Professional Documents
Culture Documents
BT DLH - Va CH M
BT DLH - Va CH M
3
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
lz ( ) − lz (0) = z k)
m (S e
4
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-2.
Con trượt 1 có khối lượng m1 = 2 kg, chuyển động sang phải với vận tốc 3 m/s.
Con trượt 2 có khối lượng m2 = 3 kg, chuyển động sang trái với vận tốc 5 m/s.
Sau va chạm, con trượt 1 chuyển động sang trái với vận tốc 5,4 m/s.
Xác định vận tốc con trượt 2 ngay sau va chạm và hệ số khôi phục giữa hai con
trượt.
t1 tc t2
Vật 1 v1 u v1
x
Vật 2 v2 u v2 ?, e ?
5
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 12-3.
Từ trên cao h = 4,905 m búa A rơi xuống mặt đe B đặt
trên lò xo gắn chặt vào đe và vào nền. Búa A có khối
lượng 10 kg, đe B có khối lượng 90 kg.
Va chạm hoàn toàn mềm.
Tìm vận tốc chung của búa và đe sau lúc v/ch.
t1 t2
Búa A
Đe B
u = v1 = v2 = = 0, 98 (m / s )
6
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-5.
Một búa hơi có khối lượng m1 = 12 tấn, đập vào mặt đe với
tốc độ v1 = 5 m/s. Khối lượng của đe cùng khối lượng vật
rèn là m2 = 250 tấn. Va chạm hoàn toàn mềm. Bỏ qua xung
lực va chạm từ nền lên đe (coi như nền đàn hồi). Tính
lượng động năng làm biến dạng vật và hiệu suất rèn.
t1 t2
Búa (m1)
Đe (m2)
Cho thời gian va chạm t = 0.01 s,
T0 , T tính lực va chạm trung bình
T T0 T 0, 954
7
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-6.
Để gia cố móng, người ta đóng cọc xuống đất. Búa có khối lượng m1 = 450 kg, rơi không
vận tốc đầu từ độ cao 2 m xuống đầu cọc. Cọc có khối lượng m2 = 50 kg, cứ sau 10 lần
chịu va đập, cọc đi xuống một đoạn δ = 50 cm. V/ch hoàn toàn mềm. Bỏ qua xung lực va
chạm từ đất lên cọc. Tìm lực cản trung bình của đất tác dụng lên cọc (bỏ qua trọng lực
khi tính lực cản của nền).
t1 t2 m1
Búa (m1)
Đe (m2)
m2
Va chạm
hoàn toàn
mềm
Bài 18-9.
Tấm A có trọng lượng Q được gắn cứng vào 2 lò xo
P B
có độ cứng tổng là k. Vật B có trọng lượng P ở độ
cao h so với vị trí cân bằng tĩnh của tấm A được thả
v0
rơi với vận tốc ban đầu v0 xuống v/c vào tấm A. V/ch h
hoàn toàn mềm. Tìm độ nén lớn nhất của lò xo sau
va chạm. A Q
9
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
→ v1 = ________ v0
h
10
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-10.
Thiết bị dùng để xđ hệ số khôi phục của vật liệu
bằng thực nghiệm, gồm 1 thanh đồng chất khối
lượng m, chiều dài l. Cách O một đoạn x nào đó, O
người ta gắn mẫu thử lên thanh. Thả cho thanh rơi
x φ
không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang đến vị trí
thẳng đứng, mẫu thử đập vào mẫu cố định.
Xác định hệ số khôi phục k nếu sau v/c, thanh bị bật
lại góc φ so với vị trí thẳng đứng, tìm x để khi v/c
không sinh ra phản lực va chạm tại O.
t1 t2 φ
Giải AD đly bthiên ___________
Vật 1 , v1 0
Trc v/c: 1
IO 2 Vật 2 v2 0 v2 0
2
_______, v1 __
Bài 18-11.
Một con lắc thử đạn gồm có trục AB được treo vào trục O
nằm ngang. Khối trụ chứa đầy cát. Viên đạn được bắn vào O
khối trụ, xuyên vào cát làm cho khối trụ quay quanh trục O
một góc nào đó so với đường thẳng đứng. h a
Cho M, m, a. Giả thiết rằng trục O không chịu tác dụng của
lực va chạm, ah = 2. Tìm vận tốc của viên đạn.
v C
HD:
Đly bthiên mm động lượng trong qtr vchạm: t1 t2 α
e
Viên đạn
mO (F ) k
0 lO const
Con lắc
2(Mh ma ) g
Thay vào (1) v sin
m a 2
13
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-12.
Thanh đồng chất, khối lượng M, chiều dài L, rơi tự do từ vị trí
nằm ngang. Tại vị trí thẳng đứng, thanh đập vào vật B có khối O
A
lượng m, làm cho vật chuyển động theo mp ngang, có hệ số
M L
ma sát trượt bằng f. Va chạm mềm, sau v/c 2 vật không dính
vào nhau. Xác định đoạn đường đi được của vật B.
B
HD: m A
Trước va chạm AD Đly bthiên ________cho thanh
t1 t2 s
Vật B
AD Đly bthiên _______và
Trong qtr v/c Thanh OA
___________cho hệ thanh và vật
M 3gL
u u
M 3m
Sau v/c AD Đly bthiên ___________ cho vật B
3LM 2
s
2 f (M 3m)2
14
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
Bài 18-
Quả cầu A có khối lượng mA = 2 kg, khoảng cách từ điểm treo đến quả
cầu là L = 1,2 m. Quả cầu được thả rơi tự do từ vị trí OA nằm ngang, va
chạm vào vật B có khối lượng mB = 2,5 kg đang đứng yên trên nền ngang. O
Hệ số hồi phục giữa A và B là k = 0,75; hệ số ma sát trượt động giữa B và φ
nền là fd = 0,25. Khối lượng thanh treo không đáng kể. Xác định:
a) Quãng đường s mà B di chuyển được cho tới khi dừng lại. L
b) Tỷ số động năng bị tiêu hao trong qtr va chạm.
B
Giải Trước va chạm v1 ; v2 0
A
Sau va chạm s m
Đlý bthiên ________ T
0, 243
T0
15
Dynamics: Impulse and momentum SME, HUST
https://sites.google.com/view/tranvanquoc/home
16