Professional Documents
Culture Documents
1) Kiểm tra rằng y cos x(sin x 1) là nghiệm của bài toán y y tan x cos 2 x
giá trị ban đầu
y(0) 1 trên khoảng ,
2 2
Lời giải:
y sin x(sin x 1) cos 2 x
y y tan x sin x(sin x 1) cos 2 x sin x(sin x 1) cos 2 x
2) Giải các phương trình tách biến
dy xe x
a.
dx y 1 y 2
Lời giải:
dy xe x
y 1 y 2 dy xe x dx
dx y 1 y 2
y 1 y 2 dy xe x dx C1 (1 y 2 ) 1 y 2 3(x 1)e x C
du
b. 2 2u t tu
dt
Lời giải:
du du du
2 2u t tu (1 u)(2 t) (2 t)dt
dt dt (1 u)
2ln 1 u 4t t 2 C
3) Tìm nghiệm của PTVP thoả mãn điều kiện ban đầu
dy
a. 1 y 2 , y(1) 0 ;
dx
Lời giải:
dy dy
1 y2 dx arctan y x C với y(1) 0 thì C 1
dx 1 y2
nghiệm của phương trình : arctan y x 1
b. y e x y e x y , y(0) 1 ;
Lời giải:
xy xy e y dy
y e e e y (e
y 2y
1)e
x
e x dx
(e 2y
1)
1
e y dy
e x dx C arctan e y e x C
(e 1)
2y
t 2 tan t u 2 C
với u(0) 5 thì C 25 nghiệm của phương trình t 2 tan t u 2 25
4) Tìm phương trình đường cong thoả mãn y 4x 3 y và cắt trục Oy tại 7.
Lời giải:
dy
y 4x 3 y
4
4x 3dx y Ce x ,từ giả thiết thì y(0) 7 nên C 7
y
4
Đó là đường cong có phương trình y 7e x
5) Dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc
không đổi r. Khi glucose được đưa vào, nó chuyển thành các chất khác và bị đẩy khỏi
máu với vận tốc tỷ lệ thuận với nồng độ tại thời điểm đó. Như vậy, mô hình biểu diễn
dC
nồng độ C C(t) của dung dịch glucose trong máu là r kC , trong đó k là hằng
dt
số dương.Giả sử nồng độ tại thời điểm t 0 là C0 . Xác định nồng độ tại thời điểm
tuỳ ý bằng cách giải PTVP nói trên.
r
Giả sử rằng C0 , tìm giới hạn lim C(t) và diễn giải đáp án của bạn.
k t
Lời giải:
dC
dt
r kC
dC
dt
kC r C(t) e
kdt
A r e dt
kdt
kt rekt r
C(t) e kt
kt
A r e dt e A
Ae
k k
kt
r r r
Tại t 0 A C0 .Vậy C(t) C0 e kt
k k k
r
a. Giả sử rằng C0 , tìm giới hạn lim C(t) và diễn giải đáp án của bạn.
k t
2
Lời giải:
r r r
Hiển nhiên lim C(t) lim C0 e kt
t k t k k
Khi dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc không
đổi,và thời gian truyền vô hạn thì nồng độ glucose của dung dịch glucose trong máu
coi như không đổi.
6) Lượng cá bơn halibut Thái bình dương được mô hình hoá bởi PTVP
dy y
ky 1 ,trong đó
dt K
y(t) là sinh khối (khối lượng tổng cộng của các cá thể trong quần thể) theo kilogram
tại thời điểm t (đo theo năm), dung lượng cực đại được ước lượng bởi K 8 107 kg
và k 0,71 theo năm.
a. Nếu y(0) 2 107 kg , tìm sinh khối một năm sau.
b. Bao lâu nữa sinh khối đạt được 4 107 kg ?
Lời giải:
Từ
dy
dt
y
ky 1 y ky
K
ky2
K
k
yy 2 ky 1 y 1 ky 1
K
k
K
k
z kz
K
kdt k kdt kt ekt kt ekt 1
ze C e dt e C ye C 1 với z y
K K K
Kekt
y
KC ekt
8 107 3 107
Khi y(0) 2 10 kg thì 2 10
7 7
8 10 C 1 4 C
7
8 107 C 1 8
8 107 ekt
y
3 ekt
8 107 e0,71
a) Sinh khối một năm sau được xác định: y 3,23 107
3 e0,71
8 107 ekt ln 3
b) Ta cần tìm t sao cho 4 107 ekt 3 t .
3 ekt 0,71
3
ln 3
Vậy sau t 1,547 năm sinh khối đạt được 4 107 kg .
