Professional Documents
Culture Documents
2024.04.03. C2NCT. ĐỀ CƯƠNG KHỐI 7 HK2
2024.04.03. C2NCT. ĐỀ CƯƠNG KHỐI 7 HK2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KÌ II - KHỐI 7
MÔN TOÁN
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đại số: Đến bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố.
2. Hình học: Đến bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
II. ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
2. Thời gian: 90 phút
III. BÀI TẬP MINH HỌA
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của biểu thức𝐴 = −𝑥 3 + 2 tại 𝑥 = 2là:
A. 4 B. 5 C. -5 D. -6
2 1
Câu 2. Đa thức sau 𝑃 (𝑥) = 𝑥 2 − 𝑥 3 + 1 có hệ số tự do là bao nhiêu?
7 3
2 1
A. 0 B. 1 C. D. −
5 2
A. 4 B. 5 C. 2 D. 2023
Câu 4. Giá tiền 1 que kem là x đồng. Số tiền phải trả khi mua 7 que kem là:
A. 14𝑦 2 − 2𝑦 B. 14𝑦 2 − 6𝑦 C. −𝑦 D. 2𝑦
A. 0 B. −2 C. 8 D. −8
Câu 7. Đa thức nào là đa thức một biến?
A. 2𝑥 2 + 3𝑦 + 5. B. 2𝑥 3 − 𝑥 2 + 5.
C. 5𝑥𝑦 + 𝑥 3 − 1. D. 𝑥𝑦𝑧 − 2𝑥𝑦 + 5.
1 −2
Câu 8. Kết quả tích của đơn thức 𝑥 và 𝑥 2 là
2 5
−1 −1 −1 −1
A. 𝑥3. B. 𝑥3. C. 𝑥3. D. 𝑥2.
6 3 5 6
Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức 5𝑥 6 + 6𝑥 5 + 𝑥 3 − 1 là
A. 5. B. 6. C. 3. D.−1.
Câu 18. Một tổ lớp 7A có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
một bạn lên bảng để làm bài tập. Xác xuất của biến cố: “Bạn được gọi là bạn nam” là
5 7
A. B. C. 5 D. 7
12 12
Câu 22. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶, biết 𝐶̂ = 200 , 𝐵̂ = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng?
A. 𝐴𝐶 > 𝐵𝐶 > 𝐴𝐵. B. 𝐴𝐵 > 𝐵𝐶 > 𝐴𝐶.
C. 𝐵𝐶 > 𝐴𝐶 > 𝐴𝐵. D. 𝐴𝐶 > 𝐴𝐵 > 𝐵𝐶.
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A, 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶. Khi đó
A. 𝐴𝐻 > 𝐴𝐶. B. 𝐴𝐻 = 𝐴𝐶. C. 𝐶𝐻 > 𝐴𝐶. D. 𝐴𝐻 < 𝐴𝐶.
Câu 24. Nếu 𝛥𝐴𝐵𝐶có 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶; 𝐴̂ = 600 thì 𝛥𝐴𝐵𝐶 là
A. tam giác vuông B. tam giác đều C. tam giác cân D. tam giác tù
Câu 25. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3𝑐𝑚, 9𝑐𝑚, 12𝑐𝑚. B. 2𝑐𝑚, 5𝑐𝑚, 2𝑐𝑚.
C. 4𝑐𝑚, 9𝑐𝑚, 12𝑐𝑚. D. 6𝑐𝑚, 8𝑐𝑚, 3𝑐𝑚.
Câu 26. Tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm và AC = 8cm thì
A. 𝐴̂ > 𝐵̂ > 𝐶̂ . B. 𝐵̂ > 𝐶̂ > 𝐴̂.
C. 𝐴̂ > 𝐶̂ > 𝐵̂. D. 𝐵̂ > 𝐴̂ > 𝐶̂ .
Câu 27. Giao điểm của ba đường cao trong của một tam giác là:
A. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
C. trực tâm của tam giác đó. D. trọng tâm của tam giác đó.
Câu 28. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶có 𝑀 là trung điểm của 𝐵𝐶, trọng tâm G. Biết 𝑀𝐺 = 6𝑐𝑚, độ dài đoạn
thẳng 𝐴𝑀 bằng
A. 18𝑐𝑚. B. 16𝑐𝑚. C. 14𝑐𝑚. D. 13𝑐𝑚.
Câu 29. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30𝑚, chiều rộng 20𝑚,
chiều cao 2𝑚. Thể tích nước cần để đổ đầy bể mỗi lần thay nước là
2. PHẦN TỰ LUẬN
Dạng 1: Bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Bài 1. Ba lít nước biển chứa 105 gram muối. Hỏi 150 lít nước chứa bao nhiêu kilogram
muối?
