Professional Documents
Culture Documents
Đào Đình Thức. Cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học, tập 1.
Nguyễn Đình Thuông. Lý thuyết Hoá vô cơ. ĐHSP Vinh, 1996.
Gary Wulfsberg. Inorganic Chemistry, 2005. Chapter
D. F.Shriever, P.W. Atkins, Inorganic Chemistry. 2010.
Chapter
Cotton, Wilkinson. Advanced Inorganic Chemistry. 1999.
Chapter
2.1. Phân tử và liên kết hóa học
Tạo thành nhờ sự chuyển Tạo thành nhờ sự dùng chung 2 Tạo thành nhờ sự hút các ion kim
electron electron loại bởi các electron dùng chung
giải tỏa
Năng lượng liên kết cao hơn so Năng lượng liên kết cao hơn so Năng lượng liên kết thấp hơn so
với liên kết kim loại với liên kết kim loại với liên kết cộng hóa trị và ion
Không liên kết trực tiếp Liên kết trực tiếp Không liên kết trực tiếp
Chủ yếu ở dạng rắn (dạng lỏng Tồn tại ở cả ba trạng thái: rắn, Chủ yếu tồn tại ở trạng thái rắn
có chất lỏng ion - ionic liquid) lỏng, khí (có ở trạng thái lỏng)
Dc cmean
CsF ? ?
Cs ? ?
F2 ? ?
Tam giác Ketelaar biểu thị quan
hệ giữa độ âm điện trung bình
và chênh lệch độ âm điện với Hãy xác định kiểu liên kết trong các
kiểu liên kết trong các hợp chất hợp chất: MgO; BCl3,
bậc hai
Thuyết liên kết hóa trị (VB=Valence Bond)
(1927 – Heitler, London)
Lý thuyết
I
Thực nghiệm
III
R
0.87Å
(Å)
0.741Å
Dr.NgHD 7 03/29/2024
Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
Dr.NgHD 8 03/29/2024
Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
Dr.NgHD 10 03/29/2024
Sự lai hoá các AO
Dr.NgHD 11 03/29/2024
Xác định các hàm sóng AO lai hoá
Dr.NgHD 13 03/29/2024
Ví dụ: Lai hoá sp
Dr.NgHD 14 03/29/2024
Ví dụ: Lai hoá sp2
y
+
- + x
-
y
2
1
x
3
Dr.NgHD 15 03/29/2024
Bài tập vận dụng
Hãy xác định các AO ban đầu tham gia lai hóa và biểu
thức hàm lai hoá sp3, dsp2 , d2sp3. z
1
2
x 4
3
Dr.NgHD 16 03/29/2024
Thuyết MO (Molecular Orbital Theory)
Dr.NgHD 17 03/29/2024
Phân tử He2 (tương tự H2)
Dr.NgHD 18 03/29/2024
Các MO của phân tử B2
Dr.NgHD 19 03/29/2024
Giản đồ năng lượng các MO của B2
Dr.NgHD 20 03/29/2024
MO của HF
MO của methane
Dr.NgHD 22 03/29/2024
MO của CO và phổ quang electron
Khái niệm về tính đối xứng, các yếu tố/phép đối xứng
trong phân tử
Phương pháp xác định nhóm điểm đối xứng của các
phân tử
Ý nghĩa của đối xứng phân tử trong hóa học
Dr.NgHD 24 03/29/2024
Đối xứng ??
Dr.NgHD 25 03/29/2024
Khái niệm đối xứng
Theo nghĩa rộng: đối xứng là sự cân đối, hài hoà giữa
các bộ phận, các hiện tượng, các quá trình.
Theo nghĩa hẹp: đối xứng là sự cân đối, sự lặp lại các
phần của một vật thể, nghĩa là sự đối xứng hình học.
Dr.NgHD 26 03/29/2024
Phép đối xứng, yếu tố đối xứng
Definition:
Phép biến đổi toán học cho phép nhận ra tính đối xứng
gọi là phép đối xứng.
