Professional Documents
Culture Documents
An
Mn
A2
An1
M2
A1
M1
A0
Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm A0 , A1,..., An .
Li Ai 1 Ai ( xi xi 1 ) 2 ( yi yi 1 ) 2
(xi ) 2 (yi ) 2
Theo công thức Lagrange (Định lý giá trị trung bình) đối với y(x) trong đoạn
[xi–1, xi], ta tìm được một giá trị 𝑥𝑖∗ ∈ [𝑥𝑖−1 , 𝑥𝑖 ] sao cho:
y ( xi ) y ( xi 1 ) y( xi* ) ( xi xi 1 )
Li (xi ) 2 (yi ) 2
2
(xi ) y( x ) xi
2 *
i
2 2
1 y( x ) (xi ) 1 y( x ) xi
*
i
2 *
i (do xi 0)
Sau khi thực hiện phép chia đường cong C, khi đó:
Trên mỗi cung Ai 1 Ai lấy một điểm M i ( xi* , y ( xi* )).
n
Lập tổng Riemann: I n f ( M i ) Li
i 1
n 2
f ( xi , y ( xi ))
* *
1 y( xi )
*
xi
i 1
Do đó:
n 2
I lim I n I f ( x, y )dl lim f ( xi , y ( xi )) 1 y( xi ) xi
* * *
n C n i 1
b
f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx
2
a
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách tính
b
f ( x, y )dl f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx
2
C a
d
f ( x, y )dl f ( x( y ), y ) 1 x( y ) dy
2
C c
Khi đó:
t2
f ( x, y )dl f ( x(t ), y (t )) x(t ) y(t )
2 2
dt
C t1
2
f ( x, y )dl f r ( ) cos , r ( )sin r ( ) r ( ) d
2 2
C 1
x x(t )
C cho bởi phương trình tham số: y y (t ), t1 t t2
z z (t )
I f ( x, y, z )dl
C
t2
f ( x, y, z )dl f ( x(t ), y (t ), z (t )) x(t ) y(t ) z (t )
2 2 2
dt
C t1
2
x
Tính I x3dl , trong đó C là cung parabol y , 0 x 3
C 2
b
I f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx
2
3
1 y( x) dx
2
x 3
3 58
x 3
1 x dx
2
0 15
1
I 2 xdl 2 xdl 2 xdl 2 x 1 y( x) dx
2
C C1 C2 0
2
2.1. 1 x( y ) dy
2
1 2 5 5 1
2 x 1 4 x dx 2 1 1 0
2
2
dy 2
0 1 6
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I (2 x 2 y )dl , với C là nửa trên đường tròn x 2 y 2 1
C
b
Có thể dùng công thức I f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx
2
Vì x 2 y 2 1, nên r = 1.
x cos t
Phương trình tham số của nửa trên đường tròn: ; 0t
y sin t
2
I (2 cos t sin t ) x(t ) y(t ) dt (2 cos t sin t ) dt 2
2 2 2 2
0 0 3
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 14
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I xy 4dl , với C là nửa bên phải đường tròn x 2 y 2 16; x 0.
C
Vì x 2 y 2 16 , nên r 4
x 4 cos t
Phương trình tham số của C: ; t
y 4 sin t 2 2
/2 /2 2 6
I 4cos t 4 sin t ( 4sin t ) (4cos t ) dt 4 cos t sin tdt 4
4 4 2 2 6 4
/2 /2 5
x r cos t
Đặt
y r sin t
Vì x 2 y 2 2 x , nên r 2cos t
Phương trình tham số của C:
x r cos t
Đặt: y r sin t
z 4 r cos t
Vì x 2 y 2 4, nên r 2
Phương trình tham số của C:
x 2cos t
y 2sin t ; 0 t 2
z 4 2cos t
2
I 4cos t (2sin t ) 2 (2cos t ) 2 (2sin t ) 2 dt 0.
0
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 17
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x y )dl , với C là đường tròn: x 2 y 2 z 2 4; y x.
C
Đường tròn 𝐶 = 𝐶1 ∪ 𝐶2 . Trong đó, 𝐶1 là nửa đường tròn nằm ở phần nửa
mặt cầu bên phải. Tham số đường cong 𝐶1 qua hệ tọa độ cầu.
1
x y r sin t
Đặt 2
z r cos t
Vì x 2 y 2 z 2 4, y x , nên r 2
Phương trình tham số của 𝐶1 :
x y 2 sin t
; 0t
z 2cos t
I1 2 2 sin t 2cos 2 t 2cos 2 t 4( sin t ) 2 dt 8 2
0
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x y )dl , với C là đường tròn: x 2 y 2 z 2 4; y x.
