You are on page 1of 7

DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH

KHÓA LUYỆN ĐỀ DPAD 2024 – ĐỀ KSCL LẦN 2 TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN 2024

Câu 1. [DPAD] Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1
học sinh nữ đi lao động?
2 2
A. 𝐶61 + 𝐶91 . B. 𝐶15 . C. 𝐴15 . D. 𝐶61 ⋅ 𝐶91 .

1
Câu 2. [DPAD] Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ) với 𝑢1 = 3 ; 𝑢2 = 4. Công sai 𝑑 của cấp số cộng đã cho bằng
11 3 10 3
A. 𝑑 = . B. 𝑑 = 11. C. 𝑑 = . D. 𝑑 = 10.
3 3

−2𝑥−1
Câu 3. [DPAD] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = là
𝑥−2

A. 𝑦 = 2. B. 𝑥 = 2. C. 𝑥 = −2. D. 𝑦 = −2.

Câu 4. [DPAD] Tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 3; 𝐴𝐶 = 4. Tính diện tích xung quanh hình nón khi cho
tam giác 𝐴𝐵𝐶 quay quanh cạnh 𝐴𝐵.
A. 12𝜋. B. 20𝜋. C. 15𝜋. D. 30𝜋.

Câu 5. [DPAD] Thể tích mặt cầu có bán kính 𝑅 = 2 là


32𝜋
A. . B. 16𝜋. C. 32𝜋. D. 6𝜋.
3

√3𝑎3 √3𝑎2
Câu 6. [DPAD] Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Khoảng cách từ đỉnh của
2 2

khối chóp đến mặt phẳng đáy bằng


2√3𝑎
A. 𝑎. B. 3𝑎. C. . D. 2𝑎.
3

Câu 7. [DPAD] Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh 𝑎, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và 𝑆𝐴 = 𝑎√2.
Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐶 và mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶𝐷) bằng
A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ .

Câu 8. [DPAD] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2𝑎. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4√2𝑎3 8𝑎3 √2𝑎3 8√2𝑎3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3

Câu 9. [DPAD] Cho hai số phức 𝑧 = −2 + 3𝑖. Trên mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, điểm 𝑀 biểu diễn số phức 𝑧 là
A. 𝑀(3; −2). B. 𝑀(−2; 3). C. 𝑀(3; 2). D. 𝑀(−2; −3).

Câu 10. [DPAD] Cho số phức 𝑧1 = 1 − 𝑖, 𝑧2 = 3 + 2𝑖. Tìm số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧‾ ⋅ 𝑧1 + 𝑧2 = 0
1 5 1 5 1 5 1 5
A. 𝑧 = 2 − 2 𝑖. B. 𝑧 = − 2 + 2 𝑖. C. 𝑧 = 2 + 2 𝑖. D. 𝑧 = − 2 − 2 𝑖

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
1
Câu 11. [DPAD] Tìm họ nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 + 1.
1
A. 𝐹(𝑥) = − 𝑥 2 + 𝑥 + 𝐶. B. 𝐹(𝑥) = ln⁡ |𝑥| + 𝑥 + 𝐶.

C. 𝐹(𝑥) = ln⁡ 𝑥 + 𝑥 + 𝐶. D. 𝐹(𝑥) = ln⁡ |𝑥| + 𝐶.

3 3 3
Câu 12. [DPAD] Biết ∫1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = −5 và ∫1 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 = 3. Khi đó ∫1 [𝑔(𝑥) − 2𝑓(𝑥)]𝑑𝑥 bằng
A. 8. B. 13. C. -11. D. -7.

Câu 13. [DPAD] Khẳng định nào sau đây là đúng:


𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 1
A. ∫ = ln⁡ 𝑥 + 𝐶. B. ∫ = 2√𝑥 + 𝐶. C. ∫ = 𝑥 2 + 𝐶. D. ∫ 2𝑥 𝑑𝑥 = 2𝑥 + 𝐶.
𝑥+1 √𝑥 𝑥

1 2
Câu 14. [DPAD] Biết ∫0 2𝑥𝑒 𝑥 d𝑥 = 𝑎. 𝑒 + 𝑏 với 𝑎, 𝑏 ∈ ℤ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝑎 + 𝑏 = 0. B. 𝑎 + 2𝑏 = 0. C. 𝑎 − 𝑏 = 0. D. 𝑎 − 2𝑏 = 0.

