Professional Documents
Culture Documents
+ Hệ đt liên tục: 1 dq r
E
toànbôvât
dE dE
40 r 2 r
I. Tóm tắt lý thuyết
Chương 1. Trường tĩnh điện
4
5. Định lý Otrôgratxky-Gaox:
n
e
D dS qi
(S) i1
I. Tóm tắt lý thuyết
Chương 1. Trường tĩnh điện
6
A MN F ds
q0 E ds
q0 Edscos
M
M M
7. Tính chất thế của trường tĩnh điện:
E ds 0
(C)
WtM
Đ/t bất kỳ: VM
q0
E ds
M
I. Tóm tắt lý thuyết
Chương 1. Trường tĩnh điện
8
Bài 1. Hai quả cầu giống nhau được treo vào hai sợi dây có chiều
dài l=10cm đặt trong chân không. Hai sợi dây được buộc vào
điểm O. Mỗi quả cầu mang điện tích q bằng nhau và có khối
lượng m=0,1g. Do lực đẩy giữa hai quả cầu, hai sợi dây treo tạo
nên góc 2α=10014’. Hãy tính trị số của điện tích q, cho g=10m/s
Bài giải:
Lực tác Lực tĩnh
Cho: dụng lên điện
l=10cm=0,1m cầu:
m=0,1g=10-4kg Sức căng
2α=10014’ dây
Cầu cân bằng:
q1=q2=q
Tìm q=? F T P 0 Trọng lực
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
10
F T P 0 R T
F q2
tg
P 40 r 2P
T
F q2
tg
P 40 4l2 sin2 mg
q 2lsin 40mg.tg F
1
2.0,1.sin507' 9
10 4
.10.tg5 0
7'
9.10
q 18.1010 C
P
F P R
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
11
Bài 2.
Xác định cường độ điện trường tại tâm của một lục giác đều
cạnh a biết 6 đỉnh của nó có đặt:
1) 6 điện tích bằng nhau và cùng dấu
2) 3 điện tích âm và 3 điện tích dương về trị số đều bằng nhau
Bài giải:
1) 6 điện tích
cùng dấu và Điện trường tại tâm O
bằng nhau thì bằng 0
hệ có tính đối
xứng a) các đt xen kẽ thì hệ cũng
có tính đối xứng, điện trường
tại O cũng bằng 0.
2) 3 điện tích b) Các đt đặt liên tiếp:
âm, 3 điện tích
E E12 E34 E56
dương:
c) Các đt đặt ngẫu nhiên:
E E3 E 4 E34
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
13
1 q
E = 2E34 = 2.2E3= 4 4 r 2 E34 E56
0
c) Các đt đặt ngẫu nhiên: E
E6
E E3 E 4 E34
E1 E2
1 q 1 q
E5
E=2E3 = 2 4 2 E E3 E 4
0 r 20 a2
E 2E3
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
14
Bài 3.
Một vòng tròn làm bằng dây dẫn mảnh bán kính R = 5cm
mang điện tích q=5.10-8 C được phân bố đều trên dây.
1. Xác định cường độ điện trường tại tâm O của vòng dây
và tại một điểm M nằm trên trục của vòng dây và cách
tâm một đoạn h=10cm.
2. Tại điểm nào trên trục của vòng dây cường độ điện
trường có giá trị cực đại? Tìm giá trị đó?
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
15
dq=λ dl
M≡Tâm O, do tính đối xứng
của vòng dây nên các cặp r
véctơ cường độ điện trường R
tổng cộng bằng 0. M dE1
O h
Tại M trên trục của vòng dây:
dE2
dE
dE dE1 dE2
Các thành phần song song với mặt phẳng vòng dây bị
dE2
triệt tiêu nhau do tính đối xứng của vòng dây, nên:
EM
vòngdây
dE1 EM dE1
vòngdây
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
17
dq dl Rd
1 dq
dE
dE1 dE cos 40 r 2
r R 2 h2
h
cos
r
1 Rd h
dE1
40 r 2 r
2 2
1 Rd h 1 Rh 1 Rh 1 Rh
EM 0 40 r 2
r 40 r 3 0 d
40 r 3
2
20 r 3
1 qRh 1 qh 1 qh
20 2Rr 3 40 r 3 40 ( R2 h2 )3
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
18
2. Ta nhận thấy EM đạt cực đại tại giá trị h0, trong đó h0 là
nghiệm của phương trình dE/dh=0.
dE 1 q[( R2 h2 )3 3( R 2 h2 ).h2
( 0
dh 40 2
( R h ) 2 3
R 5.102
h h0 3,53.10 2 (m)
2 2
2.q 2.5.108.9.109
Emax 6,9.10 4 V / m
40R2 3 3 5.10 2.3 3
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
19
Bài 4. Tính công của lực tĩnh điện khi chuyển dịch điện tích
q=10-9C từ C đến D nếu a=6cm, Q1=10/3.10-9C,
Q2=-2.10-9C.
Bài giải: D
Tìm ACD=?
Cho
q=10-9C a
a=6cm
a a
Q1=10/3.10-9C
Q2=-2.10-9C A Q1 Cq B Q2
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
20
Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển q từ C đến D trong
điện trường gây ra bởi Q1 và Q2:
ACD=q(VC-VD)=qUCD
Q1 1 Q2 1
VC VC1 VC2
40 rAC 40 rBC
Q1 Q2
rAC rBC a VC
40a
Q1 Q2
rAD rBD a 2 VD
40a 2
II.Bài tập ví dụ
Chương 1. Trường tĩnh điện
21
Q1 Q2 Q Q2
UCD 1
40a 40a 2
Q1 Q2 Q1 Q2 q(Q1 Q2 )
A CD q( ) ( 2 1)
40a 40a 2 40a 2
A CD 0,58.10 7 (J)
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
22
Bài 1.
Hai quả cầu đặt trong chân không có cùng bán kính và
cùng khối lượng được treo ở hai đầu sợi dây sao cho mặt
ngoài của chúng tiếp xúc với nhau. Sau khi truyền cho các
quả cầu một điện tích q0=4.10-7 C, chúng đẩy nhau và góc
giữa hai sợi dây bây giờ là 600. Tính khối lượng của các
quả cầu nếu khoảng cách từ điểm treo đến tâm cầu là
l=20cm.