C
𝐶2 là nửa đường tròn nằm ở phần nửa mặt cầu bên trái. Tham số đường cong
𝐶2 qua hệ tọa độ cầu.
1
x y r sin t
Đặt 2
z r cos t
Vì x 2 y 2 z 2 4, y x , nên r 2
Phương trình tham số của 𝐶2 :
x y 2 sin t
; 0t
z 2cos t
I 2 2 2 sin t 2cos 2 t 2cos 2 t 4( sin t ) 2 dt 8 2 I I1 I 2 0
0
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I x 2 dl , với C là đường tròn: x y z 4; x y z 0.
2 2 2
Viết phương trình tham số đường tròn C (qua hệ tọa độ trụ) phức tạp.
Nhận xét: do đường tròn C đối xứng qua gốc O, hàm dưới dấu tích phân là
hàm chẵn nên:
1
3C
2 2 2
4
I x y z dl dl
3C
4
độ dài đường tròn C (chu vi đường tròn R=2 ).
3
4 16
4
3 3
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x z )dl , với C là đường x 3cos t , y 3sin t , z t , 0 t 4 .
C
4
I (3cos t t ) x(t ) y(t ) z (t ) dt
2 2 2
4
I (3cos t t ) 10dt 8 2 10
0
Cho một chất điểm M di chuyển dọc theo một cung phẳng 𝐴𝐵 từ
điểm A đến điểm B dưới tác dụng của lực:
𝐹 𝑀 = 𝑃 𝑀 . 𝑖 + 𝑄 𝑀 . 𝑗 , 𝑀 ∈ 𝐴𝐵.
Chia cung 𝐴𝐵 một cách tùy ý ra n đường cung nhỏ bởi các điểm chia:
A0 ( x0 , y0 ), A1 ( x1, y1 ),..., An ( xn , yn ).
Khi đó: Ai 1 Ai xi i yi j
Lấy M i ( xi , yi ) Ai 1 Ai .
Cung Ai 1 Ai nhỏ, nên có thể coi nó xấp xỉ dây cung Ai 1 Ai
và F ( M i ) không đổi (về chiều và độ lớn) trên cung đó.
Do đó, công của lực sinh ra khi chất điểm di chuyển
từ 𝐴𝑖−1 đến 𝐴𝑖 theo cung Ai 1 Ai sẽ xấp xỉ là:
F ( M i ) Ai 1 Ai P ( M i ) xi Q ( M i ) yi
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 23
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Bài toán
Do đó, giới hạn của tổng trên khi 𝑛 → ∞ chính là công của lực:
n
W= lim P ( xi , yi ) xi Q ( xi , yi ) yi
n i 1
I P ( x, y )dx Q ( x, y )dy
C
được gọi là tích phân đường loại hai của P(x,y) và Q(x,y) trên cung C.
1) Tích phân đường loại hai phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C:
Chọn điểm trung gian Mi x (ti* ), y (ti* ) , khi đó:
n
P ( x , y ) dx lim P ( x (t *
i ), y (t i )) xi
*
C n i 1
b
n
P ( x , y )dx lim P x (ti* ), y (ti* ) x (ti* ) ti P x (t ), y (t ) x (t ) dt
C n i 1 a
b
P ( x, y )dx Q ( x, y )dy P x(t ), y (t ) x(t ) Q x (t ), y (t ) y (t ) dt
C a
Các hàm 𝑃(𝑥, 𝑦) và 𝑄(𝑥, 𝑦) liên tục trên tập mở D chứa cung trơn C.
b
P ( x (t ), y (t ), z(t )) x (t )dt Q( x (t ), y (t ), z(t )) y(t )dt R ( x (t ), y (t ), z(t )) z(t )dt
a
b
P x(t ) Q y(t ) R z(t ) dt
a
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 29
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tích phân đường loại 2 trong không gian
r ( t ) x ( t ) i y ( t ) j z( t ) k
Tích phân đường của F trên cung AB là (công của lực F sinh ra khi di
chuyển một vật trên đường cong AB):
B
Hoành độ điểm đầu: x = 1
A
Hoành độ điểm cuối: x = 0
0 11
I 2 ( x 3(2 x ))dx 2 (2 x ) (1)dx
2 O
AB 1 6
0
Tung độ điểm cuối: y = 0 I 3 (02 3y ) 0 dy 2 y dy 4
BO 2
17 11
I I1 I 2 I 3 4 3
6 6
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 32
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ydx xdy , trong đó C là cung x 2 y 2 2 x, từ O(0,0)
C
đến A(1,1), chiều kim đồng hồ.
