You are on page 1of 65

Giảng viên : NGUYỄN TIẾN THỪA

Bộ môn : Kỹ thuật Tàu thủy


Khoa : Khoa Cơ khí Giao thông
Email
9/6/2021 : ntthua@dut.edu.vn
Composed by Nguyễn Tiến Thừa 1
NAVAL ARCHITECTURE

CHƯƠNG 1: TÍNH NỔI

• Hình dáng thân tàu


• Tính nổi của tàu thuỷ

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 2


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.1 NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ HÌNH DÁNG THÂN TÀU
 Tàu = Thân tàu + Thượng tầng
 Thân tàu: Mũi tàu; giữa tàu; Đuôi tàu

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 3


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Kết cấu chính thân tàu

1.Bow, 2.Forecastle, 3.Middle supertructure, 4.Wheel house, 5.Poop deck, 6.Stern,


7.Bulwark, 8.Rails, 9.Side plating, 10.Bottom, 11.Cargo hatch, 12.13.Hatch coaming,
14.Stem, 15.Stern-post, 16.Upper deck, 17.Seams, 18.Butt
4
BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Các dạng mũi tàu

Mũi vát Mũi gãy góc Mũi hình “hài”

Mũi chữ S

Mũi thẳng

Mũi hình thìa

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 5


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY

 Các dạng mũi tàu (tt)

 Dạng mũi quả lê

a) Ống trụ tròn

b) Giọt nước

c) Quả lê

d) Kiểu Mayer SV

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 6


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Các dạng mũi tàu (tt)
 Công dụng của mũi quả lê

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 7


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 ĐUÔI TÀU
• Đuôi tuần dương hạm:
- Tăng chiều dài ngập nước, giảm góc đường nước đuôi tàu & Rr
- Sử dụng cho loại tàu 1 chân vịt, tàu chạy chậm
• Đuôi tàu dạng transom:
- Bánh lái treo, chiều sâu ngập nước của đuôi tàu tương đối lớn .
- Thích hợp dùng cho tàu 2 chân vịt, tàu chạy nhanh
• Đuôi tàu dạng cổ điển:
• Hình dáng đuôi: nâng cao được tính năng hàng hải, hiệu suất làm việc
của CV, BL, lắp máy dễ dàng, thi công vỏ được thuận tiện

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 8


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
CÁC DẠNG ĐUÔI TÀU

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 9


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Đường cong boong tàu
• Độ cong dọc boong
- Đường cong dọc boong ngoài LPP: Kéo dài theo quy luật
của parabol
• Đường boong ngang

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 10


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Đường cong boong tàu (tt)
• Độ cong dọc boong chuẩn (theo Qui chuẩn)
parabol lái
Nhánh
parabol mũi
Nhánh

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 11


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 ĐÁY TÀU
 Đáy bằng; hông tròn:
- Bán kính hông; Độ nâng hông
 Đáy vát; gãy góc
- Đường bẻ góc; Độ nâng hông

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 12


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Những đặc điểm hình dáng khác

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 13


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1. 2 HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ KHẢO SÁT

x
y

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 14


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Biểu diễn hình dáng thân tàu

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 15


NAVAL ARCHITECTURE
 Biểu diễn hình dáng thân tàu (tt)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 16


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Hình chiếu đường nước (The Half-Breadth Plan)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 17


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Hình chiếu mặt cắt dọc (The Sheer Plan)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 18


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Hình chiếu mặt cắt ngang (The Body Plan)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 19


NAVAL ARCHITECTURE
 Bản vẽ tuyến hình tàu (Line Plan)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 20


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
1.3. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC THÂN TÀU

 Chiều dài: LOA (Lmax), LPP (LBP)

 Chiều rộng: BTK (B); BOA

 Mớn nước (chiều chìm):

d (dm); da, df; (T)

 Chiều cao: D (H)

 Mạn khô: Fb

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 21


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Tỷ số các kích thước chính
 L/B đặc trưng cho lực cản chuyển động của tàu
 B/d: đặc trưng cho tính ổn định tàu, khả năng quay trở
 D/d: đặc trưng tính ổn định ở góc nghiêng lớn, dự trữ dung tích, tính nổi
 L/D: đảm bảo chiều cao mạn khô; độ bền dọc thân tàu

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 22


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.4. CÁC HỆ SỐ HÌNH DÁNG

Aw
AM Cw 
CM  L.B
B.T
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 23
BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Hệ số béo (đầy) của các loại tàu
CB, CM, CW, CP, CVP  1

