You are on page 1of 8

NTYN XINHDEPTUYETVOI 

<NB> Đầu pít tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
<$> Xéc mă ng khí và xéc mă ng dầ u đượ c lắ p xen kẽ. 
<$> Xéc mă ng khí đượ c lắ p ở trên, xéc mă ng dầ u đượ c lắ p ở dướ i. 
<$> Xéc mă ng khí đượ c lắ p ở dướ i, xéc mă ng dầ u đượ c lắ p ở trên. 
<$> Lắ p tù y ý. 
<TH> Tại sao không làm pit-tông vừa khít với xi lanh để không phải sử dụng xéc
măng?
<$> Tạ o khe hở nhiệt cho piston, xéc mă ng bao kín buồ ng chá y
<$> Dễ chế tạ o Pít-tô ng
<$> Tiết kiệm chi phí sả n xuấ t
<$> Dễ sử a chữ a, bả o dưỡ ng
<NB> Công thức mối quan hệ giữa hành trình piston (S) với bán kính quay của trục
khuỷu ( R):
<$> S= R
<$> S= 1.5R
<$> S= 2R
<$> S= 2.5R
<TH> ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kỳ nổ của các xilanh lệch nhau:
<$> 90 độ   
<$> 120 độ
<$> 150 độ
<$> 180 độ
<TH> Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
<$> Tích luỹ cô ng do hỗ n hợ p nổ tạ o ra
<$> Cung cấ p độ ng nă ng cho piston ngoạ i trừ ở kỳ nổ
<$> Tham gia và o việc biến đổ i chuyển độ ng tịnh tiến thà nh chuyển độ ng quay
<$> Thự c hiện tấ t cả cá c cô ng việc đượ c nêu
<TH> Piston làm bằng hợp kim nhôm vì:
<$> Nhẹ và bền.
<$> Tạ o cho nhiên liệu hò a trộ n đều vớ i khô ng khí
<$> Giả m đượ c lự c quá n tính
<$> Dễ lắ p rá p và kiểm tra
<TH> Đường đi của khí trong cơ cấu dùng xupap đặt:
<$> Ngắ n, phứ c tạ p
<$> Ngắ n, đơn giả n 
<$> Dà i, phứ c tạ p 
<$> Dà i, đơn giả n
<NB> Chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt đóng mở các cửa khí
ở động cơ 2 kỳ?
<$> Xi lanh.
<$> Nắ p xi lanh.
<$> Pítston.
<$> Cá c te.
<TH> Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo được dùng phổ biến hơn cơ cấu phân
phối khí dùng xupáp đặt vì?
<$> cấ u tạ o đơn giả n, dễ điều chỉnh khe hở xu pá p.
<$> buồ ng chá y nhỏ gọ n, dễ điều chỉnh khe hở xu pá p.
<$> buồ ng chá y rộ ng.
<$> dễ sử a chữ a.
<VD> Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
<$> Dầ u bô i trơn bị loã ng 
<$> Dầ u bô i trơn bị đô ng đặ c
<$> Dầ u bô i trơn bị cạ n 
<$> Dầ u bô i trơn bị bẩ n và độ nhớ t bị giả m
<NB> Phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu là của:
<$> Độ ng cơ xă ng 2 kì
<$> Độ ng cơ 4 kì
<$> Độ ng cơ xă ng
<$> Độ ng cơ điezen.
<NB> Tác dụng của dầu bôi trơn là:
<$> Bô i trơn bề mặ t ma sá t, là m má t, tẩ y rử a, bao kín và chố ng gỉ
<$> Bô i trơn bề mặ t ma sá t
<$> Là m má t, chố ng gỉ bề mặ t ma sá t
<$> Tẩ y rử a, là m má t bề mặ t ma sá t.
<VD> Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì? 
<$> Bả o vệ độ ng cơ.
<$> Tấ m hướ ng gió và o là m má t độ ng cơ
<$> Che kín cho độ ng cơ.
<$> Cả n gió và o độ ng cơ.
<NB> Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp máy ĐC có tác dụng là:
<$> Bả o vệ ĐC
<$> Tă ng khố i lượ ng cho ĐC
<$> Hạ n chế tả n nhiệt cho ĐC
<$> Tả n nhiệt nhanh cho ĐC
<NB> Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nóng bởi
<$> Nguồ n nhiệt từ mô i trườ ng.
<$> Nguồ n nhiệt do ma sá t.
<$> Nguồ n nhiệt từ buồ ng chá y và ma sá t.
<$> Nguồ n nhiệt từ mô i trườ ng và ma sá t.
<TH> Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chi tiết gì?
<$> Cá nh tả n nhiệt.
<$> Á o nướ c.
<$> Đườ ng dẫ n khô ng khí.
<$> Quạ t gió .
<TH> Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
<$> Tă ng tố c độ là m má t độ ng cơ.
<$> Giả m tố c độ là m má t cho độ ng cơ.
<$> Định hướ ng cho đườ ng đi củ a gió .
<$> Ngă n khô ng cho gió và o độ ng cơ.
<TH> Nước làm mát có đặc điểm gì?
<$> Nướ c có chứ a Ca2+, Mg2+ 
<$> Nướ c biển 
<$> Nướ c ao hồ  
<$> Nướ c sạ ch, khô ng tạ p chấ t
<NB> Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì?
<$> Khi hoạ t độ ng, bộ phậ n nà y khô ng bị nó ng quá mứ c
<$> Sợ nướ c là m hỏ ng bộ phậ n nà y
<$> Tiết kiệm chi phí sả n xuấ t
<$> Bộ phậ n nà y tự là m má t đượ c khi hoạ t độ ng
<NB> Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng?
<$> Cung cấ p xă ng và khô ng khí sạ ch và o xi lanh có lượ ng và tỉ lệ phù hợ p vớ i cá c chế độ
là m việc củ a độ ng cơ.
<$> Cung cấ p xă ng và khô ng khí sạ ch và o xi lanh có tỉ lệ phù hợ p vớ i cá c chế độ là m việc
củ a độ ng cơ.
<$> Cung cấ p xă ng sạ ch và o xi lanh có lượ ng phù hợ p vớ i cá c chế độ là m việc củ a độ ng
cơ.
<$> Cung cấ p khô ng khí sạ ch và o xi lanh có lượ ng phù hợ p vớ i cá c chế độ là m việc củ a
độ ng cơ.
<NB> Các chế độ làm việc của động cơ đốt trong là:
<$> Khở i độ ng, 1 phầ n tả i, toà n tả i, tă ng tố c.
<$> Khở i độ ng, khô ng tả i, 1 phầ n tả i, toà n tả i, tă ng tố c.
<$> Khở i độ ng, khô ng tả i, toà n tả i, tă ng tố c.
<$> Khở i độ ng, khô ng tả i, 1 phầ n tả i, toà n tả i.
<NB>Trong bộ chế hoà khí đơn giản, hòa khí (gồm xăng + không khí) được tạo
thành ở đâu?
<$> Ở họ ng khuếch tá n
<$> Ở vò i phun
<$> Ở bầ u lọ c khí
<$> Trong xilanh củ a độ ng cơ
<TH> Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun,
phun vào họng khuếch tán là do:
<$> Á p suấ t tạ i họ ng khuếch tá n nhỏ hơn tạ i buồ ng phao
<$> Á p suấ t tạ i họ ng khuếch tá n lớ n hơn tạ i buồ ng phao
<$> Vậ n tố c khí tạ i họ ng khuếch tá n nhỏ hơn tạ i buồ ng phao
<$> Vậ n tố c khí tạ i họ ng khuếch tá n lớ n hơn tạ i buồ ng phao
<NB> Hệ thống nhiên liệu trên động cơ xe máy không có:
<$> bầ u lọ c xă ng.
<$> bầ u lọ c khô ng khí.
<$> bình xă ng.
<$> bơm xă ng.
<NB> Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng tín hiệu điều khiển phun 
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng xă ng hồ i
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng xă ng hồ i, đườ ng tín hiệu điều
