Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm: 3 trang.
b. Cho hỗn hợp dung dịch gồm CuSO4 0,10M, NaCl 0,20M, CuCl(r) dư và Cu(r) dư. Tính nồng
độ các ion Cu2+, Cl- khi phản ứng (1) đạt trạng thái cân bằng ở 25oC.
2
Câu 7: (2,5 điểm)
1. a. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình thực hiện chuyển hóa
sau:
A + B C
C + HCl A + D + ... + ...
D + E F
F + H2O G
G + A D + ...
Biết A là đơn chất được dùng để lưu hóa cao su; B và C là hai dạng muối tinh thể dùng
để rửa ảnh; E là đơn chất có trong không khí; G là hợp chất của A.
b. Viết phương trình phản ứng minh họa cho ứng dụng của C trong việc rửa ảnh.
2. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng có thể được sử dụng để điều chế clo
trong phòng thí nghiệm:
(1) ... + ... KCl + ... + Cl2
(2) ... + ... PbCl2 + ... + Cl2
(3) ... + ... ... + ... + ... + Cl2
(4) ... + ... ... + ... + ... + Cl2
(5) ... + ... + ... ... + MnSO4 + ... + ... + Cl2
....................................................Hết....................................................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Tốc độ phân hủy của ThO2 được biểu diễn bằng biểu thức:
Do vậy số hạt bị bức xạ trong 1 giây bởi 1 gam thori đioxit tinh khiết
bằng số nguyên tử Th phân rã và sẽ là:
0,25
4
2 1 Công thức Lewis Công thức Dạng lai hóa Dạng hình học của
cấu trúc của NTTT phân tử
AX2E sp2 Gấp khúc
0,25
AX3 sp2 Tam giác đều
0,25
0,25
a
0,5
a
a 2 = 4.r
b. Trong mạng lập phương tâm mặt các nguyên tử mặt bên của
tinh thể tiếp xúc với nhau do đó ta có: 0,25
4r = a= r=2 . 1,28 = 3,62Ao
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai tâm của hai nguyên tử Cu trong mạng 0,25
2r = 1,28.2= 2,56A0
c. Số nguyên tử Cu trong mạng tinh thể lập phương tâm mặt 0,25
=
dCu = 0,25
3 1 Phương trình hóa học: CO2 + H2 CO + H2O
a) Ta có: pư = (CO) + - -
0,25
= - 110,5 – 241,8 – (-393,5) = 41,2 KJ
pư =
0,25
= 197,9 + 188,7 – 213,6 – 131 = 42 J
pư = pư - T pư 0,25
= 41200 – 298.42 = 28684 J
Vì pư > 0 nên phản ứng không tự xảy ra theo chiều thuận ở 25 C.
o
thời điểm khác nhau ứng với thể tích O2 thu được thì thể tích H2O2 phản
ứng là:
t (phút) 2 4 6 8 14
(cm 3 5,73 8,15 9,66 12,69 0,25
3
)
(phút-1)
(phút-1)
(phút-1)
(phút-1) 0,5
Vậy phản ứng trên là phản ứng bậc 1 với
= (k1+ k2+ k3+ k4+ k5)/ 5 = 0,125 (phút-1) 0,25
6
2
a) N2O4(k) 2NO2(k)
bđ 0,03 0 (mol)
pư
cb 0,0111 0,0378 (mol)
nsau = 0,0111+ 0,0378 = 0,0489 (mol)
0,25
0,25
Áp suất riêng phần của
0,25
b) 0,25
0,25
5 1 Gọi nồng độ mol/l của H3PO4 trong dung dịch trước trộn là C.
Dung dịch A có nồng độ mol/l của CH3COOH 0,01 và H3PO4 0,5C
Dung dịch A có pH = 1,5 bỏ qua sự phân li của nước.
Các quá trình xảy ra trong dung dịch A:
H3PO4 H+ + H2PO = 10-2,15 (1)
CH3COOH CH3COO + H Ka = 10
- + -4,76
(2)
H2PO H + HPO
+
= 10 -7,21
(3)
HPO H + PO
+
= 10 -12,32
(4) 0,25
Vì >> Ka >> >> nên pHA được tính theo (1):
H3PO4 H +
+ H2PO = 10-2,15
[ ] 0,5C-10-1,5 10-1,5 10-1,5
= 10-2,15 = 0,25
C = 0,346M 0,25
2 CH3COOH H+ + CH3COO- Ka = 10 -4,76
0,01-x 10-1,5 x
0,25
Ka = 10-4,76 x = 5,49.10-6
0,25
7
0,5
Tương tự: 0,25
Như vậy khi trung hòa đến pH = 4,00 thì chỉ có 14,8% CH3COOH và
0,25
98,6% nấc 1 của H3PO4 bị trung hòa còn bản thân Na2CO3 phản ứng với
H+ của hai axit tạo thành CO2.
2H3PO4 + CO 2H2PO + CO2 + H2O
2CH3COOH + CO 2CH3COO- + CO2 + H2O
Vậy = 0,5(14,8%. + 98,6%. )
= 0,5.20.10 (14,8%.0,01 + 98,6% .0,173)
-3
0,25
= 1,72.10-3 (mol)
= 1,72.10-3. 106= 0,182 (gam)
6 1 a. Dung dịch A chứa các ion với số mol là :
Cu2+ : 0,5 mol ; NO3- : 1 mol ; Na+ : 0,5 mol ; Cl- : 0,5 mol
Số mol electron trao đổi ở các điện cực là: 0,25
Dung dịch ngay sau khi dừng điện phân có Cu2+: 0,1 mol; H+: 0,3 mol;
: 1 mol; Na+: 0,5 mol.
Để yên dung dịch đến khối lượng không đổi Cu ở catot bị hòa tan theo
phương trình:
3Cu + 8H+ + 2 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
bđ 0,4 0,3 1(mol)
pư 0,1125 0,3 0,075 0,1125 0,075 (mol)
sau pư 0,2875 0,0 0,925 0,1125 0,075(mol)
Vậy Cu bị tan đi 0,1125 mol, lượng khí NO thu được 0,075 mol
Tổng số mol khí (Cl2 + O2 + NO) = 0,25 + 0,075 + 0,075 = 0,4 mol 0,25
8
Vkhí = 0,4. 22,4 = 8,96 lít
Khối lượng kim loại Cu = 64(0,4 – 0,1125) = 18,4 gam
b. Dung dịch B chứa các ion với số mol là: 0,25
Cu2+ = 0,1+ 0,1125= 0,2125 mol; Na+ = 0,5mol; NO3- = 0,925mol
Khối lượng chất tan trong dung dịch B là:
m= 0,2125.64 + 0,5.23 + 0,925.62= 82,84 gam.
0,5
2 a. Ta có các quá trình:
Cu + Cu2+ 2Cu+
2 / Cu+ + Cl- CuCl (rắn) K2 = (T-1)2 = 1014
Cu + Cu2+ + 2Cl- 2CuCl (rắn) K = K1.K2 = 5,35.107 0,5
Hằng số cân bằng K của phản ứng rất lớn nên phản ứng gần như hoàn
toàn theo chiều thuận.
b. Xét cân bằng : Cu + Cu2+ + 2Cl- 2CuCl K = 5,35.107
Co 0,10 0,20
[] 0,10 – x 0,20 – 2x
0,25
(0,1 – x) = [Cu ] = 1,67.10 M
2+ -3
(2) 0,25
Từ (1) và (2) 13,33(x + y) = 10,184x + 19,618y
0,25
0,25
10
11