You are on page 1of 3

Amoniac b n nhi t ề ở ệ ộ ườ ự ủ đ th ng.

Khi đun nóng có xúc tác amoniac t phân h y


theo chi u ng c l i c a ph ng tr ề ượ ạ ủ ươ ổ ợ ả ứ ở ạ ằ ình t ng h p. Ph n ng tr ng
thái cân b ng
xác định.
Amoniac b ph ị ủ ế ạ ằ ử ạ ân h y khi chi u x b ng tia t ngo i.
Trong oxi nguyên ch t, amoniac ch ấ ớ ọ ử ạ ạ áy v i ng n l a vàng nh t t o thành N2 và
H2O. D i ướ ấ ớ ỗ ợ ể ổ áp su t l n, h n h p amoniac và oxi có th n :
N u c ế ấ ợ ở ó ch t xúc tác là platin hay h p kim platin – rodi 800 – 900oC thì khí
amoniac b O ị 2 không khí oxi hóa thành nito oxit:
Các ch t oxi h ấ ư ướ óa khác nh n c oxy già, axit cromic, kalipemanganat oxi hóa
amoniac m t c ộ ễ ách d dàng.
Khí amoniac và dung d ch ch ị ạ áy trong clo, brom t o thành N2.
Amoniac c ng h p ộ ợ ượ ớ ấ ề ấ ướ ố đ c v i r t nhi u ch t: n c, axit, mu i.
Quan tr ng nh t l ọ ấ ả ứ ộ ớ ướ ướ à ph n ng c ng v i n c. Khi tan trong n c NH3 tác d
ng ụ
v i n c theo s ớ ướ ơ ồ đ sau:
NH3 + HOH NH → 4+ + OHS xu t hi n ion OH ự ấ ệ t o n ạ ườ ơ ủ ị ư ơ ên môi tr ng
baz c a dung d ch (nh ng là baz
y u v ế ằ ố ệ ì có h ng s đi n li K = 1,8.105). Trong dung d ch amoniac lu ị ộ ôn có m t
cân
b ng k ằ ép:
NH3 + HOH NH → 4OH NH → 4+ + OH Lựa chọn ống phù hợp.
Xác định số ống cần thiết cho thiết bị trao đổi nhiệt.
Bước 3: Xác định dường kính thiết bị trao đổi nhiệt.
Bước 4: Xác định độ giảm áp trong và ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt:
- Xác định độ giảm áp trong ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác định vận tốc
trong ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy trong ống từ đó xác
định độ giảm áp trong ống.
Xác định độ giảm áp bên ngoài ống của thiết bị trao đổi nhiệt: Ta cần xác
định vận
tốc bên ngoài ống từ đó tính số Reynolds để xác định chế độ dòng chảy bên
-
ngoài
ống từ đó xác định độ giảm áp bên ngoài ống.
Xác định lượng nhiệt trao đổi dòng khí và dòng nước làm mát
3.3.1.
3.3.1.1. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Hiệu số nhiệt độ trung bình đánh giá khả năng trao đổi nhiệt độ giữa các dòng vật chất
với
nhau. h i l ng b ố ượ ố ố ẫ ỏ ỏ ặ ích n i ng d n l ng vào và ra kh i tháp: (3 c p)
T ng kh i l ng c a b ổ ố ượ ủ ích:
Ố ẫ ố ẫ ỏ ế ị ng d n khí và ng d n l ng hàn dính vào thi t b :
Ố ẫ ng d n D Dn, Chi u d ề ố ài ng,
y,
mm mm
mm
Ố ẫ ng d n khí 100 108 100
Ố ẫ ỏ ng d n l ng 50 57 100
Đĩa phân ph i l ng: ố ỏ
B ng IX.22 trang 230. ả
Ch n v t li u l ọ ậ ệ ố ỏ àm đĩa phân ph i l ng là thép X18H10T.
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 47
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Đường kính đĩa: Dđ = 750mm.
Đườ ố ẫ ỏ ng kính ng d n l ng: d = 44,5mm.
Chi u d ề ố ẫ ỏ ày ng d n l ng: S = 2,5mm.
B c ng: t = 70mm. ướ ố
S l ng ng: n = 70 ng. ố ượ ố ố
Chi u d ề ạ ày đĩa lo i 2 là 4mm.
Ch n chi u d ọ ề ố ài ng: h = 63mm.
Đườ ầ ứ ố ẫ ỏ ng kính ph n ch a ng d n l ng: 550mm.
Ph n m ầ áng nghiêng cao 100mm.
Kh i l ng ph n ố ượ ầ ị ụ ỗ đĩa b đ c l :
Kh i l ng c ố ượ ố ẫ ỏ ác ng d n l ng:
Kh i l ng ph n m ố ượ ầ áng nghiêng: đượ ứ ụ c tính theo công th c hình nón c t:
Kh i l ng t ng: ố ượ ổ
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 48
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Tính l i ướ ỡ ệ đ đ m:
Ch n v t li u l ọ ậ ệ ướ ỡ ệ àm l i đ đ m là thép X18H10T. Ch n 3 thanh ọ ỡ ằ đ b ng
thép
ch V 50x5. ữ
Đườ ướ ng kính l i D1 = 1165mm.
Chi u r ng c a b c l ề ộ ủ ướ à bl = 12mm.
Các thanh có ti t di n ch nh t, m t c nh c ế ệ ữ ậ ộ ạ ề ộ ề ủ ó b r ng b =10mm, b dày c
a
thanh là 10mm.
Đường kính trong tháp: Dt = 1300mm
S thanh ố ỡ ệ đ đ m:
Kh i l ng l i ố ượ ướ ỡ ệ đ đ y ph ng tr ậ ươ ệ ình làm vi c là: Y = 4,55X + 0,0002
L u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ ế ị ấ òng l ng trung bình trong thi t b h p thu:
Gxd, Gxc: l u l ng kh i l ng d ư ượ ố ượ ỏ òng l ng vào và ra.
Gxd = Ltr .Mtr = 302,32.28,84= 8718,9 (kg/h)
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 35
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Gxc = Ltr .Mtr + Ltr. Xc. = Gxd + Ltr. Xc.
= 8718,9+ 302,32.0,016.17=8801,1 (kg/h)

