You are on page 1of 59

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2

NỘI DUNG

1.Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường


loại 2.
2.Định nghĩa tp đường loại 2.
3.Tính chất tp đường loại 2.
4.Cách tính tp đường loại 2.
5.Định lý Green.
6.Tích phân không phụ thuộc đường đi.
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2

F

B C

F : lực không đổi

BC : đoạn thẳng
 
  

A  F BC cos   F .BC
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2
  n1 n 1
  C  B
B
F  F  x, y  BC  k  k k 1
B2 Bn C k 0 k 0

B1

B0
B B  B B
Khi L(Ck ) bé,Ck  Bk k 1 k k 1


F xem như không đổi trên Ck.
  
F  x, y   P  x , y  i  Q  x , y  j
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2
 
Fk  F tk , sk  

Bk Bk 1   xk , yk 
Bk 1 Bn C
Bk
 
  
B0 Fk  F tk , sk   P tk , sk  i  Q t k , sk  j
B
 
 
Ak  Fk . Bk Bk 1  P tk , sk  xk  Q tk , sk  yk
n 1 n 1
Sn   Ak    P tk , sk  xk  Q tk , sk  yk 
k 0 k 0
Bài toán Vật lý dẫn đến tích phân đường loại 2
n 1 n 1
Sn   Ak    P tk , sk  xk  Q tk , sk  yk 
k 0 k 0

A  lim Sn (Nếu tồn tại hữu hạn)


LCk 0
( n )
ĐỊNH NGHĨA

Trong mp Oxy, cho cung AB và 2 hàm số P(x,y),


Q(x,y) xác định trên AB.

Phân hoạch AB bởi các điểm {A0, A2, .., An}, với
A0  A, An  B. Giả sử Ak  (xk, yk), k  0,…,n.
Gọi xk  xk+1 – xk , yk  yk+1 – yk, k  0,…, n-1.
Trên cung AkAk+1, lấy điểm Mk, xét tổng tp

B  An
yk Mk Ak 1

Ak
A  A0

xk

n 1
Sn    P ( M k )xk  Q ( M k )yk 
k 0
n 1
Sn    P ( M k )xk  Q ( M k )yk 
k 0

AB P ( x, y ) dx  Q ( x, y )dy  lim S n


n 

là tp đường loại 2 của P, Q trên AB

Quy ước:

C
Pdx  Qdy

chỉ tích phân trên chu tuyến (đường cong kín) C


Trên cung AkAk+1, lấy điểm Mk, xét tổng tp

B  An
yk Mk Ak 1

Ak
A  A0

xk

n 1
Sn    P ( M k )xk  Q ( M k )yk 
k 0
TÍNH CHẤT TP ĐƯỜNG LOẠI 2

1.Tp đường loại 2 phụ thuộc vào chiều


đường đi

B A Đổi chiều đường


đi thì tp đổi dấu.
A B
Pdx  Qdy   Pdx  Qdy

2.Nếu C = C1  C2

C Pdx  Qdy  C Pdx  Qdy  C Pdx  Qdy


1 2
CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 2

Khi tham số hóa đường cong, lưu ý về chiều


đường đi.
TH1: (C) viết dạng tham số x  x t  , y  y t  ,
t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối

C P ( x, y )dx  Q ( x, y )dy

t2
 
t1
 P ( x (t ), y (t )) x (t )  Q( x(t ), y (t )) y (t ) dt
TH2: (C) viết dạng y  y(x),
x  a : điểm đầu, x  b : điểm cuối

C P ( x, y )dx  Q( x, y )dy
b
 
a
 P ( x , y ( x ))  Q ( x , y ( x )) y ( x) dx

TH3: (C) viết dạng x  x(y),


y  c : điểm đầu, y  d : điểm cuối
d
 P( x, y )dx  Q( x, y )dy   P( x( y ), y ) x( y )  Q( x( y ), y ) dy
C c
Lưu ý

Khi tham số hóa cho cung tròn, ellipse,


ngược chiều kim đồng hồ là tham số tăng
dần, cùng chiều kim đồng hồ là tham số
giảm dần.
Cách tính Tp đường loại 2 trong không gian

C
I  P ( x, y, z )dx  Q( x, y, z )dy  R ( x, y, z )dz

Cách tính: C  : x  x t  , y  y t  , z  z t  ,
t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối

C Pdx  Qdy  Rdz

t2

 
t1
 P ( x (t ), y (t ), z (t )) x (t )  Q( , , ) y (t )  R( , , ) z (t ) dt
VÍ DỤ

