Professional Documents
Culture Documents
DeC10.2019.QN - DAPAN Hóa
DeC10.2019.QN - DAPAN Hóa
ĐÁP ÁN
−
k 1 [ HClO ].[OH − ] k 1 . [ClO ] 0,25
= ⇒[ HClO ]=
k−1 −
[ClO ]
−
k −1 .[OH ]
Xét cân bằng nhanh: có
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào giai đoạn chậm:
− −
− k 2 . k 1 .[ I ].[ ClO ] − − − −1
k1 . k2 0,25
k 2 [ I ].[ HClO ]= −
=k .[ I ].[ClO ].[ OH ] k =
Vpư = k −1 . [OH ] với k −1
c. Ta có:
Ea 1
E −E
k1 A 1 . e RT A1 a1
RT
a2
A 1 2947
= = e = e T (∗)
k2 Ea2
A2 A2 0,25
A 2 . e RT
Ở 320K thì k1 = k2. Từ đó suy ra A1/A2 = 10-4
Do A là hằng số không phụ thuộc vào nhiệt độ nên tỉ lệ A1/A2 không đổi. Thay vào biểu thức 0,25
(*).
Với trường hợp k1/k2 vào biểu thức (*) tính được T = 298K.
dung dịch:
Chọn mức 0 là H2SO3 và HF. Sử dụng ĐKP có:
[H+] = [HSO3-] + [F-] 0,25
Ka1 0 Ka 0
[ H + ]= +
. C H SO + +
. C HF
K a 1 +[ H ] 2 3
K a +[ H ] 0,5
Thay số giải phương trình bậc II với [H+] có [H+] = 7,47.10-3. Suy ra pH = 2,13.
b. Tính lại nồng độ đầu của các chất sau khi thêm NaOH:
Vo Vo
C oH' 2 SO 3 = . C oH 2 SO 3 ;C oHF' = . C oHF
V o +V NaOH V o +V NaOH 0,25
V NaOH
[ Na+ ]= . C oNaOH
[H+] = 10-4; V o +V NaOH
3.
(2 điểm)
HD:
Pt ( H 2 )
+ 3+ 2+ 2−
|P=1 atm H ; pH =0‖Fe 0 , 001 M ; Fe 0 , 01 M ; H 2 Y 0 , 01 M ; pH=3|Pt 0,25
a. Sơ đồ pin: ¿
b. Xét các quá trình xảy ra trong dd X:
H2Y2- → H+ + HY3- Ka3
HY 3 → H+ + Y4- Ka4
H2O → H+ + OH- Kw
β
Fe3+ + Y4- → FeY- FeY −
¿
β Fe( OH)2+
Fe3+ + H2O → Fe(OH)2+ + H+
→
β FeY 2 −
Fe2+ + Y4- FeY2-
¿
β + 0,25
Fe 2+
+ H2O → Fe(OH)+ + H+ Fe( OH )
Tại pH = 3: [H ] = 10
+ -3 ¿
Ka1 ¿ Ka2 >> Ka3; Ka4 nên:
Ka1. K a2. K a3 . K a4 −10 ,60
α Y 4 −= 4 3 2
=10
h + Ka1. h + K a1. K a2. h
1
α Fe 3 += ¿ =0 , 129
1+ β Fe3 + . h−1
1
α Fe 2 += ¿ ¿1
1+ β Fe2 + .h−1 0,25
' 13 ,61
β FeY − =β FeY − . α Fe 3 + . α Y 4− =10
β 'FeY 2 − =β FeY 2− . α Fe 2+ . α Y 4 − =103 , 73
Xét các phản ứng:
Fe3+ + H2Y2- → FeY- + 2H+
0,001 0,01
- 0,009 0,001 0,25
Fe 2+
+ H2Y 2- → FeY2- + 2H+
0,01 0,009
0,001 - 0,009
TPGH: FeY : 0,001M; FeY2- : 0,009M; Fe2+ : 0,001M; pH = 3
-
'−1 −3 ,73
⇔ β FeY 2 − =10
Xét cân bằng: FeY 2-
Fe
2+