Kh i l ng ri ố ượ ỏ êng pha l ng, kg/m3:
V i: ớ ρNH3 (300C )=595 kg/m3
ΡH20 (300C )=995 kg/m3
B ng I.2 [32.804] trang 9 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1
vtb: ph n th t ầ ể ủ ích trung bình c a NH3 trong pha l ng. ỏ
4.4 Tính đường kính
IX.89 trang 9 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2
V n t c l ậ ố ệ ợ àm vi c thích h p là: (là v n t c s c, m/s) ậ ố ặ
được tính theo cách sau:
Ta có công th c: ứ
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 36
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
Và:
Th v ế ươ ào ph ng trình:
Ch n ọ ệ đ m là vòng Rasdrig: 5 x 5 x 1mm có, Vd = 0,62 m3/m3.
g: gia t c tr ng tr ng, g = 9,81 m/s ố ọ ườ 2.
: độ ớ ỏ ở nh t pha l ng 300C.
=0,8007.103 NS/m2 B ng I.102 trang 94 ả s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 1
: độ ớ ủ ướ ở nh t c a n c 300C.
Suy ra:
= 0,85.0,43 = 0,36 (m/s)
V y: ậ
4.5 Tính chi u cao c t ề ộ ệ ộ ơ ị ể ố đ m theo m t đ n v chuy n kh i
Hd= my.hdv
h1: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ơ đ n v chuy n kh i đ i v i pha h i.
h2: chi u cao c a m t ề ủ ộ ơ ị ể ố ố ớ ỏ đ n v chuy n kh i đ i v i pha l ng.
SVTH: Bùi M nh Tr ạ ình 2004110192 Trang: 37
ĐỒ Ế Ế Ệ Ấ Ằ ƯỚ ễ ị ÁN: THI T K THÁP Đ M H P THU NH3 B NG N C GVHD:Th.S Nguy n Th Thanh
Hi n ề
m: h s ph ệ ố ố ân b , m = 2,74
Tính h1: IX.76 trang177 s tay QTVTB h ổ ấ ậ óa ch t t p 2
+ : h s th m t ệ ố ấ ướ ệ đ m.
Utt: m t ậ ộ ướ ự ế ế ệ ủ đ t i th c t lên ti t di n ngang c a tháp, m3/m2.h

You might also like