Professional Documents
Culture Documents
+
6
2 F u cxl
1 10 _
Từ mạch phức : j C
j
2 5 0 .2
j2 K
-
1 2 c o s ( 2 5 0 t) V
j2 K o
Nên : U C xl 12 6 2 4 5 (V )
2K j2K
2 K K
Bài toán quá độ :
+ t= 0
+
u cxl
12 V 2 F
_ - 2 K
Kết luận :
PP tích phân kinh điển : tìm nghiệm quá độ bằng cách
giải Ptrình (1) theo kiểu giải ptrình vi phân cổ điển .
4.2.1 Ptrình mạch và nghiệm ptrình vi phân
Nghiệm theo tích phân kinh điển
Các trường hợp nghiệm của phương trình đặc trưng sẽ cho
ta biểu thức của nghiệm tự do. Các trường hợp đó là :
4.2.1 Ptrình mạch và nghiệm ptrình vi phân
Hay:
n
t pit
y td ( t ) e K 1 cos( t) K 2 s in ( t) K ie
i 3
4.2.2 Phương trình đặc trưng mạch
a1) Bài toán chỉnh : dùng luật liên tục của dòng qua cuộn
dây và áp trên tụ , còn gọi là luật đóng mở (switching laws)
uC (0 ) u C (0 )
iL ( 0 ) iL ( 0 )
Các giá trị tại t = 0- được xác định từ việc giải mạch
khi t < 0 :
u C (0 ) li m u C ( t ) khi : t 0
t 0
iL ( 0 ) li m i L ( t ) khi : t 0
t 0
4.2.3 Điều kiện đầu (Sơ kiện)
Xuất hiện “vòng điện dung” hay “tập cắt cảm” : dùng
luật liên tục của từ thông (loop) và điện tích (node) :
L k iL k ( 0 ) L k iL k ( 0 )
lo o p lo o p
C k u Ck (0 ) C k u Ck (0 )
node node
1. i C ( 0 ) K C L (node ) 6. u j ( t ) ( 0 ) K V L ( lo o p )
2. u L ( 0 ) K V L ( lo o p ) u L (0 )
7. i L' ( 0 )
L
u R (0 )
3. i R ( 0 ) K C L (node) iC ( 0 )
8. u C' ( 0 )
R
C
uC(0-) +
_ iL(0-)
b b
1. Dựa vào điều kiện làm việc của mạch ở t < 0 (trạng thái
năng lượng trước đó ) , xác định các giá trị uC(0-) và
iL(0-) . u (0 )
C
lim u ( t ) C
t 0 t 0
iL ( 0 ) lim iL (t )
t 0 t 0
+
trên tụ uC(t) và dòng qua tụ iC(t) _
E C
-
khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 : Ta có uC(0-) = 0.