Đáp số: m=1,56.10-3 kg
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
23
Bài 2.
Tìm khối lượng riêng của chất làm quả cầu trong bài tập
trên biết rằng nếu nhúng các quả cầu này vào dầu hỏa
thì góc giữa hai sợi dây là 540 cho ε của dầu hỏa là 2.
Đáp số:
(khối lượng riêng của dầu hỏa: ρ’=0,8.103kg/m3),
ρ=2,56.103kg/m3
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
24
Bài 3.
Hai quả cầu mang điện có bán kính và khối lượng bằng nhau
được treo ở hai đầu sợi dây có chiều dài bằng nhau, người
ta nhúng chúng và trong dầu có hằng số điện môi ε1 và khối
lượng riêng ρ1. Tìm khối lượng riêng ρ của cầu để góc giữa
hai sợi dây treo hai quả cầu trong không khí và trong dầu là
như nhau 11
Đáp số:
Bài 4. 1
Một êlectrôn điện tích e chuyển động đều trên một quỹ đạo
tròn bán kính r quanh hạt nhân nguyên tử hyđrô. Xác định
vận tốc chuyển động của e trên quỹ đạo biết khoảng cách
trung bình từ e đến hạt nhân là r=10-8cm.
Đáp số: v=1,59.106m/s
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
25
Bài 5.
Tại 3 đỉnh A, B, C của một hình tam giác người ta đặt các
điện tích q1=3.10-8C, q2=5.10-8C, q3=-10.10-8C. Cho biết
AB=4cm, AC=3cm, BC=5cm. Tìm lực tổng hợp tác dụng lên
điện tích đặt tại A, cho rằng các điện tích này dặt trong
không khí.
Đáp số: F= 96.10-5(N)
Bài 6.
Tìm lực tác dụng lên điện tích điểm q=5/3.10-9C đặt tại tâm
của nửa vòng xuyến bán kính r0=5cm tính điện đều với điện
tích Q=3.10-7C đặt trong chân không.
Bài 7.
Có hai điện tích q1=8.10-8C, q2= -3.10-8C, đặt tại M và N
cách nhau khoảng d trong không khí.
Tính: cường độ điện trường gây bởi các điện tích đó tại
các điểm A, B, C, biết MN=10cm, MA=4cm, MB=5cm,
MC=9cm, NC=7cm.
Tìm lực do điện trường tác dụng lên q = -5.10-10C tại C.
EA 3,75.105 (V / m)
Đáp số:
EB 3.105 (V / m)
sin 0,178
FC 5,75.105 (N)
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
27
Bài 8.
Trên hình (1.8’) AA’ là một mặt phẳng vô hạn mang điện
đều với mật độ điện tích mặt là σ=4.10-9C/m2, B là quả cầu
mang điện q=10-9C khối lượng là m=1g. Hỏi sợi dây treo
quả cầu lệch một góc bao nhiêu so với mặt phẳng?
A
Đáp số: α=12,720
α T
B
F
A’
P R
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
28
Bài 9:
Một thanh kim loại mảnh mang điện tích q=2.10-7C. Xác
định cường độ điện trường tại một điểm nằm cách hai đầu
thanh khoảng R=300cm và cách trung điểm của thanh
khoảng R0=10cm.
Đáp số: E=6.103V/m
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
29
Bài 10.
Một hat bụi có điện tích q2=-1,7.10-16C ở cách một dây dẫn
thẳng một khoảng 0,4cm gần đường trung trực của dây dẫn
ấy. chiều dài của dây dẫn là l=150cm mang điện tích
q1=2.10-7C. Xác định lực tác dụng lên hạt bụi, giả thiết q1
phân bố đều trên sợi dây và q2 không ảnh hưởng tới sự
phân bố đó.
Đáp số: F=1,02.10-10 (N)
Bài 11.
Cho hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2=-10-6C đặt cách
nhau 10cm. Tính công của lực tĩnh điện khi điện tích q2 dịch
chuyển trên đường nối hai điện tích ra xa thêm 90cm.
Đáp số: AMN=-0,162 (J)
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
30
Bài 12.
Một vòng dây tròn bán kính R=4cm tích điện đều với điện
tích Q=1/9.10-8C. Tính điện thế tại tâm vòng dây, một điểm
M trên trục của dây cách tâm vòng dây h=3cm.
Đáp số: VM= 200(V)
VO=250(V)
Bài 13.
Tính điện thế tại một điểm trên trục của đĩa tròn mang điện đều
bán kính R và cách tâm đĩa đoạn h, cho mật độ điện mặt của đĩa là
σ.
VM 2( R2 h2 h)
Đáp số: 40
VO 2R
40
III.Bài tập
Chương 1. Trường tĩnh điện
31
Bài 14.
Cho hai mặt phẳng song song mang điện đều trái dấu, mật độ điện mặt
bằng nhau, khoảng cách giữa hai mặt là d=5mm, cường độ điện trường
giữa chúng là 104V/m. Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ và mật độ điện
mặt của chúng.
Bài 1. O
Tìm m =? α
l
Cho
q0 =4.10-7 C
T
2α=60o
l=OA=OB=20cm F A B
q C q
R P
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
33
Lực tĩnh O
Lực tác dụng điện
lên cầu: α
Sức căng l
dây
T
Trọng lực
F A B
q C q
Cầu cân R P
bằng: F T P 0
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
34
F O
tg 1 q2
P m 2
2 4 0 .g.tg
l
1 q α
F 2
,r l l
40 r
m=1,56.10-3 kg T
Điện tích của mỗi cầu q=q0/2
F A B
Bài 2, Bài 3. q C q
Cách giải 2 bài tập này
tương tự bài 1 R P
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
35
Bài 4.
Các lực tác dụng lên electron: lực tĩnh diện và trọng lực, tuy
nhiên do trọng lực nhỏ hơn rất nhiều so với lực tĩnh điện nên
bỏ qua.
Electron chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo tròn nên
1 e2 mv 2 e2
F Fht v
40 r 2
r 40 ,r.m
v=1,59.106m/s
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
36
Bài 5. C q3
Tìm lực
tác dụng
lên q1?