khiển phun
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí
<NB> Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có:
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng tín hiệu điều khiển phun 
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng xă ng hồ i
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí, đườ ng xă ng hồ i, đườ ng tín hiệu điều
khiển phun
<$> Đườ ng xă ng, đườ ng khô ng khí, đườ ng hò a khí
<NB> Bộ phận nào trong động cơ xăng làm nhiệm vụ hoà trộn xăng với không khí
tạo thành hoà khí?
<$> Bộ chế hoà khí.
<$> Bầ u lọ c xă ng. 
<$> Bầ u lọ c khí.
<$> Bầ u lọ c dầ u.
<NB> Ở động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều
chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
<$> Vò i phun.
<$> Van kim ở bầ u phao.
<$> Bướ m gió .
<$> Bướ m ga.
<NB> Ở động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được
điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
<$> Vò i phun.
<$> Van kim ở bầ u phao.
<$> Bướm gió.
<$> Bướ m ga.
<NB> Trong hệ thống phun xăng hòa khí được hình thành ở đâu?
<$> Vò i phun.
<$> Đườ ng ố ng nạ p.
<$> Bầ u lọ c khí.
<$> Xilanh.
<NB> Sơ đồ khối hệ thống phun xăng so với sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng
bộ chế hòa khí có thêm đường nào?
<$> Đườ ng xă ng hồ i.
<$> Đườ ng tín hiệu điều khiển phun.
<$> Đườ ng xă ng hồ i, đườ ng tín hiệu điều khiển phun.
<$> Đườ ng khô ng khí.
<TH> Bơm cao áp của hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen có nhiệm vụ:
<$> Cung cấ p dầ u có á p suấ t cao, đú ng thờ i điểm và lượ ng phù hợ p vớ i chế độ là m việc
tớ i vò i phun củ a độ ng cơ
<$> cung cấ p dầ u có á p suấ t cao tớ i vò i phun củ a độ ng cơ
<$> cung cấ p dầ u tớ i vò i phun củ a độ ng cơ
<$> cung cấ p dầ u đú ng thờ i điểm tớ i vò i phun củ a độ ng cơ
<TH>Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có nhược điểm?
<$> Cung cấ p lượ ng xă ng và khô ng khí khô ng phù hợ p vớ i chế độ là m việc củ a độ ng cơ
<$> Khô ng giú p cho hò a khí trong độ ng cơ chá y hoà n hả o
<$> ĐC khô ng thể là m việc bình thườ ng khi bị nghiêng, bị lậ t ngượ c.
<$> Cấ u tạ o phứ c tạ p
<VD> Ở hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trên động cơ điêzen, nhiên liệu
phun vào xi lanh phải có áp suất cao để:
<$> qua vò i phun dầ u đượ c phun tơi.
<$> qua vò i phun dầ u đượ c phun mạ nh hơn.
<$> qua vò i phun dầ u đượ c phun nhẹ hơn.
<$> qua vò i phun dầ u đượ c dễ điều chỉnh.
<NB> Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí của động cơ Diezen, hòa
khí được hình thành ở đâu?
<$> Vò i phun.
<$> Đườ ng ố ng nạ p.
<$> Bầ u lọ c khí.
<$> Xilanh.
<VD> Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ điêzen có
bầu lọc tinh:
