức thường dùng.
1. Bất đẳng thức AM − GM :
a+b
• Cho hai số thực a , b  0 ta có:  ab hay a + b  2 ab .
2
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a = b .
a+b+c 3
• Cho ba số thực a , b , c  0 ta có:  abc hay a + b + c  3 3 abc .
3
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a = b = c .
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki :
• Cho hai bộ số thực ( a ; b ) , ( x ; y ) ta có: ax + by  (a 2
+ b 2 )( x 2 + y 2 ) .
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi ay = bx .
• Cho hai bộ số thực ( a ; b ; c ) , ( x ; y ; z ) ta có:
ax + by + cz  (a 2
+ b 2 + c 2 )( x 2 + y 2 + z 2 ) .
Dấu '' = '' xãy ra khi và chỉ khi a : b : c = x : y : z .
II. Bài tập:

Câu 1

Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tìm thời điểm (giây) tại đó vận tốc
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?

Lời giải

Ta có v = S (t ) = 6t − 3t 2 = −3 ( t − 1) + 3  3 , t  0 . Dấu '' = '' xảy ra khi t = 1


2

Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại thời điểm t = 1 ( s) .

Câu 2

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính

bằng giây và tính bằng mét . Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị
lớn nhất?
Lời giải
Vận tốc của chuyển động được xác định bởi v ( t ) = S  ( t ) = −t 3 + 6t − 2 .
t = 2
Ta có: v ( t ) = −3t 2 + 6 = 0   .
t = − 2
Do t  0 , nên ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại t = 2 .

Câu 3
Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước mưa và các
suối nước đổ về hồ. Từ lúc giờ sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên xuống
theo thời gian (giờ) trong ngày cho bởi công thức:

Biết rằng phải thông báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định trước giờ.
Hỏi cần thông báo cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải
lên cao nhất mới xả nước.

Lời giải
1
Xét : h ( t ) = − t 3 + 5t 2 + 24t (t  0)
3
Ta có: h ( t ) = −t 2 + 10t + 24
t = 12
h ' ( t ) = 0  −t 2 + 10t + 24 = 0  
t = −2  ( 0; + )

Bảng biến thiên:

Để mực nước lên cao nhất thì phải mất 12 giờ. Vậy phải thông báo cho dân di dời vào 15 giờ
chiều cùng ngày.
Câu 4

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó

là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân ( được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.

Lời giải
1 2
Xét hàm số : F ( x ) = x ( 30 − x ) ( 0  x  30 ) .
40

 F( x) =
1
40
( −3x 2 + 60 x )

 x = 0 ( 0;30 )
F( x) = 0 
1
( −3 x 2 + 60 x ) = 0  
40  x = 20
BBT.
x 0 20 +∞
F'(x) + 0 -
100
F(x)

Ta có huyết áp giảm nhiều nhất  F ( x) lớn nhất trên ( 0; + ) . Dựa vào BBT ta thấy
Max F ( x) = F (20) = 100 nên liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân là x = 20 .
( 0;+)

Câu 5
Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là , thể tích . Người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành và loại kính để làm mặt
đáy có giá thành VNĐ . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá .

Lời giải
Gọi x, y ( m ) ( x  0, y  0 ) là chiều dài và chiều rộng của đáy bể
0,16
Khi đó theo đề ta suy ra: 0, 6 xy = 0, 096 hay y = .
x
Giá thành của bể cá được xác định theo giá trị hàm số sau:
 0,16  0,16
f ( x ) = 2.0,6  x +  .70000 + 100000.x.
 x  x
 0,16 
Ta có f ( x ) = 84000  x +  + 16000
 x 
 0,16 
Suy ra f  ( x ) = 84000 1 −   f  ( x ) = 0  x = 0, 4
 x2 
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) trên ( 0; +  ) .

Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f ( 0, 4 ) = 83200
VNĐ

Câu 6
Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận lít và lít xăng trong một
tháng. Biết rằng trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng là 10 lít. Tổng số ngày ít nhất
để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là bao nhiêu.

Lời giải

Gọi x (lít) ( 0  x  10 ) là số xăng An sử dụng trong 1 ngày.


