Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa, ý nghĩa của đạo hàm, đạo hàm cấp cao
Công thức, quy tắc đạo hàm và đạo hàm cấp cao
Định nghĩa vi phân, mối liên hệ giữa đạo hàm và vi phân.
BÀI 1. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
1. Hai bài toán thực tế dẫn đến khái niệm đạo hàm
Bài toán vận tốc tức thời
Một chất điểm ch𝑢𝑢yển động trên
quỹ đạo thẳng O𝒙𝒙 với phương s(t0)
trình đường đi là 𝑠𝑠 = 𝑠𝑠(𝑡𝑡). Giả A B
sử tại thời điểm t0 chất điểm ở vị 0 𝒙𝒙
trí A và tại thời điểm t chất điểm s(t)
ch𝑢𝑢yển động đến vị trí điểm B.
a) Tìm vận tốc tr𝑢𝑢ng bình của chất điểm khi chất điểm ch𝑢𝑢yển động
trên đoạn đường AB.
b) Khi t → t0, hãy nhận xét về vận tốc tr𝑢𝑢ng bình so với vận tốc tức
thời tại t0. Từ đó đưa ra công thức tính vận tốc tức thời tại t0.
Giải
a) Quãng đường chất điểm đi được: s(t0)
Δs = AB = OB − OA A B
= s(t) − s(t 0 ). 𝒙𝒙
0
Thời gian chất điểm đi trên đoạn AB: s(t)
Δt = t − t 0 .
Vận tốc tr𝑢𝑢ng bình của chất điểm khi nó ch𝑢𝑢yển động trên AB:
Δs s(t) − s(t 0 )
vtb =
Δt = t − t0
.
b) Cho Δt rất nhỏ tức là Δt →0 hay t → t0 thì vận tốc tr𝑢𝑢ng bình
vtb tiến dần đến vận tốc tức thời tại t0, ký hiệ𝑢𝑢 là v t 0 . Vậy:
Δs s(t)−s(t0 )
v t 0 = lim vtb = lim = lim .
Δt→0 Δt→0 Δt t→t0 t−t 0
Δs s(t)−s(t0 )
Người ta kí hiệ𝑢𝑢 s′ (t 0 ) = lim = lim và gọi đó là đạo
Δt→0 Δt t→t0 t−t0
hàm của hàm s(t) tại điểm t0.
Bài toán tiếp t𝑢𝑢yến
Trên đồ thị (𝐶𝐶): 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) lấy hai điểm
𝑀𝑀(𝑥𝑥0 ; 𝑓𝑓(𝑥𝑥0 )) và 𝐴𝐴(𝑥𝑥; 𝑓𝑓 𝑥𝑥 ).
𝒇𝒇(𝒙𝒙) 𝐀𝐀
a) Gọi 𝛼𝛼 là góc định hướng tạo bởi tia
O𝒙𝒙 và cát t𝑢𝑢yến MA. Tính 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝛼𝛼. 𝑡𝑡 𝚫𝚫𝒇𝒇(𝒙𝒙)
Cách ký hiệ𝑢𝑢 đạo hàm của 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) tại điểm cụ thể 𝑥𝑥 = 𝑎𝑎:
′ ′ 𝑑𝑑𝑦𝑦 𝑑𝑑
𝑦𝑦 (𝑎𝑎) = 𝑓𝑓 (𝑎𝑎) = � = 𝑓𝑓 𝑥𝑥 � .
𝑑𝑑𝑥𝑥 𝑥𝑥=𝑎𝑎 𝑑𝑑𝑥𝑥 𝑥𝑥=𝑎𝑎
Các định lý:
Định lý 1: Hàm số f có đạo hàm tại 𝒙𝒙𝟎𝟎 khi và chỉ khi đạo hàm trái
𝑓𝑓 ′ (𝒙𝒙𝟎𝟎− ) và đạo hàm phải 𝑓𝑓 ′ (𝒙𝒙𝟎𝟎+ ) cùng tồn tại hữ𝑢𝑢 hạn và bằng nha𝑢𝑢.
Định lý 2: Nế𝑢𝑢 f có đạo hàm tại 𝒙𝒙𝟎𝟎 thì f liên tục tại 𝒙𝒙𝟎𝟎 .
