Professional Documents
Culture Documents
23127-Đề Thi Thử Tn Thpt-Sở Hải Phòng-2022-2023
23127-Đề Thi Thử Tn Thpt-Sở Hải Phòng-2022-2023
Câu 1. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3 − 8i có tọa độ là
A. ( −3; − 8) . B. ( 3; − 8) . C. ( 3;8) . D. ( −3;8 ) .
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. n2 = (1; − 1; 2 ) . B. n4 = (1; − 1; −2 ) . C. n3 = (1;1; 2 ) . D. n1 = ( −1;1; 2 ) .
Câu 3. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B. rl 2 . C. 4 rl . D. r 2l .
3 3
5 5 5
Câu 4. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = −1
−2
và g ( x ) dx = 6
−2
thì f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. −1 .
Câu 5. [MĐ1] Phần ảo của số phức z = 7 + 2i là
A. 7 . B. −7 . C. −2 . D. 2 .
3x + 1
Câu 6. [MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x − 3
3 1 3 3
A. y = − . B. y = − . C. y = . D. x = .
2 3 2 2
Câu 7. [MĐ1] Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 3; SA vuông góc với
đáy và SA = 4 ( tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp SABC bằng
S
A C
B
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Câu 8. [MĐ1] Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là
khoảng cách từ O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R . B. d = R . C. d R . D. d R .
x = −1 − 2t
Câu 9. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 5 + 3t . Điểm nào thuộc d ?
z = 1+ t
A. P ( −1; − 5;1) . B. M (1;2;0 ) . C. N ( −2;3;1) . D. Q ( −3;8;1) .
Câu 10. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y ' = . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = .
x x ln 7 x x ln 7
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 12. [MĐ1] Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64 . B. 16 . C. . D. 4 .
3
1
Câu 13. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u 4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
ax + b
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm
cx + d
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
Câu 16. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 9 là
A. ( 2;+ ) . B. ( 4;+ ) . C. 4;+ ) . D. ( −;4 ) .
Câu 17. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
x −3
A. y = x 4 − 3x 2 + 2 . B. y = . C. y = x 2 − 4 x + 1 . D. y = x 3 − 3x + 1 .
x −1
Câu 18. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
1
A. y = e.x e . B. y = x e−1 . C. y = .x e−1 .
D. y = e.x e−1 .
e
Câu 19. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 8z + 3 = 0 . Tâm của
2
Câu 24. [MĐ1] Với a là số thực dương tuỳ ý, log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) bằng
A. − log 2 a . B. log 2 ( a 5 ) . C. 3log 2 a . D. log 2 a .
Câu 25. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) = 4 x + sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = x + cosx + C . f ( x ) dx = 2 x + cosx + C .
2 2
A. B.
C. f ( x ) dx = 2 x − cosx + C .
2
D. f ( x ) dx = 4 x 2
− cosx + C .
Câu 26. [MĐ2] Cho hai hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên thỏa mãn F ( x ) = f ( x ) , x . Nếu
1
A. f ( x ) dx = −7 .
0
B. f ( x ) dx = 7 .
0
C. f ( x ) dx = −11 .
0
D. f ( x ) dx = 11 .
0
1
Câu 27. [MĐ1] Cho dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x +1
1 2
A. F ( x ) = . B. F ( x ) = − .
2x +1 ( 2 x + 1)
2
2 1
C. F ( x ) = . D. F ( x ) = ln ( 2 x + 1) .
( 2 x + 1)
2
2
Câu 28. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 . Đường thẳng đi
qua điểm M ( 4;1;3) và vuông góc với ( P ) có phương trình chính tắc là
x−4 y −1 z −3 x−4 y −1 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −1 −2 2 1 −2
x+4 y −1 z −3 x−2 y +1 z + 2
C. = = . D. = = .
2 −1 −2 2 1 3
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −4; 2; − 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
( Oyz ) là
A. ( 4;2;3) . B. ( 4;2; − 3) . C. ( −4;2;3) . D. ( −4; − 2;3) .
Câu 30. [MĐ2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − x
và y = 0 quanh trục Ox bằng
31 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
30 30 30 6
Câu 31. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng ( BCCB) bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
Câu 34. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 2 ) 1 là
Câu 35. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.