0,71
7) Trong mô hình sinh trưởng theo mùa, một hàm tuần hoàn theo thời gian được
đề nghị để tính đến những biến đổi có tính mùa vụ liên quan đến vận tốc sinh
trưởng. Những biến đổi ấy có thể, chẳng hạn, gây ra do những thay đổi có tính chất
mùa vụ về nguồn thức ăn.Tìm nghiệm của mô hình sinh trưởng theo mùa
dP
kPcos(rt ) P(0) P0 , trong đó k, r và φ là những hằng số dương.
dt
Lời giải:
dP k k
kPcos(rt ) ln P sin(rt ) C với P(0) P0 ln P0 sin C
dt r r
k sin r ln P0 k k sin r ln P0
C ln P sin(rt )
r r r
P k k
ln sin(rt ) sin P(t) P0 exp sin(rt ) sin
P0 r r
8) Giải PTVP thuần nhất hoặc bài toán ban đầu:
a. (x 2 3y 2 )dx 2xydy 0 ;
Lời giải:
dy x 2 3y 2 x 3y
(x 3y )dx 2xydy 0
2 2
khi xy 0
dx 2xy 2y 2x
1 2udu dx
Đặt y xu y u xu 2u 2xu 3u 2
u u 1 x
u 2 1 Cx y 2 (1 Cx)x 2 ; x, y
y
b. xy x tan y 0 y(1) ;
x 2
Lời giải:
y y y
xy x tan y 0 y tan 0
x x x
cos u dx C
Đặt y xu y u xu u xu tan u u 0
du sin u
sin u x x
y C y
ta có sin với y(1) thì C 1 nghiệm của phương trình x sin 1
x x 2 x
y y
c. y x sin x ysin ;
x x
Lời giải:
4
y y y y y
y x sin x ysin y sin 1 sin
x x x x x
Đặt y xu y u xu (u xu )sin u 1 u sin u xu sin u 1 0
y
dx cos
sin udu cos u ln Cx Cx e x
x
y y
d. y sin y(1) ;
x x 2
Lời giải:
Đặt y xu y u xu u xu u sin u xu sin u
u
d tan
ln Cx
du dx 2 u
ln tan
sin u x u 2
tan
2
u y y
ln Cx ln tan Cx tan với y(1) thì C 1 x tan
2 2x 2 2x
e. (x y)ydx x 2 dy 0
Lời giải:
2
y x
với xy 0 ta có (x y)ydx x dy 0 1 y
2
x y
du dx C
Đặt y xu y u xu u xu u u 2 2 ln x
u x u
nghiệm của phương trình C x y ln x , ngoài ra x 0; y 0 thỏa mãn phương
trình nên x 0; y 0 là nghiệm kì dị của phương trình
9) Xét xem phải chăng phương trình là tuyến tính:
a. y ye x x 2 y5
Lời giải:
Từ y ye x x 2 y5 yy 5 y 4e x x 2 y 4 4 y 4 e x 4x 2
u 4u e x 4x 2
Giả sử y1 (x) và y 2 (x) là hai nghiệm của phương trình,tức là
y1 y1e x x 2 y15 y2 y 2 e x x 2 y52 nhưng (ay1 by 2 ) (ay1 by 2 )e x
5
a y1 y1e x b y2 y 2e x x 2 (ay1 by 2 )5 đó không phải là phương trình vi
phân tuyến tính .Xong đó là phương trình Becnuli nên có thể đưa phương trình về
phương trình vi phân tuyến tính bằng cách đặt u y 4 .
b. xy ln x x 2 y 0
Lời giải:
Từ
ln x
xy ln x x 2 y 0 y xy đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
x
c. x 4 y y sin x
Lời giải:
y sin x
Từ x 4 y y sin x y đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
x4 x4
d. xy y x 2 sin x
Lời giải:
Từ
y
xy y x 2 sin x y x sin x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
x
10) Giải các PTVP:
a. y 2y 2e x ;
Lời giải:
phương trình đã cho là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác
định
C 2e 3x
2dx
C1 2 e e dx
2dx
ye x
3e2x
3ye2x C 2e3x là nghiệm phương trình
b. xy y x ;
Lời giải:
y 1
xy y x y
x x
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx 1 x
dx
1
ye x C1 e dx y C1 x dx
x x
6
3yx C 2x x là nghiệm phương trình.
dy
c. 2xy x 2 ;
dx
Lời giải:
dy
2xy x 2 y 2xy x 2 đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên
dx
nghiệm được xác định y e
2xdx
C x 2e
2xdx
dx y e x C x 2 e x dx
2 2
d. y 3x 2 y 6x 2 ;
Lời giải:
y 3x 2 y 6x 2 đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định
ye
3x
C 6x 2e
dx y e x C 2 e x dx 3
2
dx 3x 2 dx 3 3
y e x C 2e x y Ce x3
3 3
2
e. y xy y ln y ;
Lời giải:
dx dx x ln y
coi x x(y) y x ln y đó là phương trình vi phân tuyến
dy dy y y
tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dy
dy
C ln y x y C ln y dy x y C ln yd 1
xe y y2 y
y y
e dy
ln y 1
x y C 1 x ln y C y
y y
1
f. y y x2 ;
x 1
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx dx
x 1 1
ye x 1 C x e2
dx y C1 x 2 (x 1)dx
1
x 1
C 3x 4 4x 3
y
12(x 1)
7
g. y y tan x sin 2 x .
