You are on page 1of 2

Mảng Học tập và NCKH REACH THE TOP - STOP THE F

BCH LCĐ - LCH http://bit.ly/gochoctapSAMI


Viện Toán ứng dụng và Tin học Thời gian làm bài 30 phút - 28/10/2023

ĐỀ THI THỬ ĐỊNH KỲ LẦN 1 ĐẠI SỐ 20231


Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề 01
MSSV:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Trắc nghiệm một đáp án đúng

Câu 1. Cho hàm mệnh đề P (x) : ˝x2 + 16 ≤ 100, x ∈ Q. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P (1; 2) B. P (−1) C. P ( 2) D. P (15)

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?


A. ∀x ∈ I : x2 < x2 + 1 B. ∃x ∈ Q : x2 = 3
C. ∀x ∈ N : 3x + 1 > 0 D. ∃x ∈ R : x2 + 2 = 4x

Câu 3. Cho A, B, C là các tập con của E. Biết rằng


(A ∪ C) ⊂ (A ∪ B) và (A ∩ C) ⊂ (A ∩ B)
Khẳng định nào có thể được suy ra từ dữ kiện trên?
A. C ⊂ B B. A⊂B C. B⊂C D. A ⊂ C

Câu 4. Cho A, B, C, D là các tập hợp, khẳng định nào sai?


A. A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C) B. A ∪ (B \ A) = A ∪ B
C. (A \ B) ∩ (C \ D) = (A ∩ C) \ (B ∪ D) D. A ∪ (A \ B) = (B ∩ A) ∪ (B \ A)
h πi
Câu 5. Cho x1 , x2 ∈ C, r > 0 và ϕ1 , ϕ2 ∈ 0,
2
x1 = r(cos ϕ1 + i sin ϕ1 ) và x2 = r(cos ϕ2 + i sin ϕ2 )
Tính arg(x1 + x2 ).
ϕ1 ϕ2 ϕ1 + ϕ2 − π
A. ϕ1 + ϕ2 B. C.
2 2
π − ϕ1 − ϕ2 ϕ1 + ϕ2
D. E. 2ϕ1 + 2ϕ2 F.
2 2
1 1 1
Câu 6. Biết 1, C1 , C2 , C3 , ..., C9 là các căn bậc 10 của 1. Giá trị của + + ... + là
1 − C1 1 − C2 1 − C9
A. 9 B. 4,5 C. 5
D. 5,5 E. 0 F. 1
 
9 9 9 9
3 5 1 4
 
Câu 7. Định thức của ma trận   là
5 1 3 2
1 3 5 3
A. 0 B. 1 C. 4
D. 8 E. 6 F. 9

Câu 8. Cho m, n, k thỏa mãn A2×2 .Bm×n = Ck×5 . Giá trị của tổng m + n + k là
A. 8 B. 7 C. 9
D. 6 E. 10

Chú ý: Đề thi có 2 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Chúc các bạn thi tốt!
Trắc nghiệm nhiều đáp án đúng

Câu 9. Cho ánh xạ f : X → Y và tập A = {a, b} (a, b ∈ X, a 6= b). Số phần tử phân biệt của tập hợp
f (A) có thể nhận các giá trị là

A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
E. Bất kì giá trị nào thuộc N

Câu 10. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là song ánh?
f: R −→ R f: R −→ R
A. B.
x 7−→ x2 − 3x + 3 x 7−→ x5 + x3 − 1
f: R \ {2} −→ R f: [1; +∞) −→ [−5; +∞)
C. 3x − 1 D.
x 7−→ x 7−→ x2 − 2x − 4
x−2

Câu 11. Cho f là ánh xạ X → Y , g là ánh xạ Y → Z, h = g ◦ f . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f, g đơn ánh thì h đơn ánh


B. f, g toàn ánh thì h toàn ánh
C. h toàn ánh thì g toàn ánh
D. h đơn ánh thì f đơn ánh

Câu 12. Cho A, B là hai ma trận khả nghịch cỡ n × n. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. det(AB) = det(A) det(B) B. det(AT ) = det(A)


det(A)
C. det(AB −1 ) = D. det(2A) = 2 det(A)
det(B)
E. det(AAT ) = 1 F. det(A + B) = det(A) + det(B)
G. det(AB) = det(BAT )

Hoàn thiện tính toán và các phát biểu sau


 
a 1 1 1
1 a 1 1
 
Câu 13. Tập các giá trị của a để ma trận   có định thức bằng 0 là . . .
1 1 a 1
1 1 1 a

# " " #
2 1 1 0
Câu 14. Cho hai ma trận A = và B = . Khi đó A2 + 2AB + B 2 = . . .
1 2 1 1

" #
2 1
Câu 15. Cho hai ma trận A = , B = An+2023 (với n là chữ số cuối cùng của mã sinh viên).
0 2
Giá trị của b12 là . . .

Chú ý: Đề thi có 2 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Chúc các bạn thi tốt!

You might also like