1− f ( x)
Số nghiệm của phương trình = 4 là
1+ f ( x)
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36. [MĐ2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .
Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 39. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2 0
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40. [MĐ4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 + 3 + 2i |= 1 và | z2 + 2 − i |= 1 . Xét các số phức
z = a + bi, ( a, b ) thỏa mãn 2a − b = 0 . Khi biểu thức T =| z − z1 | + | z − 2 z2 | đạt giá trị nhỏ
nhất thì biểu thức P = 3a 2 − b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11. D. −5 .
Câu 41. [MĐ3] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy , mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng
( ABC ) một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 16 8 16
x−4
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f ( x) = ,
x + x−2
2
5 2 2 2
A. 3ln + 2 . B. 3ln + 2 . C. 2 ln + 2 . D. 3ln + 3 .
2 5 5 5
c
Câu 43. [MĐ3] Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4 z + = 0 ( với c ; d *
và
d
c
phân số tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của
d
z1 , z2 trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A. P = 16 . B. P = 19 . C. P = 17 . D. P = 22 .
Câu 44. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y= x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
d : x −1 = 0 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4043 . D. 4042 .
1
Câu 45. [MĐ3] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex + ( a, b, c, d , e ) . Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
−3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Câu 46. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1;2 ) và B ( −1;0;3) và đường thẳng
x −1 y z − 2
d: = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và song song với đường
1 2 −3
thẳng d . Khoảng cách từ điểm M ( 2;1; 2 ) đến ( P ) bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . .D.
3 3
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −2; −2; −7 ) , đường thẳng d : = =
2 3 4
và mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5 ) = 729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
2 2 2
(S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Câu 48. [MĐ4] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f (1) = 2 . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị là
đường cong dưới đây.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên
khoảng 0; ?
2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 49. [MĐ2] Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt
phẳng ( P ) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6 . Biết rằng
100 3
thể tích khối nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến ( P ) bằng.
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Câu 50. [MĐ1] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D
11.C 12.A 13.C 14.D 15.D 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C
21.D 22.C 23.D 24.D 25.C 26.B 27.A 28.A 29.B 30.A
31.B 32.A 33.C 34.D 35.B 36.A 37.C 38.A 39.A 40.C
41.D 42.B 43.C 44.B 45.B 46.B 47.C 48.B 49.D 50.C
Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. n2 = (1; − 1; 2 ) . B. n4 = (1; − 1; −2 ) . C. n3 = (1;1; 2 ) . D. n1 = ( −1;1; 2 ) .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là n2 = (1; − 1; 2 ) .
Câu 3. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B. rl 2 . C. 4 rl . D. r 2l .
3 3
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Ta có bán kính đáy hình nón là r và độ dài đường sinh là 2l . Do đó, diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng S = .r.2l = 2 rl .
5 5 5
Câu 4. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = −1 và g ( x ) dx = 6 thì f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−2 −2 −2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. −1 .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
5 5 5
Ta có f ( x ) + g ( x ) dx =
−2
−2
f ( x ) dx + f ( x ) dx = −1 + 6 = 5 .
−2
A C
B
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1:Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn B
1 1 1 1
Thể tích khối chóp SABC là VSABC = .SA. .BA.BC = .4. .3.3 = 6 .
3 2 3 2
Câu 8. [MĐ1] Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là
khoảng cách từ O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R . B. d = R . C. d R . D. d R .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn nên d R .
x = −1 − 2t
Câu 9. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 5 + 3t . Điểm nào thuộc d ?
z = 1+ t
A. P ( −1; − 5;1) . B. M (1;2;0 ) . C. N ( −2;3;1) . D. Q ( −3;8;1) .
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn B
Ta kiểm tra tọa độ các điểm và phương trình đường thẳng đã cho, ta có:
t = 0
−1 = −1 − 2t
+) Điểm (
P − 1; − 5;1) có −5 = 5 + 3t t = − 10 nên không có giá trị của tham số t suy ra
1 = 1 + t 3
t = 0
Pd .