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
ye
tan xdx
C1 sin xe tan xdx 2
dx y cos x C1
sin 2 x
cos x
dx
dx 1 x
y cos x C1 cos xdx y Ccos x sin 2x cos x ln tan
cos x 2 2 4
11) Giải bài toán giá trị ban đầu:
dv 2
a. 2tv 3t 2 e t v(0) 5 ;
dt
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
v e
2tdt
C 3t 2 e t e dt v e t C 3t 2dt v e t C t 3
2 2tdt 2 2
với
v(0) 5 C 5
2
v et 5 t3
b. xy y x 2 sin x y( ) 0 .
Lời giải:
y
xy y x 2 sin x y
x sin x đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp
x
một,nên nghiệm được xác định
dx dx
y e C x sin xe x dx y x C sin xdx y x(C cos x) với
x
y() 0 C 1 y x(1 cos x)
12) Những nhà tâm lý quan tâm đến lý luận học tập khảo sát đường cong học.
Đường cong học là đồ thị của hàm số P(t), hiệu quả của một ai đó học một kỹ năng
dP
được coi là hàm của thời gian huấn luyện t. Đạo hàm thể hiện vận tốc mà tại đó
dt
hiệu suất học được nâng lên.
dP
a. Bạn nghĩ P tăng lên nhanh nhất khi nào? Điều gì xảy ra với khi t tăng lên?
dt
Giải thích.
Lời giải:
P tăng lên nhanh nhất khi thời gian huấn luyện ít nhất
8
dP
Khi t tăng, tức là thời gian huấn luyện tăng lên dẫn đến giảm đi
dt
b. Nếu M là mức cực đại của hiệu quả mà người học có khả năng đạt được,giải
dP
thích tại sao PTVP k(M P) , k là hằng số dương là mô hình hợp lý cho việc
dt
học.
Lời giải:
dP
Khi Pmax M thì 0
dt
c. Giải PTVP để tìm ra một biểu thức của P(t).Dùng lời giải của bạn để vẽ đồ thị
đường cong học.Giới hạn của biểu thức này là gì?
Lời giải:
Từ
dP
dt
k(M P)
dP
dt
kP kM P e kt C kM e kt dt P M Ce kt
9
c. (2xy 2 y)dx xdy 0 ;
Lời giải:
y
(2xy 2 y)dx xdy 0 y 2y 2
x
z
đặt z y 1 ta được z 2 đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
x
nên nghiệm được xác định
dx x
dx
1 x2
1
ze x C1 e dx z C1 xdx z C1 x y(C x )
2
x
x 2
d. 2xyy y 2 x 0 ;
Lời giải:
2xyy y 2 x 0 y 2 x y2 0 đặt z y 2 z
z
x
1 đó là phương
trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx
dx dx
ze C e
x x dx z x C z x C ln x y 2 x C ln x
x
2x
e. y 2 ;
x cos y 4sin 2y
Lời giải:
coi x x(y)
dx x 2 cos y 4sin 2y
dy
2x
x 2 x 2 cos y 4sin 2y
đặt z x 2 z z cos y 4sin 2y đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định
z e
cos ydy
C 4sin 2ye
cos ydy
dy z esin y C 8 sin ye sin y d( sin y)
z esin y C 8(1 sin y)e sin y z Cesin y 8(1 sin y)
10
y1 ln x z ln x
xy y y 2 ln x yy 2 đặt z y 1 z đó là
x x x x
phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx
ln x x
dx
ln x ln x 1
z e C
x e dx z x C 2 dx z x C
x x x x
y C x ln x 1 1
g. xy 2xy 2 ln x y 0 .
Lời giải:
y1
2 y
xy 2xy ln x y 0 y 2y ln x y
x
2
1
x
2ln x đặt z y 1
z
z 2ln x
x
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx dx
ln x
ze C 2ln xe
x x dx z x C 2 dx z x C 2 ln xd(ln x)
x
z x C ln 2 x y
1
x C ln 2 x
14) Một vật khối lượng m rơi xuống từ trạng thái nghỉ và chúng ta giả sử rằng sức
cản không khí tỷ lệ thuận với vận tốc của vật. Nếu S(t) là khoảng cách rơi được sau t
giây thì vận tốc là v S(t) và gia tốc là a v(t) . Nếu g là gia tốc trọng trường thì
lực hướng xuống dưới tác động lên vật là mg cv , trong đó c là hằng số dương, Định
dv
luật Newton thứ hai dần đến m mg cv .
dt
mg
ct
a. Giải PT này khi coi nó là PT tuyến tính để chỉ ra rằng v 1 e m .
c
Lời giải:
dt dt
c c ct ct
dv dv c mg
m mg cv v g v e m A g e m dt v e m A em
dt dt m c
11
ct mg m
ct
mg
Khi vật không rơi tức v(0) 0 ,từ v e m A e ta có A
c c
mg
ct
v 1 e m
c
b. Vận tốc giới hạn là bao nhiêu?
Lời giải:
mg mg
ct
lim v lim 1 e m
t c t c
c. Tính quãng đường vật rơi được sau t giây.
Lời giải:
mg m ct
ct
mg m2g
c
S(t) 1 e m dt t e m A từ S(0) 0 A 2
c c c
mg m m m 2g
ct
S(t) t e
c c c2
15) Tìm các quỹ đạo trực giao của họ các đường cong y (x k) 1 . Vẽ một vài
đường của mỗi họ trên cùng một hệ trục.