<$> Do khe hở giữ a pittô ng và xilanh củ a bơm cao á p, giữ a kim phun và thâ n củ a vò i
phun rấ t nhỏ nên cá c cặ n bẩ n có kích thướ c nhỏ dễ gâ y bó kẹt và là m mò n cá c chi tiết.
<$> Do khe hở giữ a pittô ng và xilanh củ a bơm cao á p rấ t nhỏ .
<$> Do á p suấ t trong xilanh ở cuố i kỳ nén rấ t lớ n.
<$> Do khe hở giữ a kim phun và thâ n củ a vò i phun rấ t nhỏ .
<TH> Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí của động cơ điêzen
phải có đường hồi nhiên liệu:
<$> Do bơm cá p á p, vò i phun có khe hở .
<$> Do bơm cao á p, bầ u lọ c tinh có khe hở .
<$> Do bơm chuyển nhiên liệu, vò i phun có khe hở .
<$> Do bầ u lọ c tinh, vò i phun có khe hở .
<TH> Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ điêzen thời điểm bắt đầu và
kết thúc quá trình phun nhiên liệu vào xi lanh do yếu tố nào quyết đinh: 
<$> Tố c độ độ ng cơ
<$> Á p suấ t nhiên liệu 
<$> Á p suấ t khô ng khí trong xi lanh
<$> Do nhiệt độ ng cơ
<NB> Tụ điện của Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm được nạp điện nhờ:
<$> Điô t thườ ng Đ1,D2
<$> Điố t thườ ng Đ1
<$> Điô t thườ ng Đ2
<$> Điô t điều khiển Đđk
<TH> Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm cấu tạo gồm:
<$> ma nhê tô , khó a điện, buzi.
<$> ma nhê tô , biến á p đá nh lử a, buzi , khó a điện.
<$> ma nhê tô , biến á p đá nh lử a, khó a điện.
<$> ma nhê tô , biến á p đá nh lử a, buzi.
<NB> Biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
<$> hạ điện á p để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> tă ng điện á p để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> hạ tầ n số củ a dò ng điện để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> tă ng tầ n số củ a dò ng điện để có thể đá nh lử a qua bugi.
<NB> Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như:
<$> má y phá t điện xoay chiều.
<$> má y phá t điện mộ t chiều.
<$> má y biến á p.
<$> độ ng cơ điện.
<NB> Buzi của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp làm nhiệm vụ:
<$> Tạ o tia lử a điện châ m chá y hò a khí ở cuố i kì nén
<$> Tạ o tia lử a điện châ m chá y hò a khí ở đầ u kì nén
<$> Tạ o tia lử a điện châ m chá y hò a khí ở đầ u kì nổ
<$> Tạ o tia lử a điện châ m chá y hò a khí ở giữ a kì nén
<NB> Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ:
<$> hạ điện á p để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> tă ng điện á p để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> hạ tầ n số củ a dò ng điện để có thể đá nh lử a qua bugi.
<$> tă ng tầ n số củ a dò ng điện để có thể đá nh lử a qua bugi.
<NB> Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào?
<$> Acquy.
<$> Má y phá t điện.
<$> Pin
<$> Acquy, má y phá t điện
<TH> Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua khi:
<$> U > 0
ĐK

