Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Tính N I
Chương 1. Tính N I
Mũi chữ S
Mũi thẳng
b) Giọt nước
c) Quả lê
d) Kiểu Mayer SV
x
y
Mạn khô: Fb
Aw
AM Cw
CM L.B
B.T
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 23
BÀI GIẢNG
NAVALTĨNH
ARCHITECTURE
HỌC TÀU THỦY
Hệ số béo (đầy) của các loại tàu
CB, CM, CW, CP, CVP 1
W=F
LCB LCG
TCB TCG 0
Yêu cầu: Tính trọng lượng và vị trí trọng tâm của tàu hàng,
Lời giải:
- Tàu không nghiêng mạn nên không cần tính YG (= 0
- Tính XG; ZG:
2
wi 2
GG1
x y 2
z 2
W w i
W
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 33
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.7 DUNG TÍCH TÀU, LƯỢNG CHIẾM NƯỚC, THỂ TÍCH CHIẾM NƯỚC, TRỌNG TẢI
Tổng dung tích (Gross tonnage):
- Không gian trong thân tàu & không gian đóng kín trên boong
- Chứa hàng hóa, nhiên liệu, hành khách, thủy thủ, thiết bị máy móc, dự trữ.
Dung tích tinh (Net tonnage): bằng dung tích tổng cộng trừ dung tích sinh
hoạt của thuyền viên, điều khiển & hệ thống đẩy tàu.
- Đơn vị tính: m3 hoặc cft
1 m3 = 35,315 cft
1 cft = 0,0283 m3
Dung
tích
đăng
ký
F=H-T
540 mm về phía mũi tàu
cm
10
66
Ngập sâu 6,7 m
Ngập sâu 6,6 m
TF
64 F T
cm
10
S
W
300 WNA
mm
450 230
mm mm
Dấu mớn nước Dấu tải trọng (dấu hiệu chở hàng)
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 44
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Kí hiệu cơ quan Đăng Kiểm
z
AM ( z ) Sn (i ) 2 ydz
0
xf
Moy
ab
xydx
AW
a ydx F
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.2 Đặc trưng hình học đường nước (tt)
Mô men quán tính diện tích đường nước so với trục OY:
b
IL 2 a x2 ydx
Mômen quán tính mặt đường nước so với trục O’y’ cách Oy một đoạn a:
I'L IL a2 AW
Mômen quán tính mặt đường nước dọc tàu Ox:
2 b
It
3 a y3 dx
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.3. Đặc trưng hình học thể tích phần chìm
Thể tích phần chìm:
z x
Aw ( z )dz AM ( x)dx
0 0
XB
M yoz 0
L
AM ( x) xdx
ZB
M xoy 0
z
Aw ( z) zdz
0 AM ( x)dx 0 Aw ( z)dz
9/6/2021 Composed by Nguyễn Tiến Thừa 50
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
1.9.3. Đặc trưng hình học thể tích phần chìm
Bán kính tâm nghiêng ngang:
2 b 3
BM r0
It
3 a
y dx
Bán kính tâm nghiêng dọc:
I 'L
BM L R
dxB 1
( AW x f xB AW )
dz
1
AW ( x f xB ) 0
x f xB
- PP Tchebysev
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Xấp xỉ bậc nhất, bậc 2
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Xấp xỉ bậc cao
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Phương pháp hình thang (Trapezoidal Rule)
1
h
f ( x)dx ci f ( xi ) c0 f ( x0 ) c1 f ( x1 ) f ( x0 ) f ( x1 )
b
a
i 0 2
b x1 x2 xn
a
f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx
x0 x1 xn 1
f ( x )dx
h
f ( x0 ) f ( x 1 ) h f ( x 1 ) f ( x 2 ) h f ( x n 1 ) f ( x n )
2 2 2 ba
f ( x0 ) 2 f ( x1 ) 2f ( x i ) 2 f ( x n1 ) f ( x n )
h h
2 n
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Xấp xỉ theo luật Simpson’s 1/3
(b a) n 1 n 2
I f ( x0 ) 4 f ( x i ) 2 f ( x j ) f ( x n )
3n i 1, 3 , 5 j 2 , 4 ,6
ba
h
n
n chẵn
h h h
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Xấp xỉ theo luật Simpson’s 3/8 (bậc 3)
3
f ( x )dx c i f ( x i ) c0 f ( x0 ) c 1 f ( x1 ) c 2 f ( x 2 ) c 3 f ( x 3 )
b
a
i 0
3h
f ( x0 ) 3 f ( x 1 ) 3 f ( x 2 ) f ( x 3 )
8
L(x) f(x)
x0 h x1 h x2 h x3 x
BÀI GIẢNG TĨNH HỌC TÀU THỦY
Hiệu chỉnh hệ số trong các pp tính gần đúng
d1 d2
k1 k2
d d
2 k k 1 k 1 k
A w 2 d ( 1 yb 2k1 ya 1 y0 2 y1 y2 2 y3 ... y6 2 y7 2 y8 2k2 y9' 2 y10' )
3 2 2 2 2
L /2
L( y1 y2 ... yn )
A ydx
n
L /2
XB
M yoz 0
L
AM ( x) xdx
0 AM ( x)dx
z x
Aw ( z )dz AM ( x)dx
0 0
THE END