Lời giải:
Quỹ đạo trực giao của họ các đường cong y (x k) 1 là quỹ tích của tọa độ khúc
tâm của chính đường cong đó,và tọa độ đó được xác định
(1 y2 )y 1 y2
Xx ;Y y
y y
1 2
Từ y (x k) 1 y y 2 ; y 2y3
(x k) 2
(x k)3
y(1 y2 ) y2 (1 y 4 ) 1 1 y4 3 y4
Xx x Xk Xk ;
y 2y3 y 2y 2y
1 y4 1 3y4 3 (3 y4 ) 4 3(X k) 4
Yy 2 3 3
2y3 2y3 y 2y y y2 y
3(X k) 4 3 y4
Y
và X k
y2 y3 2y
16) Giải các PTVP toàn phần:
12
(x y 2 )dx 2xydy
a. 2
0;
x
Lời giải:
(x y 2 )dx 2xydy
Nhận thấy 0 là PTVP toàn phần vì
x2
x y2 2xy 2y
2
x y x x x
2 2
(x y 2 )dx 2xydy
nên x2
không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
(x y2 )dx 2xydy dx 2ydy y2
x2
x x
C ln x
x
C
AB 1 0
b. (2x y 1)dx (2y x 1)dy 0 ;
Lời giải:
Nhận thấy (2x y 1)dx (2y x 1)dy 0 là PTVP toàn phần vì
(2x y 1)y (2y x 1)x 1
nên (2x y 1)dx (2y x 1)dy không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
x 2 x y 2 xy y C
c. 1 x
x 2 y2 dx x 2 y2 1 ydy 0 ;
Lời giải:
Nhận thấy 1 x x 2 y 2 dx
x 2 y2 1 ydy 0 là PTVP toàn phần vì
1 x x 2 y2
y
y x 2 y2 1
x
xy
x 2 y2
1 x x y dx
x 2 y 2 1 ydy không phụ thuộc đường lấy tích phân
2 2
nên
AB
13
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
dx
x y
1 x x 2 y2 1 ydy C
2
0 0
x3 y2 1 2
y
x x y2 x 2 y2 C
3 2 3 y0
x
y2 1 2
x y2 x 2 y2 C
2 3
1
d. (x y)dx x dy 0 .
y
Lời giải:
1
Nhận thấy (x y)dx x dy 0 là PTVP toàn phần vì
y
1
(x y)y x 1
y x
1
nên (x y)dx
x
y dy không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
1 1
(x y)dx
x
y
dy (x 1)dx y dy C
x
AB 0 1
x2
x xy ln y
y
C
2 y 1
x2
xy ln y C
2
17) Giải các PTVP dùng thừa số tích phân:
x x
a. 1 y dx y 1 dy 0 ;
Lời giải:
x x
Nhận thấy y 1 dx y 1 dy 0 là PTVP toàn phần
y y
14
x x
nên y 1 y dx y y 1 dy không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
x x
y
y 1 dx y y 1 dy (x 1)dx (x y)dy C1
AB 0 1
x2 y2 1
x xy x C1 x 2 y 2 2xy C
2 2 2
x 2 y 2 2xy C
b. (1 x 2 y)dx x 2 (y x)dy 0 ;
Lời giải:
Py Qx 2
Py Qx 2x 2 2xy 2x(y x) khi đó thừa số tích phân
Q x
1 (1 x 2 y)dx
(x) 2
.Ta được 2
(y x)dy 0 là PTVP toàn phần
x x
(1 x 2 y)dx
nên x2
(y x)dy không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
(1 x 2 y)dx dx 1 y2
x2
(y x)dy 2 (y x)dy C1 1 xy
x x 2
C1
AB 1 0
y 2 x 2x 2 y 2 C x
c. y(1 x 2 y)dx x(2 yx 2 )dy 0 ;
Lời giải:
Py Qx 1
Py Qx 1 x 2 y khi đó thừa số tích phân (y) y
P y
Ta được y 2 (1 x 2 y)dx xy(2 yx 2 )dy 0 là PTVP toàn phần
y (1 x 2 y)dx xy(2 yx 2 )dy không phụ thuộc đường lấy tích phân
2
nên
AB
Do vậy ta chọn A(0,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
x 3 y3
y (1 x y)dx xy(2 yx )dy 0dx xy(2 yx )dy C1 xy C1
2 2 2 2 2
0 0
3
AB
15
3xy 2 x 3 y3 C
d. (sin 2 y x 2 )dx x sin 2ydy 0 ;
Lời giải:
Py Q 2 1
Py Qx 2sin 2y khi đó thừa số tích phân (x) 2
Q x x
(sin 2 y x 2 )dx sin 2ydy
Ta được 2
0 là PTVP toàn phần
x x
(sin 2 y x 2 )dx sin 2ydy
nên x2
x
không phụ thuộc đường lấy tích phân.