Một chuyển động của phân tử làm cho mỗi nguyên tử
bất kỳ trùng lên một nguyên tử tương đương của phân
tử ban đầu (hoặc lên chính nó), làm cho phân tử không
thay đổi gọi là phép đối xứng phân tử
Dr.NgHD 27 03/29/2024
Phép đối xứng, yếu tố đối xứng
Dr.NgHD 28 03/29/2024
Phép đối xứng, yếu tố đối xứng
Symmetry Operations, symmetry elements
Quay quanh mét trôc vµ Đưêng th¼ng + ®iÓm Trôc quay ®ảo chuyÓn
chiÕu qua mét ®iÓm
trªn trôc
Dr.NgHD 29 03/29/2024
Symmetry Operations and Symmetry Elements
Dr.NgHD 30 03/29/2024
Symmetry Operations and Symmetry
Elements
Dr.NgHD 31 03/29/2024
Trục quay hợp thức Proper Rotation axis, Cn
Trục quay hợp thức hay trục quay riêng (không phải là bội của
trục quay nào khác)
z
Dr.NgHD 32 03/29/2024
Trục quay bậc 2 2-Fold Axis of Rotation
Dr.NgHD 33 03/29/2024
3-Fold Axis of Rotation
Dr.NgHD 34 03/29/2024
Các trục quay của phân tử tam giác phẳng
Rotations for a Trigonal Planar Molecule
Dr.NgHD 35 03/29/2024
Phép chiếu, mặt phẳng gương
Mặt phẳng gương (mirror plan) => phép phản chiếu (reflection)
Ký hiệu s
z
Dr.NgHD 36 03/29/2024
Phép chiếu, mặt phẳng gương
sv sv
Cl Cl
sh
I sd
sd
Cl Cl
Dr.NgHD 38 03/29/2024
Các trục đối xứng và mặt đối xứng của phân tử dạng góc
Rotations and Mirrors in a Bent Molecule
Dr.NgHD 39 03/29/2024
Benzene Ring
Dr.NgHD 40 03/29/2024
Dr.NgHD 41 03/29/2024
Symmetry Operations and Symmetry Elements
Dr.NgHD 42 03/29/2024
Center of Inversion
Dr.NgHD 43 03/29/2024
Phân biệt I vs. C2
Dr.NgHD 44 03/29/2024
Symmetry Elements and Symmetry Operations
Dr.NgHD 45 03/29/2024
Improper Rotation in a Tetrahedral Molecule
Dr.NgHD 46 03/29/2024
S1 and S2 Improper Rotations
Dr.NgHD 47 03/29/2024
Phép nhân = thực hiện liên tiếp
Ex: C3 Rotations on Trigonal Pyramidal Molecule
C3*C3 = C32;
C3*C3*C3 = C33 = E
Dr.NgHD 48 03/29/2024
Linear Molecules
Dr.NgHD 49 03/29/2024
Xác định nhóm điểm đối xứng của phân tử Selection of
Point Group from Shape
Dr.NgHD 50 03/29/2024
Sơ đồ xác định nhóm điểm đối xứng
Decision Tree for Point Group Selection
Dr.NgHD 51 03/29/2024
Dr.NgHD 52 03/29/2024
Xác định các phép đối xứng khả dĩ
Dr.NgHD 53 03/29/2024
H2O and NH3
C2v C3v
Dr.NgHD 54 03/29/2024
Hãy xác định các phép đối xứng cho các
phân tử còn lại
Dr.NgHD 55 03/29/2024
Dr.NgHD 56 03/29/2024
Geometric Shapes
(c)
Dr.NgHD 57 03/29/2024
Geometric Shapes
Td Oh Ih
Dr.NgHD 58 03/29/2024
Áp dụng của tính đối xứng
Dr.NgHD 59 03/29/2024
Áp dụng của tính đối xứng
Dr.NgHD 60 03/29/2024
Áp dụng của tính đối xứng
Dr.NgHD 61 03/29/2024
Phổ IR của cis và trans [PdCl2(NH3)2]
Dr.NgHD 62 03/29/2024
BT tại lớp:
Xác định nhóm điểm đối xứng
NH2Cl,
H2O2 không phẳng,
SO2Cl2,
trans-[Co(NH3)4(NO2)2]+,
XeF4,
IF4+.