<$> U <= 0
ĐK

<$> I > 0
ĐK
<$> I <= 0
ĐK

<NB> Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khi điốt điều khiển mở cho
phép tụ điện phóng điện qua nó, dòng điện phóng đi theo mạch nào?
<$> (+)C 🡪 D 🡪 "Má t" 🡪 W1 🡪 (-)C
T đk T

<$> (+)C 🡪 "Má t" 🡪 W1 🡪 (-)C


T T

<$> (+)C 🡪 W1 🡪 (-)C


T T

<$> (+)C 🡪 "Má t" 🡪 (-)C


T T

<NB> Hệ thống khởi động có nhiệm vụ:


<$> là m quay độ ng cơ.
<$> là m quay trụ c khuỷu đến số vò ng nhấ t định.
<$> là m độ ng cơ hoạ t độ ng tố t hơn.
<$> là m trụ c khuỷu quay nhanh dầ n đều.
<NB>Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động
trở về vị trí ban đầu là nhờ:
<$> cầ n gạ t.
<$> rơ le điện từ .
<$> lò xo.
<$> khớ p truyền độ ng.
<NB> Khi khởi động động cơ đốt trong, rơle của bộ phận điều khiển có tác dụng:
<$> hú t lõ i thép sang phả i
<$> hú t lõ i thép sang trá i
<$> là m quay bá nh đà ngượ c chiều kim đồ ng hồ
<$> là m quay bá nh đà theo chiều kim đồ ng hồ
<TH> Tắt khóa khởi động khi động cơ đốt trong đã hoạt động không có tác dụng
nào dưới đây?
<$> ngắ t dò ng điện và o rơle.
<$> ngắ t dò ng điện và o độ ng cơ.
<$> đưa cá c chi tiết củ a bộ phậ n truyền độ ng về vị trí đầ u.
<$> là m độ ng cơ điện ngưng hoạ t độ ng. 
<NB> Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động bằng động cơ điện, thứ tự truyền
động nào sau đây là đúng?
<$> Lõ i thép 🡪 thanh kéo 🡪 cầ n gạ t 🡪 khớ p truyền độ ng 🡪 bá nh đà
<$> Lõ i thép 🡪 cầ n gạ t 🡪 thanh kéo 🡪 khớ p truyền độ ng 🡪 bá nh đà
<$> Lõ i thép 🡪 khớ p truyền độ ng 🡪 cầ n gạ t 🡪 cầ n gạ t 🡪 bá nh đà
<$> Thanh kéo 🡪 lõ i thép 🡪 cầ n gạ t 🡪 khớ p truyền độ ng 🡪 bá nh đà
<NB>Khớp truyền động có đặc điểm gì?
<$> Truyền độ ng 1 chiều từ độ ng cơ điện tớ i bá nh đà .
<$> Truyền độ ng 1 chiều từ bá nh đà đến độ ng cơ điện.
<$> Truyền độ ng 2 chiều giữ a độ ng cơ điện và bá nh đà .
<$> Truyền độ ng 2 chiều từ bá nh đà đến độ ng cơ điện.
<NB> Khởi động bằng tay thường sử dụng cho động cơ đốt trong có:
<$> cô ng suấ t nhỏ .
<$> cô ng suấ t trung bình.
<$> cô ng suấ t lớ n.
<$> cô ng suấ t rấ t lớ n.
<NB> Khởi động bằng động cơ điện thường sử dụng cho động cơ đốt trong có:
<$> cô ng suấ t nhỏ .
<$> cô ng suấ t nhỏ và trung bình.
<$> cô ng suấ t lớ n.
<$> cô ng suấ t rấ t lớ n.
<NB> Khởi động bằng động cơ phụ thường sử dụng cho động cơ điezen có:
<$> cô ng suấ t nhỏ .
<$> cô ng suấ t nhỏ và trung bình.
<$> cô ng suấ t lớ n.
<$> cô ng suấ t trung bình.
<NB> Khởi động bằng khí nén thường sử dụng cho động cơ điezen có:
<$> cô ng suấ t nhỏ .
<$> cô ng suấ t trung bình và cỡ lớ n.
<$> cô ng suấ t lớ n.
<$> cô ng suấ t trung bình.
<NB> Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng động cơ điện:
<$> Lõ i thép, thanh kéo, cầ n gạ t.
<$> Thanh kéo, cầ n gạ t, khớ p.
<$> Lõ i thép, cầ n gạ t, khớ p.
<$> Thanh kéo, cầ n gạ t, và nh ră ng bá nh đà .
<NB> Bộ phận truyền động của hệ thống khởi động bằng động cơ điện:
<$> Lõ i thép, thanh kéo, cầ n gạ t
<$> Thanh kéo, cầ n gạ t, khớ p
<$> Lõ i thép, cầ n gạ t, khớ p
<$> Khớ p truyền độ ng
<VD> Khi động cơ đang hoạt động, nếu vô tình ấn vào nút khởi động thì động cơ
điện không bị phá hỏng là nhờ:
<$> cầ n gạ t.
<$> rơ le điện từ . 
<$> lò xo.
<$> khớ p truyền độ ng.
<VD>Liên kết moayơ của khớp truyền động được lắp với đầu trục rô to động cơ
điện bằng:
<$> Mố i hà n
<$> Mố i ghép ren
<$> Rã nh then hoa
<$> Ma sá t bề mặ t
Câu 1: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao
nhiêu lần?
<$> Bằ ng nhau
<$> 2 lầ n
<$> 3 lầ n
<$> 4 lầ n
Câu 2: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì dẫn động được mấy xu páp?
<$> 1
<$> 2
<$> 3
<$> 4
Câu 3: Mỗi chốt khuỷu có mấy má khuỷu:
<$> 4
<$> 2
<$> 1
<$> 3
Câu 4: Trong ĐC 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng
trên trục cam?
<$> 2 lầ n
<$> 1/4 lầ n
<$> 1/2 lầ n
<$> 4 lầ n

You might also like