AB
Do vậy ta chọn A(1,0) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
(sin 2 y x 2 )dx sin 2ydy sin 2ydy cos 2y
x2
x
dx
x
C1 1 x
2x
C1
AB 1 0
2x 2 C x cos 2y
e. (2xy 2 y)dx xdy 0 .
Lời giải:
Py Qx 2 1
Py Qx 4xy 2 khi đó thừa số tích phân (y) 2
P y y
(2xy 1)dx xdy
Ta được 2 0 là PTVP toàn phần
y y
(2xy 1)dx xdy
nên y
2 không phụ thuộc đường lấy tích phâ
y
AB
Do vậy ta chọn A(0,1) ; B(x, y) ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
x y
(2xy 1)dx xdy xdy x
C yx 2 x C y
2
2
(2x 1)dx 2
C x
y y 0 1 y
y
AB
18) Giải các PTVP
a. xy 1 y2 ;
Lời giải:
dz dx
Đặt z y xz 1 z 2 z 1 z2 C x
1 z2 x
1 z 2 z 2 2zxC C 2 x 2
16
C2 x 2 1 C2 x 2 1 Cx 2 ln x
z y dx D y D
2xC 2xC 4 2C
b. (1 x 2 )y 1 y2 0 .
Lời giải:
dz dx
Đặt z y (1 x 2 )z 1 z 2 0 arctan z C1 arctan x
1 z2 1 x2
Cx
z
1 xC
Cx x 1
y dx D1 ln 1 xC 2 ln 1 xC D1
1 xC C C
1 x
y 1 2 ln 1 xC D1
C C
Cy (1 C2 )ln 1 xC Cx D
b. y 2y y 0 ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 k1,2 1 2
nghiệm tổng quát của phương trình
y C1e(1 2)x C2 e(1 2)x
17
1 i 3
Phương trình đặc trưng k 2 k 1 0 k1,2
2
x
x 3 x 3
nghiệm tổng quát của phương trình y e 2
C1 cos C2 sin
2 2
20) Giải bài toán giá trị ban đầu:
a. 2y 5y 3y 0 y(0) 3, y(0) 4 ;
Lời giải:
3
Phương trình đặc trưng 2k 2 5k 3 0 k1 1;k 2 nghiệm tổng quát
2
3x
x
của phương trình y C1e C2 e 2 .Từ điều kiện y(0) 4, y(0) 3 ta có
C1 C2 3
3 C2 2;C1 1
C
1 2 2C 4
3x
x
nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: y e 2e 2
18
x x
y C1 cos C2 sin .Từ điều kiện y(0) 3, y( ) 4, ta có
2 2
(xem lại điều kiện)
b. y 6y 25y 0 y( ) 2, y(0) 1 ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 6k 25 0 k1,2 3 4i nghiệm tổng quát của
phương trình
y e3x C1 cos 4x C 2 sin 4x .Từ điều kiện y() 2, y(0) 1 ta có
C1 1 e3 3
3
C1 1; C 2
(4C2 3C1 )e 2 2 4
nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu:
e3 3
y e C1 cos 4x C 2 sin 4x với C1 1; C2
3x
2 4
22) Giải các PTVP
a. y 3y 2y x 2 ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0 k1 1;k 2 2 nghiệm tổng quát của
phương trình thuần nhất y C1e x C2 e 2x
nghiệm riêng của phương trình y 3y 2y x 2 có dạng y* ax 2 bx c ,thay
2a 1
vào phương trình ta được 2a 3(2ax b) 2(ax +bx c) x 3a b 0
2 2
2a 3b 2c 0
1 3 7
a,b,c , ,
2 2 4
1
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho y C1e x C2 e2x (2x 2 6x 7)
4
b. y 4y 5y e x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 4k 5 0 k1,2 2 i nghiệm tổng quát của
phương trình thuần nhất y e2x C1 cos x C2 sin x
19
nghiệm riêng của phương trình y 4y 5y e x có dạng y* ae x ,thay vào
1
phương trình ta được a nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
10
e x
y e2x C1 cos x C2 sin x
10
c. y y xe x y(0) 1, y(0) 2 ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 k 0
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y C1 C2 e x
nghiệm riêng của phương trình y y xe x có dạng y* x(ax b)e x ,thay vào
1
phương trình ta được 2ax 2a b x a ;b 1 nghiệm tổng quát của
2
phương trình đã cho
1
y C1 C2 e x x(x 2)e x .Từ điều kiện y(0) 1, y(0) 2 ta có
2
C1 0 1
nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện đầu: y 2e x x(x 2)e x
C 2 2 2
d. y 2y sin 4x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 0
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y C1 C2 e2x
nghiệm riêng của phương trình y 2y sin 4x có dạng y* a cos 4x bsin 4x
b 2a 0 1 1
,thay vào phương trình và rút gọn ta được a ;b
8a 16b 1 40 20
1 1
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho y C1 C2 e2x cos 4x sin 4x
40 20
e. y 3y 2y (12x 4)e x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y C1e x C2 e 2x
nghiệm riêng của phương trình y 3y 2y (12x 4)e x có dạng
y* x(ax b)e x ,thay vào phương trình và rút gọn ta được 2ax 2a b 12x 4
20
a 6;b 8 nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
y C1e x C2 e 2x x(6x 8)e x
f. y y (x 2)cos x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y C1 cos x C2 sin x nghiệm
riêng của phương trình y y (x 2)cos x
có dạng y* x(ax b)cos x x(cx d)sin x ,thay vào phương trình và rút gọn ta