1 = −1 − 2t t = −1
+) Điểm M (1;2;0 ) có 2 = 5 + 3t t = −1 −1 suy ra M d .
0 = 1 + t t = −1
Câu 10. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y ' = . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = .
x x ln 7 x x ln 7
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn D
1
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số logarit ta được y ' = .
x ln 7
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn C
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) và ( Oxz ) vuông góc với nhau nên góc
giữa chúng bằng 90 .
Câu 12. [MĐ1] Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64 . B. 16 . C. . D. 4 .
3
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 43 = 64 .
1
Câu 13. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u 4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn C
3
1 3
Ta có: u4 = u1.q 3 = 3. = .
4 64
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
ax + b
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm
cx + d
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
Câu 16. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 9 là
A. ( 2;+ ) . B. ( 4;+ ) . C. 4;+ ) . D. ( −;4 ) .
Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn B
Ta có: 3x−2 9 x − 2 2 x 4 .
Câu 17. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
x −3
A. y = x 4 − 3x 2 + 2 . B. y = . C. y = x 2 − 4 x + 1 . D. y = x3 − 3x + 1 .
x −1
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba.
Câu 18. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
1
A. y = e.x e . B. y = x e−1 . C. y = .x e−1 . D. y = e.x e−1 .
e
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Câu 22. [MĐ2] Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCD ) bằng
2 2 2 1
A. B. C. . D. 2 2 .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn C
A
D B
O I
C
Gọi O là tâm của tam giác đều BCD và I là trung điểm của BC DI ⊥ BC, AI ⊥ BC .
Ta có: z − 1 + 3i = 2 x + yi − 1 + 3i = 2 ( x − 1) + ( y + 3) =2
2 2
( x − 1) + ( y + 3) = 4 .
2 2
Vậy tập hợp điểm M thuộc đường tròn tâm I (1; − 3) và bán kính R = 2 .
Câu 24. [MĐ1] Với a là số thực dương tuỳ ý, log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) bằng
A. − log 2 a . B. log 2 ( a 5 ) . C. 3log 2 a . D. log 2 a .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Ta có: log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) = log 2 a .
Câu 25. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) = 4 x + sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = x + cosx + C . f ( x ) dx = 2 x + cosx + C .
2 2
A. B.
C. f ( x ) dx = 2 x − cosx + C .
2
D. f ( x ) dx = 4 x 2
− cosx + C .
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Ta có f ( x ) dx = ( 4 x + sinx ) dx = 2 x 2 − cosx + C .
Câu 26. [MĐ2] Cho hai hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên thỏa mãn F ( x ) = f ( x ) , x . Nếu
1
A. f ( x ) dx = −7 . B. f ( x ) dx = 7 . C. f ( x ) dx = −11 . D. f ( x ) dx = 11 .
0 0 0 0
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
1
f ( x ) dx = F ( x ) = F (1) − F ( 0 ) = 9 − 2 = 7 .
1
0
0
1
Câu 27. [MĐ1] Cho dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x +1
1 2
A. F ( x ) = . B. F ( x ) = − .
2x +1 ( 2 x + 1)
2
2 1
C. F ( x ) = . D. F ( x ) = ln ( 2 x + 1) .
( 2 x + 1)
2
2
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
1 1
2 x + 1 dx = F ( x ) + C F ( x ) = 2 x + 1
Câu 28. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 . Đường thẳng đi
qua điểm M ( 4;1;3) và vuông góc với ( P ) có phương trình chính tắc là
x−4 y −1 z −3 x−4 y −1 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −1 −2 2 1 −2
x+4 y −1 z −3 x−2 y +1 z + 2
C. = = . D. = = .
2 −1 −2 2 1 3
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
Đường thẳng vuông góc với ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 suy ra có một vectơ chỉ phương
u = ( 2; − 1; − 2 ) , mà đi qua điểm M ( 4;1;3) .
x − 4 y −1 z − 3
Suy ra phương trình chính tắc của đường thẳng là = = .