Bài 2. 14 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi 28 người đắp xong đoạn
đường đó trong bao nhiêu ngày? (Năng suất lao động của mỗi người như nhau)
Bài 3. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày,
đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu
máy cày biết rằng ba đội có tất cả 37 máy (Năng suất các máy như nhau)
Bài 4. Ba nhóm thợ thực hiện xây các ngôi nhà giống nhau. Nhóm thứ nhất xây trong 40
ngày, nhóm thứ hai xây trong 60 ngày và nhóm thứ ba xây trong 50 ngày. Biết nhóm thứ
ba có ít hơn nhóm thứ nhất là 3 người thợ, tính số thợ của mỗi nhóm (năng suất các người
thợ như nhau)
Bài 5. Ba xe khởi hành cùng một lúc để chở nguyên liệu từ kho đến phân xưởng. Thời
gian ba xe di chuyển lần lượt là 10 giờ, 15 giờ và 25 giờ. Biết vận tốc xe thứ nhất lớn hơn
vận tốc xe thứ hai là 5 km/h. Tính vận tốc mỗi xe
Bài 6. Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 24 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh,
lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao
nhiêu cây xanh? Biết số cây xanh mỗi lớp trồng tỉ lệ với số học sinh lớp đó.
Bài 7. Cuối học kì I, tổng số học sinh khối 7 đạt loại giỏi và khá nhiều hơn số học sinh đạt
trung bình là 45 em. Biết rằng số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 2; 5; 6.
Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7.
Dạng 2: Đa thức một biến
Bài 1. Cho đa thức: P(x) = x 4 − 5x 3 + 2x + 5 − 6x − x 4 + 4x 3 − 1
Q(x) = −6x 3 + 4x − 3x + 4x 3 + x 2 + 6x − 3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Xác định hệ số tự do, hệ số lớn nhất, bậc của các đa thức trên.
c) Tính 𝑃(0), 𝑃(−1); 𝑄 (1); 𝑄(2).
Bài 2. Tính P(x) + Q(x); P(x) − Q(x); Q(x) − P(x) trong các trường hợp sau:
a) 𝑃(𝑥) = 𝑥 5 − 2𝑥 4 + 3𝑥 2 − 𝑥 + 2; 𝑄(𝑥) = 𝑥 4 − 2𝑥 3 + 𝑥 − 5.
b) 𝑃(𝑥) = 𝑥 4 + 3𝑥 5 − 𝑥 2 − 4; 𝑄(𝑥) = 𝑥 4 − 𝑥 2 − 3𝑥 3 + 𝑥.
c) 𝑃(𝑥) = 𝑥 3 − 7𝑥 2 + 8𝑥 − 9; 𝑄(𝑥) = 𝑥 2 − 2𝑥 + 5.
d) 𝑃(𝑥) = 𝑥 4 − 2𝑥 3 − 𝑥 2 + 5𝑥 − 2; 𝑄(𝑥) = 𝑥 5 + 𝑥 2 − 2𝑥 3 + 2.
Bài 3.
1. Kiểm tra xem 𝑥 = 1; 𝑥 = −2 có phải là nghiệm của đa thức 𝐴(𝑥) = 𝑥 2 − 3𝑥 + 2
không?
c) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố H: “Mũi tên chỉ vào ô ghi số chia hết cho 3”.
d) Các biến cố M và N có là đồng khả năng không?
Bài 3. Trong một câu lạc bộ có 30 bạn nam và 30 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn. Xét
hai biến cố sau:
A: “Bạn được chọn là nam” và B: “Bạn được chọn là nữ”.
a) Hai biến cố A và B có đồng khả năng không? Vì sao?
b) Tìm xác suất của biến cố A và B.
Bài 4. Trong thùng rút thăm có 15 phiếu được đánh số 3;4;...;17, rút ngẫu nhiên một tăm.
Tính xác suất của biến cố A: “Thăm được rút là số chia hết cho 5”.
Dạng 4: Hình học
Bài 1: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường trung tuyến 𝐴𝑀. Trên tia đối của 𝑀𝐴 lấy
điểm 𝐷 sao cho MD MA .
a) Tính số đo góc 𝐴𝐵𝐷
̂ = 𝐵𝐴𝐷
b) Chứng minh: 𝐴𝐵𝐶 ̂.
c) So sánh độ dài 𝐴𝑀 và 𝐵𝐶.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC,
gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của AH. A
c) EK = EC. 620
d) AE < EC
O
Bài 3. Cho hình vẽ sau:
̂.
a) Tính góc 𝐵𝑂𝐶 1 1
B C
b) Kẻ tia 𝐴𝑂, hãy tính góc 𝐵𝐴𝑂.
c) Điểm 𝑂 có cách đều ba cạnh của tam giác 𝐴𝐵𝐶 không? Tại sao?