Cho
q1=3.10-8C
q2=5.10-8C
q3=-10.10-8C
AB=4cm A E12 B
AC=3cm
BC=5cm q1
q2
E13 E
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
37
2 2
E E12 E13 E E12 E13
1 q2 1 q3 E12
E12 2 E13 A B
40 rAB 2
40 rAC
q1
q2
q1 q22 q32
F 2
2 F= 96.10-5(N) E13 E
40 rAB rAC
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
38
Bài 6.
Tìm lực tác
dụng lên q tại
O? α r0
dE x x
O
Cho
q=5/3.10-9C
Q=3.10-7C dE dE dE
y
r0=5cm
E
y
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
39
1 dq
cos
2
40 r0 E
vòng xuyên
y
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
41
1 qQ
F
20 r0 2 F=1,15.10-3(N).
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
42
Bài 7.
Cho a) Tìm điện trường tại
M: q1=8.10-8C A,B, C? EC1
N: q2= -3.10-8C b) Tính lực tổng hợp tác
C q
C: q = -5.10-10C dụng lên q?
MN= 10cm
MA=4cm α EC
MB=5cm EC2
MC=9cm B A
NC=7cm. M q1 N q2
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
43
Tại A: E A E A1 E A 2
1 q1 1 q2 EC1
E A1 2 E A2
40 rMA 2
40 rNA C q
1 q1 1 q2
E A E A1 E A2 2
2
40 rMA 40 rNA EC
α
1 q1 q2 EC2
( 2 2 ) B A
40 rMA rNA
M q1 N q2
8.108 3.10 8
9 5
9.10 ( 4
4
) 3,75.10 (V / m)
16.10 36.10
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
44
Tại B: EB EB1 EB2
EC1
1 q1 1 q2
EB EB1 EB2 2
2
C q
40 rMB 40 rNB
α EC
1 q1 q2
2
2 EC2
40 rMB rNB
B A
M q1 N q2
8 8
8.10 3.10
9.109 ( 4
2 4
) 3.10 5
(V / m)
25.10 15 .10
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
45
2 2
Tại C: EC EC1 EC2 2EC1EC2cos
MN2 MC2 NC2 2MC.NC.cos
EC1
MC2 NC2 MN2 92 7 2 10 2
cos 0,23
2MC.NC 2.9.7 C q
8
1 q1 9 8.10 5
EC1 2
9.10 4
0,89.10 (V / m)
40 rMC 81.10
8
α EC
1 q2 9 3.10 5 EC2
EC2 2
9.10 4
0,55.10 (V / m)
40 rNC 49.10
B A
M q1 N q2
EC 0,892.1010 0,552.1010 2.0,89.1050,55.105.0,23
1,15.105 (V / m)
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
46
Phương của EC hợp với NC góc β
EC1 E E .sin
C sin C1
sin sin EC EC1
0,89.105.0,23 C q
5
0,178
1,15.10
b) Lực tác dụng lên q tại C: α EC
EC2
B A
F qEC
M q1 N q2
F qEC 5.10101,15.105 (V / m)
5,75.10 5 (N)
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
47
dq=λ dx
Bài 9.
Cho
dE y dE
q=2.10-7C
Tìm E tại M r
R=300cm
R0=1/0cm. x
x
E Ex
thanh
dE x
thanh
dE.cos
dE x
E Ex
α
1 dq 1 dx O R0 M
dE
40 r 2
40 r 2
1 dx
E
thanh
40 r 2
cos
dE y dE
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
49
1 1 2 sin 0
E (sin 0 sin( 0 ))
40 R0 4 0 R0
l
1 2q.l 1 q sin0
E 2.R
40 lR0 .2.R 40 R0R
q/l
Bài 13.
M
Cho R, h, σ
Tìm V tại M, O?
Bài giải: h
dr
Chia đĩa thành các vành tròn có
độ rộng dr, bán kính dr, diện tích
dS=2π.r.dr, điện tích dq=σ.dS=2π. r R
σ r.d, gây ra điện thế tại M là dV O
dS
dq 1 2r.dr 1
dV
40 r 2 h2 40 r 2 h2
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
52
Bài 15. A B
Cho
C: q1= - 3.10-8C
D: q2=3.10-8C Tính UAB=?
AB=4m D q2 C q1
CB=3m.
Bài giải:
Hiệu điện thế giữa A và B: UAB=VA-VB
Điện thế tại A và B:
VA=VA1+VA2
VB=VB1+VB2
IV. Hướng dẫn,đáp số
Chương 1. Trường tĩnh điện
54
1 q1 1 q2
VA1 VA2
40 rAC 40 rAD
1 q2 1 q1
VB2 VB1
40 rBD 40 rBC
Thay vào UAB ta có:
1 1 1 1 1
UAB q1 q2
40 rAC rBC r r
AD BD
UAB=72 (V)
CHƯƠNG 2. VẬT DẪN
55
1 2 1 q2
4. Năng lượng của vật dẫn (cô lập) W CV
2 2 C
Bài 1.
Cho hai mặt cầu kim loại đồng tâm bán kính R1=4cm và R
2=2cm mang điện tích
q1= - 2/3.10-9C và q2=3.10-9C. Tính cường độ điện trường và
điện thế tại những điểm cách tâm cầu các khoảng 1, 2, 3, 4,
5 cm.
Bài giải:
Cho R1=4cm, q1= - 2/3.10-9C
R2=2cm, q2=3.10-9C Tìm E và V
A: OA = 1 cm tại A, B, C, D, E?
B: OB = 2 cm
C: OC = 3 cm
D:OD = 4 cm
E:OE = 5 cm.
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
60
Điện trường tổng cộng là chồng chập của hai điện trường do
mỗi quả cầu gây ra
Cường độ điện trường tại mọi điểm bên trong vật dẫn bằng 0,
bên ngoài điện trường tương đương với điện trường gây bởi điện
tích điểm có cùng độ lớn và đặt tại tâm cầu.
Điện thế bằng nhau tại mọi điểm bên trong và trên mặt cầu, nên
ngoài cầu
Điện thế tại mỗi điểm là tổng điện thế do 2 quả cầu gây ra tại
đó: V=V1+V2.