Khi đó: 10 − x (lít) là số xăng Bình sử dụng trong 1 ngày.
32 72
Suy ra f ( x ) = + , x  ( 0;10 ) là tổng số ngày An và Bình sử dụng hết số xăng được
x 10 − x
khoán.
32 72
Xét hàm số f ( x ) ta có: f ' ( x ) = − + .
x (10 − x )2
2

32 72 x = 4
f ' ( x) = 0  − + =0 
x (10 − x )  x = −20  ( 0;10 )
2 2

32 72
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = + , x  ( 0;10 )
x 10 − x

Dựa vào BBT ta có sau ít nhất 20 ngày thì An và Bình sử dụng hết lượng xăng được khoán.
Câu 7
Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
. Đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là nghìn
đồng (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung
quanh không tính chiều dày của đáy và thành bên). Tính chi phí thấp nhất để xây bể ( làm tròn số
tiền đến đơn vị triệu đồng).
Lời giải

x
2x

Gọi chiều rộng của khối hộp là x (m), x  0  chiều dài của khối hộp là 2x và
200 100
chiều cao của khối hộp là = (m) . Ta có :
2 x.x x 2
 100 100 
Diện tích xung quanh của bể chứa là S xq = 2  x. 2 + 2 x. 2 
 x x 
Diện tích mặt đáy của bể là S1 = 2 x.x
 100 100  600
Do đó diện tích xây dựng của bể là S = S xq + S1 = 2  x. + 2 x. 2  + 2 x.x = 2 x 2 + (m2 )
 x x 
2
x
 600 
Chi phí xây dựng bể là C ( x) =  2 x 2 +  .3.10 đồng.
5

 x 
600
Tìm GTNN của f ( x) = 2 x 2 + khi x  0 .
x
Vì x  0 nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm ta được
600 300 300
f ( x) = 2 x 2 + = 2x2 + +  3 3 2.300.300 .
x x x
 2 300
2 x =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  x  x = 3 150.
 x  0

Do đó min f ( x) = f ( 3 150) = 3 3 180000 .


( 0;+ )

Chi phí thấp nhất để xây bể là min f ( x).300 = 3 3 180000.300  50,81595 triệu đồng.
( 0;+ )

Vậy chi phí thấp nhất để xây bể xấp xỉ là 51triệu đồng.

Câu 8

Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Lời giải
A' D'

B' C'

y A 2x
x D

B C

Gọi x, y ( m ) lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện x, y  0 ).
Ta có thể tích bể cá V = 2 x 2 y .
Theo đề bài ta có: 2 xy + 2.2 xy + 2 x 2 = 5  6 xy + 2 x 2 = 5
5 − 2x2 5
 y= (Điều kiện y  0  5 − 2 x 2  0  0  x  )
6x 2
5 − 2 x 2 5 x − 2 x3 5 − 6 x2 5
 V = 2 x2 . = V =  V  = 0  5 − 6 x2 = 0  x =
6x 3 3 6

5 30
 Vmax =  1,01 m3 .
27

Dạng 3. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình, tìm điều
kiện có nghiệm của phương trình
1. Phương pháp giải
* Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D, ta có

Với mọi u , v  D mà f ( u ) = f ( v )  u = v

Nhận xét: f ( x ) = f ( x0 )  x = x0 . Do đó phương trình f ( x ) = 0 có nhiều nhất một nghiệm

* Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập D , ta có

Với mọi u, v  D : f ( u )  f ( v )  u  v .

Với mọi u, v  D : f ( u )  f ( v )  u  v .

* Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và có min f ( x ) = A , max = B thì phương trình f ( x ) = g ( m )


D D

có nghiệm thuộc tập hợp D  A  g ( m )  B .

2. Bài tập
Bài tập 1. Biết phương trình 27 x3 − 23x + 1 = 3 26 x − 1 có một nghiệm thực dương
a 1 c
x= + với b, c, d là các số nguyên tố. Khẳng định đúng là
b 6 d
A. 6 ( a + d ) = b + c + 1 . B.
6 ( a + d ) = b + c −1 .