C
2
1/ Tính: I  x dx  xydy

C là đoạn nối từ A(0,0) đến B(1,1) theo các


đường cong sau đây:
a. Đoạn thẳng AB
b.Parabol: x  y2
c. Đường tròn: x2+y2  2y, lấy ngược chiều
KĐH
2
I   x dx  xydy A(0, 0), B(1, 1)
C
a/ Đoạn thẳng AB: y  x, x : 0 1
1

1 0
I   x 2  x.x. y( x )  dx

1
2
0
2 2
1  ( x  x )dx 
3
b/ Parabol: x  y2 , y : 0 1
1 1
7
0 0
2 2 2 5 3
I  ( y ) .2 y  y . y  dy  (2 y  y )dy 
12
c/ x2+y2  2y  x2+(y – 1)2  1,
lấy ngược chiều KĐH
x  cost, y  1+sint,


A(0,0)  cost  0, y  1+sint  0 t 
2

B(1,1)  cost  1, y  1+sint  1 t=0


0


2
I [cos t ( sin t )  cos t (1  sin t )cos t ]dt 
4
 2
2/ Tính: C
I  2 ydx  xdy

với C là cung ellipse x2 + 3y2 = 3 đi từ (0, 1)


đến giao điểm đầu tiên của ellipse với đường
thẳng y  x, lấy theo chiều KĐH.
x  3cos t , y  sin t
1

( x, y )  (0,1)  t   / 2
3
Tại giao điểm với đt y  x:

3cos t  sin t  t 
3
 
x  3cos t , y  sin t , t : 
2 3

C
I  2 ydx  xdy

 3
  2  2sin t ( 3sin t )  3cos t.cos t  dt
 
3/ Tính:
C
I  2 ydx  zdy  3 ydz

với C là gt của mặt cầu x2 + y2 + z2 =  6z và


mp z  3  x lấy ngược chiều KĐH nhìn từ phía
dương trục Oz ( nhìn từ trên xuống)

2x2 + y2 = 9 3
x cos t ,
2
y  3sin t ,
3
z  3 cos t
2
3
x cos t ,
2
y  3sin t ,
3
z  3 cos t
2
t : 0 2
C
I  2 ydx  zdy  3 ydz

3 3
x cos t , y  3sin t , z  3  cos t
2 2
2
I   2 y (t ) x(t )  z (t ) y(t )  3 y (t ) z (t ) dt
0
2
 3 3 3 
  6sin t ( sin t )  (3  cos t )(3cos t )  9sin t sin t  dt
0  2 2 2 

0
CÔNG THỨC GREEN

Định nghĩa: Nếu chu tuyến C(đường cong kín) là


biên của miền D  R2, chiều dương của C là chiều
mà đi trên đó, miền D nằm về bên trái.
C1
C
D C2

D
Định lý

D là miền đóng và bị chận trong R2, C là biên định


hướng dương của D. Giả sử P, Q và các đạo hàm
riêng liên tục trên D. Khi đó
 Q P 
C Pdx  Qdy  D  x  y  dxdy
 

(Công thức Green)

Lưu ý: C có thể gồm nhiều chu tuyến giới hạn


miền D.
VÍ DỤ

1/ Tính: I   x 2 ydx   x  x 2  y 2dy trong đó C là đtròn


C
x2 + y2 = 1, lấy ngược chiều KĐH.

Gọi D là hình tròn x2 + y2  1,


khi đó C là biên định hướng
dương của D.

Green
 Q P 
C
2
I  x ydx  x  x 2
 y dy
2
 D  x  y  dxdy
 
 Q P 
C
2
I  x ydx  x  x  2
 y dy  
2
 x  y  dxdy
 
D

   (1  2 x) y 2  x 2  dxdy
 
x 2  y 2 1

    y 2 2
 2 xy  x dxdy2

x 2  y 2 1
Đối xứng
2 1

0 0
3
  d r dr 
2

2
2/ Tính: I  ( x  2 y )dx  (3 x  y )dy
C
C = {(x, y)/ |x| + |y| = 1} , lấy theo chiều KĐH.

Gọi D là hình vuông |x|+|y|  1.

Khi đó C là biên định hướng âm của


D.