(Lư𝑢𝑢 ý rằng điề𝑢𝑢 ngược lại không đúng).
Ví dụ: Hãy dùng định nghĩa tính đạo hàm của:
a) f(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 tại điểm 𝑥𝑥0 =3;
b) f(𝑥𝑥) = 3 𝑥𝑥 tại điểm 𝑥𝑥0 = 0.
f(𝒙𝒙)−f(𝒙𝒙𝟎𝟎 )
Giải ADĐN: f ′ (𝒙𝒙𝟎𝟎 ) = lim
𝒙𝒙→𝒙𝒙𝟎𝟎 𝒙𝒙−𝒙𝒙𝟎𝟎
f(𝒙𝒙)−f(𝟑𝟑) 𝑥𝑥 2 − 𝟑𝟑2
a) f ′ (𝟑𝟑) = lim =?
= lim =?
= lim (𝒙𝒙 + 𝟑𝟑) = 𝟔𝟔
𝒙𝒙→𝟑𝟑 𝒙𝒙−𝟑𝟑 𝒙𝒙→𝟑𝟑 𝒙𝒙 − 𝟑𝟑 𝒙𝒙→𝟑𝟑
f(𝒙𝒙)−f(𝟎𝟎)
b) f ′ (𝟎𝟎) = lim
𝒙𝒙→𝟎𝟎 𝒙𝒙−𝟎𝟎 1 𝒚𝒚
3 3
𝑥𝑥 − 0 𝑥𝑥 3
= lim = lim
=?
𝒙𝒙→𝟎𝟎 𝒙𝒙 − 𝟎𝟎 𝒙𝒙→𝟎𝟎 𝒙𝒙
𝟎𝟎 𝒙𝒙
1 1
= lim 𝟐𝟐 = lim 3 2 = =?+∞
𝒙𝒙→𝟎𝟎 𝒙𝒙→𝟎𝟎 ( 𝑥𝑥)
𝑥𝑥 3
Chú ý: Tiếp t𝑢𝑢yến tại 𝑥𝑥0 = 0 có hệ số góc +∞ nên nó vuông góc
O𝑥𝑥. Đó chính là trục Oy.
3. Ý nghĩa của đạo hàm
0 𝒙𝒙𝟎𝟎
Tiếp t𝑢𝑢yến trái d1: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 4; Tiếp t𝑢𝑢yến phải d2: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 4.
4. Q𝑢𝑢y tắc tính đạo hàm
Cho 𝑢𝑢 = 𝑢𝑢(𝑥𝑥), 𝑣𝑣 = 𝑣𝑣(𝑥𝑥) là các hàm số và 𝑘𝑘 là hằng số. Ta có
𝑢𝑢 ′ 𝑢𝑢′ 𝑣𝑣 − 𝑢𝑢𝑣𝑣 ′
1)(𝑢𝑢 + 𝑣𝑣)′ = 𝑢𝑢′ + 𝑣𝑣 ′ 5) =
𝑣𝑣 𝑣𝑣 2
2)(𝑢𝑢 − 𝑣𝑣)′ = 𝑢𝑢′ − 𝑣𝑣 ′ 1 ′ −𝑣𝑣 ′
6) = 2
𝑣𝑣 𝑣𝑣
3)(𝑢𝑢. 𝑣𝑣)′ = 𝑢𝑢′ 𝑣𝑣 + 𝑢𝑢𝑣𝑣 ′ 7)(𝑢𝑢 ) = 𝑢𝑢 . (𝑣𝑣. 𝑙𝑙𝑙𝑙 𝑢𝑢)′
𝑣𝑣 ′ 𝑣𝑣
O Δ𝑥𝑥
= lim A + lim = A.
Δ𝑥𝑥→0 Δ𝑥𝑥→0 Δ𝑥𝑥
Vậy 𝑓𝑓 có đạo hàm
A tại 𝑥𝑥 và 𝑓𝑓 ′
0 𝑥𝑥 = A.
