You are on page 1of 28

NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

ĐỀ THI THỬ TN THPT– SỞ HẢI PHÒNG


NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ LINK NHÓM:


KIẾN THỨC https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan

Câu 1. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3 − 8i có tọa độ là
A. ( −3; − 8) . B. ( 3; − 8) . C. ( 3;8) . D. ( −3;8 ) .

Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. n2 = (1; − 1; 2 ) . B. n4 = (1; − 1; −2 ) . C. n3 = (1;1; 2 ) . D. n1 = ( −1;1; 2 ) .

Câu 3. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
5 5 5
Câu 4. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = −1
−2
và  g ( x ) dx = 6
−2
thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. −1 .
Câu 5. [MĐ1] Phần ảo của số phức z = 7 + 2i là
A. 7 . B. −7 . C. −2 . D. 2 .
3x + 1
Câu 6. [MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x − 3
3 1 3 3
A. y = − . B. y = − . C. y = . D. x = .
2 3 2 2
Câu 7. [MĐ1] Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 3; SA vuông góc với
đáy và SA = 4 ( tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp SABC bằng
S

A C

B
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Câu 8. [MĐ1] Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là
khoảng cách từ O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d = R . C. d  R . D. d  R .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

 x = −1 − 2t

Câu 9. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 5 + 3t . Điểm nào thuộc d ?
z = 1+ t

A. P ( −1; − 5;1) . B. M (1;2;0 ) . C. N ( −2;3;1) . D. Q ( −3;8;1) .

Câu 10. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; +  ) , đạo hàm của hàm số y = log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y ' = . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = .
x x ln 7 x x ln 7
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 12. [MĐ1] Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64 . B. 16 . C. . D. 4 .
3
1
Câu 13. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u 4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) là


A. ( 0;1) . B. ( −1;1) . C. (1;2 ) . D. ( 0;2 ) .

ax + b
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm
cx + d
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. ( 0;1) . B. ( 2;0 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;2 ) .

Câu 16. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2  9 là
A. ( 2;+ ) . B. ( 4;+ ) . C.  4;+ ) . D. ( −;4 ) .
Câu 17. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

x −3
A. y = x 4 − 3x 2 + 2 . B. y = . C. y = x 2 − 4 x + 1 . D. y = x 3 − 3x + 1 .
x −1
Câu 18. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
1
A. y = e.x e . B. y = x e−1 . C. y = .x e−1 .
D. y = e.x e−1 .
e
Câu 19. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 8z + 3 = 0 . Tâm của
2

mặt cầu ( S ) có toạ độ là


A. ( −2;1;4 ) . B. ( 2; −1; −4 ) . C. ( 4; −2; −8) . D. ( −2; −1;4 ) .
Câu 20. [MĐ1] Cho số phức z = 5 − 2i , phần ảo của số phức z 2 − 2 z bằng
A. 13 B. −6 . C. −16 . D. 11.
Câu 21. [MĐ2] Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi . Xác xuất để lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Câu 22. [MĐ2] Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCD ) bằng
2 2 2 1
A. B. C. . D. 2 2 .
3 3 3
Câu 23. [MĐ2] Trên mặt phẳng toạ độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 1 + 3i = 2
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có toạ độ là
A. ( 0;2 ) . B. (1;0 ) . C. ( −1;3) . D. (1; − 3) .

Câu 24. [MĐ1] Với a là số thực dương tuỳ ý, log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) bằng
A. − log 2 a . B. log 2 ( a 5 ) . C. 3log 2 a . D. log 2 a .

Câu 25. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) = 4 x + sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = x + cosx + C .  f ( x ) dx = 2 x + cosx + C .
2 2
A. B.
C.  f ( x ) dx = 2 x − cosx + C .
2
D.  f ( x ) dx = 4 x 2
− cosx + C .
Câu 26. [MĐ2] Cho hai hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên thỏa mãn F  ( x ) = f ( x ) , x  . Nếu
1

F ( 0 ) = 2, F (1) = 9 thì  f ( x ) dx bằng


0
1 1 1 1

A.  f ( x ) dx = −7 .
0
B.  f ( x ) dx = 7 .
0
C.  f ( x ) dx = −11 .
0
D.  f ( x ) dx = 11 .
0

1
Câu 27. [MĐ1] Cho  dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x +1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

1 2
A. F  ( x ) = . B. F  ( x ) = − .
2x +1 ( 2 x + 1)
2

2 1
C. F  ( x ) = . D. F  ( x ) = ln ( 2 x + 1) .
( 2 x + 1)
2
2

Câu 28. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 . Đường thẳng  đi
qua điểm M ( 4;1;3) và vuông góc với ( P ) có phương trình chính tắc là
x−4 y −1 z −3 x−4 y −1 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −1 −2 2 1 −2
x+4 y −1 z −3 x−2 y +1 z + 2
C. = = . D. = = .
2 −1 −2 2 1 3
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −4; 2; − 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
( Oyz ) là
A. ( 4;2;3) . B. ( 4;2; − 3) . C. ( −4;2;3) . D. ( −4; − 2;3) .

