You are on page 1of 36

Phần 1 : Phần 1

Câu 1 : ( 1 đáp án )
1. Độc chất học là:
 A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
 B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống
 C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống.
 D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.

Câu 2 : ( 1 đáp án )
2. Chọn câu trả lời đúng:
 A. Chuyển hóa pha 1 bao gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ sở
 các
 B. Chuyển hóa pha 2 bao gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 Phản ứng liên kết với
chất chuyển hóa nội sinh
 C. Cả A và B đều sai
 D. Cả A và B đều đúng

Câu 3 : ( 1 đáp án )
3. Một số nhóm chức năng như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.…. đều có khả năng:
 A. Khử mùi
 B. Chất oxy hóa
 C. Vừa là chất khử mùi, vừa là chất oxi hóa.
 D. Không phải là chất khử mùi, chất oxy hoá hóa.

Câu 4 : ( 1 đáp án )
4. Ý ai sau đây sai khi nói về BUN:
 A. Các ảnh hưởng trên cẩn thận
 B. Nitơ ure Nồng độ trong máu
 C. Các loại kim loại nặng ở mức cao làm tăng BUN
 D. Các loại kim loại nặng ở mức thấp hơn BUN

Câu 5 : ( 1 đáp án )
5. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan:
 A. Cà phê
 B. Hút thuốc lá
 C. Sống trong môi trường ô nhiễm
 D. Rượu

Câu 6 : ( 1 đáp án )
6. Schychnin gây kích thích:
 A. Não
 B. Tim
 C. Sống sót
 D. Thận

Câu 7 : ( 1 đáp án )
7. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là:
 A. Natrihydrocarbonat 5%
 B. Natri hydroxit 1%
 C. Phenol
 D. Nước

Câu 8 : ( 1 đáp án )
8. Chất nào không dùng để điều trị độc kim loại nặng:
 A. Rongalit
 B. Thuốc kháng nọc độc
 C. EDTA canxi dinatri
 D. DMSA

Câu 9 : ( 1 đáp án )
9. Sau khi rửa mắt chất độc là axit hay bazơ cần duy trì pH:
 A. pH= 2,2 - 6,5
 B. pH= 8,5 - 14
 C. pH= 6,5 - 7,5
 D. pH= 7 - 9

Câu 10 : ( 1 đáp án )
10.Con đường độc hại trong cơ thể:
 A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
 B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
 C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ
 D. Hấp thu, chuyển hóa, phân hủy, thải trừ

Câu 11 : ( 1 đáp án )
11. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất ?
 A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ sở trong những điều kiện nguy hiểm nhất có thể
gây hại từ mức độ nhẹ đến mức nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
 B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ sở trong những điều kiện nguy hiểm nhất có thể
gây nguy hại từ mức độ nặng trở lên
 C. Chất độc khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ nhàng (đau đầu, nôn)
 D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ hội đều gây nguy hại từ mức độ nhẹ đến mức
nặng
Câu 12 : ( 1 đáp án )
12.Phân loại chất độc theo cách?
 A. 4
 B. 5
 C6
 D. 7

Câu 13 : ( 1 đáp án )
13.Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?
 A. Tối thiểu
 B. Ngưỡng của
 C. Ngưỡng thấp nhất
 D. Darede nhỏ nhất

Câu 14 : ( 1 đáp án )
14.Liều lượng thấp nhất có thể gây chết vật gọi là gì?
 A. gây nguy hiểm
 B. gây chết người
 C. Darede thấp nhất có thể gây độc
 D. Darede thấp nhất có thể gây tử vong

Câu 15 : ( 1 đáp án )
15.Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?
 A.5mg
 B. 300-400mg
 C. 100mg
 D.6mg
Câu 16 : ( 1 đáp án )
16.Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi?
 A. Làm nồng độ chất độc
 B. Làm giảm độc tính của chất độc
 C. Có thể giúp chất độc nhanh chóng vào cơ sở
 D. Giúp chất độc tan nhanh

Câu 17 : ( 1 đáp án )
17.Ngộ độc mã độc tính , người ta thường tìm thấy có nhiều ngòi ở đâu?
 A. Tim, không
 B. Cẩn trọng
 C. Ruot, hồn
 D. Tủy xương, long, tóc, tế bào xương

Câu 18 : ( 1 đáp án )
18. Sản xuất trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong
nước ?
 A. Qua cẩn thận
 B. Qua gan
 C. Qua hô hấp
 D. Qua mồ hôi

Câu 19 : ( 1 đáp án )
19. Công thức độc xâm nhập vào cơ sở có thể gọi là ?
 A. Đường phơi nhiễm
 B. Đường hấp thụ
 C. Cả A và B đều đúng
 D. Cả A và B đều sai

Câu 20 : ( 1 đáp án )
20.Độc tính là một khái niệm về một lượng được dung để miêu tả chất độc độc của một chất đối với
cơ thể sống, được thể hiện bằng :
 A. gây chết người
 B. gây nguy hiểm
 C. Darede thấp nhất có thể gây độc
 D. Dard tối đa không gây độc

Câu 21 : ( 1 đáp án )
21.Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột
 A. Độc tính cao
 B. Độc tính thấp
 C. Không gây độc
 D. Không gây hại

Câu 22 : ( 1 đáp án )
22.Ngưỡng của đơn là:
 A. Darede lớn nhất có thể gây độc
 B. Darede nhỏ nhất có thể gây độc
 C. A & B SAI
 D. A & B ĐÚNG
Câu 23 : ( 1 đáp án )
23.Mức độ đô la được phân chia ở trên gây ra tử vong ở người dựa vào:
 A. Độc khối
 B. Khối lượng trung bình của người dùng
 C. Khối lượng độc quyền trên khối lượng người dùng
 D. Tất cả đều sai

Câu 24 : ( 1 đáp án )
24.ED50 có tác dụng với…:
 A. Thử nghiệm thú vị 25%
 B. 50% thử nghiệm thú vị
 C. 75% thử nghiệm thú vị
 D. Trải nghiệm thú vị 100%

Câu 25 : ( 1 đáp án )
25.LD10 (mg:kg) là chất độc hại thấp nhất…:
 A. 100% động vật
 B. 10% động vật
 C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh
 D. Không nguy hại

Câu 26 : ( 1 đáp án )
28.Chất độc là
 A. Nước không chứa ion
 B. Loại nặng
 C. Chất làm chết vật
 D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nguy hiểm nhất gây nguy hiểm từ mức độ nhẹ nhàng (đau
đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong
Câu 27 : ( 1 đáp án )
29.LD50 kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa:
 A. 5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg
 B. 5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg
 C. 5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ
 D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến đổi cho thỏ

Câu 28 : ( 1 đáp án )
30. Thiếu ảnh hưởng đến tính độc , chọn câu đúng:
 1. Tuổi
 2. Cơ sở trạng thái
 3. Đường dung
 4. Tâm sinh lý
 A. 1,2,3
 B. 1,2,3,4
 C. 1,3,4
 D. 2,3,4

Câu 29 : ( 1 đáp án )
31.Ngộ độc là:
 A. Đổ bạo lực của cơ sở dưới tác động của chất độc
 B. Tăng cường sinh lý cơ bản dưới tác động của chất độc
 C. Giảm sinh lý của cơ sở bổ sung tác động của chất độc
 D. Tất cả các điều đúng
Câu 30 : ( 1 đáp án )
32.Nguyên nhân ngộ độc tình cờ :
 A. Viết thành chất độc mà không biết
 B. Sử dụng chất độc để ăn uống
 C. Sử dụng nhầm lẫn chất hóa học hay thuốc
 D. Tất cả ý đều đúng

Câu 31 : ( 1 đáp án )
33.Muối Cyanua có nhiều thực phẩm sau đây:
 A. Táo
 B. Ổi
 C. Mít
 D. Mang tre

Câu 32 : ( 1 đáp án )
34. Các loại thuốc chứa lượng cao nguy hiểm tử vong:
 A. Thuốc trừ sâu
 B. Thuốc diệt chuột
 C. Thuốc sốt rét
 D. Tất cả các điều đúng

Câu 33 : ( 1 đáp án )
37.Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị nhanh chóng để lại chứng minh điều gì
 A. Chứng chỉ sơ cấp
 B. Chứng chỉ thứ cấp
 C. Bán chứng chỉ
 D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 34 : ( 1 đáp án )
38.Ngộ độc mãn tính là ngộ độc ra……….
 A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm
 B. Nhanh chóng biểu hiện ngộ độc dưới 24h
 C. Sau nhiều ngày
 D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay lập tức

Câu 35 : ( 1 đáp án )
39.Câu nào sau đây không biểu hiện mức độ ngộ độc:
 A. Ngộ độc cấp tính
 B. Ngộ độc bán cấp
 C. Độc độc cấp
 D. Ngộ độc lập tức

Câu 36 : ( 1 đáp án )
42. Các chất sau đây có khả năng hấp phụ chất độc:
 A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, cao lanh
 B. Sữa, cao lanh, tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%
 C. Sữa, cao lanh, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
 D. Tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
Câu 37 : ( 1 đáp án )
43.Chất nào sau đây điều trị độc độc kim loại nặng:
 A. Rongalit
 B. Thuốc kháng nọc độc
 C. Cả A và B đúng
 D. Sai cả A và B

Câu 38 : ( 1 đáp án )
44.Thuốc nào sau đây điều trị độc độc chất rắn rắn:
 A. D-Penicilamin
 B. Thuốc kháng nọc độc
 C. DMSA
 D. Rongalit

Câu 39 : ( 1 đáp án )
47. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ sở qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào:
 A. Siro ipeca, apomorphin
 B. Than hoạt tính, dịch chuông
 C. Cao lanh, tanin 1-2%
 D. Tất cả các chất trên

