You are on page 1of 31

CÂN BẰNG HOÁ HỌC

CHƢƠNG VI

Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company


All rights reserved.
Requests for permission to make copies of any part
of the work should be mailed to: Permissions
Department, Harcourt Brace & Company, 6277
Sea Harbor Drive, Orlando, Florida

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Phản ứng một chiều (pư hoàn toàn): = hay 

Ví dụ - KClO3 (r) = KCl(r) + 3/2O2(k)


• Phản ứng thuận nghịch (pư không hoàn toàn): ⇌

Ở cùng đk, pƣ xảy ra đồng thời theo hai chiều ngƣợc


nhau. Ví dụ - H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng đồng thể - pư trong thể tích 1 pha
HCl(dd) + NaOH(dd) = NaCl (dd) + H2O(l)
Phản ứng dị thể -pƣ diễn ra trên bề mặt phân chia pha
Zn (r) + 2HCl (dd) = ZnCl2(dd) + H2(k)

Phản ứng đơn giản - pƣ diễn ra qua 1 giai đoạn

(1 tác dụng cơ bản) Ví dụ: H2(k) + I2(k) = 2HI (k)

Phản ứng phức tạp – pƣ diễn ra qua nhiều giai đoạn


( nhiều tác dụng cơ bản)
Các giai đoạn : nối tiếp , song song, thuận nghịch…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật tác dụng khối lượng (M.Guldberg và P. Waage )
Ở nhiệt độ không đổi, phản ứng đồng thể, đơn giản:
aA + bB = cC + dD
Tốc độ phản ứng : v = k.CaA.CbB

Định luật này nghiệm đúng cho các phản


ứng đơn giản và cho từng giai đoạn (tác
dụng cơ bản) của phản ứng phức tạp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÂN BẰNG HÓA HỌC

vt = vn (CA)cb=const (CB)cb=const (Cc)cb=const (CD)cb =const


G=0 (PA)cb=const (PB)cb=const (PC)cb=const (PD)cb =const
v a b
v  k tC C
vt vt = vn
t A B

c d
vn v n  k nC CC D
0 cb 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHẬN XÉT VỀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG HÓA HỌC

Trạng thái cbhh là trạng thái cân bằng động.

Trạng thái cân bằng ứng với Gpƣ= 0. (A’=0)

Dấu hiệu của trạng thái cân bằng hoá học:


 Tính bất biến theo thời gian.

 Tính linh động.

 Tính hai chiều.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SỰ TẠO THÀNH THẠCH NHŨ
CaCO3(r)+ H2O(l)+ CO2(k) ↔Ca2+(aq) + 2HCO3-(aq)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HẰNG SỐ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
TRONG HỆ KHÍ LÝ TƯỞNG
aA(k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k) (pƣ đơn giản cả 2 chiều)
Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn
k t . C A  cb . C B  cb  k n . C C  cb . C D  cb
a b c d

c d
k C CC
K C

t
  a
D
b
 cb
k n
C A
C B

Kc: hằng số cân bằng, hằng số ở nhiệt độ xác định.


 C C RT   C D RT 
c d c d c d
pCpD C CC D c  d  a  b 
K    cb    cb    cb  RT 
 C A RT   C B RT 
p a b a b a b
pApB C AC B

 RT 
n
K p
 K C R= 0,082 [lit.atm/mol.k]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 NOCl(K) ↔ 2 NO(k) + Cl2(k)
[NOCl] [NO] [Cl2]
Ban đầu 2.00 0 0
Phản ứng - 0.66 +0.66 +0.33 [M]
Cân bằng 1.34 0.66 0.33 [M]
Ở 250C, hằng số cân bằng Kc:
2 2
[ NO ] [ Cl 2 ] (0.66) (0.33)
K  = = 0.080
2 2
[ NOCl ] (1.34)

Ở 250C, hằng số cân bằng Kp = 1,95

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HẰNG SỐ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
TRONG DUNG DỊCH LỎNG LOÃNG

aA(dd) + bB(dd) ⇌ cC(dd) + dD(dd)

c d
CCC
K C
  a
D
b
 cb
C AC B

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHẢN ỨNG DỊ PHA
CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)
p CaO p CO p CaCO
K p   2
 cb K p
 K p
3
  p CO
2
 cb
p CaCO p CaO
3

K P
 K c RT K c
 C CO 2
 cb

Trong biểu thức của hằng số cân bằng K


không xuất hiện các thành phần sau: chất rắn
nguyên chất, chất lỏng nguyên chất, dung môi.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S(r) + O2(k) ⇌ SO2(k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S(r) + 3/2 O2(k) ⇌ SO3(k) ; K3 = ????

