You are on page 1of 38

9/20/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Môn học:
LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

Giảng viên: ThS. Bùi Văn Hùng


Khoa Kinh tế vận tải
1

Chương 2: Các phương thức vận tải


2.1. Vận tải biển (Maritime transport)
2.2. Vận tải sông (Inland waterway transport)
2.3. Vận tải sắt (Rail transport)
2.4. Vận tải hàng không (Air transport)
2.5. Vận tải đường bộ (Road transport)
2.6. Vận tải đường ống (Pipeline)

1
9/20/2021

World map

2
9/20/2021

3
9/20/2021

4
9/20/2021

10

5
9/20/2021

11

2.1. Vận tải biển (Maritime transport)

Source: Shipping density data adapted from National Center for Ecological Analysis and Synthesis, A Global
5 Map
12 of
Human Impacts to Marine Ecosystems.

6
9/20/2021

2.1. Vận tải biển (Maritime transport)


 Phù hợp với khoảng cách dài (trên 1500 km)
 Phụ thuộc:
 Độ sâu mớn nước, thời tiết – ice, kênh đào, chính trị (vd: Suez khi
chính quyền đóng cửa kênh)
 Tuyến đường
 Lợi thế về quy mô (Economies of scale): chi phí vận tải thấp
 Phát triển nhanh do xu thế toàn cầu hóa:
 Đơn vị vận chuyển: container (TEU, FEU), pallet, bao, kiện, …
 Các cảng biển đóng vai trò quan trọng: Singapore, Shanghai, Hongkong,
Shenzhen, Pusan, Rotterdam, Dubai, Kaohsiung, Hamburg, Qingdao,
Ningbo, Guangzhou, Los Angeles, …
 Mega ships require:
 Adequate draft (mớn nước phù hợp)
 Suitable equipment (thiết bị tương thích)
 Handling technology: satisfying limit of cycle time (công nghệ xếp dỡ,
giải phóng tàu nhanh)
 Ưu, nhược điểm?
5 13

2.1. Vận tải biển (Maritime transport)


 Các hãng tàu cạnh tranh (Shipping lines compete by offering):
 thiết bị đa dạng (Variety of equipment)
 linh hoạt, phản ứng nhanh với yêu cầu (Reaction time to enquiries )
 chứng từ chính xác (Correctness of freight bill, documentation )
 dịch vụ IMT (Organization of inland transport: door-to-door, intermodal )
 EDI, thông tin, an toàn, trách nhiệm, tin cậy (Customer services: EDI,
tracking & tracing (GALILEO), security, responsibility, reliability, etc.)
 Hình thức khai thác:
 tàu chợ (liner B/L: Liner shipping service)
 tàu chuyến (voyage C/P: Tramp service)
 Hình thức kinh doanh:
 Cho thuê định hạn (Time C/P)
 Cho thuê tàu trần (Bareboat C/P)
 Người khai thác: VOCC (effective carrier), NVOCC (contracting carrier)

5 14

7
9/20/2021

Liner conference – Công hội tàu biển


Công hội đầu tiên ra đời cách đây Combined & regular sailing schedules along
khoảng 130 năm fixed routes, same routes, standardized &
uniform freight rates, limiting and regulating
competition; disadvantage: monopoly?
Giá thống nhất Price cartel, price-policy Mutual slot chartering: line A charters space in
(tariffs, BAF (bunker adjustment factor, line B -> A can serve his customer and issue
CAF (currency af), THCs, …) his B/L
Agreements on the service to Alliances: major container shipping lines on
shipper/receiver (intermodal/combined major trade routes
transport) What are they?
Some main conferences: TACA: Trans-Atlantic Conference Agreement –
FEFC: Far Eastern Freight Conference offer maritime services between U.S. Atlantic,
– container shipping between Europe Gulf and Pacific Ports to and from North
and the Far East (APL, CMA CGM SA, Europe, United Kingdom and Ireland,
Hapad Lloyd, Hyundai Merchant Marine, Scandinavia and Baltic Ports (Maersk Line,
MISC, Maersk Line, MOL Mitsui, MSC MSC Co. SA, NYK, ACL, OOCL)
Co. SA, NYK Nippon, OOCL, Yang
Ming)

