Professional Documents
Culture Documents
5 Toán 11 Đề Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Học Kì I 1
5 Toán 11 Đề Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Học Kì I 1
x2 1
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y 2
.
x 3x 4
D 1; 4 . D \ 1; 4 . D \ 1;4 .
A. B. C. D. D .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số x 2 x 3.
D 3; . D 2; . D 2; .
A. B. C. D. D .
A. b = −1. B. b = 1. C. b = 3. D. b = −2.
2
Câu 9. Cho parabol P có phương trình y x 2x 4. Tìm tọa độ đỉnh I của P .
A. I 2; 4 . B. I 1;1 . C. I 1; 5 . D. I 1;1 .
Câu 10. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
Khi đó:
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
1
Câu 12. Một chiếc cổng hình parabol dạng y = − x 2 có chiều rộng d = 8 m . Hãy tính chiều cao h của
2
cổng.
A. h = 9 m . B. h = 8 m . C. h = 7 m . D. h = 5 m
Lời giải
Từ đồ thị suy ra các điểm A( −4; m ), B (4; m ) thuộc parabol
1
Suy ra m = − .42 m = −8
2
Do đó, chiều cao của cổng bằng h =| m |= 8 .
Câu 13. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B .
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c với
a 0.
b
Do parabol ( P ) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x = 0 − =0b=0.
2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G ( 0; 4 ) c = 4 .
( P ) : y = ax 2 + 4
1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E ( 2;3) , F ( −2;3) 3 = 4a = 4 a = − .
4
1
Vậy ( P ) : y = − x 2 + 4 .
4
1 x = 4
Ta có − x 2 + 4 = 0 nên A ( −4; 0 ) , B ( 4; 0 ) hay AB = 8 .
4 x = −4
Câu 14. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương
án A, B, C, D sau đây?
A. y = 2 x 2 + 2 x − 1. B. y = 2 x 2 + 2 x + 2. C. y = −2 x 2 − 2 x. D. y = −2 x 2 − 2 x + 1.
Câu 15. Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
O x
2
A. m = 3 . B. m −1. C. m = 2 . D. −1 m 3 .
Câu 17. Cho tam thức bậc hai: f ( x) = x − bx + 3 . Với giá trị nào của b thì tam thức f ( x ) có hai nghiệm?
2
A. b [ −2 3; 2 3] . B. b (−2 3; 2 3) .
C. b (−; −2 3] [2 3; +) . D. b (−; −2 3) (2 3; +) .
Câu 18. Cho tam thức bậc hai f (x ) ax 2 bx c (a 0) . Điều kiện cần và đủ để f (x ) 0, x là:
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0 0 0 0
Câu 19. Tam thức y = − x 2 − 3 x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x –4 hoặc x –1. B. x 1 hoặc x 4 .
C. –4 x –4 . D. x .
Câu 20. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x 2 − 2 x + 3 luôn dương?
A. . B. .
C. ( −; −1) ( 3; + ) . D. ( −1;3 ) .
Câu 21. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x ) = − x 2 − x + 6 ?
A. . B. .
x22 = 8
A. m = −1. B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = −1; 2 .
Lời giải
• Pt có 2 nghiệm phân biệt : ' 0 m +1 0 m −1
• Đl vi-et: x1 + x2 = 2 (m – 1) ; x1.x2 = m2 – 3 m)
• x12 + x2 2 = 8 ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1.x2 = 8 4(m − 1) 2 − 2(m2 − 3m) = 8
m = −1
• m2 − m − 2 = 0
m=2
• So với điều kiện, ta được m = 2
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 2 x + 8 = 3 x + 4 là:
9 9
A. S = − ; −2 . B. S = 2 . C. S = − . D. S = .
4 4
Câu 28. Cho phương trình x 2 2 m 1x m2 3m 0 . Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
1 1 1 1
A. m = − B. m − C. m − D. m −
5 5 5 5
Lời giải
• Phương trình bậc hai có nghiệm 0
• ( m + 1)
2
( )
− m2 − 3m 0 m −
1
5
Câu 29. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = x 2 − 5 x và đường thẳng y = x − 4 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 30. Cho phương trình − x 2 − 2 ( m + 3) x + m − 1 = 0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
A. m −1. B. m −1. C. m −1. D. m 1.
Lời giải
• Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi P<0
• ac 0 −1( m + 1) 0 m +1 0 m −1
• Vậy với m >-1 phương trình có hai nghiệm trái dấu
P N
B M C
xB + xN = xP + xM xB + 2 = 2 + (−1) xB = −1
Ta có: BPNM là hình bình hành nên .
B
y + y N = y P + y M B
y + 2 = 0 + 3 B
y = 1
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( xA ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB = ( y A − x A ; yB − xB ) . B. AB = ( xA + xB ; y A + yB ) .
C. AB = ( xA − xB ; y A − yB ) . D. AB = ( xB − x A ; yB − y A ) .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5; 2 ) , B ( 3; 6 ) . Tọa độ của vec tơ AB là:
A. ( 2; 4 ) . B. ( 5;6 ) . C. ( −2; 4 ) . D. ( 2; −4 ) .
Câu 38. Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) , B ( −4; 2 ) , C ( 4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình hành?
A. D ( 3; 6 ) . B. D ( −3; 6 ) . C. D ( 3; −6 ) . D. D ( −3; −6 ) .
Câu 1: Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4; 0 ) . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM + AB = 0
là
A. M ( 4; 0 ) . B. M ( 5;3 ) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) .
Lời giải
Chọn C
3 ( xM − 1) + ( 4 − 1) = 0
x = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0 M M ( 0; 4 ) .
3 ( yM − 3 ) + ( 0 − 3 ) = 0 y M = 4
Câu 40. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. −3a + b và − a + 6b . B. − a − b và 2a + b .
2 2
1 1 1
C. a − b và − a + b . D. a + b và a − 2b .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có a − b = − − a + b nênchọn Đáp án C
1 1
2 2
Câu 41. Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB và I là trung điểm của AB . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IM = AB − AC . B. IM = AB + AC .
6 3 6 3
Giáo viên: Lê Trọng Toàn – 0917332014 Trang 7
1 1 1 1
C. IM = AB + AC . D. IM = AB + AC .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn A
A
B C
M
Ta có
IM = IB + BM =
1
2
1 1 1 1 1
(
AB + BC = AB + AC − AB = AB − AC .
3 2 3 6 3
)
Câu 42. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB. AC .
2 2 1 2
A. AB. AC a2. B. AB. AC a 2 2. C. AB.AC a . D. AB.AC a .
2 2
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có AB, AC BAC 450 nên AB.AC AB.AC .cos 450 a.a 2. a2.
2
Câu 43. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
a a2
A. AH .BC 0. B. AB, HA 150 0. C. AB.AC . D. AC .CB .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc A nên AC ,CB 120 0.
a2
Do đó AC .CB AC .CB.cos AC ,CB a.a.cos120 0 .
2
Câu 44. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA OB . AB 0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Lời giải
Chọn B.
Ta có OA OB . AB 0 OA OB . OB OA 0
2 2
OB OA 0 OB 2 OA 2 0 OB OA.
Chọn D.
TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
2x −1
a) 0 b) x2 + x + 4 = 2 − x c/ x2 2 x 15 0
3− x
Câu 2: Cho phương trình f ( x ) = − x 2 + 2mx − 2m 2 + m , với m là tham số.
a/ Tìm m để f (x) 0 vô nghiệm
b/ Tìm m để f (x) 0 vô nghiệm
c/ Tìm m để f (x) 0 có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 3: Cho A(1; 1), B(2; 3), C(–1; –2).
a) Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tính chu vi hbh ABCD.
c) Tính góc A.
d) Tìm M thuộc trục 0x sao cho 3 điểm A,B,M thẳng hàng.