C. 5 ( a + d ) = b + c − 1. D.
5(a + d ) = b + c +1 .

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Phương trình
27 x3 − 23x + 1 = 3 26 x − 1  ( 3x ) + 3x = ( 26 x − 1) + 3 26 x − 1 . (1)
3

Xét hàm số f ( t ) = t 3 + t  f  ( t ) = 3t 2 + 1  0 , t 
 Hàm số đồng biến trên .
Phương trình (1): f ( 3x ) = f ( 3
)
26 x − 1  3x = 3 26 x − 1  27 x3 − 26 x + 1 = 0

 x = −1  0
1 1 23
 1 1 23  x = + là nghiệm có dạng đã cho
x =  2 6 3
 2 6 3
 a = 1, b = 2, c = 23, d = 3

 6 ( a + d ) = b + c −1.

Bài tập 2. Biết phương trình 8 x3 − 12 x 2 + 10 x − 3 = (10 x + 1) 10 x − 1 có một nghiệm thực


a+ b
dương x = với a, b, c  và a, c là các số nguyên tố cùng nhau.
c
Khẳng định đúng là
A. 2 ( a + c ) = b + 3 . B. 4 ( a + c ) = b − 3 .

C. 2 ( a + c ) = b − 3 . D. 4 ( a + c ) = b + 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Nhận xét:

( )
3
- Vế trái là đa thức bậc ba, vế phải chứa căn bậc hai nên ta biến đổi để xuất hiện 10 x − 1 .
Ta có

(10 x + 1) 10 x − 1 = (10 x − 1) + 2 10 x − 1 = ( )


3
10 x − 1 + 2 10 x − 1

Khi đó phương trình có dạng ( ax + b ) + 2 ( ax + b ) = ( )


3
10 x − 1 + 2 10 x − 1
3
1
Điều kiện x 
10

Phương trình đã cho  ( 2 x − 1) + 2 ( 2 x − 1) = ( )


3
10 x − 1 + 2 10 x − 1 (1).
3

Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 2t  f  ( t ) = 3t 2 + 2  0 , t 
 Hàm số đồng biến trên .
Phương trình
2 x − 1  0
(1)  f ( 2 x − 1) = f ( )
10 x − 1  2 x − 1 = 10 x − 1  
( 2 x − 1) = 10 x − 1
2

 1
x  7 + 41
 2 x=
2 x 2 − 7 x + 1 = 0 4

 a = 7, b = 41, c = 4  4 ( a + c ) = b + 3 .

x +1 − 2 1 a+ b
Bài tập 3. Biết phương trình = , có một nghiệm thực x = , với
3
2x +1 − 3 x + 2 2
a , b, c  và c là số nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 2ac = b + 1 . B. ac = b − 2 .
C. 2ac = b −1 . D. ac = b + 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

kiện 
x  13
x  −1

Phương trình đã cho  ( x + 2 ) x + 1 − 2 ( x + 2 ) = 3 2 x + 1 − 3

( ) ( ) ( ) ( )
3 3
 x +1 + x +1 = 3
2x +1 + 3 2x +1  f x +1 = f 3
2 x + 1 (1)

với f ( t ) = t 3 + t

Xét hàm số f ( t ) = t 3 + t , có f  ( t ) = 3t 2 + 1 , t   Hàm số đồng biến trên .

2 x + 1  0  −1
x 
Do đó (1)  x + 1 = 3 2 x + 1   
( ) ( )
6 6
2
 x + 1 = 3
2x +1  x3 − x 2 − x = 0

x = 0
1+ 5
 1+ 5  x =  a = 1, b = 5, c = 2  2ac = b − 1 .
x = 2
 2
Bài tập 4. Cho hàm số y = f ( x ) có f  ( x )  0 , x  . Tất cả các giá trị thực của x để
1
f    f ( 2 ) là
 x

A. x   0;  . B. x  ( −;0 )   ; +  .
1 1
 2 2 
C. x   −;  .
1
D.
 2 
 1
x  ( −;0 )   0;  .
 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có f  ( x )  0 , x  nên hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên
1− 2x
Do đó f    f ( 2 )   2  1 
1 1
 0  x  ( −;0 )   ; + 
 x x x 2 

Bài tập 5. Bất phương trình 2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 − 4 − x  2 3 có tập nghiệm là  a; b . Tổng


a + b có giá trị bằng
A. −2 . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện: −2  x  4
Xét f ( x ) = 2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 − 4 − x trên đoạn  −2; 4 .