Câu 40 : ( 1 đáp án )
48.Khi tiếp tục căng thẳng với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó:
 A. Online trực tiếp
 B. Gián tiếp
 C. Phơi nhiễm
 D. Miễn nhiễm

Câu 41 : ( 1 đáp án )
49. Chất độc được giữ lại trong Huyết cầu là gì:
 A. Phúc hợp calci ferrephosphat
 B. Chìa khóa
 C. Thuốc trừ sâu hữu ích
 D. Kim loại nặng

Câu 42 : ( 1 đáp án )
50.Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng các phương pháp dưới đây:
 A. Tiêm vitamin C
 B. Truyền tiểu cầu hoặc máu
 C. Cho thêm thuốc nhóm corticoid
 D. Cả B và C

Câu 43 : ( 1 đáp án )
51.Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:
 A. HN
 B. CO
 C. Như
 D.H2S

Câu 44 : ( 1 đáp án )
52.Con chất đường độc hấp thụ vào cơ thể mà chúng ta khó phòng tiện nhất là:
 A. Quá đà
 B. Qua đường hô hấp
 C. Qua đường ăn uống
 D. Qua niêm mạc
Câu 45 : ( 1 đáp án )
53. Bất kỳ điểm nào của Toluen phản ứng chuyển hóa là sai:
 A. Có tham số của cytocrom P450
 B. Được xúc tác bởi các enzyme không thuộc microsom gan
 C. Là phản ứng oxy hóa
 D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư

Câu 46 : ( 1 đáp án )
54.Chất độc được hấp thu qua mấy con đường:
 A. 1 con đường
 B. 2 con đường
 C. 3 con đường
 D. 4 con đường

Câu 47 : ( 1 đáp án )
55.Con xâm nhập chủ yếu của chất độc là:
 A. Qua da và niêm mạc
 B. Qua đường tiêu hóa
 C. Qua đường hô hấp
 D. Qua đường tiêm

Câu 48 : ( 1 đáp án )
56. Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh nhất:
 A. Tiêm tĩnh mạch
 B. Tiêm dưới da
 C. Tiêm cơ
 D. Tiêm trong da

Câu 49 : ( 1 đáp án )
57. Thành phần phân bố độc lập của các bộ phận cơ sở tùy thuộc vào:
 A. Tính chất và cấp độ độc
 B. Tính chất và nồng độ chất độc
 C. Diện tích tiếp xúc chất độc
 D. Độc tính của chất độc

Câu 50 : ( 1 đáp án )
58.Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với chất độc phân bố:
 A. Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực đặc biệt với mô
 B. Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc
 C. Tế bào trong cơ sở không có khả năng chứa chất độc
 D. Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc tính hoặc cấp tính

Câu 51 : ( 1 đáp án )
59. Để giải quyết các triệu chứng rối loạn của bộ phận trong cơ thể, chúng ta cần biết về:
 A. Hoạt động của chất độc
 B. Sự hấp thụ chất độc
 C. Phân tích chất độc
 D. Sự chuyển hóa chất độc

Câu 52 : ( 1 đáp án )
60. Chuyển hóa chất độc gồm mấy pha:
 A. 1 pha
 B. 2 pha
 C. 3 pha
 D. 4 pha

Câu 53 : ( 1 đáp án )
61.Chuyển hóa pha 1 bao gồm những phản ứng sau, ngoại trừ:
 A. Phản ứng metyl hóa
 B. Phản ứng oxy hóa khử
 C. PHẢN HỒI PHÁP ỨNG
 D. Phản ứng hydrat hóa epoxid

Câu 54 : ( 1 đáp án )
62.Vì sao độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với thỏ:
 A. Atropin chuyển hóa nhanh ở người
 B. Atropin chỉ có tác động mạnh ở người
 C. Ở người không có enzyme thủy phân atropin thành những chất không độc
 D. Ở nơi có cảm giác nhạy cảm cao hơn

Câu 55 : ( 1 đáp án )
63.Đặc điểm của chuyển hóa pha 2:
 A. Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng
 B. Sản phẩm ở pha 1 có thề tiếp tục tham gia Phản ứng liên kết với các chất
 chuyển hóa ngoại lệ
 C. Tạo sản phẩm không phân cực
 D. Các phản ứng ở pha 2 được chia thành 3 nhóm ngẫu nhiên

Câu 56 : ( 1 đáp án )
64.Chuyển hóa pha 2 tạo:
 A. Các chất độc
 B. Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào thải hơn các chất ban đầu
 C. Các nhóm phân cực trên cấu trúc của xenobiotics
 D. Các nhóm chức không phân và cực dễ đào thải ra ngoài

Câu 57 : ( 1 đáp án )
65.Thành phần tạo Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào:
 A. Liên hợp glucuronic
 B. Liên kết với các nhóm thiol
 C. Phản ứng acyl hóa
 D. Phản ứng metyl hóa

Câu 58 : ( 1 đáp án )
66.Đa số phản ứng ở pha 2 là:
 A. Liên kết phản hồi
 B. Phản ứng oxi hóa khử
 C. Phản ứng metyl hóa
 D. Phản ứng acyl hóa

Câu 59 : ( 1 đáp án )
67.Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước là:
 A. Qua hô hấp
 B. Qua cẩn thận
 C. Qua gan
 D. Qua mật khẩu
Câu 60 : ( 1 đáp án )
68. Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thụ trong sự thải trừ điều kiện cẩn thận:
 A. Cầu thận trọng
 B. Gần đó cuộn lại
 C. Cuộn xa
 D. Quai henle

Câu 61 : ( 1 đáp án )
69.Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua:
 A. Qua cẩn thận
 B. Qua gan
 C. Qua đường hô hấp
 D. Qua sữa

Câu 62 : ( 1 đáp án )
70. Các phản ứng nào sau đây thuộc về phản ứng pha 2:
 A. Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của enzyme diamin
 oxy hóa
 B. Chuyển hóa acetylcholin thành axit axetic và cholin dưới tác dụng của enzyme
 cholinesterase
 C. Chuyển hóa cloral thành tricloroetanol
 D. Chuyển hóa 1-naphthol thành axit 1-naphthol glucuronic

Câu 63 : ( 1 đáp án )
71. Chất độc gây oxy hóa được tổ chức tạo ra nên các Protein rất tan là:
 A. Thủy ngân
 B. Tính axit mạnh
 C. Rượu
 D. Arsen

Câu 64 : ( 1 đáp án )
72.Áp dụng cao cấp oxy được sử dụng trong ngộ độc CO để làm giảm ảnh hưởng và chứng minh
trên:
 A. Card system
 B. Hệ hô hấp
 C. Hệ thần kinh
 D. Hệ thống tăng cường

Câu 65 : ( 1 đáp án )
73. Các chất độc thường được chuyển hóa trong máu dưới dạng kết hợp:
 A. Cholesteron
 B. Albumin
 C. Tiểu cầu
 D. Triglycerid

Câu 66 : ( 1 đáp án )
74. Chất có thể gây dị ứng trung tâm hô hấp ở khung là:
 A. CO
 B. Thủy ngân
 C. HCN và cloroform
 D. Bụi than
Câu 67 : ( 1 đáp án )
75.Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ nội tiết và gây quái thai là:
 A. Loại thủy ngân kim
 B. Thủy ngân hữu cơ
 C. Thủy ngân vô cơ
 D. Loại ngân hàng thủy tinh ở thể bay

Câu 68 : ( 1 đáp án )
76. Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO2:
 A. Phù hợp cấp độ
 B. Suy tim
 C. Suy thận
 D. Viêm gan

Câu 69 : ( 1 đáp án )
77.Phụ nữ có khả năng xảy ra thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:
 A. Arsen
 B. Xianua
 C. Chìa khóa
 D. CO2

Câu 70 : ( 1 đáp án )
78.Độc tính chủ yếu của CO là:
 A. Thiếu oxy mô
 B. Trụy tim
 C. Hạt giống hoang mạc
 D. Tạo methehemoglobin ức chế hô hấp ở tê bào

Câu 71 : ( 1 đáp án )
79. Chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp ngoại trừ:
 A. Cloralhydrat
 B.Cồn
 C. Côcain
 D. Ý kiến

Câu 72 : ( 1 đáp án )
80.Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:
 A. Phổi
 B. Tim và không
 C. Phổi và không
 D. Thận và tim

Câu 73 : ( 1 đáp án )
81. Chất độc gây ô tử tế bào ống dẫn đến suy thận cấp:
 A. Nhóm Aminoglycosid
 B. Côcain
 C. Axit oxalic
 D. Mật cá trắm

Câu 74 : ( 1 đáp án )
82.Tăng sắc tố là triệu chứng ngộ độc độc tính:
 A. Tính axit mạnh
 B. Arsen
 C. Chìa khóa
 D. Niken
Câu 75 : ( 1 đáp án )
83.Độc tính chủ yếu của cồn Ethylic có thể hiện trên:
 A. Hệ thống kinh tế trung ương
 B. Hệ thống tiêu hóa
 C. Hệ sinh thái
 D. Hệ hô hấp

Câu 76 : ( 1 đáp án )
84. Thành phần coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào sau đây:
 A. Benzen
 B. Chìa khóa
 C. Axit mạnh
 D. Clo

Câu 77 : ( 1 đáp án )
85.Độ tính của thuốc phiện:
 A. Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây khó ngủ
 B. Ngủ rồi hôn mê
 C. Giảm nhịp độ
 D. Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ

Câu 78 : ( 1 đáp án )
86.Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây nôn cho bệnh nhân?
 A. Ngộ độc dưới 4h.
 B. Ngộc độc strychnin.
 C. Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi.
 D.B và C

Câu 79 : ( 1 đáp án )
87. Mục đích của các phương pháp điều trị độc lập:
 A. Loại chất độc được loại ra khỏi cơ sở.
 B. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp.
 C. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây độc.
 D. Cả A, B, C.

