You are on page 1of 2

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG SỐ PHỨC

Câu 1. Cho số phức z = (1 + i)2 (1 + 2i). Số phức z có phần ảo là


A. 2i. B. 4. C. 2. D. −4.
Câu 2. Trong các số phức sau số
√ nào là số thuần ảo?
A. z = 4 + i. B. z = 3 − 2i. C. z = −5i. D. z = 5.
Câu 3. Cho số phức z = 20i − 21.√Mô-đun của số phức z bằng
A. |z| = 20. B. |z| = 29. C. |z| = 29. D. |z| = 841.
Câu 4.
y
M
2
Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm z.
A. z = 3 + 2i. B. z = 2 − 3i. C. z = −3 + 2i. D. z = −3 − 2i.
−3 O x

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 2020 − 2021i là


A. −2020 + 2021i. B. 2020 − 2021i. C. 2020 + 2021i. D. −2020 − 2021i.
Câu 6. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2z + 5 = 0. Tìm số
phức w = z0 + i.
A. w = 1 − i. B. w = −1 + 3i. C. w = −1 − 3i. D. w = −1 − i.
Câu 7. Phương trình z 2 + az + b = 0 có một nghiệm là z1 = 2 − 3i thì T = a + b bằng
A. −9. B. 9. C. 17. D. −17.
Câu 8. Cho số phức z = 4 − 5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là
điểm nào?
A. P (4; −5). B. Q(−4; 5). C. N (4; 5). D. M (−5; 4).
Câu 9. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 − 5i. Số phức z = z1 + z2 là
A. z = −2 + 2i. B. z = −2 − 2i. C. z = 2 − 2i. D. z = 2 + 2i.
Câu 10. Cho phương trình z 2 − 2z + 2 = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là
hai điểm biểu diễn của z1 , z√
2 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho số phức z = 3 − 4i. Mô-đun của số phức
√ (1 + i) z bằng √
A. 50. B. 10. C. 10. D. 5 2.
Câu 12. Cho số phức z = −2 + i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = iz trên
mặt phẳng toạ độ?
A. Q(1; 2). B. P (−2; 1). C. M (−1; −2). D. N (2; 1).
Câu 13. Số phức z thỏa 2z − 3iz + 6 + i = 0 có phần ảo là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu√14. Trong tập số phức C, phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và
1 − 2i làm nghiệm?
A. z 2 + 2z + 3 = 0. B. z 2 − 2z − 3 = 0. C. z 2 − 2z + 3 = 0. D. z 2 + 2z − 3 = 0.
Câu 15. Tìm các số thực x, y sao cho x2 + 1 + yi = 1 + 2i.
A. x = −1; y = 2. B. x = 0; y = 2. C. x = 2; y = 0. D. x = 0; y = −2.

website: https://vuihoc.vn/thpt
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2 + m = 0 có nghiệm
phức z0 thỏa mãn |z0 | = 1?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + 2i)2 z + z = 4i − 20. Tìm |z|.
A. |z| = 25. B. |z| = 7. C. |z| = 4. D. |z| = 5.
Câu 18. Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 và thỏa mãn (z1 )2 − z1 z2 + (z2 )2 = 0. Gọi A, B lần
lượt là các√điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Biết tam giác OAB có diện
tích bằng
√ 3, môđun của số phức z1 + z2 bằng √
A. 2 3. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 19. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − i)2 là số thuần ảo?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20. Có bao nhiêu số phức z thỏa |z − 2 − i| = |z − 3i| và |z − 2 − 3i| ≤ 2?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 21. Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình

|(2 + i) |z| z − (1 − 2i) z| = |1 + 3i|

và thỏa mãn |z1 − z2 | = 1. Tính M = |2z1 + 3z2 |. √


A. M = 19. B. M = 25. C. M = 5. D. M = 19.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, a > 0) thỏa mãn z · z − 12|z| + z − z = 13 − 10i.
Tính S = a + b.
A. S = −17. B. S = 5. C. S = 7. D. S = 17.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (z − 2 + i)(z − 2 − i) = 25. Biết tập hợp các điểm M biểu
diễn số phức w = 2z −2+3i là đường tròn tâm I(a; b) và bán kính c. Giá trị của T = a+b+2c
bằng
A. 12. B. 32. C. 18. D. 27.
Câu 24. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 2, |iw − 2 + 5i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của
T = z 2 − wz − 4 bằng
A. 9. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 25. Cho z = x+yi với x, y ∈ R là số phức thỏa mãn điều kiện |z +2−3i| ≤ |z +i−2| ≤ 5.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 +y 2 +8x+6y+5.
Tính M + m.√ √ √ √
A. 70 + 20 10. B. 60 − 20 10. C. 70 − 20 10. D. 60 + 20 10.

website: https://vuihoc.vn/thpt

You might also like