Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3 - Van Tai Container Quoc Te-Student-2021
Chapter 3 - Van Tai Container Quoc Te-Student-2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn học:
LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
1
9/20/2021
2
9/20/2021
3
9/20/2021
2 2020 HMM Oslo 399.9 1,312 61.5 202 23,820 232,311 HMM
3 2019 MSC Gülsün 399.9 1,312 61.5 202 23,756 232,618 MSC
5 2020 CMA CGM Jacques Saadé 399.9 1,312 61.3 201 23,112 236,583 CMA CGM
6 2017 OOCL Hong Kong 399.9 1,312 58.8 193 21,413 210,890 OOCL
7 2018 COSCO Shipping Universe 400 1,312.30 58.6 192 21,237 215,553 COSCO
8 2018 CMA CGM Antoine de Saint Exupéry 400 1,312.30 59 193.6 20,954 219,277 CMA CGM
9 2017 Madrid Maersk 399 1,309.10 58.6 192 20,568 214,286 Maersk
HMM Algeciras
4
9/20/2021
MSC Mina
Ships on order
Maximum
Delivery Operator Number
TEU
Mediterranean Shipping
- 2x Yangzijiang Shipbuilding 24,232
Company (presumed)
Mediterranean Shipping 2x Jiangnan Shipyard
2023 24,000
Company (presumed) 2x Hudong-Zhonghua Shipbuilding
6x Imabari Shipbuilding and Japan Marine
2023 Ocean Network Express 24,000
United
2023 Seaspan Corporation 2x 24,000
2x Jiangnan Shipyard
2022 Evergreen 23,888
2x Hudong-Zhonghua Shipbuilding
2022 Evergreen 6x Samsung Heavy Industries 23,764
5x Daewoo Shipbuilding & Marine
2021 MSC 23,656
Engineering
6x Daewoo Shipbuilding & Marine
2023 Hapag-Lloyd 23,500+
Engineering
5x Jiangnan Shipyard
2020 CMA CGM 23,112
4x Hudong-Zhonghua Shipbuilding
6x Nantong COSCO KHI Ship Engineering
2023 OOCL 23,000
6x Dalian COSCO KHI Ship Engineering
Source: https://en.wikipedia.org/
5
9/20/2021
Source: Ashar and Rodrigue, 2012. All dimensions are in meters. LOA: Length overall.
6
9/20/2021
7
9/20/2021
Sản phẩm vận tải hàng hóa tiêu Cần sử dung diện tích để chứa
chuẩn container tại cảng
Quản lý bằng máy tính nhờ vậy giảm Xếp container cần có thiết bị và yêu
thời gian xác định vị trí container cầu mức an toàn cao
Chi phí giảm hơn vc hàng rời Yêu cầu cao về công nghệ thông tin
cho quản lý container
Tốc độ, an toàn, không tốn chi phí Tốn chi phí vận chuyển container
kho hàng với cont nguyên rỗng khi thương mại hai chiều mất
cân đối.
Download:
UN conference on trade and development 2020, REVIEW OF MARITIME TRANSPORT
2020
16
8
9/20/2021
17
18
9
9/20/2021
19
20
10
9/20/2021
21
length 18′ 10 5⁄ ″
16 5.758 m 39′ 5 45⁄ ″
64 12.032 m 44′ 4″ 13.556 m
interior
width 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m 7′ 8 19⁄32″ 2.352 m
dimensions
height 7′ 9 57⁄ ″
64 2.385 m 7′ 9 57⁄ ″
64 2.385 m 8′ 9 15⁄ ″
16 2.698 m
volume 1,169 ft³ 33.1 m³ 2,385 ft³ 67.5 m³ 3,040 ft³ 86.1 m³
maximum
52,910 lb 24,000 kg 67,200 lb 30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg
gross
empty weight (Tare weight) 4,850 lb 2,200 kg 8,380 lb 3,800 kg 10,580 lb 4,800 kg
11
9/20/2021
23
24
12
9/20/2021
25
26
13
9/20/2021
27
Tải trọng ghi trên container không đồng nghĩa với tải trọng
được đóng hàng.
Tùy thuộc vào từng quốc gia mà tải trọng tối đa hàng hóa
được phép đóng vào container sẽ thay đổi.