Câu 80 : ( 1 đáp án )
88. Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa:
 A. Gây nôn bằng Sirô ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ
 B. Gây nôn bằng Sirô ipeca hoặc apomorphin, rửa dạ dày, mật bảo vệ, tẩy xổ
 C. Gây nôn bằng Sirô ipeca và apomorphin, rửa dạ dày, tẩy xổ, bảo vệ tràng
 D. Gây nôn bằng apomorphin, rửa dạ dày, hưng trực tràng

Câu 81 : ( 1 đáp án )
89.Điều trị ngộ độc nặng:
 A. Dimercaprol (Anh chống Lewisite, BAL), canxi disodium EDTA.
 B. D-penicillamine
 C. DMSA (axit 2,3-dimercaptosuccinic)
 D. Cả A, B, C
Câu 82 : ( 1 đáp án )
90.Thuốc ưu tiên sử dụng khi tẩy độc, trung bình:
 A. DMSA(axit 2,3-dimercaptosuccinic)
 B. canxi dinatri
 C.EDTA
 D. Cả A, B

Câu 83 : ( 1 đáp án )
93.Di mercapto 2,3-propanol ít có tác dụng giải độc với các loại kim loại
 A. Ni, Cr, Hg
 B. Ar, Cu, Ni
 C. Ni, Cr, Cu
 D. Cr, Ni, Ar

Câu 84 : ( 1 đáp án )
94.Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim:
 A. Long não
 B. Cafein
 C. Diazepam
 D. Epherdrin

Câu 85 : ( 1 đáp án )
95.Trường hợp tan huyết chủ yếu điều trị bằng đường gì?
 A. Đường uống
 B. Luồng tĩnh
 C. Truyền máu
 D. Đường hô hấp(khí dung)

Câu 86 : ( 1 đáp án )
96.Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào?
 A. Truyền dung dịch NaHCO3 1,5%
 B. Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9%
 C. Truyền dung dịch NH4Cl 0,83%
 D. Truyền dung dịch glucose 5%

Câu 87 : ( 1 đáp án )
97.Điều trị chống sốc như thế nào?
 A. Truyền chất thay thế huyết tương
 B. Truyền dung dịch lactat ringer
 C. Cả A và C đều đúng
 D. Cả A và C đều sai

Câu 88 : ( 1 đáp án )
98.Điều trị độc dược
 A. Loại chất độc được loại bỏ khỏi cơ sở
 B. Điều trị các triệu chứng độc, chống lại hậu quả gây độc
 C. Pha phấn hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp
 D. Tất cả đều đúng

Câu 89 : ( 1 đáp án )
99.Phương pháp nào loại chất độc ra khỏi cơ chế trực tiếp:
 A. Ruột dạ dày
 B. Thụ trực tràng
 C. Lọc nhân tạo
 D. A và B đều đúng
Câu 90 : ( 1 đáp án )
100. Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì?
 A. Điều trị độc đồng
 B. Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu
 C. Điều trị độc độc độc rắn rắn
 D. Điều trị độc độc etylen glyci

Câu 91 : ( 1 đáp án )
101. Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì?
 A. Điều trị độc độc độc rắn rắn
 B. Dùng để kết nối các loại kim loại nặng như Hg, Bi…
 C. Điều trị độc độc các chất oxi hoá mạnh
 D. Tất cả đều sai

Câu 92 : ( 1 đáp án )
102. Các chất có khả năng hấp thụ phụ chất độc là:
 A. Than hoạt tính
 B. Sữa
 C. Rượu
 D. A và B đều đúng

Câu 93 : ( 1 đáp án )
103. Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là bao lâu:
 A. Phản ứng ngay sau khi ngộ độc
 B. 10-12 giờ sau khi ngộ độc
 C. 24 giờ sau khi ngộ độc
 D. 3-8 giờ sau khi ngộ độc

Câu 94 : ( 1 đáp án )
104. No gây nôn trong các trường hợp sau đây:
 A. Ngộ độc trên 4 giờ
 B. Bệnh nhân bị cướp, điện thoại
 C. Bệnh nhân bị ngộ độc axit và Kền
 D. Tất cả ý đều đúng

Câu 95 : ( 1 đáp án )
105. Apomorphin dùng để làm gì trong điều trị độc độc:
 A.xôi xổ
 B. Thụ trực tràng
 C. Ruột dạ dày
 D. Gây nôn

Câu 96 : ( 1 đáp án )
106. Điều trị phản kháng là gì?
 A. Trung hòa hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc
 B. Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể chống chất độc
 C. Ngăn chặn quá trình chuyển hóa chất độc thành các sản phẩm độc hơn
 D. A và C đều đúng

Câu 97 : ( 1 đáp án )
107. Có bao nhiêu cách để loại chất độc ra khỏi cơ thể:
 A. 1
 B. 2 (Trực tiếp và gián đoạn)
 C. 3
 D. 4

Câu 98 : ( 1 đáp án )
1. Giai đoạn nào được sử dụng trong quá trình phân tích chất độc ?
 A.Chiết xuất chất độc (chiết xuất)
 B. Phân tách (tách)
 C.Xác định chất độc (nhận dạng)
 D.Tất cả đều đúng

Câu 99 : ( 1 đáp án )
2. Phương pháp nào được sử dụng trong quá trình phân tích?
 A. Thủy phân
 B.Sắc nét
 C. Trao đổi ion
 D. Thay thế môi trường

Câu 100 : ( 1 đáp án )


3.Ưu điểm trong phương pháp lắc với môi trường là gì ?
 A. Chiết xuất trong thời gian 12 giờ
 B. Chiết xuất trong thời gian 24 giờ
 C. Chiết xuất trong thời gian 36 giờ
 D. Chiết xuất trong thời gian 48 giờ

Câu 101 : ( 1 đáp án )


4. Chất nào thường được chọn để chiết xuất siêu tới hạn ?
 A.SO4
 B.H3PO4
 C.CO2
 D.H2SO4

Câu 102 : ( 1 đáp án )


5.Khi dung môi kết hợp với ánh sáng và nhiệt độ thì đạt tới trạng thái gì ?
 A.Lỏng và rắn
 B.Khí và rắn
 C. Khí và xả
 D. Mono, out, khí cụ.

Câu 103 : ( 1 đáp án )


6. Các kỹ thuật nào có thể sử dụng để phân tách chất độc
 A. Sắc ký lớp mỏng(TLC)
 B.Sắc ký khí ( GLC)
 C. Sắc ký hiệu cao ( HPLC)
 D. Tất cả đều đúng

Câu 104 : ( 1 đáp án )


7. Ứng dụng kỹ thuật phổ UV vis để x định chất độc
 A. Use for định lượng
 B. Sử dụng phương pháp dấu vân tay
 C. Sử dụng tính năng hay định lượng kim loại, kim loại nặng
 D. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ.
Câu 105 : ( 1 đáp án )
8. Ứng dụng kỹ thuật IR và Raman để xác định chất độc:
 B. Thường nhạy cảm hơn với nồng độ thấp hơn UV-Vis.
 C. Sử dụng phương pháp vân tay
 D. Sử dụng định nghĩa và định lượng và phổ biến này thường sử dụng kết hợp ký hiệu và
sắc thái
 dài.

Câu 106 : ( 1 đáp án )


9- Ứng dụng kỹ thuật quang phổ lửa trong x định chất độc
 A. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ.
 B. Use for định lượng
 C. Sử dụng định nghĩa và định lượng và phổ biến này thường được sử dụng hợp lý
 ký hiệu và dư.
 D. Dùng tính năng định nghĩa hay loại kim định lượng, kim loại nặng.

Câu 107 : ( 1 đáp án )


10- Ứng dụng kỹ thuật phổ cộng đồng từ hạt nhân (MNR) để xác định chất độc
 A. Sử dụng định nghĩa và định lượng và phổ biến này thường sử dụng ký hiệu hợp nhất
 and left.
 B. Được dùng cho hâ`u hê't hữu cơ.
 C. Sử dụng phương pháp vân tay
 D. Thường nhạy cảm hơn với nồng độ hơn UV-Vis

Câu 108 : ( 1 đáp án )


11- mẫu nước tiểu được lấy khoảng bao nhiêu để phân tích đối với người lớn?
 A. 50ml
 B. 100ml
 C. 150ml
 D. 200ml

Câu 109 : ( 1 đáp án )


12. Lấy mẫu nước tiểu lúc nào?
 A. Vào buổi sáng.
 B. Trước khi sử dụng thuốc điều trị.
 C. Sau khi dùng thuốc điều trị.
 D. Tổng hợp nước tiểu cả ngày

Câu 110 : ( 1 đáp án )


13- lấy mẫu dịch dạ dày cần lấy ở phần nào để cho kết quả chính xác nhất?
 A. Phần đầu.
 B. Phần giửa.
 C. Phần cuối.
 D. Cả 3 phần.

Câu 111 : ( 1 đáp án )


14- Thể tích mẫu dịch dạ dày cần lấy phân tích là bao nhiêu?
 A. 20ml.
 B. 50ml.
 C. 80ml.
 D. 100ml.
Câu 112 : ( 1 đáp án )
15- Thể tích mẫu máu cần lấy khoảng bao nhiêu để phân tích ơ ꄉ người lớn?
 A. 10ml.
 B. 100ml.
 C. 50ml.
 D. 30ml.