Ta có bảng tổng hợp sau:
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
61
R1=4cm, R2=2cm,
q1= - 2/3.10-9C q2=3.10-9C V=V1+V2 E=E1+E2
(V) (V/m)
V1(V) E1(V/m) V2(V) E2(V/m)
A: OA = 1
-150 0 1350 0 1200 0
cm
B: OB = 2
-150 0 1350 67500 1200 67500
cm
C: OC = 3
-150 0 900 40000 750 40000
cm
D:OD = 4 cm -150 -3750 675 16875 525 13125
E:OE = 5
-120 -2400 540 10800 420 8400
cm.
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
62
Bài 2. Một quả cầu kim loại bán kính 10cm có điện thế
300V. Tính mật độ điện mặt của quả cầu?
Bài giải:
Cho R=10cm
V=300V Tìm σ?
Theo tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện, điện tích
chỉ phân bố trên bề mặt của quả cầu, vì vậy điện tích q chỉ
phân bố trên diện tích mặt cầu S=4πR2
σ=q/S=q/ 4πR2
Điện dung của quả cầu C=4πεε R
0
Điện tích q=C.V=4πεε R.V → σ=4πεε R.V/ 4πR2
0 0
=εε0.V/R=1.8,86.10-12.300/10.10-2=26,58.10-8C/m2.
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
63
Bài 3:
Cho một tụ điện phẳng. giữa hai bản tụ là không khí, diện
tích mỗi bản là S=1m2, khoảng cách giữa hai bản là
1,5mm
a) Tìm điện dung của tụ?
b) Mật độ điện mặt trên mỗi bản khi tụ được mắc vào một
nguồn điện có hiệu điện thế không đổi là U=300V.
c) Cũng các câu hỏi trên, tính cho trường hợp môi trường
giữa hai bản tụ là thủy tinh có ε=6?
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
64
Bài giải:
Cho S=1m2 Tìm a) C=?
d=1,5mm b) σ=?
ε=1 c) Cũng hỏi trên cho ε’=6
U=300V
a) Theo công thức cấu tạo tụ điện:
C=εε0S/d=1.8,86.10-12.1/1,5.10-3=5,9.10-9 (F)
b) Khi nối hai bản tụ với một nguồn điện có hiệu điện thế U
thì tụ được nạp điện, điện tích của tụ:
Q=C.U=5,9.10-9.300=1,77.10-6 (C)
II.Bài tập ví dụ
Chương 2. Vật dẫn
65
Bài 1. Hai quả cầu kim loại bán kính r bằng nhau và bằng 2,5 cm
cách nhau 1m, điện thế của mỗi quả cầu là 1200V và -1200V. Tính
điện tích của mỗi quả cầu?
Đáp số: q1=4/9.10-7(C), q2= - 4/9.10-7(C)
Bài 2. Hai quả cầu có bán kính và khối lượng như nhau R=1cm và
m=4.10-5kg được treo ở hai đầu sợi dây có chiều dài bằng nhau sao
cho mặt ngoài của chúng tiếp xúc với nhau. Sau khi truyền điện tích
cho mỗi quả cầu, chúng đẩy nhau và dây treo lệch một góc nào đó
so với phương thẳng đứng. Sức căng của dây khi đó là T=4,9.10-4N.
Tính điện thế của quả cầu mang điện này biết rằng khoảng cách từ
điểm treo đến tâm cầu là l=10cm. Các quả cầu đặt trong không khí.
Đáp số: VA=16605(Vs)
III.Bài tập
Chương 2. Vật dẫn
67
Bài 3.
Hai quả cầu bằng kim loại bán kính 5 và 8 cm được nối với
nhau bằng một sợi dây kim loại có điện dung không đáng
kể, điện tích của hai quả cầu là Q=13.10-8C. Tính điện thế
và điện tích của mỗi quả cầu?
Đáp số: V= 9000V
q1=5.10-8 (C)
q2=8.10-8 (C)
III.Bài tập
Chương 2. Vật dẫn
68
Bài 4.
Cho một tụ điện hình trụ bán kính hai bản là R1=1,5cm và
R2=3,5cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U0=2300V. Tính vận tốc
của electron chuyển động dọc theo đường sức của điện trường từ
khoảng cách 2,5 cm đến 3cm nếu vận tốc ban đầu của nó bằng 0.
Đáp số: v=1,32.107 (m/s)
Bài 5.
Một tụ điện có điện dung C=2μF được tích một điện lượng q=10-3 C. Sau
đó các bản của tụ được nối với nhau bằng một sợi dây dẫn. tìm nhiệt lượng
tỏa ra trong dây dẫn khi tụ phóng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
trước khi phóng điện?
Đáp số: U=500(V) Q=0,25(J).
III.Bài tập
Chương 2. Vật dẫn
69
Bài 6.
Tìm nhiệt lượng tỏa ra khi nối các bản phía trên của hai tụ
điện bằng một dây dẫn. Hiệu điện thế giữa các bản phía
trên với đất lần lượt là U1=100V, U2=-50V, điện dung của tụ
C1=2μF, C2=0,5μF.
Đáp số: Q=4,5.10-3(J)
IV.Hướng dẫn, đáp số
Chương 2. Vật dẫn
70
Bài 1. R1
Cho R2
R1=R2=R=2,5 cm
O1 O2
V1=1200V Tìm q1,q2=?
V2= -1200V
O1O2=1m
Điện thế trên mỗi quả cầu là tổng điện thế do chính
nó và của quả cầu kia gây ra cho nó:
V1=V11+V21=1200
V2=V12+V22=-1200
IV.Hướng dẫn, đáp số
Chương 2. Vật dẫn
71
Giả thiết mỗi quả cầu không gây ảnh hưởng tới sự phân bố điện tích
trên quả cầu kia, khi đó V11 là điện thế trên quả cầu 1 do chính nó
gây ra, và bằng nhau tại mọi điển trên và trong quả cầu 1, tại O1
q 1
V11
40 R1
V21 là điện thế trên quả cầu 1 do quả cầu 2 gây ra, O1O2>>R1 nên ta
có thể bỏ qua kích thước của cầu coi là điện tích điểm, đặt tại O1:
q 1
V22 V1+V2=0→q1=-q2
40 O1O2
q1 1 q2 1 V1 40
V1 V11 V21 q
40 R 40 O1O2 1
1 1
q1 1 q2 1 R O1O2
V2 V12 V22
40 O1O2 40 R q2=-q1
IV.Hướng dẫn, đáp số
Chương 2. Vật dẫn
72
Bài 2. O
Cho
R=1cm Tìm điện thế trên mỗi cầu? α
m=4.10-5kg l
l=10cm
T=4,9.10-4N.
