You are on page 1of 4

Trong đó:

U là hệ số truyền nhiệt dòng khí và nước làm mát: U = 200 (wm-1C-1).


Ta có: diện tích bề một ống A1 ống= π* do, d *L = π * 0.1 *5= 1.57 (m2).
Số ống cần thiết:
n=
A
A
one tube
=
581.21
1.57 = 370.2
Chọn n = 370 ống
3.3.3. Xác định đường kính thiết bị trao đổi nhiệt
Việc xác định tính toán vận tốc dòng khí rất quan trọng trong quá trình thiết kế thiết bị
trao
đổi nhiệt, nó ảnh hưởng đến độ giảm áp của dòng khí sau khi qua thiết bị trao đổi nhiệt
làm
cho dòng khí không đạt yêu cầu như mong muốn để đến các thiết bị khác trong hệ thống
Diện tích 1 ống tròn: Sone tube =π
4
*( di.d)2 = 0,007 (m-2).
Tổng diện tích ống S= n* Sone tube = 370 *0,007 = 2.62 (m2).
Vận tốc dòng khí:
vKhí =
GKhí
p∗S=
40.94
8.5 ∗ 2.62 = 1.835 (m/s)
Đồ án công nghệ GV. TS Dương Chí Trung
44
Hiện nay, trên thị trường có 4 loại pass: 1 pass, 2 passes, 4 passes và 6 passes vì vận tốc
ta
tính toán được chưa phù hợp yêu cầu nên chọn thiết bị 2 passes để tránh mất áp của dòng
khí trong thiết bị trao đổi nhiệt
Vận tốc dòng khí trong thiết bị trao đổi nhiệt khi chọn thiết bị 2 passes:
VKhí=2* vKhí=2*1.835= 3.67(m/s).
Từ việc lựa chọn thiế ồ án công nghệ GV. TS Dương Chí Trung
49
14. Damien Vannier, Kinetic study of high temperature water gas shift reaction, 2011
15. Satterfield, C. N, Heterogeneous Catalysis in Industrial Practice, 2nd ed, 1991.
16. Xue, E.; O'Keeffe, M. O.; Ross, J. R. H. Water-gas shift conversion using a feed with
a low steam to carbon monoxide ratio and containing sulfur, Catal. Today
1996.
17. Caitlin A. Callaghan, Kinetics and Catalysis of the Water-Gas-Shift Reaction:
A Microkinetic and Graph Theoretic Approach, 2006.
18. Twigg, MV; Spencer, MS. 2001. Deactivation of supported copper metal catalysts for
hydrogenation reactions. Applied Catalysis A-General 212 (1-2):161-
19. Gavin towler, Ray Sinnott, Chemical engineering design principles, practice and
economics of plant and process design, 2008.
20. S. A. Topham, The history of catalytic synthesis of ammonia, in: J. R. Anderson, M.
Boudart (Eds.), Catalysis Science and Technology, vol. 7, Berlin, 1985 Lựa chọn ống phù
hợp.
Xác định số ống cần thiết cho thiết bị trao đổi nhiệt.
Bước 3: Xác định dường kính thiết bị trao đổi nhiệt.
Bước 4: Xác định độ giảm áp trong và ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt:
- Xác định độ giảm áp trong ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác định vận tốc
trong ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy trong ống từ đó xác
định độ giảm áp trong ống.
Xác định độ giảm áp bên ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác
định vận
tốc bên ngoài ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy bên
-
ngoài
ống từ đó xác định độ giảm áp bên ngoài ống.
Xác định lượng nhiệt trao đổi dòng khí và dòng nước làm mát
3.3.1.
3.3.1.1. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Hiệu số nhiệt độ trung bình đánh giá khả năng trao đổi nhiệt độ giữa các dòng vật chất
với
nhau. h i l ng b ố ượ ố ố ẫ ỏ ỏ ặ ích n i ng d n l ng vào và ra kh i tháp: (3 c p)
T ng kh i l ng c a b ổ ố ượ ủ ích:
Ố ẫ ố ẫ ỏ ế ị ng d n khí và ng d n l ng hàn dính vào thi t b :
D
Dn, Chi u d ề ố ài ng,
Ố ẫ ng d n y,
mm mm
mm
Ố ẫ ng d n khí 100 108 100
Ố ẫ ỏ ng d n l ng 50 57 100
Đĩa phân ph i l ng: ố ỏ
B ng IX.22 trang 230. ả
Ch n v t li u l ọ ậ ệ ố ỏ àm đĩa phân ph i l ng là thép X18H10T.
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 47
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Đường kính đĩa: Dđ = 750mm.
Đườ ố ẫ ỏ ng kính ng d n l ng: d = 44,5mm.
Chi u d ề ố ẫ ỏ ày ng d n l ng: S = 2,5mm.
B c ng: t = 70mm. ướ ố
S l ng ng: n = 70 ng. ố ượ ố ố
Chi u d ề ạ ày đĩa lo i 2 là 4mm.
Ch n chi u d ọ ề ố ài ng: h = 63mm.
Đườ ầ ứ ố ẫ ỏ ng kính ph n ch a ng d n l ng: 550mm.
Ph n m ầ áng nghiêng cao 100mm.
Kh i l ng ph n ố ượ ầ ị ụ ỗ đĩa b đ c l :
Kh i l ng c ố ượ ố ẫ ỏ ác ng d n l ng:
Kh i l ng ph n m ố ượ ầ áng nghiêng: đượ ứ ụ c tính theo công th c hình nón c t:
Kh i l ng t ng: ố ượ ổ
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 48
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Tính l i ướ ỡ ệ đ đ m:
Ch n v t li u l ọ ậ ệ ướ ỡ ệ àm l i đ đ m là thép X18H10T. Ch n 3 thanh ọ ỡ ằ đ b ng
thép
ch V 50x5. ữ
Đườ ướ ng kính l i D1 = 1165mm.
Chi u r ng c a b c l ề ộ ủ ướ à bl = 12mm.
Các thanh có ti t di n ch nh t, m t c nh c ế ệ ữ ậ ộ ạ ề ộ ề ủ ó b r ng b =10mm, b dày c
a
thanh là 10mm.
Đường kính trong tháp: Dt = 1300mm
S thanh ố ỡ ệ đ đ m:
Kh i l ng l i ố ượ ướ ỡ ệ đ đ y ph ng tr ậ ươ ệ ình làm vi c là: Y = 4,55X + 0,0002
L u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ ế ị ấ òng l ng trung bình trong thi t b h p thu:
Gxd, Gxc: l u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ òng l ng vào và ra.
Gxd = Ltr .Mtr = 302,32.28,84= 8718,9 (kg/h)
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 35
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Gxc = Ltr .Mtr + Ltr. Xc. = Gxd + Ltr. Xc.
= 8718,9+ 302,32.0,016.17=8801,1 (kg/h)