Bài 4. Cho ΔABC vuông tại A; 𝐶̂ = 300 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA
a) Chứng minh: ΔABD đều, tính góc DAC.
b) Vẽ DE ⊥AC (E thuộc AC). Chứng minh: DE là đường trung trực của AC
c) Vẽ AH ⊥BC (H thuộc BC). Chứng minh: AH + BC > AB +AC
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của BC lấy điểm M , trên tia đối của
CB lấy N sao cho BM = CN , Vẽ BD vuông góc AM tại D, CE vuông góc AN tại E.
a) Chứng minh: Tam giác AMN cân.
b) Chứng minh: DB = CE
Câu 5. Cho mệnh đề sau: Sinh vật không thể sống nếu thiếu nước. Nếu mất đi (1) ………
lượng nước thì hoạt động trao đổi chất sẽ bị rối loạn và nếu mất (2) ………….. lượng
nước sẽ dẫn đến tử vong. Do đó sinh vật luôn cần phải được cung cấp đủ lượng nước cần
thiết để đảm bảo hoạt động ổn định của cơ thể.
Chỗ trống cần điền là
A. (1) 10%; (2) 21%. B. (1) 15%; (2) 20%.
C. (1) 15%; (2) 21%. D. (1) 10%; (2) 20%.
Câu 6. Trong các chất dinh dưỡng, nhóm chất cung cấp năng lượng bao gồm
A. carbohydrate, protein và lipid. B. carbohydrate, chất khoáng và nước.
C. protein, lipid và nước. D. protein, chất khoáng và nước.
Câu 7. Bướu cổ là bệnh lí tuyến giáp phổ biến, tỉ lệ mắc bệnh ở nữ giới cao hơn so với
nam giới. Biểu hiện thường thấy nhất là vùng cổ bệnh nhân bị lồi lên do sự ảnh hưởng từ
kích thước tuyến giáp. Hãy cho biết nguyên nhân chủ yếu gây bệnh bướu cổ ở người?
A. Do thiếu sắt trong khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Do thiếu iodine trong khẩu phần ăn hàng ngày.
C. Do thiếu calcium trong khẩu phần ăn hàng ngày.
D. Do thiếu kẽm trong khẩu phần ăn hàng ngày.
Câu 8. Nếu thiếu vitamin A có thể sẽ dẫn đến
A. mắc bệnh quáng gà. B. mắc bệnh còi xương.
C. mắc bệnh phù nề. D. mắc bệnh tiểu đường.
Câu 9. Nhóm dinh dưỡng nào có vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng cho tế bào
và cơ thể?
A. Protein. B. Lipid. C. Carbohydrate. D. Vitamin.
Câu 10. Trong cơ thể con người, quá trình nào sau đây sinh ra nhiệt?
A. Quá trình quang hợp. B. Quá trình hô hấp tế bào.
C. Quá trình tiêu hóa. D. Quá trình tuần hoàn.
Câu 11. Đối với lúa sau khi thu hoạch, người ta thường bảo quản bằng cách
A. phơi khô hoặc sấy khô. B. bảo quản lạnh.
C. bảo quản nóng. D. bảo quản khí.
Câu 12. Trong trường hợp nào sau đây con người cần phải truyền nước?
A. Khi bị sốt cao hoặc bị tiêu chảy. B. Khi bị sốt cao hoặc làm việc mệt nhọc
C. Khi bị sốt cao hoặc đau dạ dày. D. Khi bị tiêu chảy hoặc làm việc mệt nhọc.
D. Lá của cây biến dạng có nhiệm vụ bắt mồi, sau đó enzyme tiêu hóa sẽ tiêu hóa con mồi,
cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 20. Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nhiều hơn cho cây trồng?
A. Vì cây trồng hút nhiều nước để làm hạ nhiệt độ của cây.
B. Vì khi trời nóng cây thoát hơi nước nhiều.
C. Vì cây cần nhiều nước hơn để hấp thụ chất dinh dưỡng.
D. Vì cây cần nhiều nước để tăng cường độ quang hợp.
Câu 21. Cho ví dụ sau: Khi đặt chậu cây bên trong cửa sổ, sau một thời gian thấy ngọn
cây vươn ra phía ngoài cửa sổ. Đây là ví dụ mô tả quá trình nào của thực vật?
A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Thoát hơi nước. D. Cảm ứng.
Câu 22. Đối với những loài cây ưa ánh sáng mạnh cần trồng như thế nào?
A. Trồng ở những nơi quang đãng và mật độ mau.
B. Trồng ở những nơi quang đãng và mật độ thưa.
C. Trồng ở dưới những tán cây khác và mật độ mau.
D. Trồng ở dưới những tán cây khác và mật độ thưa.
Câu 23. Các loài động vật thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu
lãnh thổ. Đây là
A. tập tính kiếm ăn. B. tập tính sinh sản.
C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính trốn tránh kẻ thù.
