You are on page 1of 6

Chương

1
Hàm số và giới hạn
ln(1+𝑥)
Câu 1: Giới hạn lim 𝑥 bằng
𝑥→ 0
A. 0
1
B.
2
C. 1
D. 6
E. -1
F. 4
1
Câu 2: Cho hàm số 𝑦 = ln(𝑥2 +1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm liên tục trên ℝ ∖ {0}
B. Hàm liên tục trên toàn bộ ℝ
C. Hàm liên tục trên ℝ ∖ {1}
D. Hàm liên tục trên ℝ ∖ {𝑒}
E. Hàm liên tục trên ℝ ∖ {0; 1}
F. Hàm liên tục trên ℝ ∖ {0; 𝑒}
2
Câu 3: Khi 𝑥 → 0, VCB 𝑒 𝑥 − 1 tương đương với
1
A. 𝑥
2
B. 𝑥 2
C. 𝑥
D. – 𝑥
E. -2x
F. −𝑥 2

Câu 4: Giới hạn lim (𝑥 3 + 𝑥 − 1) bằng


𝑥→ −∞
A. −∞
B. -2
C. 7
D. +∞
E. -3
F. 8
𝑥
Câu 5: Giới hạn lim− 𝑥−1
bằng
𝑥→1
1
A.
10
1
B. −
2
C. +∞
D. −∞
E. -1
F. 2
sin2 𝑥
Câu 6: Giới hạn lim bằng
𝑥→0 sin 4𝑥
1
A.
4
1
B.
2
C. +∞
D. 2
E. -1
F. 0
1−√cos 𝑥
Câu 7: Tìm giới hạn lim 𝑥2
𝑥→ 0
A. 1
1
B.
2
𝟏
C.
𝟒
1
D. −
2
E. -2
F. -1
1−cos 𝑥
Câu 8: Tìm giới hạn lim 𝑥 sin 2𝑥
𝑥→ 0
A. 0
1
B.
2
C. 1
1
D.
4
E. 2
F. - 1
𝑒 −𝑥 −1
Câu 9: Tìm giới hạn lim sin 𝑥
𝑥→ 0
A. 0
1
B.
3
C. −1
1
D.
4
E. 2
F. 1
𝑥
cos
2
Câu 10: Tìm giới hạn lim
𝑥→𝜋 𝑥−𝜋
A. 0
1
B.
2
C. 1
1
D.
4
E. 2
1
F. −
2
𝑒 2𝑥 +𝑒 −2𝑥 −2
nếu 𝑥 ≠ 0, liên tục:
Câu 11: Tìm 𝑘 để hàm 𝑓(𝑥) = { 2𝑥 2
2𝑘 + 1 nếu 𝑥 = 0.
3
A. −
2
1
B.
2
C. 1
D. 2
E. -1
F. 2/3
𝑥 sin 𝑥
nếu 𝑥 ≠ 0,
Câu 12: Tìm 𝑘 để hàm 𝑓(𝑥) = { ln(1+𝑥2) liên tục:
2𝑘 + 1 nếu 𝑥 = 0.
A. 3
B. 1
C. -1
D. 2
E. 0
F. -2