Câu 30. [MĐ2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − x
và y = 0 quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
30 30 30 6
Câu 31. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng ( BCCB) bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2

log ( x 2 − 4 x − 1) = log8 x − log 4 x bằng


1
Câu 32. [MĐ2] Tổng các nghiệm thực của phương trình
2
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( − ;7 ) . B. ( − ; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +  ) .

Câu 34. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 2 )  1 là

A. ( −2; + ) . B. ( −;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −2;0 ) .

Câu 35. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

1− f ( x)
Số nghiệm của phương trình = 4 là
1+ f ( x)
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36. [MĐ2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .

Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?


A. 3 . B. −2 . C. −101 . D. 24 .
Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) ( x + 3) với mọi x 
3
. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3;1) . B. (1; + ) . C. ( −; −3) . D. (1;3) .

Câu 39. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2  0
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40. [MĐ4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 + 3 + 2i |= 1 và | z2 + 2 − i |= 1 . Xét các số phức
z = a + bi, ( a, b  ) thỏa mãn 2a − b = 0 . Khi biểu thức T =| z − z1 | + | z − 2 z2 | đạt giá trị nhỏ
nhất thì biểu thức P = 3a 2 − b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11. D. −5 .
Câu 41. [MĐ3] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy , mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng
( ABC ) một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là

3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 16 8 16
x−4
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f ( x) = ,
x + x−2
2

f ( −3) − f ( 2 ) = 0 và f ( 0) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) bằng

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

5 2 2 2
A. 3ln + 2 . B. 3ln + 2 . C. 2 ln + 2 . D. 3ln + 3 .
2 5 5 5
c
Câu 43. [MĐ3] Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4 z + = 0 ( với c  ; d  *

d
c
phân số tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của
d
z1 , z2 trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A. P = 16 . B. P = 19 . C. P = 17 . D. P = 22 .
Câu 44. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y= x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
d : x −1 = 0 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4043 . D. 4042 .
1
Câu 45. [MĐ3] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex + ( a, b, c, d , e  ) . Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
−3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Câu 46. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1;2 ) và B ( −1;0;3) và đường thẳng
x −1 y z − 2
d: = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và song song với đường
1 2 −3
thẳng d . Khoảng cách từ điểm M ( 2;1; 2 ) đến ( P ) bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . .D.
3 3
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −2; −2; −7 ) , đường thẳng d : = =
2 3 4
và mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5 ) = 729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
2 2 2

(S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Câu 48. [MĐ4] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f (1) = 2 . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị là
đường cong dưới đây.

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 49. [MĐ2] Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt
phẳng ( P ) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6 . Biết rằng
100 3
thể tích khối nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến ( P ) bằng.
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Câu 50. [MĐ1] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn

log 3 ( x + y 2 + 3 y ) + 2 log 2 ( x + y 2 )  log 3 y + 2 log 2 ( x + y 2 + 6 y )


A. 69 . B. 34 . C. 35 . D. 70 .
---------------------------------HẾT-------------------------

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D
11.C 12.A 13.C 14.D 15.D 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C
21.D 22.C 23.D 24.D 25.C 26.B 27.A 28.A 29.B 30.A
31.B 32.A 33.C 34.D 35.B 36.A 37.C 38.A 39.A 40.C
41.D 42.B 43.C 44.B 45.B 46.B 47.C 48.B 49.D 50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3 − 8i có tọa độ là
A. ( −3; − 8) . B. ( 3; − 8) . C. ( 3;8) . D. ( −3;8 ) .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z = 3 − 8i có tọa độ là ( 3; − 8) .

Câu 2. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. n2 = (1; − 1; 2 ) . B. n4 = (1; − 1; −2 ) . C. n3 = (1;1; 2 ) . D. n1 = ( −1;1; 2 ) .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 5 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là n2 = (1; − 1; 2 ) .

Câu 3. [MĐ1] Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Ta có bán kính đáy hình nón là r và độ dài đường sinh là 2l . Do đó, diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng S =  .r.2l = 2 rl .
5 5 5
Câu 4. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = −1 và  g ( x ) dx = 6 thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−2 −2 −2

A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. −1 .
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
5 5 5
Ta có   f ( x ) + g ( x ) dx =
−2

−2
f ( x ) dx +  f ( x ) dx = −1 + 6 = 5 .
−2

Câu 5. [MĐ1] Phần ảo của số phức z = 7 + 2i là


A. 7 . B. −7 . C. −2 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1:Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn D

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Phần ảo của số phức z = 7 + 2i là 2 .