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 24


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.5 BẢN VẼ TUYẾN HÌNH LÝ THUYẾT
 Hình chiếu đứng: đường cắt dọc: DT, CDI; CDII;… CD1000, CD2000…
Hình chiếu bằng: đường nước: ĐCS, ĐN1, ĐN2,…ĐNTK hoặc ĐN500,
ĐN1000,… Boong nâng mũi, Boong nâng lái, Đường kiểm tra
 Hình chiếu cạnh: đường sườn – mặt cắt ngang: VĐ, Sn0, Sn1…Sn20
 Nguyên tắc biểu diễn:

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 25


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Qui tắc biểu diễn đường hình lý thuyết và đường kết cấu

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 26


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.6. CÂN BẰNG TÀU

W=F
LCB  LCG
TCB  TCG  0

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 27


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 SỰ THAY ĐỔI CHIỀU CHÌM KHI ĐỘ MẶN CỦA NƯỚC THAY ĐỔI

 d Ví dụ: Xác định mớn nước tàu đi từ sông


  d  
 2
ra biển có dạng một ponton đáy hình chữ
( .C B .L.B.d)d
 d (d . Aw )   nhật LB = 10×4m, cao D = 2,5m. Trong
2
( .C B .L.B.d)d sông tàu có mớn nước d1 = 2m.
 d (d .Cw .L.B )  
2 - W =  = 1V1 = 1LBd = 80t; 1 =1,0t/m3.
C B .L.B.d.d
 Cw .L.B.d (d )   - Ra biển: F = W = 80t = 2LBd2

d (d ) CB d  2 = 1,025 t/m3
  .
d Cw 
1
d 2  d1
2

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 28


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Lực nổi: theo nguyên lý Acsimeches
F = . (Tấn)
 Đặt tại tâm nổi B; hướng thẳng đứng lên trên
  =g.ρ: trọng lượng riêng của nước
(=1t/m3, =1,025-1,03 T/m3)

 : thể tích ngâm nước của tàu (m3)

 Trọng lượng toàn tàu: W = wi


 Đặt tại trọng tâm tàu, hướng thẳng đứng xuống dưới
wi .zi wi .xi
 Tọa độ trọng tâm: VCG  ZG = ; LCG  xG =
wi wi
 Kết cấu vỏ tàu; trang thiết bị hệ thống; thiết bị năng lượng; hàng lỏng – nước
dằn; thuyền viên – lương thực; nhiên liệu, dầu mỡ, nước ngọt; dự trữ LCN.
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 29
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY

VÍ DỤ: Trọng lượng thành phần và vị trí trọng tâm:

• Tàu không: p1 = 1440T, X1 = -0,83m, Y1 =0m, Z1 = 4,56m

• Than: p2 = 290T, X2 = -0,2m, Y2 =0, Z2 = 4,6m

• Nước nồi hơi: p3 = 45T, X3 = 1,05m, Y3 =0m, Z3 = 0,4m

• Hàng ở khoang phía mũi: p4=835T, X1=16,85m, Y1=0m, Z1= 4,8m

• Hàng ở khoang phía lái: p5 = 430T, X5 = -21,7m, Y5 =0m, Z5 = 5,2m

Yêu cầu: Tính trọng lượng và vị trí trọng tâm của tàu hàng,

chạy không nghiêng.

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 30


BÀI GIẢNG TĨNH
Bài giải HỌC TÀU THỦY

Lời giải:
- Tàu không nghiêng mạn nên không cần tính YG (= 0
- Tính XG; ZG:

TT Tên gọi wi Tay đòn (m) Momen (Tm)


xi zi Mx=wi.xi Mz=wi.zi
1 Tàu không 1440 -0,83 4,56 -1195,2 6566,4
2 Than 290 -0,2 4,6 -58 1334
3 Nước nồi hơi 45 1,05 0,4 47,25 18
4 Hàng khoang mũi 835 16,85 4,8 14069,75 4008

5 Hàng khoang lái 430 -21,7 5,2 -9331 2236


Tổng 3040 3532,8 14162,4

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 31


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 ẢNH HƯỞNG CỦA NHẬN, TRẢ HÀNG ĐẾN G
- Nhận hàng; trả hàng; tiêu hao dự trữ chất đốt, nước…
- Toạ độ trọng tâm trọng lượng wi thêm vào A(x,y,z)
wi x wi
xG1   x
TT Trọng lượng Tay đòn (m) Mômen (Tm) W  wi W  wi
xi yi zi Mx My Mz wi y wi
1 W 0 0 0 0 0 0 yG1   y
W  wi W  wi
2 wi x y z wix wiy wiz wi z wi
 W + wi w ix w iy w iz zG1   z
W  wi W  wi