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd)

K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = T Mg(OH)2 - Tích số tan


CH3COOH(dd) + H2O ⇌ CH3COO- (dd) + H3O+
H O

CH COO


K 
3 3
Hằng số ly của axit
CH 
a
3
COOH

NH4OH (dd) ⇌ NH4+ (dd) + OH-(dd)

 NH 
OH 
 Hằng số điện ly của base

4
K
 NH 
b
4
OH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
THAY ĐỔI HỆ SỐ TỈ LƯỢNG

S(r) + 3/2 O2(k) ⇌ SO3(k)

2 S(r) + 3 O2(k) ⇌ 2 SO3(k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỔI CHIỀU PHẢN ỨNG

S(r) + O2(k) ⇌ SO2(k)

SO2(k) ⇌ S(r) + O2(k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuS(r) + 2H+(dd) ⇌ Cu2+(dd) + H2S(dd); K?
CuS(r) ⇌ Cu2+(dd) + S2-(dd) ; TCuS

H2S (dd) ⇌ 2H+(dd) + S2-(dd) ; Ka1 .Ka2

CuS(r) + 2H+(dd) ⇌ Cu2+(dd) + H2S(dd);

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PƯ TRAO ĐỔI
i Pư có ion đơn giản, axit,
K
K 
chatdau i base, chất đly khó tan, H2O.
CB j
K sanpham K = Ka , Kb , Kn ,T ..
j

CuS(r) + 2H+ (dd) ⇌ Cu2+ (dd) + H2S (dd)


TcuS Ka1.Ka2 (H2S)
T CuS  28 , 8
K   10
K a1
.K a2
(H 2S )

∆G0298= -RTlnK = +164,328kJ > +40 kJ


 Pƣ có khả năng tự phát hoàn toàn theo chiều nghịch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD
GT = (c.Gc + d.GD) – (a.GA + b.GB)

Không
có thứ
nguyên

.Dd
Aa .Bb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD

Khi cân bằng:


∆GT = 0  ∆G0T = -RTln(Q)cb = -RTLnKcb

C
P CP

0 Q
G T
 G T
 RT ln Q  RT ln
K

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
CHO PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
aA + bB ⇌ cC + dD
Khí lý tưởng
 pCpD 
c d
Q Q
 RT ln  a b   G
0 0
G  G  RT ln Q  RT ln  RT ln
P c
T T   T P
 pApB  K P
K c

Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0


 pC pD 
c d

GT
0
  RT ln  a b

   RT ln K
 p  Kp = f(T) ; Kp  p
 pA pB  cb
Dungdịch lỏng,loãng
 C CC D 
c d
Q
 RT ln  a b   G
0 0
G  G  RT ln Q  RT ln
c
T T   T c
 C AC B  K c

Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0


 CCC 
c d

GT
0
  RT ln 
 a
D
b


  RT ln K C  Kc = f( T) ; Kc  C
 C AC B  cb

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHẬN XÉT về Kp và Kc
Là hằng số ở nhiệt độ nhất định, chỉ phụ thuộc vào bản
chất pƣ và nhiệt độ, chứ không phụ thuộc vào nồng độ
hoặc áp suất riêng phần của chất pƣ ở cân bằng.
Phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số trong ptpƣ.

Hằng số cân bằng Kp ,Kc không có thứ nguyên.

Hằng số cân bằng không phụ thuộc vào chất xúc tác.

Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất pƣ
càng cao → Kcb > 107 : xem pƣ hoàn toàn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi ∆G0298 = - 40kJ = - RTlnK → K ≈ 107
→ pƣ tự phát hoàn toàn.

(∆G0298)pƣ < - 40kJ → K>107 : Thực tế, phản ứng có


khả năng tự phát hoàn toàn theo chiều thuận ở 298K.

(∆G0298)pƣ > +40kJ : Thực tế, phản ứng không tự phát


theo chiều thuận nhƣng có khả năng tự phát hoàn toàn
theo chiều nghịch ở 298K.

- 40kJ <(∆G0298)pƣ<+40kJ: Thực tế, phản ứng thuận


nghịch ở 298K.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Q
G T
 RT ln
K

• Nếu Q < K → G < 0 → phản ứng xảy ra theo chiều thuận

• Nếu Q > K → G > 0 → phản ứng xảy ra theo chiều nghịch

• Nếu Q = K → G = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng

Ví dụ : 2 NO2(k) ↔ N2O4(k) ; ∆G0298 = -5,4123 kJ


0
G 5412 , 3 pN O
ln K p
    2 ,185 K 
2 4
 8 ,9
p
RT 8 , 314  298 p NO
2

Khi P(NO2) = 0,1atm ; P(N2O4) =1atm → Qp = 100 > Kp = 8,9


→ Phản ứng tự phát theo chiều nghịch.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ NHIỆT ĐỘ
o o o
G  H  TS

∆G0 = -RTlnK
H 0 S 0
ln K 1   
RT1 R
H 0 S 0
ln K 2   
RT2 R

K H 0  1 1 
ln 2     ∆H > 0 : T K
  ∆H < 0 : T K
K1 R  T1 T2 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) Tính Kp ở 3250C?

• Biết: H0 = -56,484kJ và Kp = 1,3.106 ở 250C

K 598 H 0  1 1 
 
R  T298 T598 

ln
K 298

K 598 56484  1 1 
ln      11,437
1,3.10 6
8,314  298 598 

ln K 325  2.64

K 325  14.02

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
LE CHATELIER
Phát biểu: Một hệ đang ở
trạng thái cân bằng mà ta
thay đổi một trong các thông
số trạng thái của hệ (nồng
độ, nhiệt độ, áp suất) thì cân
bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều có tác dụng chống lại
Henri LeChâtelier (1850-1936) sự thay đổi đó.
n =0 áp suất chung không ảnh hƣởng đến trạng thái cân bằng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
T H>0 ; N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ; H<0 T

[N2] ↑ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

[NH3] ↓ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

P↑ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


T↓ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
Hpư <0 Co(H2O)6 2+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- +6 H2O Hpư >0
T T

1.Làm lạnh 2.Đun nóng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like