Câu 113 : ( 1 đáp án )


16- Trong trường hợp chất độc là carbon monoxide hay cyanid thì mẫu máu cần cho định lượng là
 A. Future.
 B. Huyết cầu.
 C. Cả huyết tương và huyết cầu.
 D. Không có câu trả lời

Câu 114 : ( 1 đáp án )


17. Các chất được phân lập bằng phương pháp vô cơ hóa?
 A. Các axit vô cơ
 B. Các loại kim
 C. Kiềm
 D. Các anion độc.

Câu 115 : ( 1 đáp án )


18. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp vô cơ hóa?
 A. Đốt cháy chất vô cơ và hữu cơ để giải phóng kim loại dưới dạng ion
 B. đôi khi không đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành H2O, CO2 và các chất đơn
 đơn giản khác
 C. Các phương pháp phổ biến: vô cơ hóa khô, vô cơ hóa ướt, vô cơ hóa nhiệt
 D. A, B, C đều đúng

Câu 116 : ( 1 đáp án )


19. Đặc điểm nào sau đây không nói về phương pháp vô cơ hóa khô?
 A. Phân tích chất bị mất dễ dàng
 B. Nhanh hấp thụ các chất thông tin trong hợp lý
 C. Trong quá trình nung có thể thêm chất phụ gia để bảo vệ chất phân tích
 D. Ngày nay được sử dụng rộng rãi

Câu 117 : ( 1 đáp án )


23. Phương Pháp vô cơ hóa nào có nhược điểm thời gian ui khí Clo:
 A. Vô cơ hóa bằng dư hợp chất H2SO4 và HNO3.
 B. Đốt với nọc hợp Na2CO3 và NaNO3.
 C. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO3).
 D. Vô cơ hóa bằng axit hợp hợp H2SO4, HNO3, HClO4.

Câu 118 : ( 1 đáp án )


24. Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng đáng kể thty ngân hàng (Hg) là:
 A. Phương pháp Vô cơ hóa bằng sên hợp axit H2SO4, HNO3, HClO4.
 B. Phương pháp Vô cơ hóa bằng logic hợp H2SO4 và HNO3.
 C. A và B đều đúng.
 D. A và B đều sai.

Câu 119 : ( 1 đáp án )


25. Chọn câu KHÔNG đúng: Phương pháp vô cơ hóa bằng nhẹ hợp H2SO4 và HNO3 có ưu điểm:
 A. Thời gian phá hủy hoàn toàn chất hữu cơ tương đối nhanh.
 B. Đạt độ nhạy cao đối với nhiều anion so với một số phương pháp vô cơ hóa
 khác.
 C. Thể tích dịch thuật vô cơ hóa có thể tương thích nhỏ.
 D. Là phương pháp phổ biến nhất để vô cơ hóa đa số loại độc kim.
Câu 120 : ( 1 đáp án )
26.Trò chơi cta acid percloric trong phương pháp vô cơ hóa bằng axit hợp hợp
 H2SO4, HNO3, HClO4:
 A. Tăng nhiệt độ.
 B. Tăng cường oxy hóa.
 C. Để hủy bỏ cơ sở sở hữu.
 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 121 : ( 1 đáp án )


27.Acid percloric tác dụng lên giai đoạn nào cta quá trình vô cơ hóa bằng cấp hợp axit H2SO4,
HNO3, HClO4:
 A. Giai đoạn đầu
 B. Giai đoạn giữa.
 C. Giai đoạn cuối.
 D. Tất cả đều sai.

Câu 122 : ( 1 đáp án )


28.Ưu điểm cta phương pháp vô cơ hóa ướt dùng H2SO4 và H2O2 hơn các phương pháp
 pháp vô cơ hóa ướt khác là:
 A. Oxy hóa gần như hoàn toàn chất hữu cơ.
 B. Rút ngắn thời gian 2,5 – 3 lần.
 C. Giảm khí độc.
 D. Thể tích dịch thuật vô cơ hóa có thể tương thích nhỏ.

Câu 123 : ( 1 đáp án )


29.Đâu là phương pháp phân lập chất độc vô cơ gây nguy hiểm cho người làm
 công việc:
 A. Phương pháp dùng H2SO4 và NH4NO3.
 B. Phương pháp dùng H2SO4 và H2O2.
 C. Phương pháp vô cơ hóa bằng sên hợp axit H2SO4, HNO3.
 D. Phương pháp vô cơ hóa bằng logic hợp axit H2SO4, HNO3, HClO4

Câu 124 : ( 1 đáp án )


30. Những chất được phân lập bằng phương pháp lọc hoặc thẩm định là ?
 A. Ethanol, natri hydroxyd, phenol.
 B. axit nitric, axit sulfuric, axit clohydric.
 C. axit oxalic, phenol, axit nitric.
 D. axit salicylic, ceton, phenol.

Câu 125 : ( 1 đáp án )


31 .Trong phương pháp lọc đơn giản, dùng chất gì để loại protein trong mẫu thử?
 A. Axit tricloaxetic
 B. barbituric
 C. amoni hydroxit
 D. Có thể sử dụng cả 3 chất trên.

Câu 126 : ( 1 đáp án )


32 .Sau khi xác định sự tồn tại của mặt axit vô cơ trong mẫu thử, để phân biệt axit H2SO4 với các
axit còn lại, ta sử dụng:
 A. Phương pháp so màu với thuốc thử Naalizarin sulfonat.
 B. Phản ứng với AgNO3
 C. Phản ứng với BaCl2
 D. Phương pháp Kohn Abrest.

Câu 127 : ( 1 đáp án )


33 . Trong quá trình kiểm tra chất độc thường sử dụng phương pháp nào để xác định loại chất độc
kim?
 A. Phương pháp tối đa
 B. Phương pháp lượng
 C. Cả 2 đều sai
 D. Cả 2 đều đúng.

Câu 128 : ( 1 đáp án )


34 . Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu2I2 dùng để tạo ra chất độc kim loại nào?
 A. Thủy ngân (Hg)
 B. Chì (Pb)
 C. Arsen (Như)
 D. Tất cả đều sai.

Câu 129 : ( 1 đáp án )


35 .Để xác định loại kim loại (Pb) có trong mẫu thử, hãy áp dụng phương pháp nào?
 A. Phương pháp chiết đo quang với dithizon
 B. Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu2I2
 C. Sử dụng phản ứng với KI dịch.
 D. Phương Pháp Marsh.

Câu 130 : ( 1 đáp án )


36. Chọn câu SAI: Các chất dễ bay phân lập bằng phương pháp cửa hàng là:
 A. Glycozit.
 B. Alđehit.
 C. Ethanol.
 D. Ceton

Câu 131 : ( 1 đáp án )


37. Điều kiện để sử dụng phương pháp chiết xuất với dung môi hữu cơ phân cực, ngoại trừ
 A Ở Kiềm pH
 B Ở pH Axit
 C Hệ thống phân số K càng lớn càng tốt
 D Áp dụng với các môi trường như: Ether, benzen,…

Câu 132 : ( 1 đáp án )


38. Các dung môi được chiết xuất ở pH acid, ngoại trừ trư
 A salicylat Group
 Nhóm barbiturat B
 Nước C
 Nhóm D benzodiazepin

Câu 133 : ( 1 đáp án )


39. Các phương pháp xác định các chất độc hữu cơ, ngoại trừ trư:
 A. Phương pháp cửa hàng
 B Phương pháp chiết xuất
 C Split Method
 D Filter Method
Câu 134 : ( 1 đáp án )
40. Các loại thuốc được chiết xuất với dung môi hữu cơ gần phân cực ơ ꄉ pH Kiềm bao gồm:
 A. Nhóm thuốc phiện
 B. Nhóm Phenothiazin
 C. Nhóm kháng histamin
 D. Tất cả đều đúng

Câu 135 : ( 1 đáp án )


41. Các chất độc nào được sử dụng để phân lập bằng phương pháp sắc tố k 礃 Ā khí cụ
 A. Thuốc trừ sau
 B. Hydrocacbon
 C Một số giác giác ảo
 D alcaloid

Câu 136 : ( 1 đáp án )


42. Phương pháp Stass nguyên thủy có 2 giai đoạn bao gồm:
 Một. Xử lý mẫu và chiết xuất ete ở môi trường axit
 b. Xử lý mẫu và chiết xuất bằng cloroform
 c. Xử lý mẫu và chiết xuất bằng môi trường hữu ích
 d. Xử lý mẫu và chiết xuất bằng môi trường vô cơ

Câu 137 : ( 1 đáp án )


43. Trong quá trình xử lý mẫu, Stass use Alcohol để tách alcaloid ra khỏi:
 Một. chất béo
 b. Nước
 c. Chất đạm
 d. keo chất lượng

Câu 138 : ( 1 đáp án )


44. Điểm nào sau đây không phải là chất cta cồn?
 Một. Tủ đựng protein trong phủ mẫu
 b. Không tan trong nước
 c. Loại dễ dàng sử dụng cửa hàng
 d. Tinh khiết

Câu 139 : ( 1 đáp án )


45. Chiết xuất bằng môi trường hữu cơ, cửa hàng được hóa hóa bằng:
 Một. Na2CO3, K2CO3
 b. KHCO3, NaHCO3
 c. NaHCO3, K2CO3
 d. KHCO3, Na2CO3

Câu 140 : ( 1 đáp án )


46. Phương pháp Stass nguyên thủy được thiết lập vào năm:
 Một. 1830
 b. 1850
 c. 1860
 d. 1870
Câu 141 : ( 1 đáp án )
47 Tính chiết kiệt dung dịch alcaloid dùng ete để làm gì?
 A. Che phủ phản ứng alcaloid tìm kiếm
 B. Được trộn thêm cồn-nước
 C. Trước khi Kiềm hóa
 D. Làm hòa tan chất mỡ, chất màu và chất nhựa

Câu 142 : ( 1 đáp án )


48 Protein kết luận không hoàn toàn?
 A. Trong mô phủ phủ có tới 78% là nước
 B. Trong mô phủ phủ có tới 85% là nước
 C. 50% là nước, 28% là các chất khác
 D. Chỉ toàn là nước 100%

Câu 143 : ( 1 đáp án )