x r cos t
Sử dụng tọa độ cực
y r sin t
x 2 y 2 2 x r 2cos t
Phương trình tham số cung C:
x 2cos t cos t 1 cos 2t
y 2cos t sin t sin 2t
t1 ; t2
2 4
/4
I sin 2t (2sin 2t ) (1 cos 2t ) (2cos 2t ) dt 1
/2
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ydx zdy xdz với C là đường cong có phương trình tham số:
C
x a cos t, y a sin t, z bt,0 t 2 theo hướng tăng dần của biến t.
2
I a sin t (a sin tdt ) bt (a cos tdt ) a cos t (bdt )
0
2
I a 2 sin 2 t abt cos t ab cos t dt a 2
0
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 34
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
I ( y z )dx ( z x)dy ( x y )dz với C là giao của mặt: x 2 y 2 z2 4,
C
y x tan ;0 , ngược chiều kim đồng hồ nhìn theo hướng trục Ox.
Miền D được gọi là miền đơn liên nếu nó bị giới hạn bởi một đường
cong kín. Ngược lại D được gọi là miền đa liên nếu nó bị giới hạn bởi
nhiều đường cong kín.
Trong đa số trường hợp, chiều dương qui ước là ngược chiều kim đồng hồ.
Trong trường hợp tổng quát điều này không đúng.
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 36
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Công thức Green
D là miền (đơn liên hoặc đa liên) đóng, giới nội trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 với biên
C (kín) liên tục, trơn từng khúc.
𝑃(𝑥, 𝑦), 𝑄(𝑥, 𝑦) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên miền D.
Q P
P ( x , y )dx Q( x , y )dy dxdy
C D x y
Dấu + nếu chiều lấy tích phân trùng chiều dương qui ước
(đi theo chiều lấy tích phân, miền D nằm ở bên tay trái)
Điều kiện để sử dụng công thức Green:
1) C là cung kín.
2) P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên miền D có biên C.
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính I ( x 2 3 y )dx 2 ydy , trong đó C là biên tam giác OAB
C
với O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
Cung C kín.
B
P ( x , y ) x 2 3y ; Q ( x , y ) 2 y
A
P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1
liên tục trên miền D có biên C.
Q P O
I ( x 3y )dx 2 ydy
2
dxdy
C D x y
1 2 x
0 3 dxdy dx (3)dy 3
D 0 x
I I1 I 2
C C AO AO
Q P
I1 dxdy
C AO D x y
/2 2cos
2( x y ) 2( x y ) dxdy d 4r cos r dr 2
D 0 0
0 8 8
I 2 ( x 0) dx ( x 0) 0dx
2 2
I I1 I 2 2
2 3 3
Có thể giải bằng cách viết phương trình tham số cung C.
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 40
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
( x y )dx ( x y )dy
Tính I , trong đó C đường tròn:
C x y
2 2
x 2cos t
t1 0; t2 2
y 2sin t
( x y )dx ( x y )dy
I
C 4
1
I ( x y )dx ( x y )dy
4C
1 2
(1 1)dxdy SD 2
4 x 2 y 2 4 4
Tính I e x2 y 2
cos 2 xydx sin 2 xydy , trong đó C là đường tròn:
C
x 2 y 2 4 , ngược chiều kim đồng hồ.
x2 y 2 x2 y 2
P ( x, y ) e cos(2 xy ) ; Q ( x, y ) e sin(2 xy )
P
2e x2 y2
y cos(2 xy) x sin(2 xy)
y
Q
2e x2 y2
y cos(2 xy) x sin(2 xy)
x
Q P
I dxdy 0
x 2 y 2 4 x y
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 44
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ydx xdy
Tính I , trong đó C là đường cong kín tùy ý,
C x y
2 2
x
Q( x , y ) 2
x y2
Q 1 2x2
2 Q P
x x y
I dxdy 0
2 2
x2 y2
D x y
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 45
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Trường hợp 2: C bao quanh gốc 0.
Không sử dụng công thức Green được
vì P, Q và các ĐHR cấp 1 không
liên tục trên miền D, có biên là C.
Kẻ thêm đường tròn C1 có bán kính a đủ nhỏ để
C1 nằm lọt trong C, chọn chiều kim đồng hồ.