Câu 24. Tập tính gồm
A. tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
B. tập tính bẩm sinh và tập tính rèn luyện.
C. tập tính sẵn có và tập tính học được.
D. tập tính sẵn có và tập tính rèn luyện.
Câu 25. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng?
A. Con đom đóm. B. Quyển sách trên bàn.
C. Bóng đèn dây tóc bị đứt. D. Mặt Trăng.
Câu 26. Hiện tượng nào xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái đất che khuất không được Mặt Trời
chiếu sáng?
A. Nguyệt thực B. Nhật thực toàn phần.
C. Nhật thực. D. Nguyệt thực toàn phần.
Câu 27. Gọi tên các chùm sáng thường gặp có trong hình sau bằng cách ghép các cụm từ
với hình tương ứng:
1. chùm sáng song song
2. chùm sáng hội tụ
3. chùm sáng phân kỳ
A. 1 – a, 2 – b, 3 – c.
B. 1 – a, 2 – c, 3 – b.
C. 1 – c, 2 – b, 3 – a.
D. 1 – b, 2 – a, 3 – c.
Câu 28. Một tia sáng chiếu tới SI đến gương phẳng và hợp với mặt phẳng một góc 30o như
hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc tới bằng 30o.
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương
tại điểm tới I bằng 60o.
C. Góc phản xạ bằng 30o.
D. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 60o.
Câu 29. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có
tính chất nào sau đây?
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật.
Câu 30. Làm thế nào để nhận biết một thanh kim loại có phải nam châm hay không?
A. Hơ nóng thanh kim loại.
B. Cọ xát thanh kim loại.
C. Đưa thanh kim loại lại gần vụn sắt xem vụn sắt có bị hút hay không.
D. Lấy búa đập vào thanh kim loại.
Câu 31: Để kiểm tra một dây dẫn điện chạy qua bàn học có dòng điện chạy qua hay không
mà không có dụng cụ kiểm tra điện, ta có thể sử dụng dụng cụ nào dưới đây?
A. Thanh nam châm. B. Kim nam châm.
C. Lực kế. D. Pin điện.
Câu 32. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như hình:
Thành phần còn thiếu trong phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là
A. Chất vô cơ. B. Oxygen. C. Glucose. D. Carbon dioxide.
MÔN CÔNG NGHỆ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Ôn tập từ bài 9 đến bài 15.
Một số câu tham khảo:
Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện một vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế?
A. Cung cấp nhiều giống vật nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người sử dụng hàng ngày.
C. Cung cấp nguồn vắc xin cho con người.
D. Cung cấp nguồn thức ăn cho vật nuôi khác.
Câu 2. Một trong những định hướng của ngành chăn nuôi ở nước ta đang hướng là:
A. chăn nuôi nhỏ lẻ. B. chăn nuôi tập trung.
C. chăn nuôi công nghệ cao. D. chăn nuôi theo từng cá thể đặc trưng.
Câu 3. Vật nuôi đặc trưng của các tỉnh miền Trung là:
A. gà Lơ go. B. gà Đông Tảo.
C. chó Phú Quốc, bò Vàng . D. lợn cỏ.
Câu 4. Những vật nuôi được nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. voi, lợn, rùa biển. B. tê giác, gà, lợn
C. lạc đà, bò sữa, gà. D. lợn, bò sữa, gà.
Câu 5. Loài động vật nào sau đây là gia súc?
A. Tôm. B. Gà. C. Lợn. D. Vịt.
Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe
Câu 7. Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.
Câu 8. Vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi nhằm mục đích nào sau đây?
A. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh.
B. Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, đủ ánh sáng.
C. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo.
D. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát.
Câu 9. Có mấy nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật
nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
Câu 18. Loài động vật nào sau đây KHÔNG phải là động vật thủy sản?
A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc.
Câu 19. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với
con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 20. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử đụng thuốc nổ. B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Nêu vai trò của việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi?
Câu 2. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ thường sử dụng các loại thức ăn nào? Thức ăn
thường chứa các nhóm chất dinh dưỡng gì? Cho ví dụ tên thức ăn cho gà.
Câu 3. Nêu vai trò của thủy sản đối với đời sống và phát triển kinh tế? Bảo vệ môi trường
thủy sản cần thực hiện các biện pháp nào?
Câu 4. Lập kế hoạch và tính toán chi phí để nuôi một loại vật nuôi trong gia đình em.
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người
xem.
b) Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ
nên tập trung vào một ý chính
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh hoạ thì càng tốt.