Câu 15. [DPAD] Nghiệm của phương trình log 5 ⁡(2𝑥 − 1) = 1 là


A. 𝑥 = 13. B. -2. C. 𝑥 = 1. D. 𝑥 = 3.

Câu 16. [DPAD] Tìm tập xác định của hàm số 𝑦 = (−𝑥 2 + 3𝑥 + 4)𝑒 .
A. 𝐷 = (0; +∞). B. 𝐷 = (−1; 4). C. 𝐷 = ℝ. D. 𝐷 = ℝ ∖ {−1; 4}.

Câu 17. [DPAD] Có 𝑎, 𝑏 là các số thực dương thỏa mãn log 𝑎 ⁡ 𝑏 = 3. Tính log 𝑏 ⁡ 𝑎.
1 1
A. -3. B. 3. C. 3. D. − 3.

Câu 18. [DPAD] Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2−√3 ⁡(𝑥 − 1) + log 2+√3 ⁡(11 − 2𝑥) ≥ 0 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 19. [DPAD] Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ℝ ?
𝑥
1 𝑥 1 1 𝑥 2024
A. 𝑦 = (2) . B. 𝑦 = (√𝜋) . C. 𝑦 = (𝑒) . D. 𝑦 = ( √𝜋 ) 𝑥 .

Câu 20. [DPAD] Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = 1.

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
Câu 21. [DPAD] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 + 1. B. 𝑦 = −𝑥 3 + 3𝑥 + 1. C. 𝑦 = 𝑥 4 − 𝑥 2 + 1. D. 𝑦 = −𝑥 2 + 𝑥 − 1.

Câu 22. [DPAD] Cho hàm số bậc bốn 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2𝑓(𝑥) −
4 = 0 là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 23. [DPAD] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ ?
2𝑥+1
A. 𝑦 = . B. 𝑦 = −𝑥 3 + 2𝑥 2 − 15𝑥 − 1.
𝑥−3

C. 𝑦 = −𝑥 4 − 2𝑥 2 + 1. D. 𝑦 = 𝑥 3 − 2𝑥 2 + 2024𝑥 + 5.

Câu 24. [DPAD] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
Câu 25. [DPAD] Tìm giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 2𝑥 3 − 3𝑥 2 − 𝑚 có giá trị nhỏ nhất là -1 trên
[−1; 1].
A. 𝑚 = −5. B. 𝑚 = −3. C. 𝑚 = −6. D. 𝑚 = −4.

Câu 26. [DPAD] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 + 2 song song với đường thẳng
9𝑥 − 𝑦 + 18 = 0.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 27. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hình chiếu vuông góc của điểm 𝐴(−3; 2; 1) trên mặt phẳng (𝑂𝑥𝑧)
có tọa độ là
A. (0; 2; 0). B. (−3; 0; 1). C. (3; 2; −1). D. (3; 0; −1).

Câu 28. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 3𝑥 − 2𝑦 − 6𝑧 + 1 = 0. Véctơ nào dưới đây
là một véctơ pháp tuyến của (𝑃) ?
A. 𝑛⃗ = (2; −3; −1). B. 𝑛⃗ = (−2; 3; 1). C. 𝑛⃗ = (3; −2; −6). D. 𝑛⃗ = (3; −2; 6).

Câu 29. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 2𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 6 = 0 và điểm 𝐼(2; 2; 3).
Phương trình mặt cầu tâm 𝐼 tiếp xúc với mặt phẳng (𝑃) là
A. (𝑥 − 2)2 + (𝑦 − 2)2 + (𝑧 − 3)2 = 1. B. (𝑥 + 2)2 + (𝑦 + 2)2 + (𝑧 + 3)2 = 1.

C. (𝑥 − 2)2 + (𝑦 − 2)2 + (𝑧 − 3)2 = 9. D. (𝑥 + 2)2 + (𝑦 + 2)2 + (𝑧 + 3)2 = 9.

Câu 30. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình mặt phẳng đi qua 𝐴(1; 0; −1) và song song với mặt
phẳng 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 + 2 = 0 là
A. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 + 1 = 0. B. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 + 2 = 0. C. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0. D. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0.