3x + 1
Câu 6. [MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x − 3
3 1 3 3
A. y = − . B. y = − . C. y = . D. x = .
2 3 2 2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1:Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn C
3x + 1 3 3 3x + 1
Ta có: lim = suy ra y = là tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y = .
x → 2 x − 3 2 2 2x − 3
Câu 7. [MĐ1] Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 3; SA vuông góc với
đáy và SA = 4 ( tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp SABC bằng
S

A C

B
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1:Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn B
1 1 1 1
Thể tích khối chóp SABC là VSABC = .SA. .BA.BC = .4. .3.3 = 6 .
3 2 3 2
Câu 8. [MĐ1] Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là
khoảng cách từ O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d = R . C. d  R . D. d  R .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo thiết diện là một đường tròn nên d  R .

 x = −1 − 2t

Câu 9. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 5 + 3t . Điểm nào thuộc d ?
z = 1+ t

A. P ( −1; − 5;1) . B. M (1;2;0 ) . C. N ( −2;3;1) . D. Q ( −3;8;1) .
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn B
Ta kiểm tra tọa độ các điểm và phương trình đường thẳng đã cho, ta có:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

t = 0
−1 = −1 − 2t 
 
+) Điểm (
P − 1; − 5;1) có −5 = 5 + 3t  t = − 10 nên không có giá trị của tham số t suy ra
1 = 1 + t  3

t = 0

Pd .
1 = −1 − 2t t = −1
 
+) Điểm M (1;2;0 ) có 2 = 5 + 3t  t = −1  −1 suy ra M  d .
0 = 1 + t t = −1
 
Câu 10. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; +  ) , đạo hàm của hàm số y = log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y ' = . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = .
x x ln 7 x x ln 7
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn D
1
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số logarit ta được y ' = .
x ln 7
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng ( Oxy ) và ( Oxz ) bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn C
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) và ( Oxz ) vuông góc với nhau nên góc
giữa chúng bằng 90 .
Câu 12. [MĐ1] Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64 . B. 16 . C. . D. 4 .
3
Lời giải
GVSB: Lương Hòa; GVPB1: Tiểu Hiệp; GVPB2: Lê Kim Hùng
Chọn A
Khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 43 = 64 .
1
Câu 13. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u 4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn C
3
1 3
Ta có: u4 = u1.q 3 = 3.  = .
 4  64
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) là


A. ( 0;1) . B. ( −1;1) . C. (1;2 ) . D. ( 0;2 ) .
Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
 x = −1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y = 0  
x = 0
Dấu của y thay đổi từ dương qua âm khi qua x = 0 nên điểm cực đại của hàm số là x = 0
Giá trị của hàm số khi x = 0 là y = 2 nên điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( 0;2 ) .

ax + b
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm
cx + d
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. ( 0;1) . B. ( 2;0 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;2 ) .


Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm có hoành độ bằng 0 , tung độ bằng 2.
Suy ra tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là ( 0;2 ) .

Câu 16. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2  9 là
A. ( 2;+ ) . B. ( 4;+ ) . C.  4;+ ) . D. ( −;4 ) .
Lời giải
GVSB: Doãn Hùng; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn B
Ta có: 3x−2  9  x − 2  2  x  4 .
Câu 17. [MĐ1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

x −3
A. y = x 4 − 3x 2 + 2 . B. y = . C. y = x 2 − 4 x + 1 . D. y = x3 − 3x + 1 .
x −1
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba.
Câu 18. [MĐ1] Trên khoảng ( 0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
1
A. y = e.x e . B. y = x e−1 . C. y = .x e−1 . D. y = e.x e−1 .
e
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D

Áp dụng công thức x ( ) =  .x



 −1
.
Câu 19. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 8z + 3 = 0 . Tâm của
mặt cầu ( S ) có toạ độ là
A. ( −2;1;4 ) . B. ( 2; −1; −4 ) . C. ( 4; −2; −8) . D. ( −2; −1;4 ) .
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn A
Câu 20. [MĐ1] Cho số phức z = 5 − 2i , phần ảo của số phức z 2 − 2 z bằng
A. 13 B. −6 . C. −16 . D. 11.
Lời giải
GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn C
z 2 − 2 z = 11 − 16i .
Câu 21. [MĐ2] Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi . Xác xuất để lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Xét phép thử: “lấy ngẫu nhiên 3 viên bi”
Gọi biến cố A : “lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh”.
n (  ) = C93 , n ( A) = C52 .C41 + C53 = 50 .
n ( A ) 25
Vậy P ( A ) = = .
n (  ) 42

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Câu 22. [MĐ2] Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCD ) bằng
2 2 2 1
A. B. C. . D. 2 2 .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn C
A

D B
O I
C
Gọi O là tâm của tam giác đều BCD và I là trung điểm của BC  DI ⊥ BC, AI ⊥ BC .