T
F A B
Các lực tác dụng lên 2 quả cầu
khi mỗi quả được tích điện tích q: q C
trọng lực , lực tĩnh điện , lực căng
R P
của dây.
IV.Hướng dẫn, đáp số
Chương 2. Vật dẫn
73
Bài 3. Cho
Q=13.10-8C Tìm V1,V2=?
R1=5cm Q1, q2=?
R2=8cm
Do hai quả cầu được nối với nhau bằng sợi dây kim loại nên
chúng có cùng giá trị điện thế: V1=V2=V
Tổng điện tích của hai cầu: Q= q1+q2=C1V1+V2C2=V(C1+C2)
Q
V
V1 V2
Bài 4:
Cho Q=e=-1,6.10-19 C
R1=1,5cm, R2=3,5cm Tìm v=?
U0=2300V
l1=2,5 cm: v0=0
l2=3 cm: v=?
IV.Hướng dẫn, đáp số
Chương 2. Vật dẫn
76
n
B B1 B2 ... Bn
i1
Bi
I.Tóm tắt lý thuyết
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
80
4. Véc tơ cường độ từ trường H B
o
oI I
B (cos 2 cos 1 ) H (cos 2 cos 1 )
4R 4R
Dòng điện vô hạn:
oI I
B H
2R 2R
I.Tóm tắt lý thuyết
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
81
,
82
8. Định lý Ôtrogratxky-Gaox
đối với từ trường
m d
(S)
m B dS 0
(S)
n
H = n0I n0=n/l
I.Tóm tắt lý thuyết
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
83
FL q v B
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
84
Bài 1.
Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ dòng
điện là I1=I2=5A được đặt vuông góc với nhau và cách
nhau một đoạn AB=2cm, chiều các dòng như hình vẽ. Xác
định từ trường tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa
dòng I1 và vuông góc với I2, cáh dòng I1 khoảng MA=1cm
Bài giải: I1 B
B2
Cho I1=I2=5A B2
AB=2cm
A B
MA=1cm B1 I2
M
Tìm từ trường tại M? M B1
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
85
1 2 1 2
B 2.107.5 ( 2
) ( 2
) 10
10 4
(T)
10 3.10 3
Bài 2.
Một dây dẫn được uốn thành hình tam giác đều cạnh a=50cm,
trong dây dẫn có dòng điện I=3,14A. Tìm cường độ từ trường tại
tâm của tam giác đó?
Bài giải: θ1 I
Cho O
a=50cm
I=3,14A
Tìm từ trường tại O? a θ2
Theo nguyên lý chồng chất từ trường, từ trường tại O là tổng
của từ trường do 3 cạnh của tam giác gây ra:
B B1 B2 B3
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
87
6oI
cos 1 a θ2
1
4 .a sin
3 3
6.107.3,14
cos 1,13.105 (T) B 1,13.10 5
1 6 H 9(A / m)
.50.10 2 sin o 4.10 7
3 3
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
88
Bài 3. Xác định cường độ từ trường tại các điểm nằm ở bên trong
và bên ngoài của một dây dẫn hình trụ đặc dài vô hạn có dòng
điện cường độ I chạy qua. Biết bán kính tiết diện vuông góc của
dây dẫn là R.
Bài giải.
Cho I, R
Tìm H tại M và N
trong và ngoài dây dẫn?
I
Ir
Bài này ta dùng định lý Ampe về r
(C) Hdl
i1
Ii H
-R O R
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
89
Theo đó ta chọn đường cong kín (c) là đường tròn có tâm thuộc
trục của dòng điện và đi qua điểm cần tim từ trường (M hoặc N),
do dòng điện có tính đối xứng trục nên H=const dọc theo đường
cong (c),
do vậy
(C) (C)
Hdl Hdl H dl H.2r (C)
n
Ir
i1
Ii Ir H.2r Ir H
2r
I
Ir
r
+ Tại M nằm trong hình trụ 0<r<R: (c) H
2 2 M
Ir Sr r Ir Ir
2 Ir 2 H
I S R R 2R2
+ tại N nằm ngoài hình trụ: r>R H
I
H -R O R
2r
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
90
Bài 4. Một khung dây phẳng diện tích 16cm2 quay trong một từ
trường đều với vận tốc góc 2 vòng /s, trục quay nằm trong mặt
phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ trường.
Cường độ từ trường bằng H=7,96.104A/m. Tìm
a) Sự phụ thuộc của từ thông gửi qua khung dây theo thời gian?
b) Giá trị lớn nhất của từ thông đó?
Bài giải.
Cho S=16cm2 Tìm a) Φm=?
ω=2 vòng /s b) Φmmax=?
H=7,96.104A/m
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
91
Khi khungquay quanh trục ∆, góc α hợp bởi pháp tuyến của
khung với H thay đổi, α=ωt.
dΦm=d(B.S.cosα)= d(B.S.cosωt) (S)
n
m d B.S.cost B.Scost
(S)
α
=μμ0H.S.cosωt H
=4π.10-7.16.10-4cos4πt
= 2.10-9cos4πt (Wb) ∆
Bài 5. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh l=2cm được đặt gần
dòng điện thẳng dài vô hạn AB cường độ I=30A. Khung dây và
dòng điện được đặt đồng phẳng cạnh của khung song song với
dây AB và cách dây đoạn r=1cm. Tính từ thông gửi qua khung
dây?
Bài giải. I
Cho l=2cm dx
I=30A x
r=1cm B
Tìm từ thông gửi qua khung? l
dS
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
93
Ta chia nhỏ khung thành những hình chữ nhật có điện tích dS=l.dx,
từ thông gửi qua dS là , từ thông gửi qua khung:
m d m
Từ trường do dòng điện I sinh ra tại vị trí (S)
Bài 6. Một dây dẫn thẳng dài l=70cm được đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B=0,1T. Dây dẫn hợp với đường
sức từ góc α=300. Tìm từ lức tác dụng lên dây dẫn khi cho
dòng điện I=70A chạy qua dây dẫn?