49 Ogier đề nghị chia nhỏ nhiều lần để tăng nồng độ cồn bằng cách nào?
 A. Chung cửa hàng hợp lý cồn và nước trong chân không ở nhiệt độ thấp để loại
 giảm cồn và nước, được nhẹ nhàng như siro
 B. Được cô đặc và protein khử mùi cho đến khi loại protein hoàn chỉnh
 C. Cho thêm rượu vào thì một thành phần protein lại được bổ sung vào tủ
 D. Chưng cất dịch chiết cồn ở mức năng suất thấp để loại rượu

Câu 144 : ( 1 đáp án )


50 Đề xuất Chemary ở giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu nên thay thế bằng cồn?
 A. Nước
 B. Aceton
 C. Alcaloid
 D. Ete

Câu 145 : ( 1 đáp án )


51 Trong trường hợp mẫu phụ phủ, dung dịch cồn sau khi loại hết protein sẽ ra sao?
 A. Thu thập nhiều mỡ
 B. Thu được ete trước khi Kiềm hóa
 C. Thu được dịch dịch nước có màu nâu và lớp ete hay cloroform có màu nâu
 Đen
 D. Thu được dung dịch nước axit bằng ete dầu hòa trước khi chiế

Câu 146 : ( 1 đáp án )


52. Phương pháp tách bằng cồn – axit của Svaicova:
 A. Sử dụng quy trình xử lý cồn, chiết xuất bằng ether hoặc chloroform, loại dung môi và thực
hiện các phản ứng xác định.
 B. Sử dụng mẫu xử lý cồn, giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu thay rượu bằng aceton,
sau đó cất trữ để loại aceton.
 C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết xuất bằng ether môi trường axit, Kiềm hóa bằng NaHCO3,
chiết xuất bằng ether rồi chiết xuất bằng chloroform để loại bỏ hết alkaloid.
 D. Sử dụng mẫu xử lý cồn, Kiềm hóa bằng NaHCO3 .

Câu 147 : ( 1 đáp án )


53. Bước tiến hành nào sau đây KHÔNG CÓ trong phương pháp phân tách bằng cồn – axit của
Svaicova.
 A. Xử lý sơ bộ thử mẫu : dùng cồn 95o ở pH acid, ngâm, thu dịch cồn, loại cồn
 thu được sirô hợp lý
 B. Tủa albumin bằng cồn.
 C. Môi trường loại và xác định rõ ràng.
 D. Kiềm hóa hóa bằng NaHCO3 , chiết xuất bằng ether
Câu 148 : ( 1 đáp án )
54. Phương pháp phân tách bằng cồn – axit cta Kohn Abrest :
 MỘT . Dùng cồn xử lý mẫu, chiết xuất bằng ether môi trường axit,kiềm hóa học bằng
NaHCO3, chiết xuất bằng ether rồi chiết xuất bằng chloroform để thải hết alkaloid.
 B. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết xuất bằng ete, Kiềm hóa hóa bằng NaHCO3 , chiết xuất bằng
ete rồi chiết xuất bằng chloroform để tách hết alkaloid.
 C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết xuất bằng este môi trường axit, Kiềm hóa bằng NaHCO3 ,chiết
bằng este rồi chiết xuất bằng chloroform để loại bỏ hết alkaloid.
 D. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este, Kiềm hóa bằng NaHCO3, chiết bằng este rồi chiết
xuất bằng chloroform để hút hết alkaloid.
Câu 149 : ( 1 đáp án )
55. Định lượng etanol trong phủ bằng phương pháp nào?
 A. Phương pháp Nicloud
 B. Phương pháp đo phổ UV
 C. Phương pháp Kohn Abrest.
 D. Phương pháp sắc ký

Câu 150 : ( 1 đáp án )


56. Nguyên tắc của phương pháp chiết xuất liên tục là gì?
 A.Tiến hành trong bình gạn hoặc lắc bằng tay liên tục trong một thời gian nhất
 định nghĩa.
 B. Sử dụng lượng cồn xác định cao nhất qua hệ thống lưu trữ để lấy các chất cần thiết.
 C. Cho mẫu và dung môi vào máy xay,sau đó lấy phần dung môi đã hòa tan chất
 độc ra.
 D. Tất cả đều sai.

Câu 151 : ( 1 đáp án )


57. Đâu là phương pháp xác định chất độc hữu cơ:
 A. Phương pháp phân tách bằng cồn – axit của Svaicova.
 B. Phương pháp chiết đo màu.
 C. Cả A, B đều đúng.
 D. Cả A, B đều sai

Câu 152 : ( 1 đáp án )


58. Các loại đọc chất được thải ở các nhà máy xí nghiệp
 A.Cl2,CO,CO2
 B. CO,H2,N2S
 C. KHÔNG,CO,H2S
 D. A, B, C đúng

Câu 153 : ( 1 đáp án )


59: Có mấy phương pháp phân tích chất đôc khí
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4

Câu 154 : ( 1 đáp án )


60. Chọn câu đúng:
 A. Các công cụ lấy mẫu chất khí: sơn tay, bình chân không
 B. Nồng đô độc trong không khí không thể xác định trực tiếp trên ứng dụng
 công cụ lấy mẫu
 C. Chỉ có A đúng
 D. Tất cả đều sai

Câu 155 : ( 1 đáp án )


61: Choose câu sai:
 A. CO,NO,N2 là các chất thải trong các nhà máy,xí nghiệp
 B. Nồng đô ‰ chất thải trong không khí có thể xác định trực tiếp trên công cụ lấy mẫu
 C. Trong phương pháp phân lập chất độc không khí phải chiết từ mẫu không
 dụng cụ bằng phương pháp vật lý hoặc xác định học tập
 D. Câu B là sai

Câu 156 : ( 1 đáp án )


62. Phương pháp được lựa chọn để chiết xuất hơi hoặc không phụ thuộc vào khí cụ
 A. Tính chất
 B. Tính chất hóa học
 C. Tính chất sinh hóa
 D. Tính chất vật lý và tính chất hóa học

Câu 157 : ( 1 đáp án )


1. Triệu chứng ngộ độc NOx xảy ra trên cơ sở nào của người?
 A. Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, máu.
 B. Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, hệ bài tiết, máu, da, thị giác.
 C. Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, cơ, xương, máu, da, thị giác.
 D. Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, máu, da, thị giác.

Câu 158 : ( 1 đáp án )


2. Đối với giải độc nitơ oxit, triệu chứng thời gian là gì?
 A.Ho, mệt mỏi, buồn nôn, phiền.
 B.Ho, mệt mỏi, buồn nôn, khản tiếng, Ung đầu, đau bụng, khó thở.
 C.Rối loạn tâm thần, hôn mê, bất tỉnh.
 D.Tất cả đều đúng.

Câu 159 : ( 1 đáp án )


3. Trên hệ hô hấp, triệu chứng ngộ độc nitơ oxit ở nồng độ thấp là :
 A.Hôn mê, bất tỉnh, ho dữ dội.
 B.Khó tóm tắt, phù mô ở cổ san
 C.Trụy hô hấp, tắc nghẽn quản lý, thở hơi nhanh, phù phổi.
 D.Ho sôi, thở thở nhanh, giảm oxy huyết, co vui phê quản, phù phổi.

Câu 160 : ( 1 đáp án )


4. Trên hệ hô hấp, triệu chứng ngộ độc nitơ oxit ở nồng độ cao là:
 A. Bất tỉnh, rối loạn thần kinh, ho, thở thở nhanh.
 B.Ho, hơi thở nhanh, phù phổi, co hòa hưởng.
 C.Gây tự do hô hấp, Nhanh gấp, phù mô ở cổ phi, ho kèm theo cơn kích,
 quản lý tắc nghẽn.
 D.Tất cả đều đúng.

Câu 161 : ( 1 đáp án )


5. Triệu chứng ngộ độc nitơ oxit trên hệ tim mạch là:
 A.Mạch yếu và nhanh, bơm sung huyết, trụ tim mạch.
 B.Ho, khó chấm, da xanh xao, nổi mẩm đỏ.
 C.Gây tử vong, tim đập nhanh, hơi thở yếu.
 D.Không gây độc trên hệ tim mạch.
Câu 162 : ( 1 đáp án )
6. Tại sao nitơ oxit lại gây triệu chứng ngộ độc đối với máu:
 A.Làm giảm đề kháng đối với virus trùng lặp làm thay đổi chức năng miễn dịch
 của đại thực bào.
 B.Do nitơ oxit có thể oxy hóa Hb thành methemoglobin.
 C.Do nitơ dioxide là chất gây ô nhiễm, có tính độc mạnh.
 D. Với tác động của nitơ monoxit gây biến đổi methemoglobin Fe2+ thành
 Fe3+ và làm giảm khả năng chuyển oxy.

Câu 163 : ( 1 đáp án )


7. Khi mắt tiếp xúc với nitơ oxit sẽ để lại triệu chứng :
 A.Gây mờ mắt, hoa mắt trong thời gian ngắn.
 B.Gây đau mắt, giảm mắt, làm mờ mắt.
 C.Gây kích ứng mắt, viêm, nứt mắt, mờ mắt và có thể bị mù.
 D.Tất cả đều đúng.

Câu 164 : ( 1 đáp án )


8. Vì sao nitơ oxit lại để lấy lại triệu chứng trên da:
 A. Làm giảm đề kháng đối với nhiễm trùng nhiễm trùng làm thay đổi chức năng miễn dịch
 của
 B.Da ẩm ướt khi tiếp xúc với nitơ oxit dạng hơi hoặc hơi ở nồng độ cao
 tạo ra thành phần axit nitric.
 C.Do nitơ oxit có tính chất nước.
 D.Do nitơ dioxide là chất gây ô nhiễm, có tính độc mạnh.