15

Alliances

16

8
9/20/2021

Phân loại tuyến hàng hải

17

Phân loại tuyến hàng hải

18

9
9/20/2021

Inter-range service

19

Three Major Inter-Range Routes


Serviced by Maersk

20

10
9/20/2021

End to End (Loop service)

21

Pendulum service

22

11
9/20/2021

Tuyến vòng quanh thế giới (round-the-


world liner service)
Tuyến toàn cầu (global service): sự kết nối của các tuyến
dịch vụ end-to-end thành một tuyến hoàn chỉnh vòng quanh
trái đất, nối liền ba luồng hàng chính: xuyên Tái Bình Dương
(Transpacific), xuyên Đại Tây Dương (Transatlantic), và
Đông Á/Châu Âu.

Do Evergreen của Đài Loan đưa ra vào năm 1984. Dịch vụ


này chạy mất 69 ngày, do 10 tàu 4.000 TEU chạy mỗi hướng
(về phía Đông và về phía Tây). Mỗi cảng trên tuyến có tàu
ghé 2 lần một tuần

23

Tuyến vòng quanh thế giới (round-the-world


liner service)

Năm 2005, (AMAX: Asia-Med-America Express) 67 ngày


được hãng tàu China Shipping Line đưa vào sử dụng, gồm
10 tàu 4.250TEU (cỡ tàu lớn nhất có thể qua kênh đào
Panama):

Từ Trung Quốc đi Châu Âu và Bờ đông của Bắc Mỹ, và


chuyển container rỗng trên chặng quay về xuyên qua Thái
Bình Dương từ Los Angeles, Mỹ.

AMAX: bắt đầu từ Trung Quốc, đi về hướng tây qua kênh


đào Suez và Địa Trung Hải, tới bờ đông Hoa Kỳ, xuyên
qua kênh đào Panama rồi sau đó vượt qua Thái Bình
Dương về Trung Quốc.

24

12
9/20/2021

AMAX Round-the-World Route, 2005-2007

25
Source: China Shipping Line.

Cargo ships types


Small Handy size 20,000-28,000 DWT

Handy size 28,000-40,000 DWT - Tàu chở hàng rời (bulk)


Handymax 40,000-50,000 DWT - (5 hầm, 4 cẩu tàu 30MT) Tàu chở
hàng rời (bulk)
Aframax Tàu chở dầu - 80,000 and 120,000 DWT
Suezmax Suez Canal (appr. 150 000 DWT, 8 000 TEUs)

Panamax 65 000 DWT, 4400 TEUs


Capesize 150 000 – 400 000 DWT (không qua Suez, Panama
được, chỉ đi qua Cape of Good Hope or Cape Horn)

Malaccamax 300 000 DWT (18 000 TEUs)


VLCC supertankers between 150,000 and 320,000 DWT
ULCC supertankers between 320,000 and 550,000 DWT
26

13
9/20/2021

Tàu chở quặng siêu lớn, the Berge Stahl

27
Photo: BW Fleet Management Pte. Ltd., Singapore

RO-RO Cargo Ship

28
Photo: Dr. Jean-Paul Rodrigue, 2003.

14
9/20/2021

‘E’ Class Containership, The Evelyn Maersk

29
Photo: Dr. Theo Notteboom, 2009.

Laker Ship Supplying a Steel Mill in Hamilton,


Ontario

30
Source: Great Lakes & Seaway Shipping Online

15
9/20/2021

LNG Ship, Port of Zeebrugge

31
Photo: Dr. Jean-Paul Rodrigue, 2006.

Bảng: Chiều dài bờ biển các nước ASEAN +3


STT Quốc gia Bờ biển (Km) Tổng diện tích (km²)
1 Indonesia 54.716 1.919.440
2 Malaysia 4.675 330.803
3 Việt Nam 3.444 331.212
4 Myanmar 1.93 676.578
5 Thái Lan 3.219 513.12
6 Philippines 36.289 300
7 Cambodia 443 181.035
8 Lào 0,0 (Landlocked) 236.8
9 Đông Timor 706 14.874
10 Brunei 161 5.765
11 Singapore 193 705
12 Nhật Bản 29.751 364.485
13 Hàn Quốc 2.413 96.920
14 Trung Quốc 14.500 9.569.901
32
Nguồn: CIA World Factbook