+ Y 4-
C: 0,009 0,001
[] 0,009 – x 0,001 + x x
2+ 4−
'−1 [ Fe ]' .[Y ]' (0 , 001+x ). x −3,73
β FeY 2 − = = =10
2−
[ FeY ]' (0 ,009−x)
[Y4-]’ = x = 8,3.10-4; [FeY2-]’ = 8,17.10-3; [Fe2+]’ = 1,83.10-3 0,5
[Fe2+] = [Fe2+]’ = 1,83.10-3
−3
10
[ Fe 3+ ]' =10−13 , 61 . −4
=10−13,53 0,25
8,3.10
3+ −13 ,53 −15
[ Fe ]=10 .0,129=3,81 .10
3+
[ Fe ] 3 , 81 .10−15
ΔE=E c=E oc +0 ,059 . lg 2+
=+ 0 ,771+0 ,059 . lg −3
=0 , 0795 V
Sđđ của pin: [ Fe ] 1 ,83 . 10
4. Đơn chất X là thành phần của không khí, dưới tác dụng của tia tử ngoại đơn chất X chuyển
(2 điểm) thành Y có tính oxi hóa mạnh. Vậy suy ra X là O2 và Y là O3 vì:
3 O2 ⃗
uv 2O 3
D là một hợp chất của A với oxi có dạng AOn. Từ % khối lượng của A có thể rút ra MA =
2,307n (g/mol). Chọn n = 3; MA = 7. Suy ra A là Li. Như vậy D là ozonit LiO3.
Kết luận:
Kí hiệu X Y A B C D E 1,0
Chất O2 O3 Li Li2O LiO2 LiO3 Li2CO3
Các phương trình phản ứng:
3 O 2 u⃗v 2O 3
4Li + O2 → 2Li2O
Li2O + O3 → 2LiO2 (hoặc Li2O + 3O3 → 2LiO2 + 3O2)
LiO2 + O3 → LiO3 + O2
4LiO2 + 2CO2 → 2Li2CO3 + 3O2 1,0
Li2CO3 ⃗
900 C o
Li2O + CO2
1,0
6. a. Dioxylbenzone dễ bị rửa trôi bởi nước hơn do có hai nhóm hiđroxyl có khả năng tan trong
(2 điểm) nước tốt hơn.
Avobenzone có hai nhóm cacbonyl chỉ tạo liên kết hiđro mọt chiều với nước nên ít tan trong
nước, khó bị rửa trôi hơn.
1,0
b. 1,0
A > C > B
Tính bazơ mạnh nhất do cặp e Tính bazơ trung bình của e n Không còn tính bazơ do cặp e
n trên Nsp3 trên Nsp2 (Nsp2 giữ e mạnh hơn n của N đã tham gia liên hợp
Nsp3) vào vòng thơm
7. a.
(2 điểm)
1,0
b.
1,0
2,0
9. Adrenalin (A) tạo dẫn xuất màu vàng với HNO2/HCl chứng tỏ A chứa chức amin bậc II
(2 điểm) A tan được trong NaOH và tạo phức màu với FeCl3 suy ra A chứa chức phenol
Metyl hóa hoàn toàn A rồi đun nóng với KOH thu được một chất khi tham gia phản Iđoform
cho axit 3,4-đimetoxibenzoic, chứng tỏ hợp chất này có nhóm OH phenol ở C3 và C4 cùng với
1 nhánh ở C1 chức N bậc II.
A quang hoạt, có nhóm OH ngoài mạch ( do oxi hóa bằng PCC tạo sản phẩm cho phản ứng 1,0
dương tính với phenylhiđrazin).
Cấu trúc của Adrenalin:
0,5
0,5
10. 2,0
(2 điểm)