được
4cx 2a 2d cos x 4ax 2c 2b sin x (x 2)cos x
4cx 2a 2d x 2
4ax 2c 2b 0
1 1
a 0;b c ;d 1 a 0;b c ;d 1 nghiệm tổng quát của phương trình đã
4 4
cho
x x 2 4x
y C1 cos x C2 sin x
4 4
g. y 6y 12y 8y 3e 2x .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 3 6k 2 12k 8 0 k1,2,3 2
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y (C1 C2 x C3 x 2 )e 2x
Nghiệm riêng của phương trình y 6y 12y 8y 3e 2x có dạng y* ax 3e 2x
1
thay vào phương trình và rút gọn ta được 6a 3 a nghiệm tổng quát của
2
1
phương trình đã cho là y (C1 C2 x C3 x 2 )e 2x x 3e 2x
2
23) Tìm nghiệm riêng của PTVP
a. y 3y e x cos x y(0) 1 y( ) ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 3 0 k1,2 3 nghiệm tổng quát của phương
21
Nghiệm riêng của phương trình y 3y e x cos x có dạng y* (a cos x bsin x)e x
thay vào phương trình và rút gọn ta được (2b 3a)cos x (2a 3b)sin x cos x
2b 3a 1 3 2
a ;b Nghiệm riêng của phương trình
2a 3b 0 13 13
1
y (3cos x 2sin x)e x
13
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
1
y C1e x 3 C2 e x 3 (3cos x 2sin x)e x
13
3
C1 C 2 1
13
Từ điều kiện y(0) 1 y() ta có
C 3 3C 1 1
1 2
13
8 37 8 37
C1 ;C2
13 3 13 3
Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện y(0) 1 y() là
8 37 x 8 3 7 x 3 1
y e 3
e (3cos x 2sin x)e x
13 3 13 3 13
b. y 4y 3y 0 y(0) 0; y(0) 1;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 4k 3 0 k1,2 1;3
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là y C1e x C2 e3x
C1 C2 0 1 1
Từ điều kiện y(0) 0; y(0) 1 ta có C1 ;C2
C1 3C2 1 2 2
Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện y(0) 0; y(0) 1 là
y
2
1 3x
e ex
24) Viết ra dạng nghiệm riêng đối với phương pháp hệ số bất định, không xác định
các hệ số này.
a. y 9y x 2 sin x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 9 0 k1,2 3i
22
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
y* ax 2 bx c cos x a1x 2 b1x c1 sin x
y* x ax 2 bx c cos3x a1x 2 b1x c1 sin 3x e x
d. y 2y 2y xe x sin x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 2 0 k1,2 1 i
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* x ax b cos x a1x b1 sin x e x
e. y y 2cos x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* x(a cos x bsin x)
f. y 3y 3y y (1 x 4 )e x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 3 3k 2 3k 1 0 k1,2,3 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* x(a1x 4 a 2 x 3 a 3 x 2 a 4 x a 5 )e x
g. y y x sin x .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* x ax b cos x a1x b1 sin x
25) Giải PTVP (i) dùng phương pháp hệ số bất định và (ii) dùng phương pháp biến
thiên hằng số.
a. y 4y x ;
23
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 4 0 k1,2 2i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y C1 cos 2x C 2 sin 2x
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* ax b
1
thay vào phương trình và rút gọn ta được a ;b 0 nghiệm tổng quát của
4
x
phương trình đã cho y C1 cos 2x C2 sin 2x
4
Cách 2:
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 cos 2x C2 sin 2x 0
2C1 sin 2x 2C2 cos 2x x
x sin 2x x sin 2x 1 1
C1 C1 dx x cos 2x sin 2x
2 2 4 8
x cos 2x 1 1
và C2 C2 x sin 2x cos 2x
2 4 8
1 1 1 1 x
y* x cos 2x sin 2x cos 2x x sin 2x cos 2x sin 2x
4 8 4 8 4
1
y C1 cos 2x C2 sin 2x x
4
b. y 2y y e 2x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 k1,2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y (C1 xC2 )e x
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* ae 2x
thay vào phương trình và rút gọn ta được a 1 nghiệm tổng quát của phương trình
đã cho
y (C1 xC2 )e x e 2x
Cách 2:
24
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 xC2 0 C1 xC2 0
x
C1 e C2 (1 x)e e C1 C2 (1 x) e
x 2x x
d. y y xe x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 k 0 k1 0;k 2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 C2 e x
Cách 1
25
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* x(ax b)e x
1
thay vào phương trình và rút gọn ta được 2ax 2a b x a ;b 1
2
x 2x x
2
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho: y C1 C2 e x e