16
9/20/2021

Landlocked countries (LC)


 Là những nước không có sự tiếp cận trực tiếp với biển, đại
dương
 Theo Worldatlas (2021), có 49 nước landlocked trên thế giới
 LC của EU: Slovakia, Czech, Hungary, Áo, Luxembourg, Thụy

 LC của ASEAN+3: Lào
Điểm bất lợi của LC:
bất lợi trong ngoại thương và chuỗi VT
gia tăng chi phí vận tải
+ CP VT cao hơn 50% (Radelet và Sachs (1998)),
+ Cứ 10% tăng lên về CP VT làm giảm 20% khối lượng
thương mại (Limo and Venables (2001)

33

Sea freight
Maritime
1 t = 1 m³
BOF = 60 USD
BAF = 5%
CAF = 2%
Weight : 16 tons
Volume : 18,5 m³
Volume ? / Weight?

Freight?

34

17
9/20/2021

2.2. Vận tải sông

35

2.2. Vận tải sông


• Thuận tiện đối với khu vực có mạng lưới sông ngòi tự nhiên
• miền Tây Nam Bộ, sông Mekong, sông Danube
• Quan trọng với các nước LC: vd Laos
• Cần kết hợp với các PTVT khác
• Kích thước tàu bị hạn chế do độ sâu luồng lạch, chi phí nạo vét
• PTVT thân thiện với môi trường:
• VT sông tạo ra lượng CO2 ít hơn 2.5 lần so với VT bộ
• 1lít nhiên liệu/1km: 50 tấn / VT bộ, 100 T/ VT sắt, 130 T/ VT sông

• Sông Mekong (dài thứ 12 TG – 4800 km),


• Mekong cần có sự phát triển để hợp nhất tốt hơn với CS hạ tầng đường
bộ để tạo nên mạng lưới VT thúc đẩy sự phát triển của VTĐPT
• Hiệp định về việc mở rộng VT qua biên giới trong khu vực này
(GMS-CTA) được ký bởi: Lào, Thái Lan, Việt Nam , Campuchia,
TQ, và Myanmar 36

18
9/20/2021

Bản đồ sông Mekong

China,
Myanmar,
Laos,
Thailand,
Cambodia,
Vietnam

37

Bản đồ sông Danube

Hàng lang VT European


VII. kết nối Biển Đen –
Biển Baltic & North Sea
- Chiều dài 2850 km

38
Nguồn: The Danube Commission

19
9/20/2021

Bản đồ hạ tầng đường thủy nội địa


http://tracuu.viwa.gov.vn/

39

2.3. Vận tải đường sắt

40

20
9/20/2021

2.3. Vận tải đường sắt


2.3.1. Vị trí, đặc điểm của vận tải đường sắt

 Thuận tiện & ưu thế về chi phí trên quãng đường từ 700 -
1500km
 Khối lượng vận chuyển lớn
 Tốc độ tàu: lên đến trên 500 km/h
 Đường ray (trên không, mặt đất, hầm)
 Xu thế phát triển của vận tải sắt trên thế giới:
 Tư nhân hóa quyền khai thác railway
 Phát triển công nghệ: sử dụng double-stack cars => hiệu qủa
sử dụng nhiên liệu tăng 40%, giảm chi phí vận tải (trở ngại:
chiều cao khi qua hầm, cầu)
 Tàu cao tốc (high-speed train): TGV - train à grande vitesse
300km/h (Pháp), Shinkansen (Nhật)