Δ𝑓𝑓(𝑥𝑥)
Giả sử 𝑓𝑓 có đạo hàm tại 𝑥𝑥. Ta có: lim = 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)
Δ𝑥𝑥→0 Δ𝑥𝑥
Δ𝑓𝑓(𝑥𝑥)
⇒ = 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) + 𝛼𝛼(Δ𝑥𝑥), với lim 𝛼𝛼(Δ𝑥𝑥) = 0
Δ𝑥𝑥 Δ𝑥𝑥→0
⇒ Δ𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 Δ𝑥𝑥 + Δ𝑥𝑥. 𝛼𝛼 Δ𝑥𝑥 = 𝐴𝐴. Δ𝑥𝑥 + 𝑂𝑂 Δ𝑥𝑥 .
VD. Xét sự khả vi của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = |𝑥𝑥| trên toàn tập xác định.
Giải:
• T𝑥𝑥đ: D = ℝ.
• Với 𝑥𝑥 < 0 thì 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥 ⇒ 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) = −1,∀𝑥𝑥 ∈ −∞, 1
⇒ 𝑓𝑓 có đạo hàm trên −∞, 1 ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥) khả vi trên −∞, 1 .
• Với 𝑥𝑥 > 0 thì 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 ⇒ 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) = 1,∀𝑥𝑥 ∈ 1; ∞
⇒ 𝑓𝑓 có đạo hàm trên 1; ∞ ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥) khả vi trên 1; ∞ .
• Xét sự khả vi tại 𝑥𝑥 = 0:
Δ𝑥𝑥 −Δ𝑥𝑥
𝑓𝑓 ′ 0− = lim −
𝑓𝑓 0+Δ𝑥𝑥 −𝑓𝑓 0 = lim− = lim− = −1.
Δ𝑥𝑥 ℎ→0 Δ𝑥𝑥 ℎ→0 Δ𝑥𝑥
Δ𝑥𝑥→0
𝑓𝑓 0+Δ𝑥𝑥 −𝑓𝑓 0 Δ𝑥𝑥 Δ𝑥𝑥
𝑓𝑓 ′ 0+ = lim + = lim+ = lim+ = 1.
Δ𝑥𝑥→0 Δ𝑥𝑥 ℎ→0 Δ𝑥𝑥 ℎ→0 Δ𝑥𝑥
𝑓𝑓 ′ 0− ≠ 𝑓𝑓 ′ 0+ , suy ra hàm 𝑓𝑓 không có đạo hàm tại 𝑥𝑥 = 0.
KL: Hàm 𝑓𝑓 khả vi trên (−∞, 0) và (0, +∞), không khả vi tại 𝑥𝑥 = 0.
Định nghĩa 1: (Khái niệm vi phân)
Cho 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm khả vi tại 𝑥𝑥 thuộc (𝑎𝑎, 𝑏𝑏). Biểu thức 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 . 𝛥𝛥𝛥𝛥 gọi
là vi phân của hàm f(𝑥𝑥) tại điểm 𝑥𝑥. Ký hiệu: 𝑑𝑑𝑑𝑑 ; 𝑑𝑑𝑑𝑑(𝑥𝑥) hoặc 𝑑𝑑𝑑𝑑.
𝑑𝑑𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 . 𝛥𝛥𝛥𝛥
Chú ý: Xét hàm số f(𝑥𝑥)=𝑥𝑥, lấy vi phân hai vế:
df 𝑥𝑥 = d𝑥𝑥 ⇒ 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 . Δ𝑥𝑥 = d𝑥𝑥
⇒ 1. Δ𝑥𝑥 = d𝑥𝑥 ⇒ Δ𝑥𝑥 = d𝑥𝑥.
Từ đó ta viết lại công thức vi phân:
df(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑𝑥𝑥
Giải:
ADCT 𝑑𝑑𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 . 𝑑𝑑𝑥𝑥
a) y = sin 𝑥𝑥 + cos 𝑥𝑥 ⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = (sin 𝑥𝑥 + cos 𝑥𝑥 )′ . d𝑥𝑥
⇒ 𝑑𝑑𝑑𝑑 = (cos 𝑥𝑥 − 𝑠𝑠in𝑥𝑥)d𝑥𝑥.
a. Định nghĩa:
Cho 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm khả vi. Đạo hàm của số 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) (nếu có) được
gọi là đạo hàm cấp 2 của hàm 𝑓𝑓, các ký hiệu:
′′ ′′ 𝑑𝑑 2 𝑦𝑦 𝑑𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑦𝑦 = 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = = .
𝑑𝑑𝑥𝑥 2 𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑𝑑𝑑𝑑
Đạo hàm cấp 𝑛𝑛 là đạo hàm của đạo hàm cấp 𝑛𝑛 −1:
(𝑛𝑛) 𝑛𝑛−1 ′ 𝑑𝑑 𝑛𝑛 𝑦𝑦 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑛𝑛−1 𝑦𝑦
𝑦𝑦 = [𝑓𝑓 (𝑥𝑥)] = 𝑛𝑛 = .
𝑑𝑑𝑥𝑥 𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑑𝑑𝑥𝑥 𝑛𝑛−1
Qu𝑦𝑦 ước các ký hiệu thông dụng:
0 1
𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 𝑥𝑥 ; 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 ′ 𝑥𝑥 ;
2
𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 ′′ 𝑥𝑥 ; 𝑓𝑓 3 𝑥𝑥 = 𝑓𝑓 ′′′ 𝑥𝑥 .
Ví dụ1: Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 5 . Tìm 𝑓𝑓 𝑛𝑛 𝑥𝑥 , 𝑛𝑛 = 0,1,2, …
Giải
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 5 ⇒ f (0) (𝒙𝒙) = 𝑥𝑥 5 ⇒ f ′ (𝒙𝒙) = 5𝑥𝑥 4 ⇒ f ′′ (𝒙𝒙) = 5.4𝑥𝑥 3
⇒ f ′′′ (𝒙𝒙) = 5.4.3𝑥𝑥 2
⇒f 4 (𝒙𝒙) = 5.4.3.2. 𝑥𝑥
⇒f 5 (𝒙𝒙) = 5.4.3.2.1 = 5!
⇒f 6 (𝒙𝒙) = 0; f 7
(𝒙𝒙) = 0; …
Tổng quát:
? 𝑛𝑛 − 1 … . 𝑛𝑛 − 𝑘𝑘 + 1 . 𝑥𝑥 𝑛𝑛−k với k<𝑛𝑛.
(𝑥𝑥 𝑛𝑛 ) 𝑘𝑘 = 𝑛𝑛
(𝑥𝑥 𝑛𝑛 ) 𝑛𝑛 = 𝑛𝑛!? = 𝑛𝑛. 𝑛𝑛 − 1 𝑛𝑛 − 2 … 2.1
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm cấp 𝑛𝑛 các hàm y = 𝐞𝐞 𝑥𝑥 và 𝑦𝑦=𝐞𝐞𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 .
Giải
a) 𝑦𝑦 = e𝑥𝑥 ⇒ 𝑦𝑦 ′ = e𝑥𝑥 ⇒ 𝑦𝑦 ″ = e𝑥𝑥 ⇒ 𝑦𝑦 ‴ = e𝑥𝑥 .
b) 𝑦𝑦 =e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 ⇒ 𝑦𝑦 ′ = 𝑎𝑎 e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏
⇒ 𝑦𝑦 ″ = 𝑎𝑎2 e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏
⇒ 𝑦𝑦 ′′′ = 𝑎𝑎3 e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏
Tổng quát: [e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 ] 𝑛𝑛
= ?𝑎𝑎𝑛𝑛 e𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏 , ∀𝑛𝑛 ≥ 0.
=
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm cấp 𝑛𝑛 các hàm y = si𝑛𝑛𝑥𝑥 và 𝑦𝑦=sin(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏).
Giải 𝜋𝜋
a) 𝑦𝑦 = sin𝑥𝑥 ⇒ 𝑦𝑦 ′ = cos 𝑥𝑥 = sin( 𝑥𝑥 + )
𝜋𝜋 2 𝜋𝜋
″
𝑦𝑦 = cos( 𝑥𝑥 + ) = sin( 𝑥𝑥 + 2. )
2 𝜋𝜋 2
𝜋𝜋
𝑦𝑦 ‴ = cos( 𝑥𝑥 + 2. ) = sin( 𝑥𝑥 + 3. )
2 2
Tổng quát: (𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠) 𝑛𝑛
𝑛𝑛 = ?