 Q P 
C D
2
I  ( x  2 y )dx  (3x  y )dy    x  y  dxdy
 
C
2
I  ( x  2 y )dx  (3x  y )dy

 Q P 
 D  x  y  dxdy
 

 D (6 x  2) dxdy  2S ( D)  4


3/ Tính:
3
2 x 2
I   ( x  y cos xy )dx  (  xy  x  x cos xy )dy
C 3
C là nửa dưới đt x2 + y2 = 2x, ngược chiều KĐH
• Nếu tham số hóa để tính I  khó
C1 2
• C không kín nên không thể áp
dụng ct Green.
-1
Gọi C1 là đoạn thẳng y = 0, x: 2  0
D là nửa dưới hình tròn x2 + y2  2x
C1 2 C  C1 là biên định hướng
D dương của D.
-1
3
x

2 2
( x  y cos xy )dx  (  xy  x  x cos xy )dy
3
C C1

 Q P 
D D
2 2
  x  y  dxdy  ( x  y  1)dxdy
 
0 2cos 

 0
2
 d (r  1)rdr 
4
 2


C C
C C
Pdx  Qdy  Pdx  Qdy  Pdx  Qdy 
4
1 1

C
 I  Pdx  Qdy  
4 C Pdx  Qdy
1

 P  x 2  y cos xy
 C1 : y = 0, x: 2  0
 x3 2
Q   xy  x  x cos xy
 3
0
  8
2
2
 I   x dx  
4 4 3
y x
4/ Cho P   2 2
,Q  2 ,
2 kiểm tra: Py  Qx
x y x y
Tính : I   Pdx  Qdy trong các TH sau:
C
2 2 2
a)C là đtr x  y  R , R  0 tùy ý.
b)C là biên hình chữ nhật 1  x  4,0  y  2
2 2
c)C là biên của miền D: y  x  1, y  1  x
Các đường cong đều lấy ngược chiều KĐH.
y x
P 2 , Q  ,
x  y2 x2  y 2
2 2
y x
Qx  2 2 2
 Py
(x  y )
2 2 2
a)C là đtr x  y  R , R  0

Vì P, Q và các đạo hàm riêng không


xác định tại (0, 0) nên không thể áp
dụng công thức Green trên hình tròn
x2 + y2  R2 .
y x
Tham số hóa C: P 2 2
,Q  2 2
,
x y x y
 x  R cos t , y  R sin t

t : 0  2

C
I  Pdx  Qdy

2
 R sin t ( R sin t )  R cos t ( R cos t )
 0 R 2
dt

 2
Nhận xét: trên đường tròn C, do x2 + y2  R2, thay
vào tp ta có
 ydx  xdy
C

I  Pdx  Qdy 
C
 R2
y x
Lúc này : P   2 , Q  2 , xác định tại (0, 0).
R R
 Áp dụng ct Green được
 ydx  xdy  1  1  dxdy  2
I C R 2
   2
R 2
R 
x2  y 2  R 2
b)C là biên hcn 1  x  4,0  y  2

Áp dụng ct Green trên


hình tròn biên C
1 4

C
I  Pdx  Qdy    Qx  Py  dxdy
D

0
2 2
c)C là biên của D: y  x  1, y  1  x

Không thể áp dụng ct Green trên


miền D (P, Q không xác định tại
(0,0).

Dùng 1 đường tròn C’ đủ nhỏ bao gốc O (hoặc 1


đtròn đủ lớn bao cả đường cong C). Áp dụng ct
Green trên hình vành khăn (HVK) giới hạn bởi C
và C’( hình vành khăn sẽ không chứa (0,0)).
2 2
c)C là biên của D: y  x  1, y  1  x

Không thể áp dụng ct Green trên


miền D (P, Q không xác định tại
(0,0).

Dùng 1 đường tròn C’ đủ nhỏ bao gốc O (hoặc 1


đtròn đủ lớn bao cả đường cong C). Áp dụng ct
Green trên hình vành khăn (HVK) giới hạn bởi C
và C’( hình vành khăn sẽ không chứa (0,0)).
C  : x 2  y 2  R 2 lấy cùng chiều KĐH
I  Pdx  Qdy
C C 

   Qx  Py  dxdy 0


HVK

C C
 Pdx  Qdy   Pdx  Qdy  2 (theo câu a)

Nhận xét: khi tính tp trong câu c) theo cách này,


không sử dụng tham số hóa của đc (C),

Nếu C là đường cong tùy ý bao gốc O?