Câu 31. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho các vectơ 𝑎(3; 2; 1), 𝑏⃗(−2; 0; 1). Vectơ 𝑢
⃗ = 𝑎 + 𝑏⃗ có độ dài
bằng
A. 2. B. √2. C. 1. D. 3.

Câu 32. [DPAD] Tính môđun của số phức 𝑧 thỏa mãn (2 − 𝑖)𝑧 + 13𝑖 = 1.
5√34 √34
A. |𝑧| = . B. |𝑧| = √34. C. |𝑧| = 34. D. |𝑧| = .
3 3

̅ có
Câu 33. [DPAD] Cho các số phức 𝑧 = 1 + 2𝑖, w = 2 + 𝑖. Số phức 𝑢 = 𝑧 ⋅ W
A. Phần thực là 0 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.

C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3𝑖. D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3𝑖.

Câu 34. [DPAD] Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 16. C. 48. D. 12.

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
Câu 35. [DPAD] Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 𝑥 = 2, đồ thị
𝑦 = 𝑥 2 và trục hoành khi quay xung quanh trục 𝑂𝑥.
4𝜋 5𝜋 32𝜋 𝜋
A. . B. . C. . D. 6 .
5 6 5

Câu 36. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt phẳng (𝑃) cắt các trục tọa độ lần lượt tại
1 2 3
𝐴(𝑎; 0; 0); 𝐵(0; 𝑏; 0); 𝐶(0; 0; 𝑐) thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 2024. Mặt phẳng (𝑃) luôn đi qua một điểm cố định

𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 ). Tính 𝑥0 + 𝑦0 + 𝑧0 .
3 1 1012
A. 1012. B. 2024. C. 2024. D. .
3

Câu 37. [DPAD] Chi đoàn lớp 12 A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Chọn
ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
46 251 11 110
A. 57. B. 285. C. . D. 570.
7

Câu 38. [DPAD] Cho hàm số bậc bốn 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ. Đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm
𝑓 ′ (𝑥), biết 𝑓 ′ (𝑥) có hai điểm cực trị 𝑥 = 𝑎 ∈ (−2; −1) và 𝑥 = 𝑏 ∈ (1; 2). Hỏi hàm số 𝑔(𝑥) =
2023𝑓(𝑓 ′ (𝑥)) + 2024 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 10. B. 13. C. 11. D. 9.

Câu 39. [DPAD] Cho các số thực dương 𝑎, 𝑏 khác 1 thỏa mãn log 2 ⁡ 𝑎 = log 𝑏 ⁡ 16 và 𝑎𝑏 = 64. Giá trị của
𝑎 2
biểu thức (log 2 ⁡ 𝑏) bằng
25
A. . B. 20. C. 25. D. 32.
2

Câu 40. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): (𝑥 + 1)2 + 𝑦 2 + (𝑧 − 1)2 = 16 và điểm
𝐴(3; 0; 4). Qua 𝐴 dựng các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (𝑆), gọi 𝑇 là tập hợp các tiếp điểm của các mặt
phẳng này và (𝑆). 𝑀, 𝑁 là hai điểm bất kì trong 𝑇. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng 𝑀𝑁.
7√31 12 7√31 24
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 5

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
Câu 41. [DPAD] Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 3 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐𝑥 + 𝑑(𝑎 ≠ 0) có đường thẳng 𝑔(𝑥) = 𝑚𝑥 + 𝑛 là tiếp
3 3
tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ 𝑥 = − 2 và 𝑓(0) = 𝑓 (− 2) (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình

phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥), 𝑦 = 𝑔(𝑥) (phần được tô đậm trong hình vẽ).

2041 2104 2410 2401


A. . B. . C. . D. .
567 576 567 576

Câu 42. [DPAD] Ông Bình làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là
một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 1𝑚2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi
số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu?

A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng.

Câu 43. [DPAD] Cho đường tròn tâm (𝑂), bán kính 5𝑚, đường kính 𝐼𝐽. Các hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷, 𝑀𝑁𝑃𝑄
nội tiếp hình tròn như hình vẽ với 𝐴𝐵 = 𝑀𝑄 = 5𝑚, 𝐼 là điểm chính giữa của cung nhỏ 𝑀𝑄. Tính thể tích khối
tròn xoay khi cho phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ quay quanh 𝐼𝐽 ?