28
14
9/20/2021
29
Side
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number
+ check digit
(can also be vertical)
30
15
9/20/2021
Top
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number + check digit
Front
Identification number:
BIC Code (owner prefix) + serial number
+ check digit
32
16
9/20/2021
33
• 3. check digit: 1 số Arab, nhằm đảm bảo thông tin hiệu lực và chính xác khi truyền dữ liệu (dựa
vào Owner code và serial number để tạo check digit => 3 yếu tố này sẽ tạo ra ICD code)
• ID code của cont. được thể hiện trên B/L
• BIC code (International Container Bureau, Paris) được chấp nhận bởi các tổ chức QT:
1. The World Customs Organization and a number of Customs Administrations of which it facilitates
the task in relation with the Customs Convention on Containers, the TIR convention, etc..,
17
9/20/2021
35
>2895 >9’6’’ 6 F P
1295 4’3” 8
<=1219 <4’0” 9
36
18
9/20/2021
S Named cargo
U Open-topped
9 Air/surface 37
Ký Loại container
hiệu
G Hàng bách hóa không cần thông hơi (General purpose without ventilation)
V Hàng bách hóa cần có thông hơi (General purpose with ventilation)
B Hàng khô rời, có điều áp/không có điều áp (Dry-bulk, non-pressurized &
pressurized)
S Loại hàng chỉ định (Named cargo) là loại container đặc biệt dành cho những
loại hàng cụ thể như phương tiện vận tải, động vật sống, gia cầm (These
special-purpose cargo containers are named by the type of product shipped,
such as vehicles, poultry, and livestock)
R Hàng cần nhiệt (Thermal) bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng và tự tản nhiệt
(refrigerated/heated and self-powered)
H Hàng cần nhiệt (Thermal) bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng với thiết bị được
cách nhiệt) (refrigerated/heated, with removable equipment & insulated)
19
9/20/2021
39
40
20
9/20/2021
41
42
21
9/20/2021
43
44
22
9/20/2021
45
Xác định
Tổng = ∑Hệ
số chuyển đổi
* giá trị
tương ứng
Check digit =
Số dư của
Tổng/11
46
23
9/20/2021
MT metric ton
kg. kilogram
lb. pound (1pound = 0.454kg)
CBM cubic meter
cu. cms. cubic centimeters
cu. ft. (1 feet = 0.3048m) cubic feet (1m3 = 35.3 cuft)
cu. ins. (1 inch = 2.54cm) cubic inches (1728 cubic inches = 1
cuft.) 47
48
24
9/20/2021
49
253 ft³
LD11 60" x 125" / 153 x 318 cm
7.2 m³
25
9/20/2021
LD1
51
LD2
52
26
9/20/2021
LD3
53
LD7
54
27
9/20/2021
M1
55
56
28
9/20/2021
29
9/20/2021
1. THC/cont
2. CLEANING FEE/cont
3. Doc/DO fee/set
4. HANDLING fee/shpt
5. CIC (HP>HCM)/cont (IF any)
30
9/20/2021
31
9/20/2021
64
32
9/20/2021
33
9/20/2021
Stowage
Việc chất xếp phải đảm bảo 3 yếu tố:
Tận dụng tối đa trọng lượng cont (optimal capacity utilization
of cont).
Xếp/dỡ đơn giản, nhanh chóng (simplify and speed up
loading/unloading
Tính đến vật liệu chèn lót (calculate necessary lashing
materials)
Lựa chọn loại cont phù hợp, căn cứ:
Trọng lượng hàng tối đa, trọng lượng/mét sàn (Payload,
floor load- load limit and permitted weight distribution of
cont).
Quy định tải trọng vận tải nội địa (Weight restrictions for
inland transport in country of sender or recipient)
Khả năng dỡ hàng (Recipient’s possibilities for unloading
cargo from cont)
67
68
34
9/20/2021
69
70
35
9/20/2021
71
Stowage
Đối với hàng quá nặng và ngắn, floor load > max floor load,
có thể giải quyết
Bố trí thêm 2 thanh gỗ
72
36
9/20/2021
73
37
9/20/2021
Stowage
Chèn đệm, lót hàng trong cont.: tuỳ vào hàng hóa cụ
thể
Gia cố, chằng buộc hàng: tránh rơi vỡ, hư hỏng trong
khi vận chuyển
Tránh áp lực mạnh trong qúa trình xếp dỡ và vận
chuyển
Chú ý đến bao bì khi xếp dỡ hàng hóa
75
76
38
9/20/2021
77
78
39
9/20/2021
L−D
Cách “Full” và “A”: n = L/D; “B’ : n=L + 0.866 x D
• n: số hàng (number of rows)
• D: đường kính thùng (diameter of drum)
• L: chiều dài bên trong cont (inner length of cont)
79
80
40
9/20/2021
81
82
41
9/20/2021
83
84
42
9/20/2021
85
86
43
9/20/2021
87
44
9/20/2021
Cty YNAMOTO có 1000 máy điều hòa, có kích thước bao bì như
sau: 80*60*35 cm.