Bài giải:
Cho l=70cm B
B=0,1T Tìm FA=? α
α=300 I
I=70A
FA
II.Bài tập ví dụ
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
95
Từ lực tác dụng lên dây dẫn là lực Ampe, có phương chiều
được xác định theo quy tắc bàn tay trái, vuông góc với và
dây dẫn, độ lớn:
B
α
FA= I lBsinα=70.70.102.0,1.sin300=2,45 (N) I
FA
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
96
Bài 1. Trên hình biểu diễn tiết diện của ba dòng điện thẳng song song
dài vô hạn, cường độ các dòng điện lần lượt bằng I1=I2=I, I3=2I,
AB=BC=5cm.
Tìm trên AC điểm có cường độ từ trường tổng hợp bằng 0.
Bài 2.
Một dây dẫn được uốn thành hình chữ nhật có các cạnh a=16
cm, b=30cm, có dòng điện cường độ I=6A chạy qua. Xác định
véc tơ cường độ từ trường tại tâm của khung dây.
B
H 27(A / m)
Đáp số: B=3,4.10-5 (T) 0
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
97
Bài 3. Một dây dẫn được uốn thành một hình thang cân có cường
độ dòng điện I=6,28A chạy qua, tỷ số chiều dại hai đáy bằng 2.
Tìm cảm ứng từ tại điểm A là giao điểm của đường kéo dài hai
cạnh bên. Cho biết đáy bé bằng l=20cm, khoảng cách từ A tới
đáy bé là b=5cm.
Bài 4. Một dây dẫn dài vô hạn được uốn thành một góc
vuông, trên có dòng điện 20 A chạy qua.
a) Tính cường độ từ trường tại điểm A nằm trên đường kéo
dài của cạnh góc vuông thứ nhất và cách đỉnh O khoảng
OA=2cm.
b) Cường độ từ trường tại B nằm trên đường phân giác của
góc vuông và cách đỉnh O khoảng OB =10cm.
B B
Đáp số: HA 79,6(A / m) HB 76,9(A / m)
0 0
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
99
Bài 5. Trên một vòng dây dẫn bán kính R=10cm có dòng điện
cường độ I=1A chạy qua, tìm cảm ứng từ B
Tại tâm của vòng dây.
Tại một điểm trên trục của vòng dây và cách tâm một đoạn
BO 6,28.106 (T)
h=10cm.
Đáp số: BM 2,22.10 6 (T)
Bài 6. Người ta nối hai điểm A, B của một vòng dây dẫn hình tròn
với hai cực của nguồn điện. Phương của các dây dẫn đi qua tâm của
vòng dây chiều dài của chúng coi như vô cùng. Xác định cường độ
từ trường tại tâm của vòng dây.
Đáp số: B=0→H=0
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
100
Bài 7. Một dòng điện I=5A chạy qua dây dẫn đặc hình trụ bán
kính tiết diện thẳng góc của dòng điện là R=2cm. Tìm cường độ
từ trường tại M1 và M2 cách trục của dòng điện khoảng r1=1cm và
r2=5cm.
Bài 8. Một thanh kim loại dài l=1m quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ B=0,05T. Trục quay vuông góc với thanh đi qua một
đầu của thanh và song song với đường sức từ trường. Tìm từ
thông quét bởi thanh sau một vòng quay?
m 0,16(WB)
Đáp số:
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
101
Bài 9. Trong một từ trường đều cảm ứng từ B=0,1T và trong mặt
phẳng vuông góc với các đường sức từ, người ta đặt một dây dẫn
uốn thành nửa vòng tròn, dây dẫn có chiều dài s=63cm và cường
độ dòng điện I=20A chạy qua. Tìm lực tác dụng của từ trường
lên dây dẫn?
Đáp số: F=0,8N
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
102
Bài 10. Cạnh một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường
độ I1=30A chạy qua, người ta đặt một khung dây dẫn hình
vuông cạnh a=20mm, có dòng điện I2=2A, khung và dây
đồng phẳng, cạnh của khung song song với dây. Khung có
thể quay quanh trục đi qua tâm và song song với dây dẫn
cách dây khoảng b=30mm. Tìm:
a) Tực tác dụng lên khung.
b) Công cần thiết để quay khung 1800 quanh
6
trục của nó?
Đáp số: a) F 6.10 (N)
b) A=3,33.10-7 (J)
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
103
Bài 11. Một electron bay vào một từ trường đều cảm ứng từ B =10-
3
T theo phương vuông góc với đường sức từ trường với vận tốc
v=4.107 m/s. Tìm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của
electron?
an 7.1015 (m / s2 )
Đáp số: at=0.
Bài 12. Một hạt α có động năng Wđ =500eV bay theo
phương vuông góc với đường sức của một từ trường đều
có cảm ứng từ B=0,1T. Tìm
a) Lực từ tác dụng lên hạt α
b) Bán kính quỹ đạo của hạt
c) Chu kỳ quay trên quỹ đạo của hạt?
15 6
R 3,2(cm) FL 5.10 (N) T 1,3.10 (s)
Đáp số:
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
104
Bài 13. Một elctron được gia tốc bằng hiệu điện thế
U=6000V bay ào một từ trường đều có cảm ứng từ
B=1,3.10-2 T. Hướng bay của electron hợp với đường sức
từ trường góc α=300, quỹ đạo của electron khi đó là một
đường xoắn ốc. Tìm
a) Bán kính của một vòng xoắn ốc?
b) Bước của một đường định ốc?
Đáp số: a) R=10-2m b) h 10,9.10 2 (m)
III.Bài tập
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
105
Bài 14. Một electron có năng lượng W=103eV bay vào một
điện trường đều có cường độ điện trường E=800V/m theo
hướng vuông góc với đường sức của điện trường. Phải đặt
một từ trường có phương chiều và độ lớn như thế nào để
electron chuyển động không bị lệch hướng?
Bài 1. B2
Cho I1=I2=I, I3=2I, AB=BC=5cm
Tìm vị trí của M trên AC sao cho tại M bằng 0.