41

Double stack container train

42

21
9/20/2021

2.3.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải


đường sắt
Địa điểm: đường ray không chiếm diện tích đất nhưng các nhà
ga thì cần có khoảng trống phù hợp => tăng chi phí khai thác,
đặc biệt khó khăn khi xây dựng nhà ga mới
Độ dốc & bán kính để quay vòng:
 Tàu chở hàng: độ dốc cho phép là 1% (để leo dốc 500 m
thì cần có chiều dài chuẩn bị trước là 50 km)
 Quay vòng: tối thiểu là 100m (1km với tàu 150km/h và 4km
với tàu 300 km/h)
Đầu máy và toa xe:
Đường ray – Gauge
 bề rộng tiêu chuẩn 1435mm, 60% đường ray trên thế giới sử dụng
gauge chuẩn (từ 1845 tại Anh)
 Nga, các nước Baltic, Mongolia, Ukraina, Belarus: dùng gauge
1520mm
 Mỹ: 1 435 mm, có những khu vực khác sử dụng 1581mm, 1588mm,
1676mm, 1067 mm
 Châu Á:
 Vietnam, Cambodia, Laos, Thailand, Myanmar and Malaysia : 1000
mm (phần lớn)
 Asean railway: sẽ sử dụng ray chuẩn
 Indonesia: 1067mm
 Japan: 1067 mm (trừ ray chuẩn cho tàu shinkansen) 43

• Con tàu hình viên đạn đầu tiên được thiết kế và sản xuất ở Trung
Quốc với tốc độ lên đến 300 km/giờ, đã lăn bánh khỏi bệ sản
xuất sáng thứ bảy, 21/12/2007.
• Trung Quốc gia nhập câu lạc bộ 4 nước sau Nhật Bản, Pháp và
Đức trong việc sản xuất các tàu hoả tốc độ cao.

44

22
9/20/2021

The French TGV - Eurostar

45

TGV - Atlantique

46

23
9/20/2021

• Dịch vụ vận tải sắt do Deutsch Bahn Schenker khởi


xướng với sự hợp tác của đường sắt Nga và TQ
băng ngang qua 5 nước sẽ tạo ra giải pháp thay thế
cho các dịch vụ đường biển kết hợp hàng không giữa
Á –Âu.
• Vd:
• vận chuyển từ Shanghai đến Budapest (Hungary)
• by sea: 33 ngày
• By air: 3 ngày
• By sea-air (sea đến Dubai, air từ Dubai đến Frankfurt): 18
ngày
• By rail (Asia – Europe): 21 ngày nhưng chi phí rẻ hơn sea-air
(by Eric Johnson)

47

48
Hình: Tuyến Đường sắt Côn Minh – Singapore (wikipedia.org)

24
9/20/2021

Mạng lưới Đường sắt VN (Railway VN)

• Tổng chiều dài: 2.600 km nối


liền các khu dân cư, trung tâm
văn hoá nông nghiệp và công
nghiệp trừ khu vực đồng bằng
sông Cửu Long
• Railway VN nối liền với đường
sắt Trung Quốc qua hai hướng:
• Với Vân Nam Trung Quốc
qua tỉnh Lào Cai
• Với Quảng Tây Trung Quốc
qua tỉnh Lạng Sơn
• Railway VN cũng có tiềm năng
nối liền với mạng lưới Đường
sắt Campuchia, Thái Lan và
Malaysia để đến Singapore và
tuyến đường sắt của Lào
• Railway VN đang sử dụng ba
loại khổ đuờng, đó là loại
đuờng 1.000 mm, đuờng tiêu
chuẩn (1.435 mm) và đuờng
lồng (chung cả 1.435 mm và
1.000 mm).
49

https://baomoi.com/lien-ket-phat-trien-dich-vu-logistics-duong-
sat/c/22029015.epi (16/04/2017)
• Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn (SNP) và Tổng Công ty đường sắt Việt Nam
(VNR) đã chính thức ký thỏa thuận hợp tác toàn diện trở thành đối tác chiến
lược trong việc hợp tác đầu tư và kinh doanh thực hiện các Dự án đầu tư kết
cấu hạ tầng và phát triển dịch vụ logistics đường sắt.
• Hai bên sẽ hợp tác đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kho bãi, thiết bị
xếp dỡ, phát triển dịch vụ logistics đường sắt tại các ga hàng hóa hiện hữu của VNR
tại các khu Ga: Sóng Thần; Yên Viên và Đông Anh; sau đó từng bước mở rộng
đầu tư và kinh doanh kết cấu hạ tầng tại các ga hàng hóa trên toàn mạng đường sắt.
• Ngành Đường sắt Việt Nam sẽ xúc tiến xây dựng hai trung tâm kho bãi phục vụ vận
chuyển container ở Bình Dương và Hà Nội, đồng thời sẽ cho đóng mới các toa xe
chuyên dụng vận chuyển hàng container.
• Trong chiến lược xây dựng hệ thống kết nối Logistics hoàn chỉnh, SNP đã và đang
mở rộng các cơ sở hạ tầng hậu cảng, tiêu biểu là ICD Tân Cảng – Sóng Thần (Bình
Dương), ICD Tân Cảng – Long Bình (Đồng Nai), tập trung vào dịch vụ kho bãi và
trung tâm phân phối hàng hóa. Trong khi SNP có kinh nghiệm về vận chuyển quốc
tế, thì lợi thế của VNR là có hệ thống cơ sở hạ tầng trải dài từ Bắc vào Nam, và dễ
dàng liên kết với các cửa ngõ biên giới phía Tây.