125(9+2√5)𝜋 125(4+√3)𝜋 125(9−2√5)𝜋 125(4−√3)𝜋


A. (𝑚3 ). B. ( m3 ). C. (𝑚3 ). D. (𝑚3 ).
4 2 4 2

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD
DPAD – LUYỆN THI TOÁN LUYỆN ĐỀ − VỀ ĐÍCH
̂ = 60∘ , 𝐴𝐵 = 3𝑎 và 𝐴𝐶 = 4𝑎. Gọi 𝑀 là trung
Câu 44. [DPAD] Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶 ⋅ 𝐴′ 𝐵 ′ 𝐶 ′ có 𝐵𝐴𝐶
3𝑎√15
điểm của 𝐵 ′ 𝐶 ′ , biết khoảng cách từ 𝑀 đến mặt phẳng (𝐵 ′ 𝐴𝐶) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10

A. 7𝑎3 . B. 27𝑎3 . C. 4𝑎3 . D. 9𝑎3 .

Câu 45. [DPAD] Cho các số thực 𝑎, 𝑏 > 1 và phương trình log 𝑎 ⁡(𝑎𝑥)log 𝑏 ⁡(𝑏𝑥) = 2024 có hai nghiệm phân
biệt 𝑚, 𝑛. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃 = (4𝑎2 + 𝑏 2 )(100𝑚2 𝑛2 + 1) bằng
A. 40. B. 20√2. C. 80√2. D. 80.

Câu 46. [DPAD] Cho bất phương trình 𝑚(√𝑥 2 − 2𝑥 + 2 + 1) + 𝑥(2 − 𝑥) ≤ 0. Hỏi có bao nhiêu số nguyên
𝑚 không nhỏ hơn -2024 để bất phương trình đã cho có nghiệm 𝑥 ∈ [0; 1 + √3] ?
A. 2026. B. 2023. C. 2024. D. 2025.

Câu 47. [DPAD] Cho hai số phức 𝑧 và 𝑤 thỏa mãn 𝑧 + 2𝑤 = 8 + 6𝑖 và |𝑧 − 𝑤| = 4. Khi đó điểm 𝑀(|𝑧|; |𝑤|)
luôn thuộc elip (𝐸) có tỉ số của độ dài trục lớn và trục bé là
1 √6 √3
A. 2. B. . C. √2. D. .
2 2

Câu 48. [DPAD] Cho số phức 𝑧1 thỏa |𝑧1 − 4 − 3𝑖| = 1 và 𝑧2 thỏa mãn (𝑧2 − 4)(𝑧‾2 − 2𝑖) là số thuần ảo.
Gọi 𝑀 và 𝑚 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |𝑧1 − 𝑧2 |. Tính 𝑀 + 𝑚.
A. 𝑀 + 𝑚 = 4√5. B. 𝑀 − 𝑚 = 3√5. C. 𝑀 − 𝑚 = 3√5 + 1. D. 𝑀 − 𝑚 = 4√5 − 1.

Câu 49. [DPAD] Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(0; 0; −3); 𝐵(2; 0; −1); 𝐶(2; −2; −3) Một
điểm 𝑀 thay đổi trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) tại 𝐴 ( 𝑀 khác 𝐴). Gọi 𝐻 là trực tâm tam
giác 𝑀𝐵𝐶.Với 𝑀(𝑎; 𝑏; 𝑐), 𝑎 > 0 thì khoảng cách từ 𝐻 đến mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) có giá trị lớn nhất. Tính 𝑎 + 𝑏 +
𝑐.
A. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 10. B. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = −3 + √2. C. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = −3 + √3. D. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 5.

Câu 50. [DPAD] Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 2𝑥 3 + 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 có 𝑓(0) = 2𝑓 ′ (0) và 𝑓(𝑥) ≥ 2𝑓 ′ (𝑥) với mọi 𝑥 ≥
−1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑎 để hàm số 𝑓(𝑥) đồng biến trên ℝ ?
A. 1. B. 10. C. 11 D. Vô số.

THAM GIA KHÓA HỌC ONLINE CHINH PHỤC ĐIỂM CAO MÔN TOÁN CÙNG TEAM DPAD

You might also like