nitric đượ ạ c t o ra thông qua quá trình Ostwald b i ở quá trình oxy hóa c a amoniac v i ủ ớ không khí trên m t ộ đĩa b ch kim ạ có xúc tác 700 ở – 850°C, ~ 9 atm. Nitric oxide là m t trung gian trong vi c chuy n ộ ệ ể ổ đ i này: NH3 + 2O2 HNO → 3 + H2O .Axit nitric đượ ử ụ ể ả ấ c s d ng đ s n xu t phân bón, v t li u n ậ ệ ổ và các h p ch t nhi u ợ ấ ề organonitrogen. – Dung d ch amoniac ị ặ ượ ề ệ đ c 25% đ c dùng nhi u trong các phòng thí nghi m. – Cleaner: NH3 trong n c ( ướ amoni hydroxit) đượ ử ụ ư ộ ụ c s d ng nh là m t m c đích chung cho các b m t s ch h n, nh n ề ặ ạ ơ ư ượ ử ụ ể ạ ứ ó đ c s d ng đ làm s ch kính, s , thép không g v ỉ ườ ượ ử ụ ể ạ à nó cũng th ng đ c s d ng đ làm s ch lò vì amoniac có kh n ả ăng hòa tan kim lo i oxit. ạ – Lên men: Amoniac là gi i ph ả ở áp ( 16 – 25%) đượ ử ụ c s d ng trong ngành công nghi p l ệ ư ộ ồ ấ ơ ậ ư ể ề ên men nh là m t ngu n cung c p nit cho vi sinh v t cũng nh đ đi u ch nh pH trong qu ỉ á trình lên men này. – Ch t l ấ àm l nh R717: ạ Do tính ch t bay h i thu n l i c a n ấ ơ ậ ợ ủ ó, amoniac là ch tấ làm l nh ạ . Amoniac khan đượ ử ụ ộ ứ ụ ệ ạ c s d ng r ng rãi trong các ng d ng đi n l nh công nghi p. ệ Amoniac b n nhi t ề ở ệ ộ ườ ự ủ đ th ng. Khi đun nóng có xúc tác amoniac t phân h y theo chi u ng c l i c a ph ng tr ề ượ ạ ủ ươ ổ ợ ả ứ ở ạ ằ ình t ng h p. Ph n ng tr ng thái cân b ng xác định. Amoniac b ph ị ủ ế ạ ằ ử ạ ân h y khi chi u x b ng tia t ngo i. Trong oxi nguyên ch t, amoniac ch ấ ớ ọ ử ạ ạ áy v i ng n l a vàng nh t t o thành N2 và H2O. D i ướ ấ ớ ỗ ợ ể ổ áp su t l n, h n h p amoniac và oxi có th n : N u c ế ấ ợ ở ó ch t xúc tác là platin hay h p kim platin – rodi 800 – 900oC thì khí amoniac b O ị 2 không khí oxi hóa thành nito oxit: Các ch t oxi h ấ ư ướ óa khác nh n c oxy già, axit cromic, kalipemanganat oxi hóa amoniac m t c ộ ễ ách d dàng. Khí amoniac và dung d ch ch ị ạ áy trong clo, brom t o thành N2. Amoniac c ng h p ộ ợ ượ ớ ấ ề ấ ướ ố đ c v i r t nhi u ch t: n c, axit, mu i. Quan tr ng nh t l ọ ấ ả ứ ộ ớ ướ ướ à ph n ng c ng v i n c. Khi tan trong n c NH3 tác d ng ụ v i n c theo s ớ ướ ơ ồ đ sau: NH3 + HOH NH → 4+ + OHS xu t hi n ion OH ự ấ ệ t o n ạ ườ ơ ủ ị ư ơ ên môi tr ng baz c a dung d ch (nh ng là baz y u v ế ằ ố ệ ì có h ng s đi n li K = 1,8.105). Trong dung d ch amoniac lu ị ộ ôn có m t cân b ng k ằ ép: NH3 + HOH NH → 4OH NH → 4+ + OH Amoniac b n nhi t ề ở ệ ộ ườ ự ủ đ th ng. Khi đun nóng có xúc tác amoniac t phân h y theo chi u ng c l i c a ph ng tr ề ượ ạ ủ ươ ổ ợ ả ứ ở ạ ằ ình t ng h p. Ph n ng tr ng thái cân b ng xác định. Amoniac b ph ị ủ ế ạ ằ ử ạ ân h y khi chi u x b ng tia t ngo i. Trong oxi nguyên ch t, amoniac ch ấ ớ ọ ử ạ ạ áy v i ng n l a vàng nh t t o thành N2 và H2O. D i ướ ấ ớ ỗ ợ ể ổ áp su t l n, h n h p amoniac và oxi có th n : N u c ế ấ ợ ở ó ch t xúc tác là platin hay h p kim platin – rodi 800 – 900oC thì khí amoniac b O ị 2 không khí oxi hóa thành nito oxit: Các ch t oxi h ấ ư ướ óa khác nh n c oxy già, axit cromic, kalipemanganat oxi hóa amoniac m t c ộ ễ ách d dàng. Khí amoniac và dung d ch ch ị ạ áy trong clo, brom t o thành N2. Amoniac c ng h p ộ ợ ượ ớ ấ ề ấ ướ ố đ c v i r t nhi u ch t: n c, axit, mu i. Quan tr ng nh t l ọ ấ ả ứ ộ ớ ướ ướ à ph n ng c ng v i n c. Khi tan trong n c NH3 tác d ng ụ v i n c theo s ớ ướ ơ ồ đ sau: NH3 + HOH NH → 4+ + OHS xu t hi n ion OH ự ấ ệ t o n ạ ườ ơ ủ ị ư ơ ên môi tr ng baz c a dung d ch (nh ng là baz y u v ế ằ ố ệ ì có h ng s đi n li K = 1,8.105). Trong dung d ch amoniac lu ị ộ ôn có m t cân b ng k ằ ép: NH3 + HOH NH → 4OH NH → 4+ + OH Trong đó: U là hệ số truyền nhiệt dòng khí và nước làm mát: U = 200 (wm-1C-1). Ta có: diện tích bề một ống A1 ống= π* do, d *L = π * 0.1 *5= 1.57 (m2). Số ống cần thiết: n= A A one tube = 581.21 1.57 = 370.2 Chọn n = 370 ống 3.3.3. Xác định đường kính thiết bị trao đổi nhiệt Việc xác định tính toán vận tốc dòng khí rất quan trọng trong quá trình thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt, nó ảnh hưởng đến độ giảm áp của dòng khí sau khi qua thiết bị trao đổi nhiệt làm cho dòng khí không đạt yêu cầu như mong muốn để đến các thiết bị khác trong hệ thống Diện tích 1 ống tròn: Sone tube =π 4 *( di.d)2 = 0,007 (m-2). Tổng diện tích ống S= n* Sone tube = 370 *0,007 = 2.62 (m2). Vận tốc dòng khí: vKhí = GKhí p∗S= 40.94 8.5 ∗ 2.62 = 1.835 (m/s) Đồ án công nghệ GV. TS Dương Chí Trung 44 Hiện nay, trên thị trường có 4 loại pass: 1 pass, 2 passes, 4 passes và 6 passes vì vận tốc ta tính toán được chưa phù hợp yêu cầu nên chọn thiết bị 2 passes để tránh mất áp của dòng khí trong thiết bị trao đổi nhiệt Vận tốc dòng khí trong thiết bị trao đổi nhiệt khi chọn thiết bị 2 passes: VKhí=2* vKhí=2*1.835= 3.67(m/s). Từ việc lựa chọn thiế ồ án công nghệ GV. TS Dương Chí Trung 49 14. Damien Vannier, Kinetic study of high temperature water gas shift reaction, 2011 15. Satterfield, C. N, Heterogeneous Catalysis in Industrial Practice, 2nd ed, 1991. 16. Xue, E.; O'Keeffe, M. O.; Ross, J. R. H. Water-gas shift conversion using a feed with a low steam to carbon monoxide ratio and containing sulfur, Catal. Today 1996. 17. Caitlin A. Callaghan, Kinetics and Catalysis of the Water-Gas-Shift Reaction: A Microkinetic and Graph Theoretic Approach, 2006. 18. Twigg, MV; Spencer, MS. 2001. Deactivation of supported copper metal catalysts for hydrogenation reactions. Applied Catalysis A-General 212 (1-2):161- 19. Gavin towler, Ray Sinnott, Chemical engineering design principles, practice and economics of plant and process design, 2008. 20. S. A. Topham, The history of catalytic synthesis of ammonia, in: J. R. Anderson, M. Boudart (Eds.), Catalysis Science and Technology, vol. 7, Berlin, 1985 Lựa chọn ống phù hợp. Xác định số ống cần thiết cho thiết bị trao đổi nhiệt. Bước 3: Xác định dường kính thiết bị trao đổi nhiệt. Bước 4: Xác định độ giảm áp trong và ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt: - Xác định độ giảm áp trong ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác định vận tốc trong ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy trong ống từ đó xác định độ giảm áp trong ống. - Xác định độ giảm áp bên ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác định vận tốc bên ngoài ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy bên ngoài ống từ đó xác định độ giảm áp bên ngoài ống. Xác định lượng nhiệt trao đổi dòng khí và dòng nước làm mát 3.3.1. 