Professional Documents
Culture Documents
PT So Phuc
PT So Phuc
Câu 1. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn:
(1 + 𝑖)2 (2 − 𝑖)𝑧 = 8 + 𝑖 + (1 + 2𝑖)𝑧
A. -1 B. 1 C. 5 D. -5
(1+2𝑖)𝑧 1
Câu 2. Tính modul của số phức z thỏa mãn = (1 + 𝑖)2
3−𝑖 2
A. |𝑧| = √2 B. |𝑧| = √3 C. |𝑧| = 2 D. |𝑧| = √5
𝑧
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 1 + 𝑖𝑧 = . Tính modul của z
1−𝑖
A. |𝑧| = √5 B. |𝑧| = √2 C. |𝑧| = 1 D. |𝑧| = √10
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2𝑖)𝑧 + (2 − 𝑖)2 = 4 + 𝑖. Tìm phần ảo của số phức
𝑤 = (1 + 𝑧)𝑧̅
A. -2 B. 0 C. -1 D. −𝑖
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 𝑖)𝑧 + (2 − 𝑖)(1 + 3𝑖) = 2 + 3𝑖, tổng phần thực và
phần ảo của số phức z là
3 7
A. −6 B. − C. D. −2
2 2
Câu 6. Tìm số phức z thỏa mãn (2 − 𝑖)(1 + 𝑖) + 𝑧̅ = 4 − 2𝑖
A. 𝑧 = −1 − 3𝑖 B. 𝑧 = −1 + 3𝑖 C. 𝑧 = 1 − 3𝑖 D. 𝑧 = 1 + 3𝑖
1+7𝑖
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn 𝑖𝑧 = 1 + 2𝑖 − . Số phức liên hợp của 𝑧 là
1−3𝑖
A. 𝑧̅ = −1 + 3𝑖 B. 𝑧̅ = −1 − 3𝑖 C. 𝑧̅ = 1 − 3𝑖 D. 𝑧̅ = 1 + 3𝑖
Câu 8. Tìm phần ảo của số phức z biết (1 + 𝑖)𝑧 − 3 + 𝑖 = 0
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 9. Cho số phức (2 − 𝑖)𝑧 = 4 + 2𝑖. Tìm modul của số phức 𝑤 = 𝑧 + 3
A. 5 B. √10 C. 25 D. √7
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn 𝑧(1 + 𝑖) = 3 − 5𝑖. Tính modul của 𝑧̅.
A. |𝑧̅| = √17 B. |𝑧̅| = 16 C. |𝑧̅| = 17 D. |𝑧̅| = 4
1+2𝑖
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 𝑖)2 = . Phần ảo của số phức z là
𝑧
A. 2 B. 4 C. -2 D. -4
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 𝑧)(1 + 𝑖) − 5 + 𝑖 = 0. Tổng phần thực và phần ảo
của z là
A. -2 B. 1 C. 4 D. -3
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2𝑖)𝑧 = (1 + 2𝑖) − (−2 + 𝑖). Modul của z là
A. 2 B. 1 C. √2 D. √10
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn 𝑧(2 − 𝑖) + 13𝑖 = 1. Tính modul của z
√34 5√34
A. |𝑧| = 34 B. |𝑧| = √34 C. |𝑧| = D. |𝑧| =
3 3
Page 7
Lại Văn Tôn Tài liệu dạy học lớp 12
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 𝑖)(𝑧 − 𝑖) + 2𝑧 = 2𝑖. Tổng phần thực và ảo của số
𝑧̅ −2𝑧+1
phức 𝑤 = là
𝑧2
A. -2 B. 2 C. 4 D. -4