2 −1 −2
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −4; 2; − 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
( Oyz ) là
A. ( 4;2;3) . B. ( 4;2; − 3) . C. ( −4;2;3) . D. ( −4; − 2;3) .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
Gọi H , A lần lượt là hình chiếu vuông góc và điểm đối xứng của A qua mặt phẳng ( Oyz ) .
Ta có H ( 0;2; − 3) và H là trung điểm của AA .
−4 + x = 0 x = 4
Giả sử A ( x ; y ; z ) suy ra 2 + y = 4 y = 2 .
−3 + z = −6 z = −3
Vậy A ( 4;2; − 3) .
Câu 30. [MĐ2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − x
và y = 0 quanh trục Ox bằng
31 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
30 30 30 6
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
Gọi V là thể tích khối tròn xoay.
x = 0
Ta có x 2 − x = 0 .
x = 1
1
1 1
x5 x 4 x3
Vậy V = ( x − x ) dx = ( x − 2 x + x ) dx = − + =
2 2 4 3 2
.
0 0 5 2 3 0 30
Câu 31. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng ( BCCB) bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
AA // BB
Ta có . Suy ra AA // ( BCC B ) .
BB ( BCC B )
Từ đó d ( AA ; ( BCCB ) ) = d ( A; ( BCCB ) ) .
Dựng AH ⊥ BC tại H . Ta chứng minh được AH ⊥ ( BCCB ) . Suy ra d ( A; ( BCCB) ) = AH .
( 2a ) ( )
2
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: AC = BC − AB = − a 3 =a.
2 2 2
1 1 1 AB. AC a 3.a a 3
Mặt khác: = + AH = AH = AH = .
(a 3)
2 2
AH AB AC 2 AB + AC
2 2 2 2
+ a2
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như sau
A. ( − ;7 ) . B. ( − ; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ) .
Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Câu 34. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 2 ) 1 là
Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn D
Điều kiện: x + 2 0 x −2
Ta có log 2 ( x + 2 ) 1 x + 2 2 x 0 .
Kết hợp điều kiện, ta được −2 x 0 .
Câu 35. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.
1− f ( x)
Số nghiệm của phương trình = 4 là
1+ f ( x)
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn B
−3
1− f ( x) 1 − f ( x ) = 4 + 4 f ( x ) f ( x) =
=4 5
1+ f ( x) f ( x ) −1 f ( x ) −1
−3 −3
Số nghiệm phương trình f ( x ) = bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) và y =
5 5
Câu 36. [MĐ2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn A
Cách 1 : Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là một chỉnh
hợp chập 3 của 9 .
⇒ Số số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là số các chỉnh hợp
chập 3 của 9 : A93
Cách 2 : Gọi số cần lập abc ( a b c 0 )
a có 9 cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 7 cách chọn
⇒ Số số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là 9.8.7 = A93
Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) ( x + 3) với mọi x
3
. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3;1) . B. (1; + ) . C. ( −; −3) . D. (1;3) .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn A
Tập xác định: D = .
x = 1 y = f (1)
Xét y = f ( x ) = 0 ( x − 1) ( x + 3) = 0
3
.
x = −3 y = f ( −3)
Ta có bảng biến thiên
Câu 39. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2 0
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn A
x −8
x −8
x + 8 0 x 1 −8 x −3
ĐKXĐ: x +1 2 x − 3 x 1
2.4 − 17.2 + 2 0
x
8 x 1
2 2
x
2x = 2
x = 1
TH1: 2.4 x +1 − 17.2 x + 2 = 0 8.22 x − 17.2 x + 2 = 0 x 1 (TM )
2 = x = −3
8
2 2
x
x 1
TH2: 2.4 − 17.2 + 2 0 8.2 − 17.2 + 2 0 x 1
x +1 x 2x x
2 x −3
8
Ta có: 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2 0 1 − log 3 ( x + 8) 0 x −5
Kết hợp TH1 và TH2 và ĐKXĐ ta được: −8 x −5 hoặc x = 1 hoặc x = −3
Vậy có 5 giá trị nguyên của x .
