Professional Documents
Culture Documents
C2 Vatdan ph1120
C2 Vatdan ph1120
§1. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT DẪN CÂN BẰNG TĨNH ĐIỆN.
ĐIỆN DUNG CỦA VẬT DẪN
E in = 0.
Et = 0, En = E ⃗ .
§1. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT DẪN CÂN BẰNG 4
TĨNH ĐIỆN. ĐIỆN DUNG CỦA VẬT DẪN CÔ LẬP
II. Những tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
(1) Vật dẫn cân bằng tĩnh điện là một vật đẳng thế.
• Bên trong vật dẫn: Et = 0, En = E ⃗
VM = VN A
N
• Trên bề mặt vật dẫn: N
B
VA = VB M
• Điện thế có tính liên tục
⇒ VA = VB = VM = VN
(S)
D⃗. d S ⃗ =
∮(S) ∑
Φe = qi
i
⇒
∑
qi = 0 D ⃗ = D in
⃗ = ϵ ϵE ⃗ = 0
0 in
i
Dây truyền tín hiệu được bọc bởi lớp kim loại Lồng Faraday
§1. NHỮNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT DẪN CÂN BẰNG 7
TĨNH ĐIỆN. ĐIỆN DUNG CỦA VẬT DẪN CÔ LẬP
II. Những tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
(3) Sự phân bố điện tích trên bề mặt vật dẫn cân bằng tĩnh
điện phụ thuộc vào hình dạng của vật dẫn.
S ( E n⃗ = E )⃗
D⃗. d S ⃗ =
∮(S) ∑
Φe = qi
i
(En = 0)
⇒ Dn . S = σ . S
σ
⇒ Dn = σ ⇒ E = En = (1)
ϵ0ϵ
S
Sears and Zeamansky’s University Physics with Modern Physics ,Young, Freedman and Ford, Pearson, 2011
σ1 R (1) E R
⇒ = 2 ⟹ 1 = 2
σ2 R1 E2 R1
1C
• Đơn vị điện dung: Fara (F) 1F =
1V
C = 4πϵ0 . R Q
R
R C
9.109m 1F 1500 x RTrái Đất
6400km ∼ 700μF RTrái Đất
∼ 0.3m ∼ 30pF Van de Graaff V = 106 V
1cm ∼ 1pF
Q = C . V = 30.10−12.106 = 3.10−6 C
A B C
A B C
Điện tích
cảm ứng
➡ Trong trạng thái cân bằng tĩnh điện, vật dẫn là một vật đẳng
thế
B C
A ΔS ΔS′
⟹ Δq = Δq′
B C
A −Q′ Q′
Q′ < Q
A B C
−Q′
Q′
Q′ = Q
Q Q
C= = ,
V1 − V2 U
‣ : Giá trị tuyệt đối của điện tích trên mỗi bản tụ
(điện tích trên bản dương);
‣ : Điện thế của bản tụ dương và âm;
‣ : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.



§2. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG 19
II. Tụ điện và điện dung của tụ (phẳng, trụ, cầu)
2. Cách ghép tụ điện
Cb = C1 + C2
∑
Cb = Ci
i=1
Ub = U1 + U2; Qb = Q1 = Q2
n
1 1
Cb ∑
=
C
i=1 i
Q Q
§2. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG C=
V1 − V2
= ,
U
21
II. Tụ điện và điện dung của tụ (phẳng, trụ, cầu)
3. Điện dung của tụ (phẳng, trụ, cầu)
S
a. Tụ phẳng (2)
Q Q −Q
C= = (1) (1)
V1 − V2 U
• Lại có: Q
(2) (2)
E ⃗ . d r⃗
∫(1) ∫(1)
U = V1 − V2 = − dV = V2
E d
(2) r2 V1
∫(1) ∫r
= E . dr = E . dr = E . d
σ
1 E=
ϵ0ϵ
σ.d Q.d
⇒ U = E.d = = (2)
ϵ0ϵ ϵ0ϵ . S
Q ϵ ϵ.S
• Từ (1) & (2) ➡ Điện dung tụ phẳng là: C = = 0
U d
Fundamentals of Physics, D. Halliday, Wiley, 2013
Q Q
§2. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG C=
V1 − V2
= ,
U
22
II. Tụ điện và điện dung của tụ (phẳng, trụ, cầu)
3. Điện dung của tụ (phẳng, trụ, cầu)
c. Tụ cầu
Q Q
C= = (1)
V1 − V2 U +Q
4πϵ0ϵ R1 R2 )
Q 1 1
U= ( − (2)
Q 4πϵ0ϵ . R1 . R2
C= =
U R2 − R1
Q Q
§2. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG C=
V1 − V2
=
U
23
σ1R1 Q
E= = (*)
ϵ0ϵrR2 2πϵ0ϵrl
R1
dS ⃗ M
r
b. Tụ trụ +σ1
⃗
DM −Q
σ1
(Q = 2πR1l . σ1) Q
R2 R2
Q Q dr Q R
∫R 2πϵ0ϵrl 2πϵ0ϵl ∫R1 r
= . dr = = ln 2 (1)
1
2πϵ0ϵ . l R1
1 1 1 Q2
W= VQ = CV 2 =
2 2 2 C
n 1 1 1
1
Q V ⇒ W = Q . V1 + (−Q) . V2 = Q(V1 − V2)
∑2 i i
W=
2 2 2
i=1
1 1 1 Q2
⇒ W= QU = CU 2 =
2 2 2 C
1 ϵ0ϵ . S
W= CU 2 C= U = E.d
2 d
(2 0 )
1
⇒ W= ϵ ϵ . E 2 Sd = ωe . V
ϵ0ϵ . E 2 = E ⃗ D ⃗
1 1
ωe =
2 2
§3. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG 28
II. Năng lượng tụ điện phẳng và năng lượng điện trường
1. Năng lượng tụ phẳng
(2 0 )
1 1
W= CU 2 = ϵ ϵ . E 2 Sd = ωe . V
2
ϵ0ϵ . E 2 = E ⃗ D ⃗
1 1
ωe =
2 2