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 3𝑖)𝑧 − 5 = 7𝑖. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
9 37
A. Tổng phần thực và ảo của z là B. Modul của z là √
5 5
52
C. z có phần ảo âm D. Tích phần thực và ảo của z là
5
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 𝑧̅ − 3 + 𝑖 = 0. Modul của z là
A. √10 B. 10 C. √3 D. 4
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 𝑖)(2 + 𝑖)𝑧 + 1 − 𝑖 = (5 − 𝑖)(1 + 𝑖). Tính modul của
số phức 𝑤 = 1 + 2𝑧 + 𝑧 2
A. 100 B. √10 C. 5 D. 10
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (𝑧 − 8)𝑖 + 𝑧 − 6𝑖 = 5 + 5𝑖. Tổng phần thực và ảo của số
phức z là
A. 19 B. 5 C. 14 D. 2
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (2 + 3𝑖)𝑧 + 1 = 𝑧. Modul của 𝑧̅ là
1 1
A. B. C. 1 D. √10
√10 10
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Page 8
Lại Văn Tôn Tài liệu dạy học lớp 12
𝑐
C. Tích hai nghiệm bằng D. Δ = 𝑏 2 − 4𝑎𝑐 < 0 thì PT vô nghiệm
𝑎
Câu 5. Cho phương trình 𝑧 2 − 2𝑧 + 5 = 0. Tính |𝑧1 | + |𝑧2 |
A. 10 B. 2√5 C. 3 D. 6
Câu 6. Cho phương trình 𝑧 2 − 3𝑧 + 5 = 0. Tính 𝑧12 + 𝑧22
A. 1 B. -19 C. -1 D. 19
Câu 7. Cho phương tình 4𝑧 − 8𝑧 + 5 = 0. Tính giá trị biểu thức |𝑧1 |2 + |𝑧2 |2
2
5 3
A. B. C. 2 D. √5
2 2
Câu 8. Cho phương trình 𝑧 2 + 4𝑧 + 5 = 0. Đăt 𝑤 = (1 + 𝑧1 )100 + (1 + 𝑧2 )100 . Khi đó:
A. 𝑤 = −251 𝑖 B. 𝑤 = −251 C. 𝑤 = 251 D. 𝑤 = −250 𝑖
Câu 9. Phương trình 𝑧 2 + 𝑎𝑧 + 𝑏 = 0 (𝑎, 𝑏 ∈ ℝ) có một nghiệm 𝑧 = 1 + 2𝑖. Tính 𝑎 + 𝑏
A. -3 B. 3 C. -4 D. 0
2
Câu 10. Cho phương trình 𝑧 − 3𝑧 + 2𝑚 = 0. Tìm m để phương trình không có nghiệm
thực.
9 9 9 9
A. 𝑚 > B. 𝑚 < C. 𝑚 ≥ D. 𝑚 ≤
8 8 8 8
2
Câu 11. Cho phương trình 𝑧 − (3𝑖 + 8)𝑧 + 11𝑖 + 13 = 0. Tính |𝑧1 | + |𝑧2 |
A. 11 B. 121 C. √29 + √10 D. 39
2
Câu 12. Cho phương trình 𝑧 − (1 − 𝑖)𝑧 + 2 + 𝑖 = 0. Tính tích các nghiệm của phương
trình.
A. 1 − 𝑖 B. −1 C. 2 + 𝑖 D. 2
2 4 4
Câu 13. Cho phương trình 𝑧 − 2𝑧 + 5 = 0. Tính 𝑧1 + 𝑧2
A. -14 B. 14 C. −14𝑖 D. 14𝑖
Câu 14. Phương trình (𝑧 2 + 𝑖)(𝑧 2 − 2𝑖𝑧 − 1) = 0 có mấy nghiệm phức?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2
Câu 15. Trong trường số phức ℂ, cho phương trình bậc hai 𝑎𝑧 + 𝑏𝑧 + 𝑐 = 0 (*), (𝑎 ≠ 0).