𝜋𝜋
(𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠) = si𝑛𝑛( 𝑥𝑥 + 𝑛𝑛. ), ∀𝑛𝑛 ≥ 0.
2
b) 𝑦𝑦 = si𝑛𝑛(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)
𝜋𝜋
⇒ 𝑦𝑦 ′ = 𝑎𝑎 cos(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) = 𝑎𝑎 si𝑛𝑛( 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + )
𝜋𝜋 2 𝜋𝜋
𝑦𝑦 ″ = 𝑎𝑎2 cos( 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + ) = 𝑎𝑎2 si𝑛𝑛( 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 2. )
2 2
″′ 3
𝜋𝜋 3
𝜋𝜋
𝑦𝑦 = 𝑎𝑎 cos( 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 2. ) = 𝑎𝑎 si𝑛𝑛( 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 3. )
2 2
𝑛𝑛𝑛𝑛 = ? 𝑛𝑛 𝜋𝜋
Tổng quát: [si𝑛𝑛(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)]
[si𝑛𝑛(𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)] = 𝑎𝑎 si𝑛𝑛( a 𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 + 𝑛𝑛. ), ∀𝑛𝑛 ≥ 0.
2
b. Bảng đạo hàm cấp 𝑛𝑛 các hàm số sơ cấp cơ bản:
TT ĐẠO HÀM CẤP 𝑛𝑛 ĐẠO HÀM CẤP 𝑛𝑛 SUY RỘNG
1 𝑛𝑛
e𝑥𝑥 𝑛𝑛
= e𝑥𝑥 ea𝑥𝑥+b = a𝑛𝑛 ea𝑥𝑥+b
2 si𝑛𝑛(𝑛𝑛) (𝑥𝑥) = si𝑛𝑛 𝑥𝑥 + 𝑛𝑛.
π
[si𝑛𝑛(a𝑥𝑥 + b)](𝑛𝑛) = a𝑛𝑛 si𝑛𝑛 a𝑥𝑥 + b +
𝑛𝑛π
2 2
π 𝑛𝑛π
3 cos (𝑛𝑛) (𝑥𝑥) = cos 𝑥𝑥 + 𝑛𝑛. [cos(a𝑥𝑥 + b)](𝑛𝑛) = a𝑛𝑛 cos a𝑥𝑥 + b +
2 2
k 𝑛𝑛 k−𝑛𝑛 𝑛𝑛
4 (𝑥𝑥 ) =k(k-1)…(k-𝑛𝑛+1). 𝑥𝑥 �a𝑥𝑥 + b)α = a𝑛𝑛 α(α-1)…(α-𝑛𝑛+1). �a𝑥𝑥 + b)α−𝑛𝑛
Giải
5 5
𝑓𝑓 𝑥𝑥 = 2. (𝑥𝑥 3 ) 5 +3(𝑥𝑥 5 ) 5 − 𝑥𝑥 7 + (𝑒𝑒 2𝑥𝑥 ) 5
Giải
𝑛𝑛 𝑛𝑛
𝑛𝑛 = � C𝑛𝑛k . U 𝑛𝑛−k k
ADCT: (U. V) .V = � C𝑛𝑛k . V 𝑛𝑛−k .U k
k=0 k=0
8
k
y 8
= � C8k 𝑥𝑥 2
sin𝑥𝑥 8−k
k=0
0 ′ ′′
= C80 2
(sin𝑥𝑥)(8) +C81 𝑥𝑥 2 (sin𝑥𝑥)(7) +C82 𝑥𝑥 2 (sin𝑥𝑥)(6) +0+. . . . +0
𝑥𝑥
2
π π π
= 𝑥𝑥 . sin( 𝑥𝑥 + 8. ) + 8.2𝑥𝑥. sin( 𝑥𝑥 + 7. ) + 28.2. sin( 𝑥𝑥 + 6. )
2 2 2
π
= 𝑥𝑥 2 . sin𝑥𝑥 +16𝑥𝑥. sin( 𝑥𝑥 − ) −56. sin 𝑥𝑥.