Vậy (( ABC ) , ( BCD )) = ( AI , DI ) = AIO .


Đặt AB = a .
a 3 a 3
Ta có: AI = , DI = (đường cao trong tam giác đều)
2 2
1 a 3
Lại có: OI = DI = .
3 6
a 3
OI 1
Xét tam giác AIO có: cos AIO = = 6 = .
AI a 3 3
2
Câu 23. [MĐ2] Trên mặt phẳng toạ độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 1 + 3i = 2
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có toạ độ là
A. ( 0;2 ) . B. (1;0 ) . C. ( −1;3) . D. (1; − 3) .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Gọi z = x + yi ( x, y  ) và M ( x; y ) là điểm biểu diễn cho số phức z .

Ta có: z − 1 + 3i = 2  x + yi − 1 + 3i = 2  ( x − 1) + ( y + 3) =2
2 2

 ( x − 1) + ( y + 3) = 4 .
2 2

Vậy tập hợp điểm M thuộc đường tròn tâm I (1; − 3) và bán kính R = 2 .

Câu 24. [MĐ1] Với a là số thực dương tuỳ ý, log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) bằng
A. − log 2 a . B. log 2 ( a 5 ) . C. 3log 2 a . D. log 2 a .
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Văn Cảnh; GVPB2: Cao Phi
Chọn D
Ta có: log 2 ( a 3 ) − log 2 ( a 2 ) = log 2 a .

Câu 25. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) = 4 x + sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = x + cosx + C .  f ( x ) dx = 2 x + cosx + C .
2 2
A. B.
C.  f ( x ) dx = 2 x − cosx + C .
2
D.  f ( x ) dx = 4 x 2
− cosx + C .
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Ta có  f ( x ) dx =  ( 4 x + sinx ) dx = 2 x 2 − cosx + C .
Câu 26. [MĐ2] Cho hai hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên thỏa mãn F  ( x ) = f ( x ) , x  . Nếu
1

F ( 0 ) = 2, F (1) = 9 thì  f ( x ) dx bằng


0
1 1 1 1

A.  f ( x ) dx = −7 . B.  f ( x ) dx = 7 . C.  f ( x ) dx = −11 . D.  f ( x ) dx = 11 .
0 0 0 0

Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
1

 f ( x ) dx = F ( x ) = F (1) − F ( 0 ) = 9 − 2 = 7 .
1
0
0

1
Câu 27. [MĐ1] Cho  dx = F ( x ) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x +1
1 2
A. F  ( x ) = . B. F  ( x ) = − .
2x +1 ( 2 x + 1)
2

2 1
C. F  ( x ) = . D. F  ( x ) = ln ( 2 x + 1) .
( 2 x + 1)
2
2
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
1 1
 2 x + 1 dx = F ( x ) + C  F  ( x ) = 2 x + 1
Câu 28. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 . Đường thẳng  đi
qua điểm M ( 4;1;3) và vuông góc với ( P ) có phương trình chính tắc là
x−4 y −1 z −3 x−4 y −1 z − 3
A. = = . B. = = .
2 −1 −2 2 1 −2
x+4 y −1 z −3 x−2 y +1 z + 2
C. = = . D. = = .
2 −1 −2 2 1 3
Lời giải
GVSB: Huan Nhu; GVPB1: Hongnhung Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Thị Hường

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Chọn A
Đường thẳng  vuông góc với ( P ) : 2 x − y − 2 z + 3 = 0 suy ra  có một vectơ chỉ phương
u = ( 2; − 1; − 2 ) , mà  đi qua điểm M ( 4;1;3) .
x − 4 y −1 z − 3
Suy ra phương trình chính tắc của đường thẳng  là = = .
2 −1 −2
Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −4; 2; − 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
( Oyz ) là
A. ( 4;2;3) . B. ( 4;2; − 3) . C. ( −4;2;3) . D. ( −4; − 2;3) .
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
Gọi H , A lần lượt là hình chiếu vuông góc và điểm đối xứng của A qua mặt phẳng ( Oyz ) .
Ta có H ( 0;2; − 3) và H là trung điểm của AA .
−4 + x = 0 x = 4
 
Giả sử A ( x ; y ; z ) suy ra 2 + y = 4   y = 2 .
−3 + z = −6  z = −3
 
Vậy A ( 4;2; − 3) .