- Commodity: Máy điều hòa
- Size: 800*600*350 mm
- Quanlity: 1
-Commodity:
- GW: 50 kilos -Size: 800*600*350 mm
- Made in Japan -Quanlity: 1
-GW: 50 kilos
-Made in Japan
CD 1 kiện = W/M = (T/m3)
M= Lx WxH= (m3)
SF= M/W = (m3/T)
45
9/20/2021
Dựa trên kết quả ở câu trên hãy xác định hãng vận chuyển để cho cước
phí và thời gian vận chuyển của lô hàng trên là thấp nhất? Biết rằng:
TOTAL OCEAN
FREIGHT (USD)
POL CARRIER DEST ETD T/T (day) 20' 40'
HMM LAX MON 18-20 2110 2610
NYK LAX WED/SAT 27-30 2981 3773
HCM OOCL LAX TUE/FRI 27-29 3671 4323
LOCAL CHARGES:
- THC: USD 79 / 122 / 122 / 140 (PER 20’/40’/40’HC/ 45')
- AMS: USD 25 / SHPT
- SEAL FEE: USD 4 / container
- B/L FEE: VND 500.000 / SET (INCL. VAT)
- TELEX RELEASE: VND 400.000 / SET
- ISF: USD 35 / SHPT (GENERAL CARGO) AND USD 65 / SHPT (PERSONAL EFFECT)
46
9/20/2021
Air freight
SECUR
CARRIER 45K 100K 500K 1000K FUEL ROUTE / TT
E
TPE/SGN
CI $ 1.39 $ 0.87 $ 0.85 $ 0.82 incl. NIL
ABOUT 1 DAY
TPE/HKG/SGN
CX $ 1.08 $ 0.81 $ 0.79 $ 0.76 incl. $ 0.02
ABOUT 1 DAY
TPE/SGN
BR $ 1.39 $ 0.90 $ 0.88 $ 0.86 incl. NIL
ABOUT 1 DAY
94
47
9/20/2021
VGM
96
48
9/20/2021
Phương pháp thứ nhất – Phương pháp cân: Sử dụng thiết bị cân tiêu chuẩn,
người gửi hàng (shipper) hay bên thứ 3 ủy quyền bởi người gửi hàng phải cân
container khi nó đã được đóng hàng và đóng seal. Cân container đã được đóng
hàng.
Phương thức thứ hai: Cân trọng lượng hàng hóa + vật liệu chèn lót hàng + trọng
lượng của container rỗng. Theo cách này, người gửi hàng hoặc bên thứ 3 được ủy
quyền có thể cân các kiện hàng gồm trọng lượng của pallet, vật lót hàng và các vật
liệu khác dùng để đóng kiện, chằng buộc hàng hóa trong container. Tổng khối
lượng container được xác định bằng tổng trọng lượng thành phần trong container
cộng thêm trọng lượng của vỏ container. Cân theo phương pháp này cần phải có
chứng nhận và phê duyệt theo quy định của cơ quan thẩm quyền nhà nước.
Chỉ cần hàng không vượt max gross weight sẽ cho phép chất hàng lên tàu.
Cân được sử dụng trong cả hai phương pháp trên phải được hiệu chuẩn/chứng
nhận theo quy định của địa phương/quốc gia. Danh sách các tổ chức được cho
phép hiệu chuẩn/chứng nhận cân, doanh nghiệp có thể tham khảo ở
đây: http://tcvn.gov.vn/sites/head/vi/nhom-tin-thong-ke-quan-ly-do-
luong_thongkedoluong.aspx.
98
49
9/20/2021
99
100
50
9/20/2021
NHỮNG THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP TRONG KHAI BÁO VGM
– Ocean Carrier Booking Number / Số Booking vận tải biển của hãng tàu
– Container Number / Số container
– Verified Weight / Trọng lượng xác minh
– Unit of Measurement / Đơn đo lường
– Responsible Party (Shipper named on the carrier’s bill of lading) / Bên chịu trách nhiệm
(Tên chủ hàng trên MBL)
– Authorized Person / Người được uỷ quyền
Có thể bổ sung thêm các thông tin khác nhưng không bắt buộc
– Weighing Date / Ngày cân
– Shipper’s Internal Reference / Số kiểm soát nội bộ của chủ hàng
– Weighing Method / Cách tính VGM
– Ordering Party / Bên mua
– Weighing Facility / Dụng cụ cân
– Country of Method 2 / Nước (trong trường hợp dùng cách 2)
– Documentation Holding Party / Bên giữ chứng từ
THỜI GIAN GỬI THÔNG TIN VGM
VGM Cut off time (hạn trình VGM cho hãng tàu hay cảng) sẽ được xác định trên booking
confirmed.