Câu 165 : ( 1 đáp án )


9. Khi vô tình thở phải khí CO thì CO vào cơ thể sẽ tác động vào đâu ?
 A. Phổi
 B. Tim
 C. Máu
 D. Cám

Câu 166 : ( 1 đáp án )


10.Sau khi hút phải khí Co thì mất thời gian bao nhiêu để khí CO đào thải ra
 bên ngoài ?
 A. 3-4 giờ
 B. 4-5 giờ
 C. 5-6 giờ
 D. 6-8 giờ

Câu 167 : ( 1 đáp án )


11. Trong tự nhiên , Co không được tạo thành từ quá trình nào sau đây ?
 A. Hoạt động núi lửa
 B. Phản ứng quang hóa
 C. khai hỏa mỏ khai thác
 D. Hàn hồ quang điện

Câu 168 : ( 1 đáp án )


14.Carbon monoxide và Nitrogen oxit cùng hiện diện trong các nguồn sau
 đây ?
 A. Khói thuốc lá
 B. Cột khói thải
 C. Khói lò than
 D. Kho tiền

Câu 169 : ( 1 đáp án )


15. Hệ thống nào trong cơ sở có thể phân giải chất độc CO thành chất độc ít hơn
 như axit formic và formaldehyde ?
 A. Glutathione (GHS)
 B. S-adenosyl methionin (SAM)
 C. Glucuronic (UDPGA)
 D. Glucosid (UDP-glucose)

Câu 170 : ( 1 đáp án )


16.Chất nào không thể khử độc trong mặt nạ phòng độc khí CO ?
 A. Than hoạt tính
 B. Ag2O
 C. Loại kim oxit
 D. MnO2

Câu 171 : ( 1 đáp án )


17. Tính chất nào sau đây là tính chất của CO ?
 A. Chiêu cụ thể
 B. Đồng tiền điện tử
 C. Tan trong etanol và benzen
 D. Hơi nặng hơn không khí

Câu 172 : ( 1 đáp án )


18.Trong công nghiệp , CO hiện diện ở đâu ?
 A. Nhà máy lò kỹ thuật
 B. Khói thải từ cột
 C. A và B đều đúng
 D. A sai và B đúng

Câu 173 : ( 1 đáp án )


19.Ở liệu pháp Oxy 100%, nhạt hợp Carbogen gồm:
 A. 75% Ôxi + 25% CO2
 B. 89% Ôxi + 11% CO2
 C. 95% Ôxi + 5% CO2
 D. 97% Ôxi + 3% CO2

Câu 174 : ( 1 đáp án )


20.Thay máu hoặc truyền máu, dùng thuốc hỗ trợ tim, liệu pháp oxy được sử dụng
 sử dụng khi:
 A. Không đọc được HbCO < 25%
 B. Không đọc được HbCO > 25%
 C. Không đọc được HbCO >5%
 D. Không đọc được HbCO < 5%

Câu 175 : ( 1 đáp án )


21. Để tăng tốc độ thải trừ CO ở phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh dùng:
 A. Hô hấp nhân tạo
 B. Liệu pháp oxy: Oxy 100%
 C. Oxy pháp trị liệu: Oxy cao ứng dụng
 D. Use cả 3 cách trên
Câu 176 : ( 1 đáp án )
22.Điểm giống nhau của điều trị triệu chứng ngộ độc CO và ngộ độc NO X:
 A. Cung cấp O2
 B. T1/2 tăng
 C. Cung cấp nhiệt độ cho cơ sở dữ liệu
 D. HbCO làm giảm nồng độ

Câu 177 : ( 1 đáp án )


23.Ở nồng độ CO bao nhiêu sẽ chết ngay lập tức:
 A. >60%
 B. <70%
 C. >80%
 D. <90%

Câu 178 : ( 1 đáp án )


24.Thời gian bán thải ( T 1/2 ) giảm còn 1.5 giờ khi sử dụng:
 A. Sử dụng Xanh Methylen
 B. Oxy pháp trị liệu: Oxy cao ứng dụng
 C. Sử dụng Corticosteroid
 D. Liệu pháp Oxy: Oxy 100%

Câu 179 : ( 1 đáp án )


27.Khi người cứu trợ kéo nạn nhân ra khỏi chất độc cần chú ý:
 A. Mang mặt nạ phòng độc.
 B. Chuyển khẩu trang ẩm thực.
 C. Đề xuất phòng nổ của khí CO giàu có.
 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 180 : ( 1 đáp án )


28. Việc quan trọng nhất cần làm khi điều trị là:
 A. Nhanh chóng đưa nhân vật ra khỏi nơi nhiễm độc.
 B. Tăng cường hô hấp
 C. Thay máu hoặc truyền máu
 D. Đắp ấm và để nạn nhân yên tĩnh.

Câu 181 : ( 1 đáp án )


29.Ái lực kết hợp giữa CO và hemoglobin mạnh hơn so với Oxygen bao nhiêu lần?
 A. 180 lần
 B. 260 lần
 C. 250 lần
 D. 230 lần

Câu 182 : ( 1 đáp án )


30.CO kết hợp với enzyme cytocrom oxydase gây nguy hiểm ?
 A. Giam sự cơ cơ tim
 B. Hạ huyết áp
 C. Ức chế hô hấp tế bào
 D. Missing địa phương máu ở không
Câu 183 : ( 1 đáp án )
31.Những cơ quan chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi bị thiếu máu cục bộ
 làm độc tính của CO ?
 A. Não và Gan
 B. Phổi và Não
 C. Tim và Gan
 D. Não và Tim

Câu 184 : ( 1 đáp án )


32.CO kết hợp với Hb nào để gây thiếu oxy trực tiếp ?
 A. HbF
 B.HbA
 C. MetHb
 D.HbCO

Câu 185 : ( 1 đáp án )


33.Tác động nào không có trên hệ thần kinh trung ương khi bị nhiễm độc CO ?
 A. Bị phù
 B. Bị teo não
 C. Endalization
 D. Bị thoái hóa tế bào không

Câu 186 : ( 1 đáp án )


34.CO có ái lực với HbF cao hơn so với HbA từ ?
 A. 5 – 10%
 B. 10 – 15%
 C. 15 – 20%
 D. 20 – 25%

Câu 187 : ( 1 đáp án )


35.Nồng độ nguy hiểm của CO là bao nhiêu ?
 A. 1000 trang/phút
 B. 1100 trang/phút
 C. 1200 trang/phút
 D. 1300 trang/phút

Câu 188 : ( 1 đáp án )


36. Giới hạn nồng độ CO cho phép tiếp xúc trong thời gian làm việc 8 giờ là (Theo ACGIH)
 A. 25 trang/phút
 B. 30 trang/phút
 C. 15 trang/phút
 D. 20 trang/phút

Câu 189 : ( 1 đáp án )


37.Ngộ độc cấp CO theo nồng độ HbCO trong máu là 60 – 70% có triệu chứng?
 A. Chưa có chứng chỉ
 B. Phòng hô hấp, chết nhanh sau đó
 C. Hôn mê, trụ tim mạch, co giật, trụ hô hấp
 D. Gây buồn nôn, mặt

Câu 190 : ( 1 đáp án )


38.Khi ngộ độc nặng khí CO, if death death thi có biểu hiện nào sau đây ?
 A. Môi đỏ, Có những vết vết đỏ sexy ở đùi và bụng
 B. Môi đỏ, Có những vết đỏ Giảm ở cổ và cánh tay
 C. Môi tím, Có những vết đỏ Giảm ở cổ và cánh tay
 D. Môi tím, Có những vết mẩn đỏ ở cơ đùi và bụng
Câu 191 : ( 1 đáp án )
39. Thời gian bán hủy của CO
 A. 4h – 5h
 B. 5h – 6h
 C. 6h – 7h
 D. 8h – 9h

Câu 192 : ( 1 đáp án )


40. Các phương pháp định lượng CO trong máu
 A. Phương pháp đo phổ quát
 B. Phương pháp sắc ký khí
 C. A và B đều đúng
 D. A và B đều sai

Câu 193 : ( 1 đáp án )


41.Định lượng CO xác định trong máu, phương pháp sắc ký, Máu được xử lý bởi
 A. Heparin
 B. I2O5 trong H2SO4
 C. Kaliferricyanid
 D. Nước cửa hàng

Câu 194 : ( 1 đáp án )


42.Nitrogen monooxid bị oxy hóa trong thiết bị không thành công
 A. Oxit nitơ
 B. Nitơ đioxit
 C. Nitơ trioxit
 D. Nitơ tetroxid

Câu 195 : ( 1 đáp án )


43.Tìm gì để xác định độ độc của NO và NO2
 A. Máu
 B. Dịch nhầy
 C. Nước tiểu
 D. Cả 3 ý trên

Câu 196 : ( 1 đáp án )


44.Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của CO
 A. Không bị hấp thụ bởi hoạt động
 B. Ít tan trong nước, tan trong etanol và benzen
 C. Căng và khí có màu nâu đỏ
 D. Bị oxy hóa thành CO2

Câu 197 : ( 1 đáp án )


45.Không gây độc HbCO cấp độ cho con người là:
 A. 5%
 B. 8%
 C. 10%
 D. >12%
Câu 198 : ( 1 đáp án )
47.Ngộ độc CO thường được nhầm lẫn với các chứng chỉ
 A. Cụm bệnh
 B. Ngộ độc thức ăn
 C. Xuất dạ dày
 D. Tất cả đều đúng

Câu 199 : ( 1 đáp án )


50.Nếu điều trị phù hợp thì bệnh nhân có những bằng chứng gì?
 A. Hội chứng Paskinson, giảm trí nhớ, tê danh thần kinh
 B. súc lọc tâm thần, đau tứ chi, yếu cơ, đời sống thực vật kéo dài
 C. Nhân vật được chữa trị hoàn toàn không có bằng chứng.
 D. A,B đúng

Câu 200 : ( 1 đáp án )


51.Ngộ độc CO ảnh hưởng chủ yếu lên hệ:
 A. Hệ thống tuần hoàn, hô hấp
 B. Hệ thần kinh, hệ tim mạch
 C. Hệ hô hấp, Hệ thần kinh
 D. Hệ thống thời gian, hệ thống tiêu hóa

Câu 201 : ( 1 đáp án )


52. Để biết bệnh nhân bị ngộ độc CO như thế nào?
 A. Môi tím tái, những vết mẩn đỏ ở cơ đùi và tay
 B. Môi đỏ, những vết sẹo ở cơ đùi và bụng
 C. Môi đỏ, những vết đỏ sexy ở đùi và bụng
 D. Môi đỏ, những vết đỏ sexy ở đùi, tay, bụng.