Câu 30. [MĐ2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − x
và y = 0 quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
30 30 30 6
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
Gọi V là thể tích khối tròn xoay.
x = 0
Ta có x 2 − x = 0   .
x = 1
1
1 1
 x5 x 4 x3  
Vậy V =   ( x − x ) dx =   ( x − 2 x + x ) dx =   − +  =
2 2 4 3 2
.
0 0  5 2 3  0 30

Câu 31. [MĐ2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng ( BCCB) bằng

7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
Lời giải
GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

 AA // BB
Ta có  . Suy ra AA // ( BCC B ) .
 BB  ( BCC B )
Từ đó d ( AA ; ( BCCB ) ) = d ( A; ( BCCB ) ) .
Dựng AH ⊥ BC tại H . Ta chứng minh được AH ⊥ ( BCCB ) . Suy ra d ( A; ( BCCB) ) = AH .

( 2a ) ( )
2
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: AC = BC − AB = − a 3 =a.
2 2 2

1 1 1 AB. AC a 3.a a 3
Mặt khác: = +  AH =  AH =  AH = .
(a 3)
2 2
AH AB AC 2 AB + AC
2 2 2 2
+ a2

Vậy d ( AA ; ( BCCB ) ) =


a 3
.
2

log ( x 2 − 4 x − 1) = log8 x − log 4 x bằng


1
Câu 32. [MĐ2] Tổng các nghiệm thực của phương trình
2
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
 x  2 − 5
 x2 − 4x −1  0 
Điều kiện:     x  2 + 5  x  2 + 5 .
x  0 
x  0
1
( )
Ta có log x 2 − 4 x − 1 = log8 x − log 4 x
2
 log ( x 2 − 4 x − 1) = 2 log 2
 x2 − 4 x −1 = 4
 x = −1 ( l )
 .
 x = 5 ( n )

Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như sau

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( − ;7 ) . B. ( − ; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +  ) .

Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn C

Câu 34. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 2 )  1 là

A. ( −2; + ) . B. ( −;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −2;0 ) .

Lời giải
GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Hongnhung Nguyen; GVPB2: Nguyễn Thị Hường
Chọn D
Điều kiện: x + 2  0  x  −2
Ta có log 2 ( x + 2 )  1  x + 2  2  x  0 .
Kết hợp điều kiện, ta được −2  x  0 .

Câu 35. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

1− f ( x)
Số nghiệm của phương trình = 4 là
1+ f ( x)
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn B
 −3
1− f ( x) 1 − f ( x ) = 4 + 4 f ( x )  f ( x) =
=4  5
1+ f ( x)  f ( x )  −1  f ( x )  −1

−3 −3
Số nghiệm phương trình f ( x ) = bằng số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x ) và y =
5 5

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Từ đồ thị ta thấy có 4 giao điểm thỏa mãn điều kiện f ( x )  −1

Câu 36. [MĐ2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .

Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn A
Cách 1 : Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là một chỉnh
hợp chập 3 của 9 .
⇒ Số số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là số các chỉnh hợp
chập 3 của 9 : A93
Cách 2 : Gọi số cần lập abc ( a  b  c  0 )
a có 9 cách chọn
b có 8 cách chọn
c có 7 cách chọn
⇒ Số số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là 9.8.7 = A93

Câu 37. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?


A. 3 . B. −2 . C. −101 . D. 24 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có: yCT = −101

Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) ( x + 3) với mọi x 
3
. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3;1) . B. (1; + ) . C. ( −; −3) . D. (1;3) .

Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2: Linh Pham
Chọn A
Tập xác định: D = .
 x = 1  y = f (1)
Xét y = f  ( x ) = 0  ( x − 1) ( x + 3) = 0  
3
.
 x = −3  y = f ( −3)
Ta có bảng biến thiên

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3;1) .