Câu 40. [MĐ4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 + 3 + 2i |= 1 và | z2 + 2 − i |= 1 . Xét các số phức
z = a + bi, ( a, b ) thỏa mãn 2a − b = 0 . Khi biểu thức T =| z − z1 | + | z − 2 z2 | đạt giá trị nhỏ
nhất thì biểu thức P = 3a 2 − b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11. D. −5 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn C
Ta có z = a + bi, ( a, b ) có phần thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a − b = 0 nên tập
hợp điểm A biểu diễn số phức z là đường thẳng d : y = 2 x .
Ta lại có:
| z1 + 3 + 2i |= 1 , suy ra tập hợp điểm B biểu diễn số phức z1 là đường tròn tâm D ( −3; −2 ) bán
kính bằng 1 .
Câu 41. [MĐ3] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy , mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng
( ABC ) một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 16 8 16
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1:Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB và tam giác AAB cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy nên ta có AH ⊥ ( ABC ) .
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên đoạn thẳng AC nên
MH ⊥ AC
AC ⊥ ( AMH )
AH ⊥ AC
Do đó mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 chính là AMH = 60.
1 3 3
Xét tam giác AHM vuông tại M có HM = AH .sin 60 = a = a
2 2 4
3
Xét tam giác AHM vuông tại H có AH = MH .tan 60 = a
4
a2 3
Có diện tích đáy lăng trụ S ABC = .
4
3 3a3
Vậy Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là V = S ABC AH =
16
x−4
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f ( x ) = ,
x + x−22
5 2 2 2
A. 3ln + 2 . B. 3ln + 2 . C. 2 ln + 2 . D. 3ln + 3 .
2 5 5 5
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn B
x−4 2 1
Ta có: f ( x ) = = −
x + x − 2 x + 2 x −1
2
2 1
f ( x ) dx = − dx
x + 2 x −1
2 ln ( x + 2 ) − ln ( x − 1) + C1 , ( x 1)
f ( x ) = 2 ln x + 2 − ln x − 1 + C = 2 ln ( x + 2 ) − ln (1 − x ) + C2 , ( −2 x 1)
2 ln ( − x − 2 ) − ln (1 − x ) + C3 , ( x −2 )
Có f ( −3) = 2ln ( 3 − 2 ) − ln (1 + 3) + C3 = − ln 4 + C3
f ( 2) = 2ln 2 + 2 − ln 2 − 1 + C1 = 2ln 4 + C1
f ( 3) = 2ln ( 3 + 2 ) − ln ( 3 − 1) + C1 = 2ln 5 − ln 2 + C1
2
= −3ln 2 − 3ln 5 + 2 + 3ln 4 = 3ln 2 − 3ln 5 + 2 = 3ln + 2
5
c
Câu 43. [MĐ3] Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4 z + = 0 ( với c ; d *
và
d
c
phân số tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của
d
z1 , z2 trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A. P = 16 . B. P = 19 . C. P = 17 . D. P = 22 .
Lời giải
GVSB: Minh Hiền; GVPB1:Trần Minh GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn C
c c c
Phương trình z 2 − 4 z + = 0 có hai nghiệm phức nên = 4 − 0 4
d d d
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
c c c
z1 = 2 + − 4i A 2; − 4 OA = 2; − 4
d d d
z = 2 − c − 4i B 2; − c − 4 OB = 2; − c − 4
2
d d d
c c
Suy ra AB = 2 − 4 ; OA = OB =
d d
c c
Tam giác OAB đều khi AB = OA = OB 2 −4 =
d d
c c c c 16
4 − 4 = 3 = 16 = (phân số tối giản)
d d d d 3
c = 16
Vậy P = 2c − 5d = 2.16 − 5.3 = 17
d = 3
Câu 44. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y= x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
d : x −1 = 0 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4043 . D. 4042 .
Lời giải
GVSB: Minh Hiền; GVPB1: Trân Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
y ' = x 2 − 2mx + ( m + 2 ) .