50

25
9/20/2021

LỄ RA MẮT TUYẾN DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN CONTAINER LẠNH BẰNG


ĐƯỜNG SẮT 09/10/2017

51

2.3.3. Chuyên chở hàng hóa bằng đường sắt liên vận
quốc tế, chứng từ quốc tế CIM
Chứng từ vận tải đường sắt quốc tế: CIM
(International ConsignCBment Note for Rail
transport under COTIF – Convention Concerning
the International Transport of Goods by Rail )

Sinh viên tìm hiểu về tuyến đường sắt quốc tế


giữa VN – Trung Quốc?

52

26
9/20/2021

2.3.4. Chuyên chở hàng hóa bằng đường sắt


ở Việt Nam
SV tìm hiểu và thảo luận:
 Thực trạng vận tải hàng hóa
 Tuyến đường sắt Bắc – Nam?
 Khối lượng vận tải hàng hóa
 Tuyến đường sắt trong các cảng?
 Khai thác RT Việt Nam?

53

2.3.5. Các tổ chức RT trên thế giới


The International Union of Railways –
UIC (tiếng Pháp - Union Internationale
des Chemins de fer): tổ chức thế giới
trong ngành vận tải đường sắt, thành
lập 10/1922 (http://www.uic.asso.fr/)
VN gia nhập UIC: 2005

54

27
9/20/2021

2.4. Vận tải hàng không (Air transport)

55

2.4. Vận tải hàng không:


Phù hợp có khoảng cách dài
Khả năng tiếp cận khu vực địa lý đặc biệt: sa mạc, trên biển, vùng

Phương tiện kết nối các quốc gia trên thế giới, tốc độ, thời gian,
hành trình đều đặn; Đơn vị xếp dỡ: ULD (Unit Load Device)
yếu tố cần thiết: đài không lưu, khí tượng, sân bay, máy móc …
Sân bay: đường băng, nhà ga, kho hàng, đài kiểm soát, phương
tiện, thiết bị xếp dỡ
Máy bay
Không gian bay (Air space): tuỳ vào từng quốc gia, gồm 2 phần
 Land-based: takeoffs & landing
 Air-based: air corridor (hành lang bay) => được ấn định (kỹ
thuật, chính trị - c/tranh Iraq, 1 thời gian máy bay bị cấm vào
không phận) - lựa chọn hướng bay: ảnh hưởng tốc độ bay và
nhiên liệu
 Công ước Chicago 1944 về 9 quyền tự do hàng không (air
freedom rights - 9 rights)
Ưu, nhược điểm:

56

28
9/20/2021

Air Freedom Rights

57

9 Air Freedom Rights


Technical freedom (quyền tự do kỹ thuật)
• Quyền thứ 1: Quyền bay qua 1 quốc gia khác mà không phải hạ cánh
• Quyền thứ 2: Quyền dừng lại ở 1 quốc gia để tiếp nhiên liệu hoặc bảo dưỡng
trên đường bay đến 1 quốc gia khác, nhưng không giao/nhận khách/hàng
Commercial Freedom
• Quyền thứ 3: Quyền vận chuyển hàng hóa/khách từ quốc gia của mình sang
quốc gia khác
• Quyền thứ 4: Quyền vận chuyển hàng/khách từ quốc gia khác đến quốc gia
của mình
(Quyền thứ 3 & 4 thường thực hiện dựa trên thỏa thuận song phương giữa 2
quốc gia)
• Quyền thứ 5 (tuyến bay kết nối): Quyền vận chuyển khách từ quốc gia mình
đến quốc gia thứ 2, và sau đó bay tiếp đến QG thứ 3
• Quyền thứ 6: Quyền v/c hàng/khách từ quốc gia thứ hai đến quốc gia thứ 3
với việc dừng tại quốc gia của mình
• Quyền thứ 7: Quyền v/c hàng/khách giữa hai quốc gia khác không dừng lại tại
quốc gia mình
• Quyền thứ 8: Quyền v/c hàng/khách trong 1 quốc gia khác với sự kết nối dịch
vụ tại quốc gia của mình
• Quyền thứ 9: Quyền v/c hàng/khách trong 1 quốc gia khác không có sự kết
nối dịch vụ tại quốc gia của mình
58