Khi t > 0 :
a) Nghiệm xác lập : uCxl = E
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
Mạch quá độ cấp I – RC (tt)
Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ , tìm Yv(p), ta có PTĐT :
pC + 1/R = 0 -> p = -1/RC
uCtd (t) = K1e(-t/RC)
uC(t)
uC(t) = E - Ee(-t/RC) E
a) Rút gọn sơ đồ :
a R TH
a
C irc u it
w ith
In d u cto r In d u cto r
re s is ta n c e s VTH
or Thevenin or
and C a p a c ito r
C a p a c ito r
s o u rc e s
b
b
R e p re s e n ta tio n o f a n a rb itra ry
c irc u it w ith o n e s to ra g e e le m e n t
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
b) Lời giải :
Obtain the voltage across the capacitor
Giới hạn or the current through the inductor
R TH
a
+
duC uc_forced
VTH C
vc
R C uC vTH
_ TH
dt uc_transient
b
C a s e 1 .1
V o lta g e a c ro s s c a p a c ito r
R TH a
di L iL_forced
VTH L
L R TH i L v TH iL_transient
iL dt
b
C a s e 1 .2
C u rre n t th ro u g h in d u c to r
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
c) Qui trình Phương pháp :
+
E C u C ( t)
Khi t < 0 : _
Ta có uC(0-) = 0 ; iL(0- -
)=0
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập :
uCxl = E
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
4. Mạch quá độ cấp II–RLC nối tiếp (tt)
Nghiệm tự do: Đại số hóa sơ đồ , ta có PTĐT :
p2 + (R/L)p + 1/LC = 0 R
Giả sử PTĐT có 2 nghiệm : p 2L
1,2
'
u C (0 ) uC (0 ) 0
Sơ kiện : '
u C (0 )
iC ( 0 ) iL ( 0 )
0
C C
Tìm K1 , K2 : uC(0+) = E + K1 + K2 = 0
uC’(0+) = K1p1 + K2p2 = 0
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
Dạng tín hiệu ở mạch quá độ cấp II
Ta giải ra :
Ep2 E p1
K1 ;K2
2 ' 2 '
Nghiệm bài toán quá độ :
E p1t p2t
u C (t ) E p2e p1e
2 '
duC E p1 t p2t
iC ( t ) C e e
dt 2L '
1 p2
t0 ln
2 ' p1
4.2.5 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản :
Nhận xét trên mạch cấp II - RLC
D a o ñ o än g
Dùng mạch như hình bên: M a ùy p h a ùt
kyù
s o ùn g
Chọn VR rất bé để mạch ở
chế độ dao động. VR L
iO ( t ) iO ( 0 ) iO ( 0 )
6 6 6 6
6 6
3H
t 0 6
24 V 24 V 6
t 0
Xét t =∞: i L x l i0 ( ) 0
Xét t < 0:
16
Tìm RTĐ =6+6//12=10
iLbd i0 (0 )
3
Tìm T=L/RTĐ =0.3
t t
T
16 0 .3
iL ( t ) iLbd e e
3
4.3 PHÂN TÍCH QUÁ ĐỘ DÙNG TOÁN TỬ LAPLACE
N g h ie ä m
x a ù c la ä p
B a ø i to a ù n Heä PTVP
y ( t ) = y x l ( t) + y td ( t)
qu aù ño ä PTVP (1 )
N g h ie ä m
tö ï d o
T o a ù n tö û B ie á n ñ o å i
tr ö ï c tie á p L a p la c e u c( 0 -) Sô
sô ñoà -
iL ( 0 ) k ie ä n
m a ïc h
B ie á n ñ o å i
n g ö ô ïc
P h ö ô n g tr ìn h A Û n h L a p la c e c u û a tín
y ( t)
to a ù n tö û ( b ie á n s ) h ie ä u c a à n tìm Y ( s )
G i a ûi p h ö ô n g
tr ìn h ñ a ï i s o á
4.3.1 Giới thiệu phương pháp
Xác định F(s) = dùng bảng tra gốc – ảnh + t/c bđổi Laplace .
Xác định f(t) = dùng định lý Heaviside + bảng tra gốc –
ảnh + tính chất của biến đổi Laplace .