2
 wi  2
GG1  

 x  y 2
 z 2

 W w i 

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 32


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHUYỂN HÀNG ĐẾN G
- Dịch chuyển hàng; bơm dầu, nước giữa các két chứa
- Trọng lượng wi dịch chuyển từ A1(x1,y1,z1) đến A2(x2,y2,z2)

TT Trọng Tay đòn (m) Mômen (Tm) p ( x2  x1 )


lượng xi yi zi Mx My Mz xG1 
(wi)
P
p ( y2  y1 )
1 W 0 0 0 0 0 0 yG1 
2 wi x1 y1 z1 wix1 wiy1 wiz 1
P
p ( z2  z1 )
3 -wi x2 y2 z2 -wix2 -wiy2 -wiz2 zG1 
 W wi(x2-x1) wi(y2-y1) wi(y2-z1) P
2
 wi 
 
2
GG1    [ x2  x1 )  ( y2  y1 )  ( z2  z1 ]
2 2

W
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 33
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.7 DUNG TÍCH TÀU, LƯỢNG CHIẾM NƯỚC, THỂ TÍCH CHIẾM NƯỚC, TRỌNG TẢI
 Tổng dung tích (Gross tonnage):
- Không gian trong thân tàu & không gian đóng kín trên boong
- Chứa hàng hóa, nhiên liệu, hành khách, thủy thủ, thiết bị máy móc, dự trữ.
Dung tích tinh (Net tonnage): bằng dung tích tổng cộng trừ dung tích sinh
hoạt của thuyền viên, điều khiển & hệ thống đẩy tàu.
- Đơn vị tính: m3 hoặc cft
1 m3 = 35,315 cft
1 cft = 0,0283 m3

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 34


BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Dung tích đăng ký GT, NT:
 Cơ sở pháp lý để thống kê, bảo hiểm cho tàu:
GT: phân loại lớn, nhỏ cho tàu theo:
-Công ước quốc tế hoặc
-Qui định của mỗi quốc gia
GT như đơn vị đo lường tính mức bảo hiểm cho tàu, cơ sở
tính thuế khi tàu qua kênh, đậu cảng ...
 Phí kiểm tra tàu, đo đạc trên tàu, đăng ký tàu
 Ký hiệu IMO: GT 4000
 Tấn đăng ký: 1RT = 100 cu.ft = 2,832m3
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 35
BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
 Tàu Container:
 Container hàng hóa đặt ở trong hầm hàng, trên boong:
• FEU (Forty foot Equivalent Unit):
• TEU(Twenty foot Equivalent Unit):
 Có 6 loại container cơ bản:
- Container lạnh - Container chở hàng rời (khô);
- Container chở gỗ xẻ; - Container chở ô tô;
• Container chở vật nuôi (livestock containers);
• Container chở hàng gấp xếp được khi không sử dụng.

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 36


NAVAL ARCHITECTURE

Dung
tích
đăng

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 37


NAVAL ARCHITECTURE
Chứng
chỉ đăng
ký dung
tích tàu

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 38


Chứng
chỉ đăng
ký dung
tích tàu
(tt)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 39


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 ĐỘ DỰ TRỮ SỨC NỔI
- Thể tích kín nước giới hạn từ đường nước chở hàng đến
boong trên kín nước, kể cả thể tích kín nước của lầu lái và
thượng tầng.
- Tính theo phần trăm của lượng chiếm nước, phụ thuộc vào,
công dụng, loại tàu:
+ Tàu sông: (10-15)%V
+ Tàu dầu: (15-25)%V
+ Tàu hàng khô: (25-50)%V
+ Tàu khách: (80-100)%V
+ Tàu quân sự: >100%V
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 40
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Thể tích chiếm nước, ký hiệu  (V):  = CB.L.B.d
 Thể tích phần chìm của tàu trong nước,
 Đơn vị đo: m3; cu.ft = 0,0283m3

 Lượng chiếm nước, ký hiệu (D):  =  (T or LT)