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi
sao chép từ tệp văn bản sang.
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.
Câu 2: Chọn phương án sai. Biết cách sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên
trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 3: Trong PowerPoint, nhận ra được cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh
vào trang chiếu?
A. Select Insert / Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho
đúng.
a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng. d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng
A. d → a → e → c → b. B. a → d → e → b → c.
C. d → e → a → c → b. D. d → a → c → b → e.
Câu 5: Em nhận ra được các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sắp xếp lại sao
cho đúng.
a) Thay đổi thứ tự. b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện..... d) Chọn hiệu ứng.
e) Xem trước. f) Chọn đối tượng.
A. f → d → b → a → c → e B. f → b → d → c → a → e.
C. b → f → d → c → a → e. D. b → d → f → a → c → e.
Câu 6: Chỉ ra để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
Câu 12: Nêu được điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị
cần tìm trong danh sách
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc
D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc
Câu 13: Chọn câu diễn tả đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy
hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy
hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tím hết thì còn tìm tiếp.
D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tim hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy
“Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Em hãy điền các từ/cụm từ: đã hết, không tìm thấy, bằng, vị trí đầu tiên, Tìm
thấy vào chỗ chấm (…) được đánh số trong các câu sau để được mô tả chính xác về
thuật toán tìm kiếm tuần tự:
Bước 1: Xét phần tử …………(1)………… của danh sách.
Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét……..(2)……. Giá trị cần tìm thì
chuyển sang bước 4, nếu không thì chuyển sang vị trí tiếp theo.
Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu ……(3)…….danh sách thì chuyển sang
Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.
Bước 4: Trả lời ……..(4)………và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Bước 5: Trả lời ………(5)………; Kết thúc.
Câu 16: Em hãy điền các cụm từ: giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa, nửa sau,
Không tìm thấy, nửa trước vào chỗ chấm (…) được đánh số trong các câu sau để được
mô tả chính xác về thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Bước 1: Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận……(1)……… và thuật
toán kết thúc.
Bước 2: Xác định vị trí giữa vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng tìm kiếm thành hai nửa:
nửa trước và nửa sau vị trí giữa.
Bước 3: Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận…..(2)…… và thuật
toán kết thúc.
Bước 4: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được
thu hẹp lại, chỉ còn…..(3)……. của dãy.
Ngược lại (nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) thì vùng tìm kiếm mới được
thu hẹp lại, chỉ còn…..(4)….của dãy.
Bước 5: Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 5 cho đến khi vùng tìm kiếm không còn phần tử
nào (Bước 1) hoặc tìm thấy giá trị cần tìm (Bước 3).
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 17: Cho danh sách học sinh sau đây:
Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh
sinh vào tháng Một.
III. THỰC HÀNH:
Câu 18. Tạo bài trình chiếu về chủ đề “Mùa hè của em” tối thiểu 3 Slide.
- Nhận biết được từ Hán Việt và giải được nghĩa của yếu tố Hán Việt
- Chỉ ra được phép liên kết và mạch lạc trong văn bản
- Chỉ ra và nêu được công dụng của các phép tu từ đã học.
PHẦN III: VIẾT
1. Nội dung:
- Viết đoạn văn ngắn nêu bài học rút ra từ một câu tục ngữ.
- Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
2. Yêu cầu:
- Viết được đoạn văn ngắn nêu bài học rút ra từ một câu tục ngữ.
- Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống như: lòng yêu nước, đức tính
giản dị, tinh thần trách nhiệm…
II. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
… Trái đất thân yêu của chúng ta đang nóng lên trong khoảng mấy thập kỉ gần
đây. Sự ấm nóng ấy đã, đang làm ảnh hưởng đến Đại dương và bầu Khí quyển bao la.
Người ta ví Đại dương giống như người mẹ vĩ đại và Khí quyển là người cha khổng lồ cao
vời vợi. Đại dương và Khí quyển – người mẹ, người cha thiên nhiên đó gắn bó thân thiết,
thủy chung hàng triệu triệu năm không thể tách rời. Nếu với con người “Biển cho ta cá
như lòng mẹ/ Nuôi lớn đời ta tự thuở nào” (Huy Cận), thì Khí quyển lại cho ta nguồn oxy
quý giá vô cùng, chỉ vài phút thôi không có oxy, sự sống của con người có thể không tồn
tại. Người cha khổng lồ đã dang rộng vòng tay yêu thương, lấy thân mình che chở Trái
đất bớt đi những tia tử ngoại của Mặt trời để muôn loài được bình an. Vậy mà loài người
đang làm Đại dương và Khí quyển bị tổn thương nặng vì sự ấm nóng lên của Trái đất dẫn
đến biến đổi khí hậu…
Những hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra khắp nơi không từ một đất nước, dân
tộc nào, ảnh hưởng tới nhiều mặt của cuộc sống muôn loài. Đó chính là do sự thay đổi
của một vài yếu tố thiên nhiên nhưng nguyên nhân chính vẫn là do các chất khí CO2,
metan, … vào bầu khí quyển do các hoạt động sản xuất, sinh hoạt của con người đang
làm bề mặt Trái đất nóng lên, dẫn đến đại dương nóng lên…
(Trích sách “Luyện kĩ năng đọc hiểu theo đặc trưng thể loại” quyển 2
– Nguyễn Thị Hậu chủ biên – NXBĐHQG Hà Nội, trang 79 và 81)
Câu 1. Văn bản trên thuộc thể loại gì?
