You are on page 1of 12

Quá trình nén

- Diễn biến của quá trình nén


- Các thông số cơ bản của quá trình nén
- Công của quá trình nén
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nén
Diễn biến của quá trình nén

Tác dụng:
P,
−Mở rộng phạm vi nhiệt độ của quá MN/m2
c

trình làm việc (nén, cháy và giãn


nở);
−Đảm bảo cho sản vật cháy được a
Lac
giãn nở sinh công triệt để hơn.
−Tạo điêu kiện thận lợi nhất cho hòa Vc Vh V , m3

khí bốc cháy


Công của qúa trình nén.
Quá trình nén của quá trình nén thực tế
P
4
K1 c

n’1

3
Pc k1 n’1: chỉ số nén
2
k1: chỉ số đoạn nhiệt
n1= 1.34-1.39
a
1
Pa

V
Vh

Đồ thị phân tích các đường cong đặc trưng trạng thái
của qúa trình nén.
Các thông số cơ bản của quá trình nén

1. Áp suất cuối quá trình nén Pc

Va n1
Pa V n1
 Pc Vn1 Pc  Pa .( )  Pa . n1
a c Vc

n1: chỉ số nén đa biến trung bình


Các thông số cơ bản của quá trình nén
2. Nhiệt độ cuối qúa trình nén Tc.
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc được xac định nhờ các phương trình trạng thái:
PaVa = 8314maTa
PcVc = 8314mcTc
Trong đó: ma va mc – lượng môi chất (kmol) ở đầu và cuối quá trình nén.

m a  m c  g ct M1 (1   r )

Tc Pc Vc
 .
Ta Pa Va
vì Pc  Va 
n1

  
Pa  Vc 
Từ đó suy ra:
. Pc Vc Va n1 1
Tc  Ta .  Ta ( )  Ta . n1 1
Pa Va Vc
Công của quá trình nén
P,
MN/m2
c

Lac a

Vc Vh V , m3

Công của qúa trình nén.


Vc

L ac   PdV
Va
Trong qua trình nén đa biến ta có: PV n1
 Pa V
n1
a  Pc V n1
c
Từ đó tìm được : Pa Van1
P n1
V
Thay giá trị P vào biểu thức tính Lac, sẽ đươc:

Vc
dV 1
L ac  Pa V  n1 
n1
(Pa Va  Pc Vc )
n1  1
a
Va V

Pk Vh (1   r ) n1 1
L ac   . v .Ta (  1)
(n 1  1)Tk
Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nén

−Tốc độ động cơ
−Phụ tải động cơ
−Tình trạng kỹ thuật của động cơ
−Kích thước xy-lanh
−Chế độ làm việc
Tốc độ động cơ
Pc, Pc

MN/m2

n1
a)
n1

1.000 1.200 1.400 1.600 1.800 n , vg/ph

n1
1,4

b) 1,3
3 2 1
1,2
1,1
1.000 1.400 1.800 2.200 n , vp/ph

Hình. Söï thay ñoåi cuûa Pc vaø n1 theo soá voøng quay.
a) Ñoäng cô Diesel;
b) Ñoäng cô xaêng;
1 – môû hoaøn toaøn böôùm ga; 2 – môû 40%; 3 – môû 20%.
Phụ tải động cơ
Pc,
MN/m2 Pc
40

30

20
n1 n1
1,4
1,3
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 Pe,MN/m2
AÛnh höôûng cuûa phuï taûi cuûa ñoäng cô Diesel ñeán söï thay
ñoåi chæ soá neùn ña bieán n1
n1
2.200 , vg/ph
1,40
2.000
1,35
1,30
1.800
1,25
1.000
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% môû böôùm ga
AÛnh höôûng cuûa goùc môû böôùm ga ñeán n1.
−Tình trạng kỹ thuật của động cơ
−Kích thước xy-lanh

Flm S
~ D
Vh
S
D tăng thì giảm thì Flm giảm , tăng n1
D
Chọn tỉ số nén

Động cơ xăng: 6 ÷ 12
Động cơ Diesel, buồng cháy thống nhất: 13 ÷ 16
Động cơ Diesel,buồng cháy ngăn cách: 17 ÷ 20

Động cơ Diesel tàu thuỷ và tĩnh tại.


Động cơ có tốc độ thấp: 13 ÷ 14
Động cơ có tốc độ trung bình: 14 ÷ 15
Động cơ cao tốc: 14 ÷ 18
Động cơ cao tốc , tăng áp: 12 ÷ 13

You might also like