1 3
Để đồ thị hàm số y = x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của
3
đường thẳng d : x − 1 = 0 thì phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 1 x2
y (1) 0 −m + 3 0 m 3
Suy ra m ,3 m 2023 , có 2020 số thỏa mãn.
1
Câu 45. [MĐ3] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex +
( a, b, c, d , e ) . Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
−3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Tran Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
3
Phương trình hoành độ giao điểm: f ( x ) − g ( x ) = 0 ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − =0
2
Theo giả thiết hai đồ thị hàm số cắt nhau tại các điểm −3;1;2 nên ta có
1 3 1
−27 a + 9b − 3c − 1 = 9d − 3e + 2 −27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) − 2 = 0 a = 4
1 3 1
−a + b − c − 1 = d − e + −a + ( b − d ) − ( c − e ) − = 0 b − d =
2 2 2
1 3 5
8a + 4b + 2c − 1 = 4d + 2e + 2 8a + 4 ( b − d ) + 2 ( c − e ) − 2 = 0 c − e = − 4
2
1 3 1 2 5 3 253
Vậy diện tích cần tính là: S =
−3
4
x + x − x − dx =
2 4 2 48
.
Câu 46. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1;2 ) và B ( −1;0;3) và đường thẳng
x −1 y z − 2
d: = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và song song với đường
1 2 −3
thẳng d . Khoảng cách từ điểm M ( 2;1; 2 ) đến ( P ) bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . D. .
3 3
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Tran Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
1
Ta có AB = ( −2;1;1) , ud = (1; 2; − 3) n( P ) = . AB , ud = (1;1;1) .
−5
Phương trình mặt phẳng ( P ) :1( x − 1) + 1( y + 1) + 1( z − 2 ) = 0 ( P ) : x + y + z − 2 = 0 .
2 +1+ 2 − 2
Do đó d ( M , ( P ) ) = = 3.
12 + 12 + 12
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −2; −2; −7 ) , đường thẳng d : = =
2 3 4
và mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5 ) = 729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
2 2 2
(S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn C
+ d có vectơ chỉ phương là u = ( 2;3; 4 ) .
+ ( S ) có tâm I ( −3; −4; −5) và bán kính R = 27 .
+ ( P ) có vectơ pháp tuyến là n = ( 2;3; 4 ) .
+ Ta thấy: I d , d ⊥ ( P ) nên gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên ( P ) thì giao tuyến
của (S ) và ( P) là đường tròn (C ) có tâm H ( 7;11;15) , bán kính
r = R 2 − d 2 ( I ; ( P ) ) = 27 2 − 5 29 ( )
2
= 2.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên
khoảng 0; ?
2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn B
+ Đặt t = sin x, t ( 0;1) .
+ Hàm số trở thành y = 4 f ( t ) + 1 − 2t 2 − m với t ( 0;1) .
+ Xét hàm số g ( t ) = 4 f ( t ) + 1 − 2t 2 − m .
+ Để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên khoảng 0; thì điều kiện là:
2
g (1) 0
g ( t ) 0, t ( 0;1)
(*)
g (1) 0
g t 0, t 0;1
( ) ( )
Ta có: g (1) = 4 f (1) + 1 − 2 − m = 7 − m, g ( t ) = 4 f ( t ) − 4t 0, t ( 0;1)
g (1) 0
nên (*) 7−m0 m7.
g ( t ) 0, t ( 0;1)
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m thoả mãn bài toán.
Câu 49. [MĐ2] Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt
phẳng ( P ) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6 . Biết rằng
100 3
thể tích khối nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến ( P ) bằng.
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn D
O I
Câu 50. [MĐ1] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
1 12
Đạo hàm f ( t ) = + 2 0, t 0.
( 3 + t ) ln 3 ( t + 6t ) ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .
6
Ta có f ( 6 ) = log 3 ( 3 + 6 ) − 2 log 2 1 + = 0
6
x + y2
Từ (1) f ( t ) f ( 6 ) t 6 6 x + ( y − 3) 9 .
2
y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( x; y ) .
Ta có: ( y − 3) 9 0 y 6 , mà y nguyên dương nên suy ra y 1;2;3;4;5 .
2