A. Thông tin B. Nghị luận C. Tự sự D. Biểu cảm
Câu 8: Ai là người được vua Trần giao trọng trách chức vụ Quốc công tiết chế (tổng chỉ
huy quân đội) trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285)?
A. Trần Thủ Độ B. Trần Quang Khải
C. Trần Quốc Tuấn D. Trần Khánh Dư
Câu 9. Kế sách đánh giặc nào được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến
chống Mông – Nguyên?
A. “Tiên phát chế nhân” B. “Đánh nhanh thắng nhanh”
C. “Vườn không nhà trống” D. “Đóng cọc trên sông Bạch Đằng”
Câu 10. Nửa sau thế kỉ XIV, tình hình chính trị nhà Trần như thế nào?
A. Mới được thành lập B. Bước đầu phát triển
C. Phát triển mạnh mẽ D. Lâm vào khủng hoảng
Câu 11. Sau khi lên ngôi, Hồ Quý Ly đổi quốc hiệu nước ta là gì?
A. Vạn Xuân B. Đại Nam C. Đại Cồ Việt D. Đại Ngu
Câu 12. Súng “thần cơ” do ai sáng chế ra?
A. Hồ Nguyên Trừng B. Hồ Quý Ly
C. Trần Ngỗi D. Trần Quý Khoáng
PHẦN ĐỊA LÝ
Câu 1: Lục địa Ô-xtrây-li-a tiếp giáp với những đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương va Thái Bình Dương. B. Bắc Đại Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 2: Cảnh quan tự nhiên nào phổ biến trên các đảo và quần đảo châu Đại Dương?
A. Rừng lá kim và rừng lá rộng. B. Rừng thưa khô rụng và đồng cỏ.
C. Rừng nhiệt đới và thảo nguyên. D. Rừng xích đạo hoặc rừng mưa nhiệt đới.
Câu 3: Đâu là đặc điểm của khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a?
A. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều. B. Khí hậu phân hóa theo bắc - nam và theo độ cao.
C. Khí hậu khô hạn. D. Khí hậu lạnh và khô hạn.
Câu 4: Vùng núi phía đông lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm địa hình như thế nào?
A. Gồm dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a với dải đất hẹp ven biển.
B. Gồm các hoang mạc lớn: Hoang mạc Lớn, Vic-to-ri-a Lớn và Ghip-sơn.
C. Gồm bồn địa Ac-tê-dia Lớn và châu thổ sông Mơ-rây.
D. Gồm chuỗi đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.
Câu 5: Các đảo và quần đảo châu Đại Dương có những thế mạnh gì?
A. Khoáng sản và sinh vật. B. Hải sản và du lịch.
C. Sinh vật và hải sản. D. Khoáng sản và du lịch.
Câu 6: Năm 2019, người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương?
A. 3%. B. 5%. C. 10%. D. 12%.
Câu 7: Dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển phía đông, đông nam, tây nam. B. Đồng bằng và bồn địa trung tâm.
C. Ven biển phía tây. D. Phân bố đều khắp lục địa.
Câu 8: Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là:
A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim
cương.
Câu 9: Việc khai thác khoáng sản ở Ô-xtrây-li-a gâu hậu quả gì?
A. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
B. Ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng sự phát triển kinh tế.
C. Tài nguyên cạn kiệt, không đủ đáp ứng nhu cầu trong nước.
D. Trở thành các nước xuất khẩu khoáng sản lớn trên thế giới.
Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng hoang mạc hóa ở Ô-xtrây-li-a?
A. Chăn nuôi gia súc quá mức. B. Cháy rừng, mất lớp phủ thực vật.
C. Biến đổi khí hậu. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Vì sao dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở ven biển phía đông, đông nam, tây
nam?
A. Khí hậu điều hòa. B. Địa hình bằng phẳng.
C. Nguồn nước dồi dào. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Ô-xtrây-li-a phát triển mạnh ngành gì trong nông nghiệp?