A B C
Theo nguyên lý chồng chất từ trường, M
từ trường tại M thuộc AC là tổng của 3
từ trường do 3 dây dẫn gây ra: I1
I2 I3
B3
B B1 B2 B3 B1
B=B1-B2+B3=0 hay B2=B1+B3
I I 2I
B2
R2 R1 R3
R2 MB x,R1 MA 5 x,R3 MC 5 x B
A C
M
I I 2I
x 5x 5x I1
I2 I3
B3
x=1,67 cm B1
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
108
Bài 2.
I
Cho a=16 cm
b=30cm θ1
R1 θ2
θ3
I=6A O
R2
Tìm từ trường tại tâm O của hình a
B
chữ nhật?
b θ4
Mỗi cạnh của chữ nhật là một dòng điện hữu hạn, nhìn trên hình
ta thấy: I
oI
B1 B3 (cos 1 cos 2 ) θ1
4R1 R1 θ2
θ3
b O
cos 1 cos 2 R2
a2 b2 a
B
I
B1 B3 o cos 1 θ4
a b
oI a
B2 B 4 (cos 3 cos 4 ) cos 3 cos 4
4R2 a2 b2
oI
B2 B 4 cos 3
b
I b oI a 2oI a2 b2
B=2(B1+B2) 2( o )
a a b
2 2 b a b
2 2 ab
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
110
Bài 3. N
Cho
P
MN=2.PQ θ1 B1
I=6,28A Tìm từ trường tại A? I θ1
A
l
L=PQ=20cm
B3
b=5cm Q θ2
M b
θ2
o I
B1 (cos 1 cos 2 ) N
4R1
l/2
cos 1 cos 2 P
l θ1 B1
( )2 b2
2 I θ1
o I l A
B3 (cos 1 cos 2 )
4R2
B3
o I I Q θ2
B 2cos 1 o 2cos 1 M b
4.2b 4b θ2
o I I l
B 2cos 1 o
4.2b 4.b l2 4b2
4.10 7.6,28 20.10 2 6
2
11,2.10 (T)
4.5.10 2 2
20 4.5 .10 2
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
113
Bài 4.
θ1=0
Cho Tìm từ
I=20 A trường tại A θ
I
OA=2cm. và B? B BB
OB =10cm θ' θ3 θ4=π
BA
A O θ2
Áp dụng nguyên lý chồng chất từ trường:
B A B1 B2
Tại A: A nằm trên đường kéo dài của dòng điện 2 nên: B2=0:
o I
B A B1 (cos cos ')
4R A
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
114
cos cos0 1,cos ' cos 0 R A OA
2
o I 4.10 7.20 B
B A B1 4
10 (T) H A 79,6(A / m)
4.OA 4.2.10 2 0
I 3 1
Tại B: B1 o (cos 1 cos 2 ) cos 1 1,cos 2 cos
4RB 4 2
o I 1
B2 (cos 3 cos 4 ) cos 3 cos ,cos 4 1
4RB 4 2
o I 1 o I OB
BB 2.(1 ) (1 2) RB
OB 2 2OB 2
4
2
4.10 7.20 B
(1 2) 96,56.10 6
(T) HB 76,9(A / m)
2.10.10 2 0
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
115
y
Bài 9.
Tìm lực từ
F dFy
Cho B dF
tác dụng lên
B=0,1T
dây dẫn? I
s=63cm dFx
I=20A dα Idl
x
α
O
Ta chia dây thành từng phần tử dòng điện từIdllực tác dụng lên
phần tử này là:
- Phương qua O
dF - Chiều: hướng ra khỏi O
- Độ lớn: dF=BIdlsinθ=BIdl F dF
Từ lực tác dụng lên cả vòng dây:
vòngdây
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
116
y
Phân tích dF dFx dFy
dFy
F
B dF
Các thành phần dFx triệt tiêu
nhau do tính đối xứng của vòng I dFx
dây qua trục Oy, do đó từ lực tác dα Idl
x
dụng lên dây dẫn chỉ còn thành α
phần theo phương Oy:dFy O
F Fy
vòngdây
dFy
Độ lớn của F: F Fy
vòngdây
dFy
vòngdây
dF.sin
IV. Hướng dẫn, đáp số
Chương 3. Từ trường của dòng điện không đổi
117
y
BIdl.sin BI.R.sin .d
F
dFy
vòngdây 0 B dF
BI.R(cos0 cos ) 2BI.R I dFx
dα Idl
x
Bán kính của vòng dây: α
O
R=s/π=63.10-2/π=20,06.10-2 (m)
Vậy lực tác dụng lên dây dẫn:
F=2BIR=2.0,1.20.20,06.10-2=0,8 (N)
CHƯƠNG 4.
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
118
1 B2 1
HBdV
Wm dWm
(V )
(V )
2 0
dV 2 (V)
II. Bài tập ví dụ
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
121
a) Suất điện động tự cảm của ống dây được cho bởi công thức:
dI dI 0,16
tc L L tc / 3,2.103 (H)
b) Từ thông gửi qua tiếtdtdiện thẳng củadtống dây:ф
50
m
1 2 1
Wm LI 3,2.103.22 6,4.10 3 (J)
2 2
II. Bài tập ví dụ
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
123
Bài 2. Một thanh dẫn thẳng dài l=10cm chuyển động với vận tốc v=15m/s
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và với
phương dịch chuyển, B=0,1T. Tìm suất điện động cảm ứng trên thanh biết
phương dịch chuyển vuông góc với thanh.
