Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
2
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.1. Điện cực và nguyên nhân sinh ra thế điện cực
Khảo sát quá trình nhúng thanh kim loại vào dung dịch
– + Dung dịch + –
Dung dịch
– + + –
– + + –
– + + –
– + + –
– + + –
μkl μdd
μkl μdd
3 Sự hình thành lớp điện tích kép tại ranh giới điện cực
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.1. Điện cực và nguyên nhân sinh ra thế điện cực
Kết quả
Thế điện
Bước nhảy thế (Hiệu điện thế) cực
Định nghĩa
Thế điện cực của một điện cực là đại lượng biểu
diễn bằng sự khác biệt thế của điện cực đó so với
điện cực chuẩn. Ký hiệu: φ.
5
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.2. Thế điện hóa và sự cân bằng trên điện cực
φ 0Cu2 / Cu 0,337 V
Zn0 2
/ Zn
0,7628
7
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.2. Thế điện hóa và sự cân bằng trên điện cực
Tổng quát hóa đối với quá trình điện cực viết theo chiều khử:
oxh + ne Kh
8 Phương trình trên được gọi là phương trình Nernst viết cho thế điện cực
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.2. Thế điện hóa và sự cân bằng trên điện cực
9
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
11
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.1. Điện cực loại 1
Định nghĩa Kim loại (á kim) nhúng dung dịch chứa ion của kim loại (á kim) đó
PT Nernst: RT aM RT
φMn /M φM
0
n
/M
ln φM
0
n
/M
lna Mn
nF aMn nF
RT a A n- RT
φ A/A n- φ0A/A n- ln φ A/An-
0
lna A n-
12 nF aA nF
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.1. Điện cực loại 1
RT 1 0,059
φCu2 /Cu φ0Cu2 /Cu lg φ0Cu2 /Cu lga Cu2
nF aCun 2
13
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.1. Điện cực loại 1
Cu2+/Cu
14
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.2. Điện cực loại 2
Định nghĩa Kim loại M được phủ một hợp chất khó tan (muối, oxit hay
hydroxit) của kim loại đó và nhúng vào dung dịch chứa anion
của hợp chất khó tan đó.
PT Nernst: RT
φMA/M, A n 0
φMA/M, An
lna A n
15 nF
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.2. Điện cực loại 2
Bao gồm
16
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.2. Điện cực loại 2
PT Nernst:
φ Cal φ 0Cal 0,059lga Cl 0,2678 0,059lga Cl
17
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.2. Điện cực loại 2
PT Nernst:
19
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.2. Điện cực loại 2
0,145 0,059pH
20 Đo pH
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.3. Điện cực loại 3
Định nghĩa Kim loại tiếp xúc với hai muối khó tan có chung anion, được
nhúng vào dung dịch chứa cation của muối khó tan thứ hai.
21
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.3. Điện cực loại 3
Định nghĩa Kim loại trơ tiếp xúc đồng thời với khí và dung dịch chứa ion
khí này (Kim loại trơ thường là Pt).
Bao gồm
Ký hiệu Pt, H2 / H+
24 φH /H 0,059pH
0,059
lg PH2 H
/H 2
0,059 pH
2
2
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.4. Điện cực khí
PT Nernst
RT PO2
φOH /O φ0OH /O ln 4
2 2
4F aOH
25
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.4. Điện cực khí
PT Nernst
RT PCl2
φCl /Cl φ0Cl /Cl ln 2
2 2
2F aCl
26
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.4. Điện cực khí
27
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.5. Điện cực hỗn hống (amalgam)
Định nghĩa Hệ gồm hỗn hống của kim loại tiếp xúc với dung dịch chứa ion
kim lại đó.
RT aM(Hg )
PT Nernst φMn /M, (Hg) φM
0
n
/M, (Hg)
ln
nF aMn
28
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.5. Điện cực hỗn hống (amalgam)
Ứng dụng Điện cực này (12,5% Cd) chế tạo pin Weston – Sức điện động
29 không đổi.
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
Định nghĩa Hệ gồm kim loại trơ (Pt) nhúng vào dung dịch chứa đồng thời
hai dạng oxy hóa khử.
RT akh
PT Nernst φoxh/kh φ0oxh/kh ln
nF aoxh
30
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
31
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
Điện cực đơn giản: không thay đổi thành phần các ion
RT aFe2
φFe3 /Fe2 ,Pt φ 0
lg
Fe3 /Fe2 ,Pt 1F aFe3
32
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
Điện cực phức tạp: có thay đổi thành phần các chất
33
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
34
2.2. Nhiệt động học của các điện cực CB
2.2.6. Điện cực oxy hóa khử - redox
+ 2H+ + 2e
O OH
RT aQH2 RT RT aQH2
PT Nernst φ quinh φ0quinh ln 2
φ quinh
0
lna H ln
2F aQ .aH F 2F aQ
36 Điện cực này dùng như điện cực chỉ thị đo pH dung dịch
2.1. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.1.3. Nguyên tố Ganvani
37
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Cấu tạo
Hai dung dịch sunfat được chứa trong những dụng cụ riêng
biệt và tiếp xúc với nhau bằng một cầu muối đó là ống thủy
tinh chứa đầy dung dịch chất dẫn điện Na2SO4. Hai thanh
kẽm và đồng được nối với nhau bằng dây dẫn kim loại.