A. Chăn nuôi. B. Trồng trọt.
C. Khai thác gỗ D. Trồng rừng.
II. TỰ LUẬN
PHẦN LỊCH SỬ
Vấn đề 1: Em hãy nêu tình hình chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của nước Đại
Việt thời Trần?
Gợi ý trả lời
- Chính trị: tổ chức bộ máy nhà nước theo chế độ trung ương tập quyền (có chế độ Thái
Thượng hoàng); ban hành “Quốc triều hình luật”; quân đội được củng cố trang bị vũ khí,
tập luyện võ nghệ,…
- Kinh tế: nhà nước luôn quan tâm phát triển kinh tế.
- Xã hội: ổn định, đời sống nhân dân được cải thiện hơn trước.
- Văn hóa: phát triển trên tất cả các lĩnh vực (tư tưởng, tôn giáo, văn học, giáo dục, khoa
học – kĩ thuật; kiến trúc và điêu khắc,…)
Vấn đề 2: Em hãy phân tích ý nghĩa lịch sử của ba lần nhà Trần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông – Nguyên (thế kỉ XIII).
Gợi ý trả lời
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Mông - Nguyên, bảo vệ được
độc lập, toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia dân tộc.
- Nâng cao vị thế của Đại Việt.
- Thể hiện sức mạnh của dân tộc, đánh bại mọi kẻ thù xâm lược.
- Góp phần làm suy yếu đế quốc Mông – Nguyên, ngăn chặn cuộc xâm lược của quân
Nguyên đối với Nhật Bản và các nước khác.
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
làm phong phú nghệ thuật quân sự Việt Nam.
PHẦN ĐỊA LÝ
Vấn đề 1: Trình bày điều kiện hình thành và phát triển đô thị cổ đại A-ten.
Gợi ý trả lời
-Hình thành trên vùng đồng bằng nhỏ và hẹp thuộc bán đảo Át-ti-ca, ven biển Ê-giê,
được bao quanh bởi đồi núi; giàu khoáng sản, khí hậu thuận lợi.
-Biểu hiện:
+ Là trung tâm sinh hoạt kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội của cư dân A-ten:
Trên đồi thiêng A-cô-pô-li, nhiều ngôi đền hùng vĩ được xây dựng (đền Pác-tê-nông thờ
nữ thần A-tê-na); có quảng trường là trung tâm sinh hoạt kinh tế, văn hóa, chính trị, xã
hội của cư dân A-ten.
+ Thế kỉ V TCN, A-ten bước vào thời kì đỉnh cao về kinh tế, trung tâm thương mại của
Hy Lạp.
Vấn đề 2: Trình bày điều kiện hình thành và phát triển đô thị trung đại Vơ-ni-dơ.
-Xây dựng lại trên cơ sở một đô thị đông dân của Đế quốc La Mã, có nhiều hải cảng
thương mại lớn.
-Biểu hiện:
+Thế kỉ XV-XVI, Vơ-ni-dơ trở thành thủ đô của đế chế thương mại.
+ Đồng tiền Vơ-ni-dơ được sử dụng trong hệ thống thương mại phía đông Địa Trung
Hải.
+ Trong thời kì Phục hưng, Vơ-ni-dơ là trung tâm in ấn, hội họa và âm nhạc của cả châu
Âu.
A. Tăng thu nhập hàng tháng. B. Nâng cao đời sống vật chất.
C. Chủ động chi tiêu hợp lí. D. Nâng cao đời sống tinh thần.
Câu 10: Tệ nạn xã hội là gì?
A. Những hành vi vi phạm pháp luật.
B. Những hành vi mang tính phổ biến.
C. Những hành vi vi phạm đạo đức
D. Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật mang tính phổ
biến, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội ?
A. Không làm chủ được bản thân B. Do quá nhiều chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
C. Do thiếu kiến thức, kĩ năng sống. D. Do lười lao động.
Câu 12: Những hành vi nào dưới đây thể hiện phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Rủ bạn bè hút thuốc lá điện tử
B. Im lặng là cách giải quyết tốt nhất khi thấy các tệ nạn xã hội
C. Báo với thầy cô, cha mẹ và các cơ quan chức năng khi thấy người khác mắc vào tệ nạn
xã hội.
D. Bỏ qua khi phát hiện người khác chơi bài ăn tiền để được yên ổn.
Câu 13: Ý kiến nào dưới đây là đúng với quy định của pháp luật Việt Nam về phòng,
chống tệ nạn xã hội?
A. Nghiêm cấm đánh bạc và tổ chức đánh bạc dưới mọi hình thức.
B. Trẻ em dưới 18 tuổi được hút thuốc lá.
C. Mọi người dân được dùng cây cần sa để điều chế ma túy.
D. Mọi người dân được tổ chức đánh bạc dưới mọi hình thức.
Câu 14: Việc phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của ai?