Chương
2
Đạo hàm và vi phân
Câu 13: Nếu 𝑦 = sin 3𝑥 thì 𝑦 ′ =
A. 3cos 3𝑥
B. −3 sin 3𝑥
C. −cos 3𝑥
1
D. − cos 3𝑥
3
E. −3cos 3𝑥
F. 3xcos 3𝑥
Câu 14: Nếu 𝑦 = arccot 2𝑥 thì 𝑦 ′ =
A. 2arccot 2𝑥
B. 2 tan 2𝑥
−2
C. 2
1+4𝑥
2
D.
1+4𝑥 2
1
E.
1+2𝑥 2
1
F. −
1+4𝑥 2
Câu 15: Công thức đạo hàm nào sau đây đúng?
′ 1
A. (√𝑥) =
√𝑥
′ 1
B. (√𝑥) = −
√𝑥
1 ′ 1
C. ( ) =
𝑥 𝑥2
′ 1
D. (cot 𝑥 ) =
cos2 𝑥
1
E. (tan 𝑥 )′ =
cos2 𝑥
1
F. (tan 𝑥 = − 2 )′
cos 𝑥
Câu 16: Tìm 𝑑𝑦 biết 𝑦 = 3𝑥
A. 𝑑𝑦 = 3𝑥 𝑑𝑥
B. 𝑑𝑦 = 𝑥3𝑥−1 𝑑𝑥
3𝑥
C. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
𝑙𝑛3
D. 𝑑𝑦 = 𝑥3𝑥−1 ln 3 𝑑𝑥
𝑥3𝑥−1
E. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
ln 3
F. 𝑑𝑦 = 3𝑥 ln 3 𝑑𝑥
𝜋
Câu 17: Nếu 𝑓(𝑥) = sin(𝜋sin 𝑥) thì 𝑓 ′ (6) =?
𝜋
A.
2
𝜋
B. −
2
C. 0
D. 1
1
E.
2
𝜋 √3
F.
2
𝜋
Câu 18: Nếu 𝑓(𝑥) = √tan 𝑥 + cot 𝑥 thì 𝑓 ′ (4 ) =?
A. √2
B. 0
√2
C.
2
1
D.
2
E. −√2
1
F. −
2
Câu 19: Nếu 𝑓(𝑥) = arctan3 𝑥 + cot 2𝑥 thì 𝑓 ′ (𝑥) =?
2
A. 3(1 + 𝑥 2 ) arctan2 𝑥 − 2
sin 2𝑥
3 arctan2 𝑥 2
B. +
1+𝑥 2 sin2 2𝑥
2) 2 2
C. 3(1 + 𝑥 arctan 𝑥 +
sin2 2𝑥
2
D. 3 arctan2 𝑥 −
sin2 2𝑥
3 arctan2 𝑥 2
E. −
1+𝑥 2 sin2 2𝑥
2 2
F. 3 arccot 𝑥 arctan 𝑥 −
sin2 2𝑥
sin 𝑥+cos 𝑥
Câu 20: Nếu 𝑓(𝑥) = thì 𝑓 ′ (𝑥) =?
sin 𝑥−cos 𝑥
−2
A. (sin 𝑥−cos 𝑥)2
− sin 2𝑥
B. (sin
𝑥−cos 𝑥)2
2−sin 2𝑥
C. (sin
𝑥−cos 𝑥)2
sin 𝑥−cos2 𝑥
2
D. (sin
𝑥−cos 𝑥)2
2
E. (sin
𝑥−cos 𝑥)2
2+sin 2𝑥
F. (sin
𝑥−cos 𝑥)2
2
Câu 21: Nếu 𝑦 = − thì 𝑑𝑦 =?
tan(1−2𝑥)
4𝑥
A. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin2 (1−2𝑥)
−4𝑥
B. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin2 (1−2𝑥)
−4
C. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin2 (1−2𝑥)
−4𝑥
D. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin(1−2𝑥)
−4
E. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin(1−2𝑥)
4
F. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
sin(1−2𝑥)
4𝑥+1
Câu 22: Nếu 𝑦 = √𝑥2 thì 𝑑𝑦 =?
+2
8+𝑥
A. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
√(𝑥 2 +2)3
8−𝑥
B. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
√(𝑥 2 +2)3
8−𝑥
C. 𝑑𝑦 = √𝑥2 𝑑𝑥
+2
8+𝑥
D. 𝑑𝑦 = √𝑥2 𝑑𝑥
+2
−𝑥
E. 𝑑𝑦 = √𝑥2 𝑑𝑥
+2
8
F. 𝑑𝑦 = 𝑑𝑥
√(𝑥 2 +2)3
𝑥−1
2 nếu 𝑥 ≠ 1,
Câu 23: Nếu 𝑓(𝑥) = {1+𝑒𝑥−1
0 nếu 𝑥 = 1.
thì 𝑓+′ (1) =?; 𝑓−′ (1) =?
A. 1 và 0
B. 1 và 2
C. -1 và 2
D. 0 và -1
E. 0 và 1
F. 1 và 1
𝑥 2 + sin(𝑥 − 2) 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≤ 2
Câu 24: Cho 𝑓(𝑥) = { 𝑥2 . Tính 𝑓+′ (2) và 𝑓−′ (2)
− + 6𝑥 − 6 𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 2
2
A. Không tồn tại 𝑓+ ′(2); 𝑓− ′(2)=5
B. Không tồn tại 𝑓− ′(2); 𝑓+ ′(2)=4
C. 𝑓+ ′(2) = 5; 𝑓−′ (2) = 4
D. 𝑓+′ (2) = 𝑓−′ (2) = 5
E. 𝑓+′ (2) và 𝑓−′ (2) đều không tồn tại
F. 𝑓+′ (2) = 4; 𝑓−′ (2) = 5

3 𝑥 2
Câu 25: Cho 𝑓(𝑥) = {𝑥 + cos 𝑥 − 𝑒 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≤ 0. Tính 𝑓 ′ (0) và 𝑓 ′ (0)
+ −
𝑥 + sin 2𝑥 𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 0
A. Không tồn tại 𝑓+ ′(0); 𝑓− ′(0)=3
B. Không tồn tại 𝑓− ′(0); 𝑓+ ′(0)=0
C. 𝑓+ ′(0) = 0; 𝑓−′ (0) = 3
D. 𝑓+ ′(0) = 3; 𝑓−′ (0) = 0
E. 𝑓+′ (0) và 𝑓−′ (0) đều không tồn tại
F. 𝑓+ ′(0) = 𝑓−′ (0) = 0

You might also like