Câu 39. [MĐ3] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2  0
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn A
 x  −8
  x  −8
x + 8  0  x 1   −8  x  −3
ĐKXĐ:   x +1    2     x  − 3  x  1
2.4 − 17.2 + 2  0
x
 8  x  1 
  2  2
x  

2x = 2
x = 1
TH1: 2.4 x +1 − 17.2 x + 2 = 0  8.22 x − 17.2 x + 2 = 0   x 1   (TM )
2 =  x = −3
 8
2  2
x
x  1
TH2: 2.4 − 17.2 + 2  0  8.2 − 17.2 + 2  0   x 1  
x +1 x 2x x
2   x  −3
 8
Ta có: 1 − log3 ( x + 8) 2.4 x +1 − 17.2 x + 2  0  1 − log 3 ( x + 8)  0  x  −5
Kết hợp TH1 và TH2 và ĐKXĐ ta được: −8  x  −5 hoặc x = 1 hoặc x = −3
Vậy có 5 giá trị nguyên của x .
Câu 40. [MĐ4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 + 3 + 2i |= 1 và | z2 + 2 − i |= 1 . Xét các số phức
z = a + bi, ( a, b  ) thỏa mãn 2a − b = 0 . Khi biểu thức T =| z − z1 | + | z − 2 z2 | đạt giá trị nhỏ
nhất thì biểu thức P = 3a 2 − b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11. D. −5 .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn C
Ta có z = a + bi, ( a, b  ) có phần thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a − b = 0 nên tập
hợp điểm A biểu diễn số phức z là đường thẳng d : y = 2 x .
Ta lại có:
| z1 + 3 + 2i |= 1 , suy ra tập hợp điểm B biểu diễn số phức z1 là đường tròn tâm D ( −3; −2 ) bán
kính bằng 1 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

| z2 + 2 − i |= 1  2 z2 + 4 − 2i = 2 . Đặt z3 = 2 z2 khi đó z3 + 4 − 2i = 2 suy ra tập hợp điểm C


biểu diễn số phức z3 là đường tròn có tâm E ( −4; 2 ) , bán kính bằng 2 .
 T =| z − z1 | + | z − z3 |= AB + AC .
Nhận xét: hai tâm D ( −3; −2 ) và E ( −4; 2 ) nằm cùng phía so với đường thẳng d .
Gọi H là điểm đối xứng với E qua d , khi đó ta có H ( 4; −2 ) .
Phương trình đường thẳng DH : y = −2 .
Khi đó điểm A biểu diễn số phức cần tìm là giao điểm của d và DH
a = −1
 y A = −2  xA = −1  A ( −1; −2 )    P = 3a 2 − b3 = 11 .
b = −2

Câu 41. [MĐ3] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân tại
A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy , mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng

( ABC ) một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là

3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 16 8 16
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1:Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB và tam giác AAB cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy nên ta có AH ⊥ ( ABC ) .

Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên đoạn thẳng AC nên

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

MH ⊥ AC
  AC ⊥ ( AMH )
 AH ⊥ AC

Do đó mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 chính là AMH = 60.

1 3 3
Xét tam giác AHM vuông tại M có HM = AH .sin 60 = a = a
2 2 4
3
Xét tam giác AHM vuông tại H có AH = MH .tan 60 = a
4

a2 3
Có diện tích đáy lăng trụ S ABC = .
4

3 3a3
Vậy Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là V = S ABC  AH = 
16
x−4
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ −2;1 thỏa mãn f  ( x ) = ,
x + x−22

f ( −3) − f ( 2 ) = 0 và f ( 0) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) bằng

5 2 2 2
A. 3ln + 2 . B. 3ln + 2 . C. 2 ln + 2 . D. 3ln + 3 .
2 5 5 5
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Nguyễn Viết Thăng; GVPB2:Linh Pham
Chọn B
x−4 2 1
Ta có: f  ( x ) = = −
x + x − 2 x + 2 x −1
2

 2 1 
  f  ( x ) dx =   −  dx
 x + 2 x −1 

2 ln ( x + 2 ) − ln ( x − 1) + C1 , ( x  1)

 f ( x ) = 2 ln x + 2 − ln x − 1 + C = 2 ln ( x + 2 ) − ln (1 − x ) + C2 , ( −2  x  1)

2 ln ( − x − 2 ) − ln (1 − x ) + C3 , ( x  −2 )

Có f ( −3) = 2ln ( 3 − 2 ) − ln (1 + 3) + C3 = − ln 4 + C3

f ( 2) = 2ln 2 + 2 − ln 2 − 1 + C1 = 2ln 4 + C1

 f ( −3) − f ( 2 ) = − ln 4 + C3 − 2ln 4 − C1 = 0  C3 − C1 = 3ln 4.

Mà f ( 0 ) = 1  2ln ( 0 + 2 ) − ln (1 − 0 ) + C2 = 1  2ln 2 + C2 = 1  C2 = 1 − 2ln 2.

