You are on page 1of 2

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

BÀI TẬP ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM

Câu 1. Hàm số 𝑦 = 𝑥 3 + 2𝑥 2 + 4𝑥 + 5 có đạo hàm là:


A. 𝑦 ′ = 3𝑥 2 + 2𝑥 + 4 B. 𝑦 ′ = 3𝑥 2 + 4𝑥 + 4
C. 𝑦 ′ = 3𝑥 + 2𝑥 + 4 D. 𝑦 ′ = 3𝑥 2 + 4𝑥 + 5
𝑓(𝑥)−𝑓(2)
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = f (x) xác định trên tập số thực R thoả mãn 𝑙𝑖𝑚 = 3. Kết
𝑥→2 𝑥−2

quả nào sau đây là đúng?


A. 𝑓 ′ (𝑥) = 2 B. 𝑓 ′ (2) = 3 C. 𝑓 ′ (𝑥) = 3 D. 𝑓 ′ (3) = 2
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại 𝑥 = −1. Định nghĩa
về đạo hàm nào sau đây là đúng?
𝑓(𝑥)+𝑓(−1) 𝑓(𝑥)+𝑓(1)
A. 𝑙𝑖𝑚 = 𝑓 ′ (−1) B. 𝑙𝑖𝑚 = 𝑓 ′ (−1)
𝑥→−1 𝑥+1 𝑥→−1 𝑥+1
𝑓(𝑥)−𝑓(−1) 𝑓(𝑥)−𝑓(−1)
C. 𝑙𝑖𝑚 = 𝑓 ′ (−1) D. 𝑙𝑖𝑚 = 𝑓 ′ (𝑥)
𝑥→−1 𝑥+1 𝑥→−1 𝑥−1

Câu 4. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 + 1 tại 𝑥 = −2 bằng:


A. −3 B. −2 C. −4 D. −1
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 2 −3𝑥 tại điểm 𝑀(1; −2) có hệ số góc k là:
A. 𝑘 = −1 B. 𝑘 = 1 C. 𝑘 = −7 D. 𝑘 = −2
Câu 6. Nếu đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 (𝐶) có tiếp tuyến song song với đường thẳng
𝑦 = 3𝑥 − 10 thì số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng đó là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
1 2
Câu 7. Hàm số 𝑦 = 𝑥 + − có đạo hàm là:
𝑥 𝑥2
1 4 1 4
A. 𝑦 ′ = 1 − + B. 𝑦 ′ = 1 + −
𝑥2 𝑥3 𝑥2 𝑥4
1 2 1 4
C. 𝑦 ′ = 1 − − D. 𝑦 ′ = 1 − −
𝑥2 𝑥4 𝑥2 𝑥3

Câu 8. Hàm số 𝑦 = 2𝑥 3 − 3𝑥 2 + 5. Hàm số có đạo hàm 𝑦 ′ = 0 tại các điểm nào sau đây?
5
A. 𝑥 = 0 hoặc 𝑥 = 1 B. 𝑥 = −1 hoặc 𝑥 = −
2
5
C. 𝑥 = 1 hoặc 𝑥 = D. 𝑥 = 0
2
𝑥+1
Câu 9. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = tại điểm 𝐴(2; 3) là:
𝑥−1
1
A. 𝑦 = 2𝑥 − 1 B. 𝑦 = 𝑥 + 4 C. 𝑦 = −2𝑥 + 1 D. 𝑦 = −2𝑥 + 7
2

1|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 4 − 2𝑥 2 + 𝑚 (m là tham số) tại điểm có hoành
độ 𝑥0 = −1 là đường thẳng có phương trình
A. 𝑥 = 𝑚 − 1 B. 𝑦 = 0 C. 𝑦 = 𝑚 − 1 D. 𝑦 = 𝑚 − 3
Câu 11. Cho hàm số 𝑦 = √𝑥 + 2. Giá trị 𝑃 = 𝑓(2) + (𝑥 + 2). 𝑓 ′ (𝑥) là:
𝑥+2 𝑥+2
A. 2 + B. 2 +
4 2√𝑥+2
𝑥+2
C. 2 + D. 2 + √𝑥 + 2
2

Câu 12 (Hà Nội). Cho hàm số 𝑦 = 3𝑥 3 + 𝑥 2 + 1. Tìm tập hợp các giá trị 𝑥 thỏa mãn
𝑦 ′ ≤ 0.
9 2
A. (−∞; − ] ∪ [0; +∞) B. [− ; 0]
2 9
2 9
C. (−∞; − ] ∪ [0; +∞) D. [− ; 0]
9 2

Câu 13. Cho hàm số f(x) = 𝑥 3 −3𝑥 2 + 2. Nghiệm của bất phương trình 𝑓 ′ (𝑥) > 0 là:
A. (0; 2) B.(−∞; 0)
C. (2; +∞) D. (−∞; 0) ∪ (2; +∞)
Câu 14 (Hà Nội). Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm bằng 12𝑥 (2𝑥 2 + 1)2 ?
A. (𝑥 2 + 1)3 B. 2𝑥 2 + 1 C. (𝑥 2 + 1)2 D. (2𝑥 2 + 1)3
Câu 15. Đạo hàm của biểu thức 𝑓(𝑥) = ( 𝑥 2 − 3)√ 𝑥 2 − 2𝑥 + 4 là:
(𝑥−1)( 𝑥 2 −3)
A. 𝑓 ′ (𝑥) = 2𝑥√ 𝑥 2 − 2𝑥 + 4 +
√ 𝑥 2 −2𝑥+4
(𝑥−1)( 𝑥 2 −3)
B. 𝑓 ′ (𝑥) = 2𝑥
√ 𝑥 2 −2𝑥+4
𝑥 2 −3
C. 𝑓 ′ (𝑥) = 2𝑥√ 𝑥 2 − 2𝑥 + 4 +
2√ 𝑥 2 −2𝑥+4
(𝑥−1)( 𝑥 2 −3)
D. 𝑓 ′ (𝑥) = (2𝑥 − 3)√ 𝑥 2 − 2𝑥 + 4 +
√ 𝑥 2 −2𝑥+4
𝜋 𝑐𝑜𝑠𝑥
Câu 16. Tính 𝑓 ′ ( ) biết 𝑓(𝑥) = ?
2 1+𝑠𝑖𝑛𝑥
1 1
A. 0 B. − C. D. −2
2 2

𝑎𝑥 2 +𝑏𝑥+𝑐
Câu 17 (Thanh Hóa). Cho hàm số 𝑦 = 𝑥√𝑥 2 + 2𝑥 có 𝑦 ′ = . Chọn khẳng định
√𝑥 2 +2𝑥
đúng?
A. 2𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1 B. 2𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 1 = 0
C. 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 + 1 = 0 D. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 1 = 0

2|Page

You might also like