Green Q P
I I1 I 2 I1 = dxdy 0
C C C1 C1 C C1 D x y
I1 P ( x, y)dx Q( x , y )dy x xB
AC
xB
y A , yB
P ( x , y A )dx Q( x , y A ) 0dx
xA y yA
A C
x A , xB
I 2 P ( x , y )dx Q( x , y )dy
CB
yB
P ( x A , y ) 0dy Q( x B , y )dy xB yB
yA
I P ( x , y A )dx Q( x B , y )dy
xA yA
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 48
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
(2,3)
Tính I ydx xdy
( 1,2)
Q P
1 suy ra, tích phân không phụ thuộc đường đi.
x y B(2,3)
Cách 1:
A(1, 2) C
2 3
I 2dx 2dy 8
AC CB 1 2
Cách 2: Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân toàn phần của Pdx + Qdy
U x P ( x , y )
tìm được hàm U ( x , y ) xy C
U y Q( x , y ) (2,3)
I ydx xdy U ( x, y ) ( 1,2) U (2,3) U (1, 2) 8
(2,3)
( 1,2)
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
(6,8) xdx ydy
Tính I , với đường cong không bao quanh gốc tọa độ.
(1,0) x2 y 2
Q P
suy ra, tích phân không phụ thuộc đường đi.
x y
Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân toàn phần của Pdx + Qdy
x (1) U ( x , y ) P ( x , y )dx g( y )
U x P ( x , y ) (1)
x2 y2
U ( x, y) x 2 y 2 g( y )
U Q( x , y ) y
(2) (2) g( y ) 0 g( y ) C
y x2 y2
U ( x, y) x 2 y 2 C
U (6,8) U (1,0) 9
(6,8)
I U ( x, y ) (1,0)
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
xdx ydy
Tính I theo đường cong AB tùy ý từ A(1,0) đến B(2,0):
AB x y
2 2
Q P
a) , tích phân I không phụ thuộc đường đi từ A đến B.
x y
2 dx 2
Nên ta tính tích phân theo trục hoành: I ln x ln 2
1 x 1
Q P
b) , tích phân I không phụ thuộc đường đi từ A đến B.
x y
Tuy nhiên I không thể tính như câu a (theo đường thẳng từ A đến B theo trục
hoành), vì không tồn tại miền đơn liên D nào chứa đường thẳng AB và đường
cong kín bao quanh gốc O để cho P, Q và các ĐHR cấp 1 liên tục trên D.
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cách 1: Tính theo các đoạn thẳng: AC, CD, DE, EF, FB.
trong đó: A(1,0), C(1,1), D(-1,1), E(-1,-1), F(2,-1), B(2,0).
x (1) U ( x , y ) P ( x , y )dx g( y )
U x P ( x , y ) x 2 y 2 (1)
ln( x 2 y 2 )
U Q( x , y ) y U ( x, y) g( y )
y (2) 2
x y
2 2
(2) g( y ) 0 g( y ) C
ln( x 2 y 2 )
U ( x, y) C
2
(2,0) ln 4 ln1
U (2,0) U (1,0)
I U ( x, y ) (1,0) ln 2
2
Cách 3: Bổ sung thêm đoạn thẳng từ B đến A, đưa vào đường tròn (đủ nhỏ) bao
quanh gốc O. Sử dụng công thức Green đối với miền đa liên này.
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 52
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
I (2 ye xy e x cos y )dx (2 xe xy e x sin y )dy
C
a) Tìm hằng số để tích phân I không phụ thuộc đường đi.
b) Với ở câu a), tính I biết C là cung tùy ý nối A (0, ) và B (1,0).
a) Điều kiện cần để tích phân không phụ thuộc đường đi:
Q P
x y
xy xy x xy xy x
2e 2 xye e sin y 2e 2 xye e sin y
1
Đây cũng là điều kiện đủ vì với mọi cung C luôn tìm được miền đơn liên D
chứa cung C sao cho P, Q và các ĐHR cấp 1 liên tục trên miền D.
(1,0)
I (2 ye xy e x cos y )dx (2 xe xy e x sin y )dy
(0, )
A(0, )
x0
Chú ý: tích phân I không phụ thuộc đường đi. y1 , y2 0
O B(1,0)
I
AO OB
0 1
x
y0
I sin ydy e dx
0
x1 1, x2 0
I e 1
23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 54
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tích phân không phụ thuộc đường lấy tích phân
b) Với h(y) ở câu a), tính I biết C là phần đường cong có phương trình:
4 x 2 9 y 2 36 , ngược kim đồng hồ từ A(3,0) đến B(0,2).
a) Điều kiện cần để tích phân không phụ thuộc đường đi:
Q P
x y