3.3.1.1. Hiệu số nhiệt độ trung bình Hiệu số nhiệt độ trung bình đánh giá khả năng trao đổi nhiệt độ giữa các dòng vật chất với nhau. h i l ng b ố ượ ố ố ẫ ỏ ỏ ặ ích n i ng d n l ng vào và ra kh i tháp: (3 c p) T ng kh i l ng c a b ổ ố ượ ủ ích: Ố ẫ ố ẫ ỏ ế ị ng d n khí và ng d n l ng hàn dính vào thi t b : D Dn, Chi u d ề ố ài ng, Ố ẫ ng d n y, mm mm mm Ố ẫ ng d n khí 100 108 100 Ố ẫ ỏ ng d n l ng 50 57 100 Đĩa phân ph i l ng: ố ỏ B ng IX.22 trang 230. ả Ch n v t li u l ọ ậ ệ ố ỏ àm đĩa phân ph i l ng là thép X18H10T. SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 47 ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh Hi n ề Đường kính đĩa: Dđ = 750mm. Đườ ố ẫ ỏ ng kính ng d n l ng: d = 44,5mm. Chi u d ề ố ẫ ỏ ày ng d n l ng: S = 2,5mm. B c ng: t = 70mm. ướ ố S l ng ng: n = 70 ng. ố ượ ố ố Chi u d ề ạ ày đĩa lo i 2 là 4mm. Ch n chi u d ọ ề ố ài ng: h = 63mm. Đườ ầ ứ ố ẫ ỏ ng kính ph n ch a ng d n l ng: 550mm. Ph n m ầ áng nghiêng cao 100mm. Kh i l ng ph n ố ượ ầ ị ụ ỗ đĩa b đ c l : Kh i l ng c ố ượ ố ẫ ỏ ác ng d n l ng: Kh i l ng ph n m ố ượ ầ áng nghiêng: đượ ứ ụ c tính theo công th c hình nón c t: Kh i l ng t ng: ố ượ ổ SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 48 ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh Hi n ề Tính l i ướ ỡ ệ đ đ m: Ch n v t li u l ọ ậ ệ ướ ỡ ệ àm l i đ đ m là thép X18H10T. Ch n 3 thanh ọ ỡ ằ đ b ng thép ch V 50x5. ữ Đườ ướ ng kính l i D1 = 1165mm. Chi u r ng c a b c l ề ộ ủ ướ à bl = 12mm. Các thanh có ti t di n ch nh t, m t c nh c ế ệ ữ ậ ộ ạ ề ộ ề ủ ó b r ng b =10mm, b dày c a thanh là 10mm. Đường kính trong tháp: Dt = 1300mm S thanh ố ỡ ệ đ đ m: Kh i l ng l i ố ượ ướ ỡ ệ đ đ y ph ng tr ậ ươ ệ ình làm vi c là: Y = 4,55X + 0,0002 L u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ ế ị ấ òng l ng trung bình trong thi t b h p thu: Gxd, Gxc: l u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ òng l ng vào và ra. Gxd = Ltr .Mtr = 302,32.28,84= 8718,9 (kg/h) SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 35 ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh Hi n ề Gxc = Ltr .Mtr + Ltr. Xc. = Gxd + Ltr. Xc. = 8718,9+ 302,32.0,016.17=8801,1 (kg/h) Kh i l ng ri ố ượ ỏ êng pha l ng, kg/m3: V i: ớ ρNH3 (300C )=595 kg/m3 ΡH20 (300C )=995 kg/m3 B ng I.2 [32.804] trang 9 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1 vtb: ph n th t ầ ể ủ ích trung bình c a NH3 trong pha l ng. ỏ 4.4 Tính đường kính IX.89 trang 9 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2 V n t c l ậ ố ệ ợ àm vi c thích h p là: (là v n t c s c, m/s) ậ ố ặ được tính theo cách sau: Ta có công th c: ứ SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 36 ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh Hi n ề Và: Th v ế ươ ào ph ng trình: Ch n ọ ệ đ m là vòng Rasdrig: 5 x 5 x 1mm có, Vd = 0,62 m3/m3. g: gia t c tr ng tr ng, g = 9,81 m/s ố ọ ườ 2. : độ ớ ỏ ở nh t pha l ng 300C. =0,8007.103 NS/m2 B ng I.102 trang 94 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1 : độ ớ ủ ướ ở nh t c a n c 300C. Suy ra: = 0,85.0,43 = 0,36 (m/s) V y: ậ 4.5 Tính chi u cao c t ề ộ ệ ộ ơ ị ể ố đ m theo m t đ n v chuy n kh i Hd= my.hdv h1: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ơ đ n v chuy n kh i đ i v i pha h i. h2: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ỏ đ n v chuy n kh i đ i v i pha l ng. SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 37 ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh Hi n ề m: h s ph ệ ố ố ân b , m = 2,74 Tính h1: IX.76 trang177 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2 + : h s th m t ệ ố ấ ướ ệ đ m. Utt: m t ậ ộ ướ ự ế ế ệ ủ đ t i th c t lên ti t di n ngang c a tháp, m3/m2.h