Bài giải. B
Cho l=10cm
Tìm suất điện động
v=15m/s cảm ứng trên
B=0,1T thanh ? l v
dm B.l.dx
c B.l.v 0,1.10 1.15 0,15(V)
dt dt
II. Bài tập ví dụ
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
124
Khi thanh quay quanh trục qua O, trong khoảng thời gian dt thanh
quét được góc dα tương ứng với diện tích dS, từ thông gửi qua dS:
dΦm=B.dS.cosβ=B.dS (nên β=0, vuông góc với dS)
dS là diện tích dải quạt có bán kính l, góc dα:
12 1
dS l .d d m Bl2 .d
2 ứng xuất hiện trên thanh:
Suất điện động cảm 2
1 2
d m Bl .d 1
2 1 2
c Bl 5.102.12.20 0,5(V)
Do hai dt
2
dt không2 kín nên hiệu
đầu thanh điện thế giữa hai đầu thanh
chính bằng suất điện động cảm ứng:
U c 0,5(V)
III. Bài tập
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
126
Bài 1. Một khung hình vuông làm bằng dây đồng tiết diện
S0=1mm2 được đặt trong một từ trường có cảm ứng từ biến đổi
theo định luật B=B0sinωt trong đó B0=0,01T, ω=2π/T, T=0,02s,
diện tích của khung S=25cm2. Mặt phẳng của khung vuông góc
với đường sức từ trường. Tìm:
a) Từ thông gửi qua khung
b) Suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung
c) Cường độ dòng điện chạy trong khung.
Đáp số: a) Φm= 2,5.10-5sin100π (Wb)
b)
c 0,785.10 2 cos100 t(V)
c)
I 2,3 cos100(A)
III. Bài tập
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
127
Bài 2. Một ống dây dẫn thẳng gồm N=500 vòng được đặt trong
một từ trường có đường sức từ song song với trục của ống dây.
Đường kính của ống dây d=10cm. Tìm suất điện động cảm ứng
trung bình xuất hiện trong ống dây nếu trong thời gian ∆t=0,1s
người ta cho cảm ứng từ thay đổi từ 0→2T.
Đáp số:
c 78,5(V)
III. Bài tập
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
128
Bài 3. Tại tâm của một khung dây tròn phẳng gồm N1=50 vòng, mỗi
vòng có bán kính R=20cm, người ta đặt một khung dây nhỏ gồm
N2=100 vòng, diện tích mỗi vòng S=1cm2. Khung dây nhỏ này quay
xung quanh một đường kính của khung dây lớn với vận tốc không
đổi ω=300 vòng /s. Tìm giá trị cực đại của suất điện động trong
khung nếu dòng điện chạy trong khung lớn có cường độ I=10A, giả
thiết ban đầu mặt phẳng hai khung trùng nhau.
Đáp số:
c max 0,0296(V)
III. Bài tập
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
129
Bài 4. Trong cùng một mặt phẳng với dòng điện thẳng dài vô
hạn cường độ I=20A người ta đặt hai thanh trượt kim loại song
song với dòng điện và cách dòng điện khoảng x0=1cm. hai thanh
trượt cách nhau l=0,5m. Trên hai thanh trượt người ta lồng vào
một sợi dây dẫn dài l. Tìm hiệu điện thế xuất hiện giữa hai đầu
dây dẫn nếu cho dây dẫn trượt với vận tốc không đổi bằng
v=3m/s.
Bài 5. Một thanh kim loại dài l=1,2m, quay trong từ trường đều
B=10-3T với vận tốc không đổi ω=120 vòng/phút. Trục quay
vuông góc với thanh song song với đường sức của từ trường và
cách một đầu thanh đoạn l1=25cm. Tìm hiệu điện thế xuất hiện
giữa hai đầu thanh.
Bài 7. Một khung dây hình chữ nhật làm bằng dây dẫn có bán kính
r=1mm. Chiều dài a=10m của khung rất lớn so với chiều rộng
b=10cm của nó (đo từ các trục của cạnh khung). Tìm độ từ cảm L
của khung dây. Độ từ thẩm của môi trường giả thiết bằng Bỏ qua từ
trường bên trong dây dẫn.
Đáp số:
L 184.107 (H)
III. Bài tập
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
132
Đáp số: 1 qQ
F
20 r0 2
III. Hướng dẫn, đáp số
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
133
Bài 1.
Cho S0=1mm2
B=B0sinωt, B0=0,01T, ω=2π/T, T=0,02s
S=25cm2
Tìm:
a) Từ thông gửi qua khung
b) Suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung
c) Cường độ dòng điện chạy trong khung.
a) Từ thông gửi qua khung:
Φm=B.S.cosα=B.S (α=0)s
= S. B0sinωt=25.10-4.0,01. Sin100πt
= 2,5.10-5sin100π (Wb)
III. Hướng dẫn, đáp số
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
134
Hiệu điện thế giữa hai điểm trong khung bằng suất điện
động cảm ứng: U c
l S
Mỗi cạnh của khung có độ dài l, điện trở: r
S S0 S0
Điện trở của khung: R 4r 4
S0
c S0 c1060,785.102 cos100t
I c 8 -2
2,3 cos100 (A)
R S 4 S 4.1,72.10 .5.10
4
S0
III. Hướng dẫn, đáp số
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
135
Bài 4.
Cho I=20A l
I
l=0,5m
B
v=3m/s v.t
Tìm U=? x
v
Khi dây l trượt trên 2 thanh kim loại
trong thời gian t nó dịch được đoạn đường dx
x0
a=vt.
Xét tại vị trí cách dòng điện khoảng x,
đoạn nhỏ của dây dx quét được diện tích
dS=v.t.dx. I
Dòng điện I sinh ra từ trường: B 0
2x
III. Hướng dẫn, đáp số
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
136
b
Bài 7. Cho r=1mm
a=10m
b=10cm Tìm L=?
μ=1
I B
Độ từ cảm L=Φm/I x 2
1
Φ là từ thông do từ trường I sinh ra gửi qua
m
diện tích của khung.
Cảm ứng từ do 2 nhánh 1 và 2 sinh ra có r dx
phương chiều như hình vẽ, tại vị trí cách trục
dòng điện trong nhánh 1 đoạn x, có độ lớn:
0 I 0 I
B B1 B2
2(x r) 2(b x r)
III. Hướng dẫn, đáp số
Chương 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ
138
b
Trên diện tích dS=a.dx, từ thông gửi qua
diện tích dS:
dm B.dS.cos (B1 B2 )dS B
I
b 2r
0 I 0 I x 2
m d m 0 ( ).a.dx1
2(x r) 2(b x r)
0 I br
a.ln r
r dx
Độ tự cảm: L=Φm/I 0 br
a.ln
r
410 7.10 100 1
ln 184.10 7 (H)
1
Tài liệu tham khảo:
139