Suy ra: f ( −4 ) = 2ln ( 4 − 2 ) − ln (1 + 4 ) + C3 = 2ln 2 − ln 5 + C3 ;

f ( −1) = 2ln ( −1 + 2 ) − ln (1 + 1) + C2 = − ln 2 + 1 − 2ln 2 = 1 − 3ln 2

f ( 3) = 2ln ( 3 + 2 ) − ln ( 3 − 1) + C1 = 2ln 5 − ln 2 + C1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Nên: f ( −4 ) + 2 f ( −1) − f ( 3) = 2ln 2 − ln 5 + C3 + 2 (1 − 3ln 2 ) − ( 2ln 5 − ln 2 + C1 )

2
= −3ln 2 − 3ln 5 + 2 + 3ln 4 = 3ln 2 − 3ln 5 + 2 = 3ln + 2
5
c
Câu 43. [MĐ3] Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4 z + = 0 ( với c  ; d  *

d
c
phân số tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của
d
z1 , z2 trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A. P = 16 . B. P = 19 . C. P = 17 . D. P = 22 .
Lời giải
GVSB: Minh Hiền; GVPB1:Trần Minh GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn C
c c c
Phương trình z 2 − 4 z + = 0 có hai nghiệm phức nên  = 4 −  0   4
d d d
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
 c  c   c 
 z1 = 2 + − 4i  A  2; − 4   OA =  2; − 4 
 d  d   d 

 z = 2 − c − 4i  B  2; − c − 4   OB =  2; − c − 4 
 2    
 d  d   d 
c c
Suy ra AB = 2 − 4 ; OA = OB =
d d
c c
Tam giác OAB đều khi AB = OA = OB  2 −4 =
d d
c  c c c 16
 4  − 4  =  3 = 16  = (phân số tối giản)
d  d d d 3
c = 16
Vậy   P = 2c − 5d = 2.16 − 5.3 = 17
d = 3
Câu 44. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y= x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
d : x −1 = 0 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4043 . D. 4042 .
Lời giải
GVSB: Minh Hiền; GVPB1: Trân Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
y ' = x 2 − 2mx + ( m + 2 ) .
1 3
Để đồ thị hàm số y = x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 4m − 5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của
3
đường thẳng d : x − 1 = 0 thì phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  1  x2
 y (1)  0  −m + 3  0  m  3
Suy ra m  ,3  m  2023 , có 2020 số thỏa mãn.

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

1
Câu 45. [MĐ3] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex +
( a, b, c, d , e  ) . Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
−3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Tran Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
3
Phương trình hoành độ giao điểm: f ( x ) − g ( x ) = 0  ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − =0
2
Theo giả thiết hai đồ thị hàm số cắt nhau tại các điểm −3;1;2 nên ta có
 1  3  1
−27 a + 9b − 3c − 1 = 9d − 3e + 2 −27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) − 2 = 0  a = 4
  
 1  3  1
 −a + b − c − 1 = d − e +   −a + ( b − d ) − ( c − e ) − = 0   b − d =
 2  2  2
 1  3  5
 8a + 4b + 2c − 1 = 4d + 2e + 2  8a + 4 ( b − d ) + 2 ( c − e ) − 2 = 0 c − e = − 4
2
1 3 1 2 5 3 253
Vậy diện tích cần tính là: S = 
−3
4
x + x − x − dx =
2 4 2 48
.

Câu 46. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1;2 ) và B ( −1;0;3) và đường thẳng
x −1 y z − 2
d: = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và song song với đường
1 2 −3
thẳng d . Khoảng cách từ điểm M ( 2;1; 2 ) đến ( P ) bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . D. .
3 3
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Tran Minh; GVPB2: Nguyen Vuong
Chọn B
1
Ta có AB = ( −2;1;1) , ud = (1; 2; − 3)  n( P ) = .  AB , ud  = (1;1;1) .
−5 
Phương trình mặt phẳng ( P ) :1( x − 1) + 1( y + 1) + 1( z − 2 ) = 0  ( P ) : x + y + z − 2 = 0 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

2 +1+ 2 − 2
Do đó d ( M , ( P ) ) = = 3.
12 + 12 + 12
x −1 y − 2 z − 3
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −2; −2; −7 ) , đường thẳng d : = =
2 3 4
và mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z + 5 ) = 729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
2 2 2

(S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 107 = 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn C
+ d có vectơ chỉ phương là u = ( 2;3; 4 ) .
+ ( S ) có tâm I ( −3; −4; −5) và bán kính R = 27 .
+ ( P ) có vectơ pháp tuyến là n = ( 2;3; 4 ) .
+ Ta thấy: I  d , d ⊥ ( P ) nên gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên ( P ) thì giao tuyến
của (S ) và ( P) là đường tròn (C ) có tâm H ( 7;11;15) , bán kính

r = R 2 − d 2 ( I ; ( P ) ) = 27 2 − 5 29 ( )
2
= 2.