29
9/20/2021

Xu thế phát triển của vận tải hàng không

An ninh

Liên minh
Hàng không
chiến lược
giá rẻ
M&A (KLM
(LCC)
Xu – Air France)

thế

Mạng lưới
Cải tiến
Hub-and-
kỹ thuật
spoke
59

Các tổ chức AT quốc tế


 ICAO (UN): International Civil Aviation Organization – 1994: 180 thành viên (VN –
1980)
 IATA : International Air Transport Association – 1945
 FIATA (Féderation Internationale des Assiations de Transitaires et Assimilé –
International Federation of Forwarding Agents Association) – 1926
Các LCC ở Châu Á:
• Air Asia (Malaysia): chiếm 40% thị phần nội địa
• Thai Air Asia (Liên doanh giữa Air Asia và Thái Lan)
• Valuair (Singapore)
• Lion Air (Indonesia)
• One-Two-Go (Thai Lan)
• Tiger AirWay (Singapore)
• Jestar Asia (Úc)
• Nok Air (Thái Lan)
• …
Airlines của Việt Nam:
Vietnam Airline, Jetstar Pacific, Vietjet Air, Bamboo Airways and Vasco
60

30
9/20/2021

Airline Deregulation and Hub-and-


Spoke Networks

61

Air freight

Air Freight = chargeable weight x applicable rate

62

31
9/20/2021

Chargeable weight (đơn vị tính cước)

• Chargeable weight:
• là actual gross weight hoặc volume weight (chọn cao nhất)
• Rounding off (làm tròn số)
• actual gross weight: trọng lượng của lô hàng + bao bì => được tính đổi khi
hàng là hàng nặng (vd: vàng, kim loại, thiết bị), được làm tròn số đến 1/2kg hoặc
1lbs (pound = 0,4536kg).
• volume weight: được tính đổi với hàng nhẹ (len, dạ), các kính thước L, W, H
đươc làm tròn số đến 1/2cm hoặc 1/2inch (1 inch = 2,54cm) trước khi tính toán .
• Quy đổi volume weight ra kg:
• Nếu dung tích tính theo cm: LxWxH/6000 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch: LxWxH/366 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch và trọng lượng tính theo lbs : LxWxH/166 (lbs)
• Chargeable weight = max (gross weight, volume weight)
• Nhận xét: hàng high density (heavy) => gross weight, low density (light) =>
volume weight
• Cargo density (CD): mức độ đồng nhất của hàng hóa (W/M)
• Hàng thiết bị, máy móc: CD cao
• Hàng len dạ, cotton: CD thấp

63

Giá cước hàng air

• Quy đổi volume weight ra kg:


• Nếu dung tích tính theo cm: LxWxH/6000 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch: LxWxH/366 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch và trọng lượng tính theo
lbs : LxWxH/166 (lbs)
• Vd 1:
1 kiện hàng có gross weight là 4.7 kg và kích
thước là 60x20x20 (cm3)

• Vd 2:
1 kiện hàng có gross weight là 4.7 kg và kích
thước là 60x50x20 (cubic inch)
64

32
9/20/2021

vd: GW  CW

Gross weight Chargeable weight

4.15 kg
8.80 kg
10.40 lbs
25.81 lbs

65

Examples pricing
Shipment:

Gross weight =750kgs


Measurement of cargo :
- 102cm X 98cm X 106cm (1 box)
- 80cm X 65cm X 103cm (3 boxes)

