Professional Documents
Culture Documents
1
1. Xác định vị trí của A, B trong HTTH.
2. Viết công thức Lewis của phân tử AB 2, cho biết dạng hình học của phân tử, trạng thái
lai hoá của nguyên tử trung tâm?
3. Hãy giải thích tại sao phân tử AB2 có khuynh hướng polime hoá?
Câu V (2,5 điểm)
1. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch HCl 2M bằng 1,5.10-4M. Tính tích số tan của BaSO4 rồi
suy ra độ tan của BaSO4 trong nước nguyên chất và trong dung dịch Na2SO4 0,001M.
Cho biết pKa đối với nấc phân li thứ hai của H2SO4 là 2
2. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 10ml dung dịch axit axêtic (CH 3COOH)
0,10M trộn với 10ml dung dịch HCl có pH = 4,0
Câu VI (2,5 điểm: Ở 250C, người ta thực hiện một pin gồm hai nửa pin sau :
Ag | AgNO3 0,1 M và Zn | Zn(NO3)2 0,1 M.
1. Thiết lập sơ đồ pin.
2. Viết các phản ứng tại các điện cực và phản ứng xảy ra khi pin làm việc.
3. Tính suất điện động của pin.
4. Tính nồng độ các ion khi pin không có khả năng phát điện.
Cho:
2
Bùi Thị Kim Dung; ĐT: 0948539559 Nguyễn Thị Khánh; ĐT: 0988779970
3
N2 O4 2NO2
n(bđ) y
n(pư) 0,27395 0,5479
n(cb) y-0,27395 0,5479
y –0,27395 = 0,4521 y = 0,72605 0,25 đ
= 0,27395/0,72605= 37,73%
b. Ở 350C PNO2 = (0,425/ 1). 1 = 0,425, PN2O4 = (0,575/ 1). 1 = 0,575
KP = (0,425)2/ 0,575 = 0,314 (mol)
Ở 450C P NO2 = (0,5479/ 1). 1 = 0,5479 P N2O4 = (0,4521/ 1). 1 0,5 đ
= 0,4521
KP = (0,5479) / 0,4521 = 0,664 (mol)
2
Câu 3
(2,5 đ) G0 = -RT.lnK
28654,2= - 8,314.298.lnK => K = 9,4884.10-6
ln(K423 / K298) = (1/298 - 1/423). H0 /R 0,5 đ
2
(1,0đ)
=> lnK423 = (1/298 - 1/423). 41,2.103 /8,314 + ln(9,4884.10-6 )
=> K423 = 1,2922.10-3 0,5 đ
4
b) Công thức electrron 0,25 đ
Câu 4.
Hình dạng hình học của phân tử: đường thẳng
(2,5 đ)
2 Trạng thái lai hoá : sp 0,25 đ
(1,5 đ)
Cl Be Cl 0,25 đ
0,25 đ
Ban đầu 2M
Cân bằng 2-S(M) S S
1 Với S = 1,5.10-4M
(1 đ) Ta có: S2 / (2-S) = 102
0,25 đ
Cân bằng S’ S’
(0,5đ)
Câu 5
(2,5 đ)
0,001M 0,001M
0,25 đ
Ban đầu 0,001M
Cân bằng S” S’’+0,001
S”(S’’+0,001)=1,125.10-10
S”2 + 0,001S”=1,125.10-10 0,25 đ
S”2 + 0,001S” – 1,125.10-10 = 0
5
S” = 1,125.10-7M (nhận)
S” = -10-3M (loại)
Dung dịch HCl có pH = 4,0 [H+] = [HCl] = 10-4M
Sau khi trộn:
0,25 đ
2
HCl → H+ + Cl-
(0,75 đ)
5.10-5M 5.10-5M
CH3COOH CH3COO- + H+
C 0,05M 0 5.10-5M
0,25 đ
∆C x x x
[ ] 0,05-x x 5.10-5 + x
) 0,5 đ
= 0,741 - ( - 0,7895 ) = 1,53 V.
6
Khi pin không có khả năng phát điện , thì lúc đó E pin = 0.
Khi đó phản ứng đạt trạng thái cân bằng : 0,25 đ
Câu 6 3. Ta có :
(2,5 đ) (0,5 đ)
Kcb =
0,25 đ
Mặ t khác :
Zn + 2 Ag+ = Zn2+ + 2 Ag
Bđ : 0,1 0,1 ( M )
Pư : 2x x
CB: 0,1-2x 0,1 + x
Vậy :
4.
(1,0 đ)
0,25 đ
Vậy :
[Zn2+] = 0,1 + 0,05 = 0,15 M
[Ag+] = = 1,4.10-27 M.
0,25 đ
1. X là SO2, Y là H2S 0,25
S + O2 SO2
S + H2 H2S 0,5 đ
1 H2S + O2dư SO2 + H2O
(1,75 đ)
SO2 + Cl2 SO2Cl2 ( hoặc thay Cl2 bằng Br2) 0,5 đ
SO2 + Cl2 + H2O 2HCl + H2SO4
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
SO2Cl2 + 2H2O 2HCl +H2SO4 0,5 đ
N 2 O4 2NO2
a mol 0,25 đ
a 2 a
a(1- ) 2 a
0,02045
a(1 + ) = 0,02045 = 0,175 Độ phân li = 17,5 % 0,25 đ
a) Viết phương trình: Fe + S FeS (1) 0,25 đ
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (2)
1 Với = 13.2 = 26 Y có H2S và H2, do Fe dư phản ứng với 0,25 đ
(1,0 đ) HCl.
7
Fedư + 2HCl FeCl2 + H2 (3) 0,25 đ
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O (4) 0,25 đ
2H2 + O2 2H2O (5)
SO2 + H2O2 H2SO4 (6)
b) Đặt = a (mol); = b (mol)
= 0,25 đ
0,25 đ
Từ (4)(6) = = 0,075 (mol)
Từ (6) = = 0,075 (mol) H2O2 dư.
3
(0,75 đ) phản ứng = = 0,075 (mol) H2O2 dư = 0,15 - 0,075 = 0,075 (mol)
Áp dụng BTKL ta có:
mddB = + + = 100.1 + 0,075.64 + 0,1.18 = 106,6 (g)
0,25 đ
Vậy: C%H2SO4 = = 6,695 (%).
-------------------Hết-------------------------