+ M  d nên M (1 + 2t;2 + 3t;3 + 4t ) . Ta có: MA + MB = MA + MH 2 + HB 2 .


Mà MA = 29t 2 + 116t + 125 , MH = 29t 2 − 174t + 261 .
Do đó:
 9 4 
MA + MB = 29t 2 + 116t + 125 + 29t 2 − 174t + 265 = 29  (t + 2) + + ( t − 3) +
2 2
.
 29 29 
 3   2 
+ Đặt a =  t + 2;  , b =  3 − t; .
 29   29 
Lúc đó:
(
MA + MB = 29t 2 + 116t + 125 + 29t 2 − 174t + 265 = 29 a + b  29 a + b = 5 30 . ) ( )
Câu 48. [MĐ4] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f (1) = 2 . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị là
đường cong dưới đây.

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình

Chọn B
+ Đặt t = sin x, t  ( 0;1) .
+ Hàm số trở thành y = 4 f ( t ) + 1 − 2t 2 − m với t  ( 0;1) .
+ Xét hàm số g ( t ) = 4 f ( t ) + 1 − 2t 2 − m .
 
+ Để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − m nghịch biến trên khoảng  0;  thì điều kiện là:
 2
  g (1)  0

 g  ( t )  0, t  ( 0;1)
 (*)
 g (1)  0
  g  t  0, t  0;1
  ( ) ( )
Ta có: g (1) = 4 f (1) + 1 − 2 − m = 7 − m, g  ( t ) = 4 f  ( t ) − 4t  0, t  ( 0;1)
 g (1)  0
nên (*)    7−m0 m7.
 g  ( t )  0, t  ( 0;1)
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m thoả mãn bài toán.
Câu 49. [MĐ2] Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt
phẳng ( P ) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6 . Biết rằng
100 3
thể tích khối nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến ( P ) bằng.
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

O I

Gọi AB là độ dài dây cung. Dựng OI ⊥ AB, OH ⊥ SI .


Khi đo d ( O, ( SAB ) ) = OH .
1 1 100 3
Thể tích khối nón: V = B.h =  .52.SO =  SO = 4 3 .
3 3 3
Khi đó OI = OB2 − IB 2 = 52 − 32 = 4 .
1 1 1 4
 = + 2 =  OH = 2 3.
( )
2 2
OH 4 3 4 48

Câu 50. [MĐ1] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn

log 3 ( x + y 2 + 3 y ) + 2 log 2 ( x + y 2 )  log 3 y + 2 log 2 ( x + y 2 + 6 y )


A. 69 . B. 34 . C. 35 . D. 70 .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình
Chọn C
Ta có
log 3 ( x + y 2 + 3 y ) + 2 log 2 ( x + y 2 )  log 3 y + 2 log 2 ( x + y 2 + 6 y )
 log 3 ( x + y 2 + 3 y ) − log 3 y  2 log 2 ( x + y 2 + 6 y ) − 2 log 2 ( x + y 2 )
 x + y2 + 3y   x + y2 + 6 y   x + y2   6y 
 log 3    2 log 2    log 3  + 3   2 log 2 1 + 2 
 x+ y  x+ y 
2
 y    y 
 x + y2   6y 
 log 3  + 3  − 2 log 2 1 + 2 
0
 y   x+ y 
x + y2
( t  0 ) , bất phương trình trở thành: log3 ( 3 + t ) − 2 log 2 1 +   0
6
Đặt: t = (1) .
y  t
 6
Xét hàm số f ( t ) = log 3 ( 3 + t ) − 2 log 2 1 +  ,
 t

Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2022-2023

1 12
Đạo hàm f  ( t ) = + 2  0, t  0.
( 3 + t ) ln 3 ( t + 6t ) ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .
 6
Ta có f ( 6 ) = log 3 ( 3 + 6 ) − 2 log 2 1 +  = 0
 6
x + y2
Từ (1)  f ( t )  f ( 6 )  t  6   6  x + ( y − 3)  9 .
2

y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( x; y ) .
Ta có: ( y − 3)  9  0  y  6 , mà y nguyên dương nên suy ra y 1;2;3;4;5 .
2

Với y = 1, y = 5  ( y − 3) = 4  x  5  x  1; 2;3; 4;5 nên có 10 cặp.


2

Với y = 2, y = 4  ( y − 3) = 1  x  8  x  1; 2;3; 4;5;6;7;8 nên có 16 cặp.


2

Với y = 3  ( y − 3) = 0  x  9  x  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 nên có 9 cặp.


2

Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương thỏa mãn.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 27


ĐỀ THI THỬ:2021-2022 NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN

Trang 28 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like