HÌNH PHẠT TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG KHAI BÁO VGM TRƯỚC KHI ĐẾN CẢNG
XUẤT PHÁT?
Điều luật quy định rõ container không có số VGM tại cảng xuất phát sẽ không được đưa
lên tàu cho đến khi số VGM được khai. Chủ hàng sẽ chịu trách nhiệm cho bất kì các chi
phí phát sinh (chi phí cân cont, đóng gọi lại, lưu kho, lưu cont, quản lý, v.v.).
101
102
51
9/20/2021
103
Đơn vị xếp dỡ
104
52
9/20/2021
105
• CY: • CFS:
• CY/CY: door-to- • CFS/CY: port-to-
door container door container
service or service
house-to-house • CFS/CFS: port-
container service to-port container
• CY/CFS: door- service or pier-
to-port container to-pier container
service service
106
53
9/20/2021
• FAR (freight all kinds rate): áp dụng cho tất cả hàng đóng vào
1 cont. => chủ hàng giá trị cao thì có lợi hơn
• TVC (time volume contract): cước tính theo khối lượng cont.
chuyên chở => khuyến khích chủ hàng gửi nhiều cont.
107
Bare freight (Basic ocean freight - BOF) giá cước vận tải căn bản
CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ vd: 8% của O/F
Doc fee (document fee, B/L fee) phí chứng từ vd: 200 000
VND/Bill
AMS (Automatic Manifest System) Phí khai báo hải quan Mỹ, tính trên Bill Vd: 25 USD/Bill
PSS (peak season surcharge): phí vận chuyển mùa cao điểm
WRS (War Risk Surcharge): phụ phí chiến tranh, DDC (Destination Delivery Charge): Phụ phí giao hàng
tại cảng đến, PCS (Panama Channel Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama, CF (canal fee);
108
54
9/20/2021
Theo quy định của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO), từ ngày 01/01/2020, các tàu biển cỡ lớn vận
chuyển hàng hóa vượt đại dương phải dùng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp, chỉ ở mức
0,5% như dầu MGO (marine gasoil) hay dầu ULSFO (ultra-low-sulfur fuel oil) để thay thế cho loại
dầu nặng (bunker) có hàm lượng lưu huỳnh 3,5% đang được sử dụng phổ biến hiện nay nhằm
giảm lượng khí thải sulfur-dioxide (SO2) trong hoạt động vận tải biển (ngành vận tải biển toàn cầu
hiện chiếm 13% lượng phát thải SO2 toàn cầu mỗi năm).
Đã có sự thống nhất trong ngành vận tải biển là khách hàng sẽ chịu phần chi phí nhiên liệu tăng
thêm miễn là người vận chuyển (hãng tàu) phải chứng minh rõ ràng, minh bạch chi phí họ phải
chịu thêm để tàu hoạt động.
(Nguồn: vli.edu.vn)
LSS: phụ thuộc tuyến, ví dụ: China phân ra tuyến ngắn tuyến dài.
Tuyến ngắn LSS hàng lạnh 105/210 USD; Tuyến dài 162/324 USD
Tuyến ngắn quy định: dưới 1000km. Vd: VN-Sin, malaysia, Philipin, Central
china, thai lan; Tuyến dài thì North china, Japan, Korea... 109
55
9/20/2021
+ Master Lease (hợp đồng thuê có quy định số lượng container tối thiểu):
Hợp đồng dạng này có điều khoản hoán đổi container, người thuê sẽ trả container ở 1 địa
điểm, nhận container bổ sung ở 1 địa điểm khác, chỉ áp dụng hình thức này khi chủ cho
thuê container phải có phạm vi hoạt động rộng.
Số lượng container tối thiểu được xác định mà 2 bên phải thực hiện trong suốt thời gian
thuê.
Nếu người thuê vi phạm không thuê đủ số lượng tối thiểu thì vẫn phải trả đủ tiền thuê số
lượng tối thiểu ấy.
56
9/20/2021
113
114
57