2
Cách 2:
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 C2 e x 0 x2
C 2 ;C1 (x 1)e x
x x
C2 e xe 2
x 2 2x 2 x
y C1 C2 e x e
2
e. y 3y 2y xe3x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0 k1 2; k 2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1e x C2 e 2x
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* (ax b)e3x
1 3
thay vào phương trình và rút gọn ta được 2ax 3a 2b x a ;b
2 4
(2x 3)e3x
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho: y C1e C2e
x 2x
4
Cách 2:
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình:
C1 e x C2 e2x 0 C1 C2e x 0
x
C1 e 2C2 e xe C1 2C2 e xe
2x 3x x 2x
xe2x e2x
C1 xe C1
2x
và C2 xe x C2 (x 1)e x
2 4
* xe e2x x 2x 3 3x
2x
y e (x 1)e x e2x y* e
2 4 4
26
2x 3 3x
y C1e x C2e2x e
4
f. y 4y 8y sin 2x .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 4k 8 0 k1,2 2 2i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y e2x (C1 cos 2x C2 sin 2x)
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* a cos 2x bsin 2x thay vào phương
trình
1 1
và rút gọn ta được (4a 8b)cos2x (8a 4b)sin 2x sin 2x a ;b
10 20
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
1 1
y e2x (C1 cos 2x C2 sin 2x) cos 2x sin 2x
10 20
Cách 2:
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 e cos 2x C2e sin 2x 0
2x 2x
2x
2C1 sin 2x 2C1 cos 2x 2C2 cos 2x 2C2 sin 2x e sin 2x
C1 cos 2x C2 sin 2x 0
2x
2C1 sin 2x 2C2 cos 2x e sin 2x
e2x sin 4x
C2
4
1 2x e2x cos 4x 1 2x
C2 e sin 4xdx e d(sin 4x)
4 16 32
e2x cos 4x e2x sin 4x 1 2x
e sin 4xdx
16 32 16
1
C2 2cos 4x sin 4x e 2x
10
e2x sin 2 2x
C1
2
e2x 1 2x e2x e2x sin 4x 1 2x
C1 e cos 4xdx e sin 4xdx
8 4 8 16 8
27
e2x 1
3sin 4x cos 4x e 2x
8 80
26) Tìm nghiệm của PTVP
a. y 2y y x cos x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 k1,2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y (C1 xC2 )e x
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* (ax b)cos x (cx d)sin x
thay vào phương trình và rút gọn ta được
(2ax 2b 2a 2c)sin x (2cx 2d 2a 2c)cos x xcos x
2cx 2d 2a 2c x 1
b c d ;a 0
2ax 2b 2a 2c 0 2
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
cos x (x 1)sin x
y (C1 xC2 )e x
2
b. y y 6y 1 e 2x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 k 6 0 k1 3;k 2 2
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1e3x C2 e 2x
1
phương trình y y 6y 1 có nghiệm riêng y1*
6
phương trình y y 6y e 2x có nghiệm riêng dạng y*2 axe 2x ,thay vào phương
1
trình y y 6y e 2x và rút gọn ta được a
5
2x xe2x 1
nghiệm tổng quát của phương trình : y C1e 3x
C2 e
5 6
c. 9y y 3x e x y(0) 1, y(0) 2 ;
Lời giải:
i
Phương trình đặc trưng 9k 2 1 0 k1,2
3
x x
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 cos C2 sin
3 3
phương trình 9y y 3x có nghiệm riêng y1* 3x
28
phương trình 9y y e x có nghiệm riêng dạng y*2 ae x ,thay vào phương trình
1
9y y e x và rút gọn ta được a
10
x x e x
nghiệm tổng quát của phương trình : y C1 cos C2 sin 3x
3 3 10
9 27
Với điều kiện y(0) 1; y(0) 2 ta có được C1 ; C2 . Khi đó nghiệm
10 10
9 x 27 x e x
riêng tương ứng của phương trình : y cos sin 3x
10 3 10 3 10
d. y 9y 6cos3x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 9 0 k1,2 3i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 cos3x C 2 sin 3x
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* Ax cos3x Bx sin 3x thay vào phương
trình và rút gọn ta được 6Bcos3x 6Asin3x 6cos3x A 0;B 1
nghiệm tổng quát của phương trình y C1 cos3x C2 sin 3x x sin 3x
e. y y 3sin x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 cos x C2 sin x
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* Ax cos x Bx sin x thay vào phương
3
trình và rút gọn ta được 2Bcos x 2Asin 3x 3sin x B 0;A
2
3
nghiệm tổng quát của phương trình y C1 cos x C2 sin x x cos x
2
f. y y e x 2cos x ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 k 0 k1 0;k 2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 C2 e x
Nghiệm riêng của phương trình y y 2cos x có dạng y1* A cos x Bsin x thay
vào phương trình y y 2cos x và rút gọn
