Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 - Cac Phuong Thuc Van Tai-Student-2021
Chapter 2 - Cac Phuong Thuc Van Tai-Student-2021
Môn học:
LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
1
9/20/2021
World map
2
9/20/2021
3
9/20/2021
4
9/20/2021
10
5
9/20/2021
11
Source: Shipping density data adapted from National Center for Ecological Analysis and Synthesis, A Global
5 Map
12 of
Human Impacts to Marine Ecosystems.
6
9/20/2021
5 14
7
9/20/2021
15
Alliances
16
8
9/20/2021
17
18
9
9/20/2021
Inter-range service
19
20
10
9/20/2021
21
Pendulum service
22
11
9/20/2021
23
24
12
9/20/2021
25
Source: China Shipping Line.
13
9/20/2021
27
Photo: BW Fleet Management Pte. Ltd., Singapore
28
Photo: Dr. Jean-Paul Rodrigue, 2003.
14
9/20/2021
29
Photo: Dr. Theo Notteboom, 2009.
30
Source: Great Lakes & Seaway Shipping Online
15
9/20/2021
31
Photo: Dr. Jean-Paul Rodrigue, 2006.
16
9/20/2021
33
Sea freight
Maritime
1 t = 1 m³
BOF = 60 USD
BAF = 5%
CAF = 2%
Weight : 16 tons
Volume : 18,5 m³
Volume ? / Weight?
Freight?
34
17
9/20/2021
35
18
9/20/2021
China,
Myanmar,
Laos,
Thailand,
Cambodia,
Vietnam
37
38
Nguồn: The Danube Commission
19
9/20/2021
39
40
20
9/20/2021
Thuận tiện & ưu thế về chi phí trên quãng đường từ 700 -
1500km
Khối lượng vận chuyển lớn
Tốc độ tàu: lên đến trên 500 km/h
Đường ray (trên không, mặt đất, hầm)
Xu thế phát triển của vận tải sắt trên thế giới:
Tư nhân hóa quyền khai thác railway
Phát triển công nghệ: sử dụng double-stack cars => hiệu qủa
sử dụng nhiên liệu tăng 40%, giảm chi phí vận tải (trở ngại:
chiều cao khi qua hầm, cầu)
Tàu cao tốc (high-speed train): TGV - train à grande vitesse
300km/h (Pháp), Shinkansen (Nhật)
41
42
21
9/20/2021
• Con tàu hình viên đạn đầu tiên được thiết kế và sản xuất ở Trung
Quốc với tốc độ lên đến 300 km/giờ, đã lăn bánh khỏi bệ sản
xuất sáng thứ bảy, 21/12/2007.
• Trung Quốc gia nhập câu lạc bộ 4 nước sau Nhật Bản, Pháp và
Đức trong việc sản xuất các tàu hoả tốc độ cao.
44
22
9/20/2021
45
TGV - Atlantique
46
23
9/20/2021
47
48
Hình: Tuyến Đường sắt Côn Minh – Singapore (wikipedia.org)
24
9/20/2021
https://baomoi.com/lien-ket-phat-trien-dich-vu-logistics-duong-
sat/c/22029015.epi (16/04/2017)
• Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn (SNP) và Tổng Công ty đường sắt Việt Nam
(VNR) đã chính thức ký thỏa thuận hợp tác toàn diện trở thành đối tác chiến
lược trong việc hợp tác đầu tư và kinh doanh thực hiện các Dự án đầu tư kết
cấu hạ tầng và phát triển dịch vụ logistics đường sắt.
• Hai bên sẽ hợp tác đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kho bãi, thiết bị
xếp dỡ, phát triển dịch vụ logistics đường sắt tại các ga hàng hóa hiện hữu của VNR
tại các khu Ga: Sóng Thần; Yên Viên và Đông Anh; sau đó từng bước mở rộng
đầu tư và kinh doanh kết cấu hạ tầng tại các ga hàng hóa trên toàn mạng đường sắt.
• Ngành Đường sắt Việt Nam sẽ xúc tiến xây dựng hai trung tâm kho bãi phục vụ vận
chuyển container ở Bình Dương và Hà Nội, đồng thời sẽ cho đóng mới các toa xe
chuyên dụng vận chuyển hàng container.
• Trong chiến lược xây dựng hệ thống kết nối Logistics hoàn chỉnh, SNP đã và đang
mở rộng các cơ sở hạ tầng hậu cảng, tiêu biểu là ICD Tân Cảng – Sóng Thần (Bình
Dương), ICD Tân Cảng – Long Bình (Đồng Nai), tập trung vào dịch vụ kho bãi và
trung tâm phân phối hàng hóa. Trong khi SNP có kinh nghiệm về vận chuyển quốc
tế, thì lợi thế của VNR là có hệ thống cơ sở hạ tầng trải dài từ Bắc vào Nam, và dễ
dàng liên kết với các cửa ngõ biên giới phía Tây.
50
25
9/20/2021
51
2.3.3. Chuyên chở hàng hóa bằng đường sắt liên vận
quốc tế, chứng từ quốc tế CIM
Chứng từ vận tải đường sắt quốc tế: CIM
(International ConsignCBment Note for Rail
transport under COTIF – Convention Concerning
the International Transport of Goods by Rail )
52
26
9/20/2021
53
54
27
9/20/2021
55
56
28
9/20/2021
57
29
9/20/2021
An ninh
Liên minh
Hàng không
chiến lược
giá rẻ
M&A (KLM
(LCC)
Xu – Air France)
thế
Mạng lưới
Cải tiến
Hub-and-
kỹ thuật
spoke
59
30
9/20/2021
61
Air freight
62
31
9/20/2021
• Chargeable weight:
• là actual gross weight hoặc volume weight (chọn cao nhất)
• Rounding off (làm tròn số)
• actual gross weight: trọng lượng của lô hàng + bao bì => được tính đổi khi
hàng là hàng nặng (vd: vàng, kim loại, thiết bị), được làm tròn số đến 1/2kg hoặc
1lbs (pound = 0,4536kg).
• volume weight: được tính đổi với hàng nhẹ (len, dạ), các kính thước L, W, H
đươc làm tròn số đến 1/2cm hoặc 1/2inch (1 inch = 2,54cm) trước khi tính toán .
• Quy đổi volume weight ra kg:
• Nếu dung tích tính theo cm: LxWxH/6000 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch: LxWxH/366 (kg)
• Nếu dung tích tính theo inch và trọng lượng tính theo lbs : LxWxH/166 (lbs)
• Chargeable weight = max (gross weight, volume weight)
• Nhận xét: hàng high density (heavy) => gross weight, low density (light) =>
volume weight
• Cargo density (CD): mức độ đồng nhất của hàng hóa (W/M)
• Hàng thiết bị, máy móc: CD cao
• Hàng len dạ, cotton: CD thấp
63
• Vd 2:
1 kiện hàng có gross weight là 4.7 kg và kích
thước là 60x50x20 (cubic inch)
64
32
9/20/2021
vd: GW CW
4.15 kg
8.80 kg
10.40 lbs
25.81 lbs
65
Examples pricing
Shipment:
33
9/20/2021
Examples pricing
67
68
34
9/20/2021
69
70
35
9/20/2021
71
36
9/20/2021
74
37
9/20/2021
75
THANK YOU
76
38