A. Của nhà trường B. Của gia đình.
C. Của các cơ quan chức năng D.Của cá nhân, gia đình,cơ quan, tổ chức và toàn thể xã hội.
Câu 15: Theo em tệ nạn xã hội nào là con đường ngắn nhất dẫn đến lây nhiễm bệnh
HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm. B. Cờ bạc, rượu chè. C. Mê tín dị đoan. D. Muỗi đốt.
Câu 16: Học sinh cần phải làm gì để tránh xa các tệ nạn xã hội?
A. Có lối sống ăn chơi, hưởng thụ B. Sống cầu kì, kiểu cách.
C. Có lối sống giản dị, lành mạnh. D. Thử hút thuốc lá điện tử.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của kiến thức bài 8,9.
Câu 2: Xử lí tình huống:
N là học sinh lớp 9. Nhà N ở gần quán nước của nhà bà B. Một vài thanh niên
trong xóm vẫn thường tụ tập ở quán nước để chơi bài ăn tiền. Lúc đầu N chỉ tham gia
chơi cho vui, nhưng lâu dần thành quen. N lấy trộm cả tiền của bác hàng xóm để đánh
bài. Một hôm N mượn xe của H rồi đem đi bán lấy tiền đánh bài. Biết chuyện nên H đòi
lại xe nhưng N khất lần khất lượt chưa trả. H đang chưa biết làm cách nào để lấy lại được
xe.
a) Hãy trình bày những nhận xét của em về hành vi của N?
b) Nếu em là H em sẽ làm gì khi đòi lại xe nhưng N khất lần khất lượt chưa trả?
c) Bài học sâu sắc nhất mà em rút ra được qua tình huống này là gì?
II. Choose the correct letter (A, B, C, or D) to indicate the word that differs from
the other three in the position of primary stress.
1. A. energy B. exhausted C. dangerous D. biomass
2. A. recycle B. polluting C. electric D. syllable
3. A. expensive B. advantage C. difficult D. appliance
4. A. effective B. limited C. nowadays D. normally
5. A. overcool B. evening C. overheat D. afternoon
III. Choose the correct option A, B, C or D.
1. The new recycling policy is _____ safe.
A. environment B. environmentally C. environmental D. viral
2. _____ vehicle development will change and shape the world more than internet has.
A. Driving B. Driven C. Driverless D. Driver
3. In a minute he _____ with a letter in his hand.
A. reappeared B. disappearance C. appear D. appearing
4. My life seems _____ since Jim died.
A. mean B. means C. meaningful D. meaningless
5. Wind is renewable source of energy, because it can be easily _____.
A. converted B. changed C. removed D. replaced
6. _____ bikes is a good way to protect the environment.
A. Driving B. Riding C. Sailing D. Flying
7. Children living in the countryside have more space to _____ kites than those living in
big cities.
A. fly B. ride C. drive D. book
8. The mini-bus is small enough to get its way _____ a traffic jam.
A. into B. out of C. in D. from
9. The traffic here is very _____ for children.
A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously
10. There is a serious _____ of food in some areas.
A. short B. shortage C. shorten D. shortening
11. Wind is a _____ source of energy.
A. renewable B. non-renewable C. renewed D. renewing
12. _____ energy doesn’t cause pollution.
A. Social B. Solar C. Sociable D. Sunny
13.Non-renewable _____ sources like coal and natural gases produce a lot of carbon
dioxide.
A. power B. fuel C. solar D. energy
14. Making soup is a good way of using _____ leftover vegetables.
A. on B. in C. up D. with
15. Non-renewable energy comes from sources that will eventually _____
A. run way B. run down C. run over D. run out
16. Too much work is bad _____ your health.
A. for B. at C. with D. of
17. This is her car. That car is _____________.
A. her B. mine C. his D. my
18.Your train was on time. ______________ was late.
A. Her B. Hers C. She D. He
VI. Write complete sentences using the guided words and phrases. Add or make
any changes if necessary.
1. I / think / people / should / turn / biomass / for energy.
_______________________________________________________________________
2. This type / energy / renewable / and abundant.
_______________________________________________________________________
3. We / can / use / crop / garbage / manure / as / source of / biomass.
_______________________________________________________________________
4. You / can spend / less / light / or heat / your house / by / use biomass.
_______________________________________________________________________
5. In / future / city / be more crowded / traffic / get worse.
_______________________________________________________________________
VII. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined
part in each of the following sentences.
1. A video game will provide endless hours of fun.
A. irregular B. short C. deep D. limitless
2. The city is facing serious pollution problems.
A. hard B. minor C. false D. light
3. He’s bought me a smart new camera to change from my old one.
A. recharge B. reuse C. replace D. redo