(B A)cos x (A B)sin x 2cos x A 1;B 1
29
y1* cos x sin x
ex
Nghiệm riêng của phương trình y y e x có nghiệm riêng y*2
2
x ex
nghiệm tổng quát của phương trình y C1 C2e cos x sin x
2
g. y y 2sin x y(0) 1, y( / 2) 1 .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 cos x C2 sin x
Nghiệm riêng của phương trình có dạng y* Ax cos x Bx sin x thay vào phương
trình và rút gọn (B A)cos x (A B)sin x 2sin x A B 1
nghiệm tổng quát của phương trình y C1 cos x C2 sin x x cos x x sin x
Với điều kiện y(0) 1, y( / 2) 1 ta có được (XEM LẠI Đ/K)
27) Tìm nghiệm tổng quát của PT y(4) y 0
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 4 1 0 có các nghiệm
2 2 2 2
k1 (1 i);k 2 (1 i);k 3 (1 i);k 4 (1 i)
2 2 2 2
2 2
Từ k1 (1 i);k 2 (1 i) ta có hai nghiệm riêng
2 2
x 2 x 2
x 2 x 2
y1 e 2 cos và y 2 e 2 sin
2 2
2 2
Từ k 3 (1 i);k 4 (1 i) ta có hai nghiệm riêng
2 2
x 2 x 2
x 2 x 2
y3 e 2 cos và y4 e 2 sin
2 2
Nghiệm tổng quát của PT y(4) y 0 là
x 2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
ye 2 1
C cos C 2 in e 2
C3 cos C4 sin
2 2 2 2
30
28) Dùng phương pháp biến thiên tham số hãy giải PTVP:
a. y y sec x 0 x / 2;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 cos x C2 sin x
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 cos x C2 sin x 0
sin x
1 C1 C1 ln cos x và C2 1 C2 x
C1 sin x C
2 cos x cos x
cos x
nghiệm tổng quát của phương trình :
y C1 cos x C2 sin x cos x ln cos x x sin x
1
b. y 3y 2y ;
1 e x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 3k 2 0 k1 1; k 2 2
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1e x C2 e 2x
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 C2 e x 0
e x
C1 2C2 e
x
1 e x
1 1 1 x
C1
1 e x
C1
e x
x
1 e
de ln(1 e x ) x
e x 1 1 x 1 1 x
và C2
1 ex
C 2
ex 1 ex
dx e x
e 1 ex
de
C2 e x x ln(1 e x )
y* e x ln(1 e x ) xe x e x xe2x e2x ln(1 e x ) e x (1 e x ) ln(1 e x ) x e x
nghiệm tổng quát của phương trình :
y C1e x C2 e2x e x (1 e x ) ln(1 e x ) x e x
31
1
c. y y ;
x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 1 0 k1,2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1e x C2 e x
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 e x C2 e x 0
e x ex
x x 1 C1 và C2
C1 e C2 e 2x 2x
x
x e x e x dx e x e x dx
2 x
nghiệm tổng quát của phương trình : y C1e C2e x
2 x
e2x
d. y 4y 5y ;
cos x
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 4k 5 0 k1,2 2 i
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y e2x (C1 cos x C2 sin x)
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 cos x C2 sin x 0
sin x
1 C1 C1 ln cos x và C2 1 C2 x
1C sin x C
2 cos x cos x
cos x
nghiệm tổng quát của phương trình
y e2x C1 ln cos x cos x e 2x (x C 2 )sin x
ex
e. y 2y y ;
1 x2
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 2k 1 0 k1,2 1
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y (C1 xC2 )e x
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
32
C1 e x C2 xe x 0
x ex
C1 e C2 xe C2 e
x x
1 x2
1 x 1
C2 C 2 arctan x và C
1 C1 ln(1 x 2
)
1 x2 1 x2 2
nghiệm tổng quát của phương trình
1
y ln(1 x 2 ) x arctan x e x
2
1
y (C1 xC2 )e x x arctan x ln(1 x 2 ) e x
2
1
f. y y ;
1 ex
Lời giải:
Phương trình đặc trưng k 2 k 0 k 2 1;k1 0
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất: y C1 C2 e x
Coi C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
C1 C1 (x);C 2 C 2 (x) được xác định bởi hệ phương trình
C1 C2 e x 0
1
C2 e
x
1 ex
1 1 1 x 1 1 x
C2 C 2 x
dx e ex 1 ex
de
(1 e x )e x e 1 ex
ln(1 e x ) x e x
1
C1 C1 ln(1 e x ) x
(1 e )
x
34
thay vào phương trình và rút gọn .
yt 3(ytt yt ) yt 3(ytt yt ) 6yt 6y 0 yt 6ytt 11yt 6y 0
3 3
35
x 5x 3y x 5x 3y
y 3x y y 3x y
x 5x 9x 5x x x 4x 4x 0 x (C1 tC 2 )e 2t
1
y C2 3C1 3tC2 e2t
3
x (C1 tC2 )e 2t
1
y C2 3C1 3tC2 e
2t
3
x 3x y
b. ;
y 4x y
Lời giải:
x 3x y x 3x y
x 3x 4x 3x x x 2x x 0
y 4x y y 4x y
x (C1 tC2 )e t
x (C1 tC2 )e y (2C1 C2 2tC2 )e
t t
y (2C1 C2 2tC2 )e
t
x 2x y
c.
y 3x 4y
Lời giải:
x 2x y x 2x y
x 2x 3x 4(x 2x) x 6x 5x 0
y 3x 4y y 3x 4y
x C1e t C2 e5t
y 3C2 e C1e
5t t
36