Câu 202 : ( 1 đáp án )


53.Các triệu chứng gặp ở ngộ độc CO cấp nặng:
 A. Tim đập nhanh, viêm phổi, suy bảo cấp
 B. Hạ huyêt áp, hôn mê, thiếu máu cơ tim
 C. Ảo giác, chóng mặt, co giật, nhịp tim, rôi loạn thị giác
 D. Tất cả đều đúng.

Câu 203 : ( 1 đáp án )


54.HbCO nồng độ cao trong máu bao nhiêu thì gây bệnh nhân liên tục hô hấp,
 chết nhanh thế nhỉ?
 A. 70%
 B. 80%
 C. 90%
 D. >80%

Câu 204 : ( 1 đáp án )


55. Chọn câu đúng:
 A. CO và Nox đều qua nhau được nhau
 B. NO là chất gây methemoglobin nhanh và mạnh
 C. Nox gây methemoglobin bằng cách biến đổi Fe3+ thành Fe2+
 D. CO có độc tính mạnh hơn Nox

Câu 205 : ( 1 đáp án )


6.Không có giới hạn tiếp xúc của nitơ dioxid là:
 A. 100 trang/phút
 B. 20 trang/phút
 C. 1200 trang/phút
 D. 3ppm
Câu 206 : ( 1 đáp án )
57. Sự giống nhau của nitơ oxit và cacbon monoxit:
 A. Thay đổi chức năng miễn dịch của đại thực bào
 B. Tan nhiều trong nước
 C. Oxy hóa hemoglobin dễ dàng
 D. Qua được nhau thái

Câu 207 : ( 1 đáp án )


58.Chọn câu sai:
 A. CO bị hấp thụ bởi hoạt động
 B. NO2 có tính độc mạnh hơn NO
 C. CO có ái lực với hemoglobin gấp 250 lần so với O2
 D. NOx gây tác động lên toàn thân

Câu 208 : ( 1 đáp án )


60. Nguồn gốc của nitơ oxit :
 A. Được phóng thích từ phản ứng giữa axit nitric hay axit nitơ với các chất hữu cơ
 B. Từ sự đốt cháy nitrocellulose và các sản phẩm khác
 C. Hiện diện trong cột khói
 D. Tất cả đều đúng

Câu 209 : ( 1 đáp án )


61.Trong tự nhiên nitơ oxit được tạo thành :
 A. Quá trình oxy hóa các chất chứa chứa nhiều như than, dầu diesel…
 B. Trống gió xe cô‰
 C. Trong quá trình sản xuất sơn mài, thuốc nhuô ‰m, các hóa chất khác
 D. Khói quang hóa

Câu 210 : ( 1 đáp án )


62. Nitơ oxit là chất trung gian cho quá trình :
 A. Trong quá trình sản xuất sơn mài, thuốc nhuô ‰m, các hóa chất khác
 B. Khói quang hóa
 C. Trong quá trình hàn hồ quang điện, mạ điện, chạm khắc,cháy nổ
 D. Sản xuất axit nitric

Câu 211 : ( 1 đáp án )


64. Xác định giải độc nitơ oxit dựa vào:
 A. Nồng đô độc độc nitrit và nitrat trong nước tiểu
 B. Nồng đô No và No2 trong nước tiểu
 C. Lịch sử ngộ độc (nếu biết
 D. B, C đều đúng
 E. A,C đều đúng

Câu 212 : ( 1 đáp án )


65. Ngoài ra có thể xác định nhờ vào nitơ oxit:
 A. Đo oxy hay động mạch
 B. Methemoglobin Nồng độ
 C. Chụp X quang, kiểm tra chức năng
 D. Tất cả đều đúng
Câu 213 : ( 1 đáp án )
66.Câu nào sau đây SAI về những việc cần làm để tránh nhiễm độc khí CO ?
 A: Khi nổ gara máy xe phải mở cửa kết nối.
 B: Kiểm tra thường xuyên các máy móc chạy bằng xăng hay dầu, lò hệ, đảm
 bảo trì ống khói và thoát khí hoạt động tốt.
 C: Sử dụng máy phát hiện khí CO.
 D: Sử dụng máy móc, đồ chạy bằng xăng trong nhà

Câu 214 : ( 1 đáp án )


67. Thiết bị nào sau đây có thể gây độc khí CO?
 A: bếp nấu bằng ga
 B: máy lạnh
 C: tủ lạnh
 D: máy giặt

Câu 215 : ( 1 đáp án )


68. Độc độc CO vì cháy nổ ở hầm mỏ là làm gì?
 A: Cố gắng
 B: Đô tai nạn
 C: Do ô nhiễm môi trường
 D: Làm nghề nghiệp

Câu 216 : ( 1 đáp án )


69.Câu nào sau đây là tính chất của khí NO?
 A: Nitrogen monoxide được khử trùng nhanh trong không khí tạo ra nitơ dioxide
 B: Nitrogen dioxide được oxy hóa nhanh trong không khí tạo thành nitơ
 monoxit
 C: Sự ngộ độc nitơ oxit chủ yếu là do nitơ dioxide
 D: Nitrogen monoxide là khí không màu ở nhiệt độ cao, không mùi, dễ tan trong
 nước

Câu 217 : ( 1 đáp án )


Câu 5: Câu nào sau đây nêu về tính chất của khí NO đúng?
 A: là chất khí không màu, ở nhiệt độ thấp
 B: là chất khí không màu, có mùi đặc trưng
 C: tan trong nước
 D: không gây kích ứng

Câu 218 : ( 1 đáp án )


70. Câu nào sau đây đúng khi nói về nitơ dioxide?
 A: Nitơ oxit bị oxy hóa nhanh trong khí không tạo ra thành nitơ dioxide
 B: Là chất có thể ở dạng phóng hay dạng khí, có màu nâu đỏ, không mùi
 C: Tan trong nước, gây ô tử
 D: Nitrogen dioxide có độc tính mạnh hơn nitơ monixide

Câu 219 : ( 1 đáp án )


71. Nitơ oxit nào phản ứng với không khí để tạo ra nitơ dioxide? Chấp nhận
 là chất gì đóng vai trò gì trong phản ứng?
 A: Nitơ trioxit, chất khử mùi
 B: Nitơ pentoxit, chất oxi hóa
 C: Nitơ monoxit, chất khử mùi
 D: Nitơ tetroxide, chất oxi hóa
Câu 220 : ( 1 đáp án )
72.Thời kỳ không triệu chứng của ngộ độc Nitrogen Oxid là:
 A. 3 - 30 giờ
 B. 3 - 40 giờ
 C. 3 – 50 giờ
 D. 3 – 60 giờ

Câu 221 : ( 1 đáp án )


73. Cơ chế gây độc của Nitrogen oxy:
 (1) Biến đổi thành axit nitric và axit nitơ ở đường khí ngoại biên, khám phá một số loại tế
bào chức năng và cấu trúc của phổi
 (2) Khởi đầu quá trình tạo ra các gốc tự do gây xoy hóa protein, peroxide hóa lipid làm
abortion bào bào
 (3) Làm giảm đề kháng đối với nhiễm trùng nhiễm trùng làm thay đổi chức năng miễn dịch
của đại tế bào
 (4) Enzim Ức chế kết hợp với thiol (-SH), và tương tác với các cation chủ yếu, do đó ảnh
hưởng đến quá trình tổng hợp hem, phóng thích dẫn truyền thần kinh và chuyển chất hóa
học nucleotid
 A. (1), (2), (4)
 B. (2), (3), (4
 C. (1), (2), (3)
 D. (1), (3), (4)

Câu 222 : ( 1 đáp án )


74.CO không có tốc độ có thể gây tử vong:
 A. 25 trang/phút
 B. 75 trang/phút
 C. 100 trang/phút
 D. 1000 trang/phút

Câu 223 : ( 1 đáp án )


75. Chất độc có thể tác động lên nhiều Protein HEM gây thiếu oxy mô và ức chế
 hô hấp tế bào là:
 A. Chì (Pb)
 B. HCN và Cyanid sản xuất
 C. Khí CO
 D. Thủy ngân (Hg)

Câu 224 : ( 1 đáp án )


76.Chất độc nguy độc chủ yếu qua đường hô hấp, có thể gây phù phổi, viêm phổi, viêm khí quản là:
 A. CO
 B. NO2
 C. Hơi thủy ngân (Hg)
 D. Arsen (Như)

Câu 225 : ( 1 đáp án )


77.HbCO Nồng độ trong máu đạt 10% sẽ:
 A. Chưa có chứng chỉ
 B. Nhức đầu nhẹ nhàng, khó thở
 C. Hôn mê, co giật
 D. Chết ngay lập tức
Câu 226 : ( 1 đáp án )
78.Nitrogen monooxid là chất gây methemoglobin:
 A. Nhanh, yếu
 B. Nhanh, mạnh
 C.minh, yếu
 D.Lòng, mạnh

Câu 227 : ( 1 đáp án )