UNIT PER KG CURRENCY USD

CARRIER 45K 100K 500K 1000K FUEL SECURE

CI $ 1,39 $ 0,87 $ 0,85 $ 0,82 incl. NIL

CX $ 1,08 $ 0,81 $ 0,79 $ 0,76 incl. $ 0,02

3K $ 1,14 $ 1,08 $ 1,07 $ 1,05 $ 0,42 $ 0,06

TG $ 0,87 66$ 0,53 $ 0,51 $ 0,48 $ 0,26 NIL

33
9/20/2021

Examples pricing

Phương thức Maritime Air Road


vận tải
Qui đổi 1 t = 1 m³ 1 t = 6 m³ 1 t = 3 m³
Biểu cước BOF = 60 USD < 100 kg : 9,6 $/kg < 500 kg : 9,6 $/100kg
BAF = 5% < 300 kg : 5,5 $/kg < 1 t : 8,4 $/100kg
CAF = 2% <500 kg : 5,18 $/kg < 2 t : 7,6 $/100 kg
Dữ liệu Weight : 16 tons Weight : 250 kg Weight : 985 kg
Volume : 18,5 m³ Volume : 1,71 m³ Volume : 2,58 m³
Đơn vị tính Volume Volume Weight
cước 1,71/6 = 285 kg 2,58/3 =0,86 t < 0,985 T
Cách tính Fret : 18,5 * 60 = 1110 $ 285*5,5 = 1567,5 $ 985*8,4/100 = 82,74 $
BAF : 5% * 1110 = 55,5 $ 301*5,18 = 1559,2 $ 1001*7,6/100 = 76,08 $
CAF : 2% * 1165,5= 23,3 $

Tổng cộng 1188, 8 $ 1559,2 $ * 76,08 $ *

67

Calculating the Chargeable Weight for an Air Freight Shipment

A single shipment consisting of two different kinds of


cargo: fashion goods and books:

10 cartons of fashion goods, the dimensions of


each carton are 60 cm x 45 cm x 60 cm, and the
weight of each carton is 20 kg.

10 cartons of books, the dimension of each carton


are 35 cm x 45 cm x 35 cm, and the weight of each
carton is 24 kg.

68

34
9/20/2021

Calculating the Chargeable Weight for an Air Freight Shipment

A single shipment consisting of two different kinds of


cargoes: apparel and aviation instruments:

10 cartons of apparel, the dimensions of each


carton are 100 cm x 50 cm x 40 cm, and each carton
weighs 50 kg.

20 boxes of aviation instruments, the dimensions of


each box are 300 cm x 250 cm x 20 cm, and each
box weighs 10 kg

69

70

35
9/20/2021

2.5. Vận tải đường bộ:

71

2.5. Vận tải đường bộ:


 Thuận tiện với quãng đường vận chuyển <750 km
 Tốc độ: 40 – 80 km/h
 Khối lượng hàng hóa nhỏ
 Lợi thế:
 Vốn đầu tư phương tiện: thấp
 Tốc độ, linh hoạt, dịch vụ door-to-door
 Những vấn đề:
• Chi phí nhiên liệu, tác động môi trường, tai nạn
• Ùn tắc giao thông đô thị, phụ thuộc thời gian hoạt động trong nội
thị (quy định giờ lưu thông)
• Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng cao
 Giá thành vận chuyển: dựa trên nhu cầu thị trường (giá cao vào mùa
vận chuyển - peak season)
 Chứng từ vận tải đường bộ quốc tế: CMR (19 May 1956, in the
competence of IRU)
 Ưu, nhược điểm
72

36
9/20/2021

2.6. Vận tải đường ống

Hình: Trans-Alaska Pipeline 73

2.6. Vận tải đường ống


 Hàng hóa:
 hàng lỏng, dầu, gas, container – pallet (xu thế mới)
 Khối lượng vận chuyển lớn
 Tuyến vận chuyển: kết nối nơi khai thác và vị trí chế biến, lọc (oil), nơi
sử dụng (gas)
 Yếu tố tác động:
 Địa-chính trị
 Dễ bị tác động do an ninh
Ưu, nhược điểm?

74

37
9/20/2021

75

THANK YOU
76

38

You might also like