38
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Hiện tượng
39
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Ở điện cực kẽm (cực âm): xảy ra quá trình oxy hóa, sự khử
Zn Zn+2 + 2e
Ở điện cực đồng (cực dương): xảy ra quá trình khử, sự oxy hóa
Cu+2 + 2e Cu
40 Cu+2 + Zn = Cu + Zn2+
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
41
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Ký hiệu
42
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Điện cực âm viết bên trái, cực dương viết bên phải.
Ngăn cách điện cực và dung dịch điện ly bằng 1 dấu gạch chéo.
(khác pha). Điện cực gồm nhiều thành phần thì ngăn cách giữa
các thành phần bằng dấu phẩy.
Ngăn cách 2 dung dịch điện ly bằng 2 dấu gạch chéo (//) hoặc
một vạch 3 chấm nếu tại ranh giới có điện thế khuếch tán
.
(-) Zn/ ZnSO4//CuSO4/Cu (+); (-) Zn/ ZnSO4 CuSO4/Cu (+);
43 (-) Pt/Fe2+(0.10 M),Fe3+(0.20 M)//Ag+(1.0 M)/Ag(+)
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
44
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
45
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.1. Nguyên tố Ganvani
Sức điện động = (thế điện cực dương) – (thế điện cực âm)
Vậy: E = φ+ - φ-
Chú ý:
[1] vì E > 0 nên φ+> φ-
48 [2] Cho thế điện cực cực dương – âm của PIN
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
Ví dụ
49
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
RT 1
Cu 2
/ Cu
0
Cu 2 / Cu
ln
2 F aCu 2
RT 1
Zn 2
/ Zn
0
Zn 2 / Zn
ln
50 2 F aZn 2
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
E = φ+ - φ- = φCu - φZn
RT aZn 2
E ( )
0
Cu
0
Zn ln
2 F aCu 2
RT aZn 2
EE 0
ln
2 F aCu 2
51
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
c d c d
RT a .a 0,059 a .a
E=E - 0
ln C
a
D
b
250C E = E0 - lg Ca Db
nF a .a A B
n a A .aB
E S kh S oxh S
Đối với sức điện động:
T nF nF
Cơ sở:
ΔG = - n.F.E
54
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
Khi khảo sát một phản ứng, thành lập PIN củua phản ứng
đó, tiến hành đo SỨC ĐiỆN ĐỘNG E.
Dựa vào quan hệ E – dE/dt với các thông số nhiệt động từ
đó ta tính được chúng!
G = -nFE
dE
S nF
dT
G = H – TS
55
2.3. Cơ sở nhiệt động áp dụng cho điện hóa
2.3.2. Nhiệt động hoạc của pin điện hóa
Hệ thức Luther
Trong mạch này, pin được hình thành từ các điện cực khác
nhau về bản chất hóa học, gây ra dòng điện trong mạch.
Ví dụ:
Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn / Zn2+ (C1) // Cu2+ (C2) / Cu (+)
Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2//Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
58
2.4. Các loại mạch điện hóa
2.4.1. Mạch hóa học
Ví dụ: Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn/ Zn2+ (a1) // Cu2+ (a2) / Cu (+)
0,059 a1
59 E E0Cu/Zn lg
2 a2
2.4. Các loại mạch điện hóa
2.4.1. Mạch hóa học
Ví dụ: Mạch với dd điện phân: (-) Zn / ZnCl2 // Hg2Cl2 / Hg, Pt (+)
0,059
E E0 lga ZnCl2
60 2
2.4. Các loại mạch điện hóa
2.4.2. Mạch nồng độ
Trong mạch này, hai điện cực giống nhau về bản chất hóa học
nhưng khác nhau về hoạt độ của dung dịch điện cực.
Ví dụ:
Mạch chứa pin: (-) Ag / AgNO3 (a’) // AgNO3 (a”) / Ag (+)
Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
61
2.4. Các loại mạch điện hóa
2.4.2. Mạch nồng độ
Ví dụ: Mạch chứa pin: (-) Ag/ AgNO3 (a’) // AgNO3 (a”) / Ag (+)
0,059 a' a"
E E0 lg 0,059lg
1 a" a'
Mạch chứa pin : (-) (Hg) Cd (a1) / CdSO4 / Cd (a2) (Hg) (+)
0,059 a 2 0,059 a1
E E0 lg lg
2 a1 2 a2
Mạch chứa pin: (-) Pt, H2 (P1) / HCl / H2 (P2), Pt (+) (P1 > P2)
0,059 P2 0,059 P1
62 E E0 lg lg
2 P1 2 P2
2.4. Các loại mạch điện hóa
2.4.3. Mạch có tải
Mạch có tải là mạch mà hai điện cực có hai dung dịch tiếp
xúc với nhau qua màng ngăn.
Tại ranh giới (ký hiệu dấu 3 chấm), các ion di chuyển là xuất
hiện thế khuếch tán.
Là mạch trong đó có 2 điện cực cùng được nhúng vào trong một
dung dịch hay 2 dung dịch được tách ra khỏi nhau.
64
2.5. Ứng dụng của sức điện động
65
2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.1. Đo pH của dung dịch
Nguyên tắc
Điện cực so sánh có thế Điện cực chỉ thị: điện cực có thế
điện cực đã biết phụ thuộc vào pH của dung dịch
Nguyên tắc
69
2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.2. Chuẩn độ điện thế
Vtđ V
70
2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.2. Chuẩn độ điện thế
71
2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.2. Chuẩn độ điện thế
72
2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.3. Xác định tích số tan của muối khó tan
E φ Cl /Cl φ AgCl/Ag,Cl-
2
φ 0
Cl2 /Cl
φoAgCl/Ag,Cl- 0,059 lg TAgCl
73