3 ( x 2 + x + 1)
, x  ( −2; 4 ) , do đó hàm số đồng biến trên  −2; 4 .
1
Có f  ( x ) = +
2 x + 3x + 6 x + 16
3 2
2 4− x

Bất phương trình đã cho  f ( x )  f (1) = 2 3  x  1

So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = 1; 4  a + b = 5 .

Bài tập 6. Cho f ( x ) = x3 + x − 2m .Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( f ( x ) ) = x có nghiệm trên đoạn 1; 4 là
A. 6 . B. 9. C. 21 . D. 22 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
t = f ( x )
Đặt t = f ( x )    f ( t ) + t = f ( x ) + x . (1)
 f (t ) = x
Xét hàm số g ( u ) = f ( u ) + u = u 3 + 2u − 2m có g  ( u ) = 3u 2 + 2  0 , u  .

Do đó (1)  t = x  f ( x ) = x  x3 = 2m . (2)

Phương trình f ( f ( x ) ) = x có nghiệm trên đoạn 1; 4  ( 2 ) có nghiệm trên đoạn


1; 4  13  2m  43  m 0;1; 2;3; 4;5;6
Tổng các giá trị là (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 ) = 21 .
Bài tập 7. Cho hàm số f ( x ) = x5 + 3x3 − 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f ( 3
)
f ( x ) + m = x 3 − m có nghiệm trên đoạn 1; 2 ?

A. 15 . B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t = 3 f ( x ) + m  f ( x ) = t 3 − m , kết hợp với phương trình ta có hệ phương trình

 f ( t ) = x3 − m
  f ( t ) + t 3 = f ( x ) + x 3 .(1)
 f ( x) = t − m
3

Xét hàm số g ( u ) = f ( u ) + u 3 = u 5 + 4u 3 − 4m

 g  ( u ) = 5u 4 + 12u 2  0, u  1; 2  Hàm số đồng biến đoạn 1; 2 .

Do đó (1)  t = x  f ( x ) = x3 − m  x5 + 2 x3 = 3m (2)

Với x  1; 2 ,3  x5 + 2 x3  48

 Phương trình (2) có nghiệm trên đoạn 1; 2  3  3m  48  1  m  16

Bài tập 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện sin x  0 .
Ta có m + 2 m + 2sin x = sin x  m + 2 m + 2sin x = sin 2 x .

 m + 2sin x + 2 m + 2sin x = sin 2 x + 2sin x (1)


Xét hàm số f ( t ) = t 2 + 2t

f  ( t ) = 2t + 2  0, t  0  Hàm số f ( t ) đồng biến trên  0; + ) .

Phương trình (1)  f ( )


m + 2sin x = f ( sin x )  m + 2sin x = sin x

 sin 2 x − 2sin x = m
Đặt sin x = t  t  0;1

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình t 2 − 2t = m có nghiệm trên  0;1 .

Xét hàm số g ( t ) = t 2 − 2t , t   0;1

Ta có g  ( t ) = 2t − 2; g  ( t ) = 0  t = 1
Suy ra max g ( t ) = 0; min g ( t ) = −1
 
0;1  
0;1

Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1  m  0


Mà m nên m = 0; m = −1 .
Bài tập 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.

9m3 + m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm
3f 2
( x) + 8
thực phân biệt?
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình  27m3 + 3m = ( 3 f 2 ( x ) + 9) 3 f 2 ( x ) + 8

( )
3
 ( 3m ) + 3m = 3 f 2 ( x) + 8 + 3 f 2 ( x) + 8
3

 g ( 3m ) = g ( )
3 f 2 ( x ) + 8 (1)

Xét hàm số g ( t ) = t 3 + t  g  ( t ) = 3t 2 + 1  0, t  nên hàm số đồng biến trên

 9m 2 − 8
3m  8  f ( x) = ( 2)

Do đó (1)  3 f ( x ) + 8 = 3m   2
2
9m − 8 
2  3
 f ( x ) =  9m 2 − 8
3  f ( x) = − ( 3)
 3
Dựa vào hình vẽ thì phương trình (3) vô nghiệm (vì f ( x )  0, x )

Do đó để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  ( 2 ) có ba nghiệm phân biệt hay
 9m 2 − 8  35
 = 3 m =
 3  5
 9m 2 − 8  11
 =1  m =
 3 3

You might also like