4.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
1 khi : t t0 1 st0
1( t t0 ) £{1(t-t0)} = e
0 khi : t t0 s
4.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
0 khi : t 0
(t ) £{ (t)} = 1
khi : t 0
0 khi : t t0 st 0
(t t0 ) £{ (t-t0)} = e
khi : t t0
4.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
dF (s)
5. £{t.f(t)} = 10. lim f (t) f( ) lim [ s . F ( s )]
ds t s 0
4.3.3 Toán tử hóa các phần tử mạch
Resistor
u(t) U(s)
di
u (t ) L (t ) U (s) L (sI (s ) i ( 0 ))
u(t) dt
(sL= cảm kháng toán tử)
U(s) U(s)
U (s) i(0 )
U (s) s L .I ( s ) L i (0 ) I (s)
sL s
4.3.3 Toán tử hóa các phần tử mạch
t
1
u (t ) i( x )dx u (0 )
C 0
1 u (0 )
U (s) I (s) I (s) sC .U ( s ) C .u (0 )
sC s
4.3.3 Toán tử hóa các phần tử mạch
4. Phần tử hỗ cảm :
di 1 di 2
v1 ( t ) L1 (t ) M (t )
dt dt
di 1 di 2
v2 (t ) M (t ) L2 (t )
dt dt
U 1(s) s L1 I 1 ( s ) L 1 i1 ( 0 )
sM I 2 (s ) M i2 ( 0 )
U 2 (s) sM I1 ( s ) M i1 ( 0 )
sL2 I 2 (s ) L 2 i2 ( 0 )
(sM= caûm khaùng hoã caûm toaùn töû)
4.3.3 Toán tử hóa các phần tử mạch
5. Phần tử nguồn :
e S ( t) E S (s)
jS ( t ) J S (s)
jD ( t) k 3u C ( t) J D (s) k 3U C
(s)
...
4.3.4 Các luật mạch dạng toán tử
Z(s) và Y(s) đều tuân theo các phép biến đổi tương
đương như điện trở và điện dẫn.
Rút gọn ảnh Laplace Y(s) về phân thức hữu tỉ tối giản:
m m 1
B (s) bm s bm 1
s ... b1 s b0
Y (s) n n 1
A(s) ans an 1
s ... a1s a0
Các nghiệm : si : i = 1 n.
n
sit
y (t ) K ie .1( t )
i 1
B (s) B (s)
Với các hệ số : K i
li m (s si )
s si A(s) A '( s ) s si
4.3.3 Toán tử hóa các phần tử mạch
r k
1 d B (s)
Trong đó : K
r
1,k r k
(s s1 )
(r k )! ds A(s)
s s1 ; k 1 r
n
B ( s1 ) s1 t sit
y (t ) 2 Re e K ie
A '( s 1 ) i 3
1
8 t
Và : u (t ) L
1
U (s) e 2
3
Ví duï 2
2
Mà : U (s) I (s) 2
s
Vậy: I (s)
8(s 2)
2
s(s 8s 16)
K 1,2 K 1 ,1 K 3
2
(s 4) (s 4) s
12 4s 24 8s
Có : I2 (s) 2
U (s) 2
s 1 s 1
Heavyside:
K 1,2
K 1 ,1
U (s) 2
s 1 s 1
K 1,2 24 8s) 16
s 1
d (24 8s)
K 1 ,1 8
ds s 1
(2 s 1) 1
s 2
3 2s 1 6 2s 7
2 2
U (s)
2 (s 2) 1 (s 2 )( 2 s 1) 2s 2s 3s 2
1 2
o
0, 5 j2 2 ,1 3 76, 5
0 ,7 5 t 7 o
u (t ) 4, 26e cos t 76, 5
4
Ví duï 5
E E E
e (t ) t 1( t ) 1( t T) t .1( t ) (t T )1( t T) E .1( t T)
T T T
E 1 sT E sT
E (s) 2
1 e e
T s s
Ví duï 5 (tieáp theo)
sT sT
U (s) F1 ( s ) 1 e F2 ( s )e
Với :
t t
E T
f1 ( t ) t E Ee f 2 (t ) E Ee T
T
Ví duï 5 (tieáp theo)
t
E T
t E Ee ; (0 t T)
u (t ) T
t
T
Ee ; (t T)
Ví duï 6
12
Tìm U(s) : Dùng dòng mắc lưới 2s 2 s I1 ( s )
s
4
s 2s 2 I2 (s)
2
4s 12
I1 ( s ) 1 2s 2 s
2
s
I2 (s) 3s 8s 4 s 2s 2
2
8 8 8 1
I2 (s) U (s) 1 .I 2 ( s ) 2
2
3s 8s 4 3s 8s 4 3 2
(s 2 )( s )
3
Vậy : u(t) = 2(e-2/3t – e-2t).1(t) V
Ví duï 7