2
BÀI TẬP TẠI LỚP
10
Tính f (1) biết rằ𝑛𝑛g f(𝑥𝑥)=𝑥𝑥 3 . ln𝑥𝑥.
Ví dụ 3:
4 3
a) Tính 𝑓𝑓 1 của hàm số 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = .
2𝑥𝑥−1
1−𝑥𝑥
b) Tính đạo hàm cấp 𝑛𝑛 của hàm số 𝑔𝑔 𝑥𝑥 = .
𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2
⇒ 𝑓𝑓 4 1 = 384.
b) Phân tích hàm 𝑔𝑔(𝑥𝑥) thành tổng các phân thức cơ bản dạng
c
. Ta cần tìm các hằng số A, B sao cho:
a𝑥𝑥+b
1 − 𝑥𝑥 𝐴𝐴 𝐵𝐵
𝑔𝑔 𝑥𝑥 = = + (1)
𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2
1 − 𝑥𝑥 𝐴𝐴 𝐵𝐵
𝑔𝑔 𝑥𝑥 = = + (1)
𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2
1 − 𝑥𝑥 𝐵𝐵
Nhân hai vế của (1) cho 𝑥𝑥 + 1, ta được: = 𝐴𝐴 + 𝑥𝑥 + 1 (∗)
𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 + 2
Chọn 𝑥𝑥 = −1, thu được: 𝐴𝐴 = 2
1−𝑥𝑥
Người ta thường viết: 𝐴𝐴 = �
𝑥𝑥+2 𝑥𝑥=−1
= 2.
1−𝑥𝑥
Tương tự: 𝐵𝐵 = � = −3
𝑥𝑥+1 𝑥𝑥=−2
2 3
Vậy 𝑔𝑔 𝑥𝑥 = − .
𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2
𝑛𝑛 𝑛𝑛
𝑛𝑛
1 1 2(−1)𝑛𝑛 𝑛𝑛! 3(−1)𝑛𝑛 𝑛𝑛!
⇒ 𝑔𝑔 𝑥𝑥 = 2 −3 = − .
𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥 + 2 �𝑥𝑥 + 1) 𝑛𝑛+1 �𝑥𝑥 + 2)𝑛𝑛+1
Ví dụ 4:
a) Tính 𝑓𝑓 4 0 của hàm số 𝑓𝑓 𝑥𝑥 = ln(2𝑥𝑥 + 1).
b) Tính đạo hàm cấp 𝑛𝑛 của hàm số 𝑔𝑔 𝑥𝑥 = ln 𝑥𝑥 2 − 5𝑥𝑥 + 6 , 𝑥𝑥 < 2
Giải
(𝑛𝑛) (−1)𝑛𝑛−1 ⋅a𝑛𝑛 ⋅(𝑛𝑛−1)!
ADCT: [l𝑛𝑛(a𝑥𝑥 + b)] =
(a𝑥𝑥+b)𝑛𝑛
𝑛𝑛 𝑛𝑛 𝑛𝑛
𝑔𝑔 (𝑥𝑥) = [ln(2 − 𝑥𝑥)] + [ln 3 − 𝑥𝑥 ] =?
�−1)𝑛𝑛−1 ⋅ (−1)𝑛𝑛 ⋅ 𝑛𝑛 − 1 ! �−1)𝑛𝑛−1 ⋅ (−1)𝑛𝑛 ⋅ 𝑛𝑛 − 1 !
= +
�2 − 𝑥𝑥)𝑛𝑛 �3 − 𝑥𝑥)𝑛𝑛
1 1
= − 𝑛𝑛 − 1 ! + .
�2 − 𝑥𝑥)𝑛𝑛 �3 − 𝑥𝑥)𝑛𝑛
BÀI TẬP TẠI LỚP
𝑛𝑛 2𝑥𝑥−1
1) Tính f (0) biết rằng f(x)= 2 .
𝑥𝑥 −4𝑥𝑥+3
𝑛𝑛 2
2) Tính 𝑔𝑔 (𝑥𝑥) biết 𝑔𝑔 𝑥𝑥 = ln 𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 + 2 , 𝑥𝑥 > 2.