Kh i l ng ri ố ượ ỏ êng pha l ng, kg/m3:
V i: ớ ρNH3 (300C )=595 kg/m3
ΡH20 (300C )=995 kg/m3
B ng I.2 [32.804] trang 9 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1
vtb: ph n th t ầ ể ủ ích trung bình c a NH3 trong pha l ng. ỏ
4.4 Tính đường kính
IX.89 trang 9 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2
V n t c l ậ ố ệ ợ àm vi c thích h p là: (là v n t c s c, m/s) ậ ố ặ
được tính theo cách sau:
Ta có công th c: ứ
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 36
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Và:
Th v ế ươ ào ph ng trình:
Ch n ọ ệ đ m là vòng Rasdrig: 5 x 5 x 1mm có, Vd = 0,62 m3/m3.
g: gia t c tr ng tr ng, g = 9,81 m/s ố ọ ườ 2.
: độ ớ ỏ ở nh t pha l ng 300C.
=0,8007.103 NS/m2 B ng I.102 trang 94 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1
: độ ớ ủ ướ ở nh t c a n c 300C.
Suy ra:
= 0,85.0,43 = 0,36 (m/s)
V y: ậ
4.5 Tính chi u cao c t ề ộ ệ ộ ơ ị ể ố đ m theo m t đ n v chuy n kh i
Hd= my.hdv
h1: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ơ đ n v chuy n kh i đ i v i pha h i.
h2: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ỏ đ n v chuy n kh i đ i v i pha l ng.
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 37
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
m: h s ph ệ ố ố ân b , m = 2,74
Tính h1: IX.76 trang177 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2
+ : h s th m t ệ ố ấ ướ ệ đ m.
Utt: m t ậ ộ ướ ự ế ế ệ ủ đ t i th c t lên ti t di n ngang c a tháp, m3/m2.h

You might also like