 Bằng tổng trọng lượng tàu trong trạng thái đang tính
 Đơn vị đo: T; LT = 1,016T
 Lượng chiếm nước tàu không 0 (Do): khi trên tàu chưa chứa hàng,
nhiên liệu, hành khách, thực phẩm
 Lượng chiếm nước tàu đầy tải = 0 + trọng lượng hàng hóa.
 Trong hệ thống đo Anh-Mỹ:
- D = V/35 (LT); V (cu.ft): nước ngọt; D = V/36 (LT); V(cu.ft): nước biển

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 41


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Sức chở hay trọng tải (DWT):
 Trọng lượng hàng trên tàu cùng hành khách, dự trữ, nhiên
liệu, dầu nước cho buồng máy.
 Lượng chiếm nước D bao gồm trọng lượng tàu không và
deadweight:
DW = D – D0
 Trọng lượng hàng hóa:
Whh = DW – (hành khách, dự trữ, nhiên liệu, dầu nước cho
buồng máy)

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 42


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.8 DẤU HIỆU MẠN KHÔ

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 43


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Thước nước, kích thước của vòng tròn Đăng kiểm
Boong trên
300
68 mm

F=H-T
540 mm về phía mũi tàu
cm
10

66
Ngập sâu 6,7 m
Ngập sâu 6,6 m

TF
64 F T
cm
10

S
W
300 WNA
mm
450 230
mm mm
Dấu mớn nước Dấu tải trọng (dấu hiệu chở hàng)
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 44
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Kí hiệu cơ quan Đăng Kiểm

Abbreviation Full Name Headquarters


ABS American Bureau of Shipping N.Y.
BV Bureau Veritas Paris
GL Germanisher Lloyd Hamburg
HR Hellenic Register of Shipping Greece
LR Lloyd’s Register of Shipping London
NK Nippon Kaiji Kyokai Tokyo
DNV Det Norske Veritas Oslo
RS Russian Maritime Register of Moscow
Shipping
RINA Registro Italiano Navale Genoa
VR Vietnam Register Hà Nội
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 45
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC VỎ TÀU
1.9.1 Đặc trưng hình học mặt cắt ngang
 Diện tích mặt cắt ngang z

z
AM ( z ) Sn (i )  2  ydz
0

 Mô men tĩnh diện tích MCN


z
M y ( z)  2 z. ydz
Sn( i ) y
0
o
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Biểu diễn đặc trưng hình học mặt cắt ngang
 Biểu đồ Bonjean: {AM(z)Sn(i); My(z)Sn(i); i = 1-n)

 Bảng tính: n = 20 hoặc n = 10. Dùng phần mềm: n  1000, 2000…


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC VỎ TÀU (tt)
1.9.2 Đặc trưng hình học đường nước
b
 Diện tích đường nước
Aw DN ( i )
 2  ydx
a
 Mô men tĩnh diện tích đường nước so với trục OY:
b
M oy   x. ydx
DN ( i )
a
 Tọa độ trọng tâm đường nước:

xf 
Moy 
 ab
xydx
AW
a ydx F
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.2 Đặc trưng hình học đường nước (tt)
 Mô men quán tính diện tích đường nước so với trục OY:

b
IL  2 a x2 ydx

 Mômen quán tính mặt đường nước so với trục O’y’ cách Oy một đoạn a:

I'L  IL  a2 AW
 Mômen quán tính mặt đường nước dọc tàu Ox:

2 b
It 
3 a y3 dx
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.3. Đặc trưng hình học thể tích phần chìm
 Thể tích phần chìm:
z x
   Aw ( z )dz   AM ( x)dx
0 0

 Mô men tĩnh thể tích phần chìm:


z x
M xoy   Aw ( z ) zdz M yoz   AM xdx
0 0

 Tọa độ tâm nổi:


L z

XB 
M yoz 0
 L
AM ( x) xdx
ZB 
M xoy 0
 z
Aw ( z) zdz
 
0 AM ( x)dx 0 Aw ( z)dz
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 50
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.3. Đặc trưng hình học thể tích phần chìm
 Bán kính tâm nghiêng ngang:
2 b 3
BM  r0 
It
 3 a

y dx
 
 Bán kính tâm nghiêng dọc:
I 'L
BM L  R 

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 51


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 MỐI QUAN HỆ GIỮA XB (LCB) VÀ (LCF) Xf
dM yOz d dM yOz d
  M yOz   .xB
dxB
 dz dz  dz dz  1 ( dM yOz  x d  )
2 2  dz
B
dz dz
z z
dM yOz
M yOz   M y dz   AW .x f dz   AW x f
0 0 dz
dV
 AW
dz

dxB 1
 ( AW x f  xB AW )
dz 
1
 AW ( x f  xB )  0

 x f  xB

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 52


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY

1.10. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GẦN ĐÚNG

(Methods of Numerical Integration)