79.Phương pháp có độ nhạy và độ chính xác cao để định lượng CO trong máu là:
 A. Phương pháp dicromat - iod
 B. Phương pháp phân tích
 C. Phương pháp sắc ký khí
 D. Phức hợp phương pháp

Câu 228 : ( 1 đáp án )


81.Công an vừa phát hiện một trường hợp nạn nhân chết trong nhà, theo điều tra
 cho thấy nạn nhân chết khi ngủ và cho nổ máy xe trong nhà kín cừa. Có
 có thể mong chờ nhân vật chết vì lí do gì?
 A. Nạn nhân chết vì độc khí NO
 B. Nạn nhân chết vì ngộ độc N2O4
 C. Nạn nhân chết vì ngộ độc khí CO
 D. Unknown kernel

Câu 229 : ( 1 đáp án )


83.Carbon monooxid được định lượng bằng cách nào?
 A. Phương pháp sắc ký khí
 B. Phương pháp đo phổ quát
 C. Phức hợp phương pháp
 D. Có thể định lượng bằng cả A,B,C

Câu 230 : ( 1 đáp án )


84. Nitơ oxy hóa khử muối phổi không qua cơ chế:
 A. Biến đổi thành axit nitric và axit nitơ ở đường khí ngoại biên, phân tách một số
 loại tế bào chức năng và cấu trúc của phổi
 B. Khởi động quá trình tạo thành các gốc tự do gây oxy hóa protein, peroxid hóa lipid làm
abor yên tế bào
 C. Làm giảm đề kháng đối với nhiễm trùng nhiễm trùng làm thay đổi chức năng miễn dịch
của đại thực bào
 D. Ức chế enzyme qua sự tương tác với nhóm thiol (-SH) của enzyme hay thay thế
 photphat

Câu 231 : ( 1 đáp án )


85. Nồng độ tiếp xúc giới hạn nơi làm việc của các chất độc khí là:
 A. CO: 25 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 3 ppm (5,6mg/m3)
 B. CO: 25 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 25 ppm (31mg/m3)
 C. CO 20 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 25 ppm (31mg/m3)
 D. CO 20 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO2: 3 ppm (5,6mg/m3)

Câu 232 : ( 1 đáp án )


86. Điều ai sau đây sai khi nói về ngộ độc CO
 A. Khí CO có thể gây tác động lên nhiều protein gây thiếu oxy mô và ức chế hô hấp tế bào
 B. Sắc khí khí là phương pháp có độ nhạy và độ chính xác cao để định lượng CO trong máu
 C. Hb P là một loại hemoglobin nhạy cảm với CO
 D. Ngộ độc khí CO gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến thời gian và không
Câu 233 : ( 1 đáp án )
87. Trong ngộ độc khí CO, khi nồng độ HbCO trong máu >25%, phương pháp
 điều tốt nhất là:
 A. Cao áp dụng oxy
 B. Trị liệu oxy 100%
 C. Sử dụng carbogen hợp lý
 D. Hô hấp nhân tạo

Câu 234 : ( 1 đáp án )


90.Độ chất của NO2
 A. Tạo MetHb ức chế quá trình hô hấp TB
 B. Giảm co cơ
 C. Phù hợp cấp độ
 D. A và C đều đúng

Câu 235 : ( 1 đáp án )


91. Chất độc nào nếu điều trị kịp thời vẫn để lại di chứng kinh nghiệm?
 A. CO
 B. HN
 C. KHÔNG
 D.NO2

Câu 236 : ( 1 đáp án )


92. Nguồn gốc sinh ra khí CO:
 A. Nhiên liệu chứa C
 B. Sự hóa học của metylclorua tại gan
 C. Đốt cháy hợp chất vũ cơ
 D. A và C
 E. Cả A,B,C

Câu 237 : ( 1 đáp án )


93.Khí CO kết hợp với myoglobin:
 A. Áp dụng tăng huyết áp
 B. Hạ huyết áp
 C. No ảnh hưởng đến áp dụng
 D. Tăng cường sử dụng Oxy

Câu 238 : ( 1 đáp án )


94.Ái lực kết hợp của CO và myoglobin mạnh gấp bao nhiêu lần so với oxy
 A. 250
 B. 150
 C. 160
 D. 60

Câu 239 : ( 1 đáp án )


95.CO có ái lực với Hbf so với HbA
 A. Low hơn
 B. Cao hơn
 C. Như nhau
 D. Không xác định được
Câu 240 : ( 1 đáp án )
96.Phương pháp xác định CO trong máu:
 A.Sắc ký hiệu
 B.Sắc dấu giấy
 C.Sắc nét khí cụ
 D. Tất cả các ý trên

Câu 241 : ( 1 đáp án )


97.Sai khi nói về NO
 A. Không màu ở nhiệt độ thường
 B. Không có mùi
 C. Tan trong nước
 D. Không gây kích ứng

Câu 242 : ( 1 đáp án )


98. Khi uống phải dịch nitơ oxyd:
 A. Cho mua hơn hoạt tính
 B. Cho uống nhiều nước
 C. Không thể uống được nước
 D. Cho uống nhiều hơn hoạt tính để háp phụ nhanh

Câu 243 : ( 1 đáp án )


99. Nitrogen oxyd khử trùng phổi qua bao nhiêu cơ chế:
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4

Câu 244 : ( 1 đáp án )


100. Nồng độ nguy hiểm của NO:
 A. 20 trang/phút
 B. 50 trang/phút
 C. 70 trang/phút
 D. 100 trang/phút

Câu 245 : ( 1 đáp án )


101. Giải pháp oxy được sử dụng cho đến khi nồng độ HbCO giảm còn lại
 A. <30%
 B. <20%
 C. <10%
 D. <5%

Câu 246 : ( 1 đáp án )


102. Nhược điểm của phương pháp đo quang để định lượng CO trong máu so với
 phương pháp ký hiệu là:
 A. Độ chính xác thấp, uốn cong thời gian.
 B.Đòi hỏi phải có trang thiết bị chuyên biệt.
 C.Chỉ áp dụng đối với mẫu có nồng độ HbCO > 3%.
 D.Chỉ áp dụng đối với mẫu có nồng độ HbCO < 3%.

Câu 247 : ( 1 đáp án )


103. Xác định CO trong không khí cụ không bao gồm phương pháp nào sau đây?
 A.Phổ hấp thu của CO trong vùng tử ngoại (UV).
 B.Định lượng nhanh.
 C.Dựa vào phản ứng khử mùi I2O5.
 D.Phản ứng với KI.
Câu 248 : ( 1 đáp án )
104. Chất nào sau đây có dải đơn rộng ở 555nm?
 A.Oxyhemoglobin.
 B.Methemoglobin.
 C.Deoxyhemoglobin.
 D.Carboxyhemoglobin.

Câu 249 : ( 1 đáp án )


108. Phương pháp đo quang phổ để sử dụng lượng CO trong máu: Cơ sở trên đặc biệt
 tính chất hấp thụ phổ biến của chất nào sau đây?
 A.Carboxyhemoglobin.
 B.Natri hydrosulfit.
 C.Oxyhemoglobin.
 D.Deeoxyhemoglobin.

Câu 250 : ( 1 đáp án )


109. Có thể điều trị độc NO x bằng cách:
 A. Truyền tĩnh mạch dung dịch Glucose 40%.
 B. Tiêm tĩnh mạch vitamin c trống cao ( 1g ) khoảng 4h/lần.
 C. Tiêm tĩnh mạch Na2S2O3 chậm: 100ml-30%.
 D. Cả a,b,c

Câu 251 : ( 1 đáp án )


110. Nguyên tắc điều trị ngộ độc NOx:
 A. Ngăn chặn các chất độc hấp thu vào máu, loại trừ khi chúng ra khỏi tiêu hóa, da,
 niêm mạc.
 B. Sử dụng các loại thuốc có tác dụng chuyển thànhMetHb.
 C. Duy trì chức năng của các cơ quan trọng, đảm bảo sự sống còn của cơ
 các.
 D. Cả a, b, c.

Câu 252 : ( 1 đáp án )


113. Đường dùng methylene xanh?
 A. Tiêm tĩnh mạch
 B. Tiêm bắp
 C. Tiêm dưới da
 D. Đường uống

Câu 253 : ( 1 đáp án )


114. Darede xanh methylen?
 A. 1-2g/kg thể quan trọng
 B. 0,1 – 0,2ml dung dịch 1‰kg thể trọng
 C. 0,1 – 0,2ml dung dịch 1‰ kg thể trọng
 D. 0,1 – 0,2 ml dung dịch 1% có thể quan trọng

Câu 254 : ( 1 đáp án )


115. Xanh methylene sử dụng để điều trị?
 A. Bệnh nhân thiếu enzyme GEPD
 B. Tăng lượng oxy tăng cao
 C. Methemoglobin
 D. Metheglobin không có tốc độ <30%.
Câu 255 : ( 1 đáp án )
116.Điều trị ngộ độc NO 2, chọn câu sai:
 A. Thở O2
 B. Hô hấp nhân tạo
 C. Khử MetHb với xanh methylan
 D. Sử dụng corticosteroid.

Câu 256 : ( 1 đáp án )


117. Chống chỉ định dùng xannh methylenecho bệnh nhân?
 A. Thiếu enzyme G6PD
 B. Thiếu hồng ezym NADH methemoglobin
 C. Thiếu enzyme NADPH
 D. Cả a và b

Câu 257 : ( 1 đáp án )


118. Dart định lượng khi sử dụng methylene xanh là bao nhiêu?
 A. > 7 mg/kg thể quan trọng
 B. < 7mg/kg thể quan trọng
 C. > 7g/kg thể trọng
 D. < 7g/kg có thể quan trọng.

Bạn đang ở chế độ xem trước , hãy bắt đầu xem ngay nhé

You might also like