TÍCH PHÂN KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI

Định nghĩa: Miền đơn liên là miền mà mọi chu


tuyến trong miền này có thể co về 1 điểm trong
miền( không chứa lỗ thủng).
TÍCH PHÂN KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI

D là miền mở đơn liên. P, Q và các đạo hàm


riêng liên tục trên D. Các điều sau tương đương:
B
1 /  Pdx  Qdy không phụ thuộc đường nối A, B
A

2 /  Pdx  Qdy  0 với mọi chu tuyến trong D


C

P Q
3/ 
y x
4/ Tồn tại hàm U(x, y) thỏa: dU  Pdx  Qdy
Chứng minh 3  4

P Q
Gs:  và dU  P  x, y  dx  Q  x, y  dy
y x
Khi đó: U x  x, y   P  x, y  U   x, y   Q  x, y 
y

x
 U  x, y    P t , y  dt  U  x0 , y 
x0

x
 U y  x, y    Py t , y  dt  U   x0 , y 
x0

x
 Q  x, y    Qx t , y  dt  U   x0 , y 
x0
x
 Q  x, y    Qx t , y  dt  U   x0 , y 
x0

 Q  x, y   Q  x, y   Q  x0 , y   U   x0 , y 

Chọn
 U   x0 , y   Q  x0 , y   U  x0 , y   Q  x0 , t  dt
y
 y0

x
 U  x, y    P t , y  dt  U  x0 , y 
x0

x y
  P t , y  dt   Q  x0 , t  dt
x0 y0
Áp dụng
1. Thông thường ta sẽ kiểm tra điều kiện 3 và
tính liên tục của các hàm.
2. Nếu kiểm tra được điều kiện 3, có 2 cách tính
tp từ A đến B.

C1: Đổi đường lấy tp thông thường đi theo các


đoạn thẳng // với các trục tọa độ
B
Lưu ý miền D

A
C2: với hàm U trong đk 4 (chỉ chọn cách này nếu
đoán nhanh hàm U)
B

 Pdx  Qdy  U ( B)  U ( A)
A
Cách tìm U:

C1: Tìm U từ hệ :U’x = P, U’y = Q

C2: chọn (x0, y0) tùy ý trong D


x y

U ( x, y )  
x0
P (t , y0 )dt  
y0
Q ( x, t )dt
x y
hay U ( x, y )  x P(t , y )dt  y Q( x0 , t )dt
0 0
VÍ DỤ

1/ Tính : I  
C
ydx  xdy

C: y  2x2  4x + 1 từ (1, -1) đến (2,1).


P’y = Q’x trên R2 nên tp không phụ thuộc
đường đi. 2 1
I
1 1
1dx  2dy  3
1

1 2

-1
Cách khác: nhận thấy hàm U(x, y) = xy
thỏa
dU = ydx + xdy trên R2 nên

I = U(2, 1) – U(1, -1) = 2 + 1 = 3


(0,2)
( x  2 y )dx  ydy
2/ Tính : I 

(2, 1)
( x  y)2
Theo đường không cắt đường thẳng x + y = 0

P’y = Q’x, (x,y): x + y  0


2 2 0
ydy ( x  4)dx
2
I
1 (2  y ) 2 2( x  2) 2

-1  ln 2  2
x + y =0
Hoặc(tính U): chọn (x0, y0) = (1, 0)

x y
(t  0)dt tdt
1
U ( x, y ) 
(t  0) 2
 0
(x  t) 2

x
 ln | x  y |  1
x y
3/ Tìm các hằng số a, b sao cho tp
B

A
2 2
(axy  3 y )dx  [(b  2) x y  (a  b) x ]dy

không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với a, b


vừa tìm được, tính tp với A(-1, 2), B(0,3).

1 5 1 2 2
Py  Qx  a  , b  U ( x, y )  x y  3xy
2 2 4
B
A Pdx  Qdy  U ( B)  U ( A)  5
4/ Tìm hàm số h(y) thỏa h(1) = 1 sao cho tp
B

A (2 xy  3)h( y )dy  y 2 h( y )dx

không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với h vừa


tìm được, tính tp với A(-1,1), B(1,1) theo
đường tròn x2 + y2 = 2y, lấy cùng chiều
KĐH.
B

A
I  (2 xy  3)h( y )dy  y 2h( y )dx

1
Py  Qx  h( y )  4
y

dx  2 x 3 
(1,1)
I   2   3  4  dy theo nửa trên đường
( 1,1) y y y  tròn

Đổi đường lấy tp: chọn đường thẳng nối A, B.


dx
1

I   2  2
1 1

You might also like