- PP hình thang (Trapezoidal rule): xấp xỉ bậc nhất

- PP Simpson 1: Xấp xỉ theo luật 1/3 (Xấp xỉ bậc 2)

- PP Simpson 2: Xấp xỉ theo luật 3/8 (Xấp xỉ bậc 3)

- PP Tchebysev
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Xấp xỉ bậc nhất, bậc 2
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Xấp xỉ bậc cao
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Phương pháp hình thang (Trapezoidal Rule)

1
h
f ( x)dx   ci f ( xi )  c0 f ( x0 )  c1 f ( x1 )   f ( x0 )  f ( x1 ) 
b
 a
i 0 2
b x1 x2 xn
a
f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx    
x0 x1 xn  1
f ( x )dx


h
 f ( x0 )  f ( x 1 )   h  f ( x 1 )  f ( x 2 )     h  f ( x n 1 )  f ( x n ) 
2 2 2 ba
  f ( x0 )  2 f ( x1 )    2f ( x i )    2 f ( x n1 )  f ( x n )
h h
2 n
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Xấp xỉ theo luật Simpson’s 1/3
(b  a)  n 1 n 2 
I  f ( x0 )  4  f ( x i )  2  f ( x j )  f ( x n ) 
3n  i  1, 3 , 5 j 2 , 4 ,6 

ba
h
n

n chẵn

h h h
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Xấp xỉ theo luật Simpson’s 3/8 (bậc 3)
3
f ( x )dx   c i f ( x i )  c0 f ( x0 )  c 1 f ( x1 )  c 2 f ( x 2 )  c 3 f ( x 3 )
b
a
i 0


3h
 f ( x0 )  3 f ( x 1 )  3 f ( x 2 )  f ( x 3 )
8

L(x) f(x)

x0 h x1 h x2 h x3 x
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Hiệu chỉnh hệ số trong các pp tính gần đúng

d1 d2
k1  k2 
d d
2 k k 1 k 1 k
A w  2 d ( 1 yb  2k1 ya  1 y0  2 y1  y2  2 y3  ...  y6  2 y7  2 y8  2k2 y9'  2 y10' )
3 2 2 2 2

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 59


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 PHƯƠNG PHÁP TCHEBYSEV

L /2
L( y1  y2  ...  yn )
A  ydx 
n
 L /2

Số tung Khoảng cách giữa các tung độ Bậc phương


độ trình
2 0,577 3
3 0 0,7071 3
4 0,1870 0,7947 5
5 0 0,3745 0,8325 5
6 0,2666 0,4225 0,8662 7
7 0 0,3239 0,5297 0,8839 7
8 0,1026 0,4062 0,5938 0,8974 5
9 0 0,1679 0,5288 0,6010 0,9116 9
10 0,0838 0,3227 0,5000 0,6873 0,9162 5
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 60
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Biểu đồ Firsov
 Dùng để xác định , , XB, ZB của phần chìm khi tàu nghiêng dọc.
 Thủ tục lập biểu đồ Firsov:
- Xác định mớn nước lái da và mớn nước mũi df
- Xác lập đường nước qua hai vị trí trên
- Sử dụng biểu đồ Bonjean tính thể tích phần chìm và tọa độ tâm nổi
L

XB 
M yoz 0
 L
AM ( x) xdx

0 AM ( x)dx
z x
   Aw ( z )dz   AM ( x)dx
0 0

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 61


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
 Biểu đồ Firsov: biểu diễn giá trị , XB theo hệ trục daOdf

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 62


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY

 ĐƯỜNG CONG TÍNH NỔI (Hydrostatic curves)


 Tập hơp các đường cong đặc trưng hình học vỏ tàu
 Tính toán ở các mớn nước khác nhau
 Biểu diễn cùng trên 1 bản vẽ,
 Gồm có:
- Nhóm I: đồ thị , , BM, BML, TPC, MPC
- Nhóm II: đồ thị xB, xf, zB,
- Nhóm III: CB, CM, CP, CW
 Sử dụng để xác định đặc trưng hình học thân tàu: ,  = 0

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 63


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 64


BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY

THE END

9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 65

You might also like