Gọi Δ = 𝑏 2 − 4𝑎𝑐. Xét các mệnh đề sau:
(I) Nếu Δ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
(II) Nếu Δ ≠ 0 thì phương trình (*) có hia nghiệm phân biệt
(III) Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Số mệnh đề đúng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1 1
Câu 16. Gọi 𝑧1 ; 𝑧2 là các nghiệm của phương trình 𝑧 + = −1. Tính 𝑃 = 𝑧13 +
𝑧 𝑧23
A. 𝑃 = 0 B. 𝑃 = 1 C. 𝑃 = 2 D. 𝑃 = 3
Câu 17. Cho phương trình 𝑎𝑧 + 𝑏𝑧 + 𝑐 = 0, (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ, 𝑎 ≠ 0) thỏa mãn 𝑏 2 − 4𝑎𝑐 < 0.
2
Câu 19. Cho phương trình 𝑧 2 − 2(𝑚 + 1)𝑧 − 𝑚2 + 1 = 0. Biết rằng để phương trình có
nghiệm phức (không phải số thực) thì 𝑚 ∈ (𝑎; 𝑏), (𝑎, 𝑏 ∈ ℝ). Tính tổng 𝑎 + 𝑏.
A. 0 B. −1 C. 1 D. 2
1
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên k để phương trình 𝑧 + − 𝑘 = 0 có hai nghiệm phức?
𝑧
(không phải số thực).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 2. Phương trình 𝑧 2 (𝑧 2 − 1)(𝑧 2 + 2)(𝑧 2 − 3)(𝑧 2 + 4) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 9 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 3. Cho phương trình 𝑧 3 + 8 = 0. Giá trị |𝑧1 | + |𝑧2 | + |𝑧3 | bằng:
A. 2 + 2√3 B. 3 C. 2 + √3 D. 6
Câu 4. Cho phương trình 𝑧 4 + 3𝑧 2 + 4 = 0. Tính giá trị 𝑇 = |𝑧1 |2 + |𝑧2 |2 + |𝑧3 |2 + |𝑧4 |2
A. 𝑇 = 8 B. 𝑇 = 6 C. 𝑇 = 4 D. 𝑇 = 2
4 3 2
Câu 5. Cho phương trình 𝑧 − 2𝑧 + 6𝑧 − 8𝑧 + 9 = 0. Tính giá trị biểu thức
𝑇 = (𝑧12 + 4)(𝑧22 + 4)(𝑧32 + 4)(𝑧42 + 4)
A. 𝑇 = 2𝑖 B. 𝑇 = 1 C. 𝑇 = 2𝑖 D. 𝑇 = 0
Câu 6. Biết rằng phương trình 𝑧 4 − 3𝑧 3 + 4𝑧 2 − 3𝑧 + 1 = 0 có 3 nghiệm phức 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 .
Tính 𝑇 = |𝑧1 | + |𝑧2 | + |𝑧3 |
A. T=3 B. T=4 C. T=1 D. T=2
Câu 7. Cho phương trình (𝑧 + 𝑖)4 + 4𝑧 2 = 0. Tính 𝑇 = |𝑧1 |2 + |𝑧2 |2 + |𝑧3 |2 + |𝑧4 |2
A. B. C. D.
4𝑧−3−7𝑖
Câu 8. Biết phương trình = 𝑧 − 2𝑖. Tính 𝑇 = |𝑧1 | + |𝑧2 |
𝑧−𝑖
A. B. C. D.
3 2
Câu 9. Cho phương trình 𝑧 + (1 + 𝑖)𝑧 + (3 + 𝑖)𝑧 + 3𝑖. Biết phương trình có một nghiệm
thuần ảo. Tính 𝑆 = |𝑧1 | + |𝑧2 | + |𝑧3 |
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hai số phức 𝑧, 𝑤 thỏa mãn 𝑧 + 𝑤 = 4 − 𝑖 và 𝑧 3 + 𝑤 3 = 7 + 28𝑖. Biết 𝑧 có phần
ảo dương. Tìm số phức 𝑧 − 3𝑤.
A. B. C. D.
Page 10