Professional Documents
Culture Documents
Tailieuchung Chuong 7 1168
Tailieuchung Chuong 7 1168
HỆ THỐNG TREO
j (m/s2)
8
7
Rất xấu
6
5
4
Xấu
3
A Trung bình
2
Tốt
1
Rất tốt
0
5 10 15 20 25 30 i
Số lần va đập / km
Hình 7.1 : Đồ thị đặc trưng mức êm dịu chuyển
động của ô tô
7.1.3. Chỉ tiêu tính êm dịu :
x y
a b
L
Cl
C K
C1 K1 C2 K2
m1 m2
Cl1 Cl2
a b
L
z2 M2
C2 K2
zl2 m2 m3 zl3
d1 d2
L
Hình 7.7 : Sơ đồ dao động tương đương của cụm hai cầu
sau dùng hệ thống treo cân bằng
7.3. DAO ĐỘNG KHÔNG CÓ LỰC CẢN CỦA Ô TÔ :
V
B1
T
A’ B’
A1 Mz z
z2
z1
A B
C 2z 2
C1z1
a b
L
Dịch chuyển thẳng đứng z1z2 của vị trí A và B được xác
định :
z1 z atg z a
(7.1)
z 2 z btg z b
Chuyển động thẳng đứng và chuyển động quay của khối
lượng được treo M được biểu diễn như sau :
Mz C1 z1 C 2 z 2 0
(7.2)
C1 z1 a C 2 z 2 b
M 2
Trong đó : Mρ2 = J là mômen quán tính khối lượng :
dz 2
2
z
dt
(7.3)
d 2
2
dt
Đạo hàm hai lần phương trình (7.1) theo thời gian ta được :
(7.4)
z1 z a
z 2 cóz : b
Từ (7.2) ta
1
z C1 z1 C 2 z 2
(7.5)M
1
2
C1 z1a C 2 z 2 b
Thay (7.5) vào Mρ(7.4) ta có :
1 a
(7.6) z1 C1 z1 C 2 z 2 2
C1 z1a C 2 z 2 b
M M
1 b
z 2 C1 z1 C 2 z 2 2
C1 z1a C 2 z 2 b
M M
Triển khai và thu gọn ta có :
a2 ab
Mz1 C1 z1 (1 2 ) C 2 z 2 (1 2 ) 0
(7.7)
b2 ab
Mz 2 C 2 z 2 (1 2 ) C1 z1 (1 2 ) 0
Ta có :
ab 2 C1 L2
z1 2 z
2 2 2 2
z1 0
b M ( b )
(7.8) ab 2 C 2 L2
z 2 2 z
2 1 2 2
z2 0
a M ( a )
Hệ số liên kết μ :
ab 2
1 2
b2
ab 2
(7.9) 2 2
a2
Bán kính quán tính :
(7.10) 2 ab
Tần số dao động riêng của các phần khối lượng được treo
phân ra cầu trước, cầu sau được tính theo biểu thức :
2
(7.11) C L
12 1
M ( 2 b 2 )
2 C 2 L2
2
M ( 2 a 2 )
Thay (7.9) và (7.11) vào (7.8) ta có :
z1 A sin 1 t B sin 2 t
z 2 C sin 1 t D sin 2 t
Biểu thức tính các tần số dao động liên kết nhau :
2
1, 2
1
2
21 1 2
1 2
2
1
2
2 4
2 2
1 2 1
2 2
2
(7.14)
v
z1
C1z1 M1z 1
a b
L
Hình 7.9 : Sơ đồ dao động độc lập của ô tô tại cầu trước
Phương trình dao động ở cầu trước có dạng :
M1z1 C1 z1 0
(7.15)
2
z1 1trình
Khi đó phương z1 (7.15)
0 có dạng :
(7.17)
z1 A sin 1 t
Nghiệm phương trình trên có dạng :
Chu kì dao động :
2 M1
(7.18) T1 2
1 C1
(7.19) n 300
1
f t1
120
1 2 8,3cm
100
2
f=10,5cm 10,1cm
G bx
3 f=12,0cm
t
80
2 3 4 5 6 7 8 9
Hình 7.15 : Hệ thống treo khí với các phần tử đàn hồi
7.5.1.5. Phân tử đàn hồi loại thủy khí :
4
3
p
5
c
d
2
b
6
ñ
7 a
1 f
8
ft fñ
Z
Zmax E
Theå tích 2 H
Taûi troïng ñoäng
naêng
Zt D
K
1
f
A 0 C
B
Hình 7.17 : Các dạng đường đặc tính của hệ thống treo
Z
Zmax
Điểmtựa
Điểm củaụbộ
tựacủa phận
cao hạn chế dưới
su dưới
Tải trọng
Chất tải
Điểm tựa của bộ phận hạn chế trên
Z1
Có tải f2
f1
ụ cao
Điểm trêncủa
sutựa
Giảm tải
A L Gài bộ phận hạn chế f
0 f đd B M C Độ võng
ft f đt
Trả Nén
Hình 7.18 : Đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo
n (laàn/phuùt)
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50 f t(cm)
5 10 15 20 25 30
Hình 7.19 : Quan hệ của tầng số dao động riêng của
phần được treo n với độ võng tĩnh f t
7.6. BỘ PHẬN GiẢN CHẤN :
7.6.1. Công dụng, yêu cầu, phân loại :
7.6.1.1. Công dụng :
7.6.1.2. Yêu cầu :
7.6.1.3. Phân loại :
4 2
Nén Trả
1 2 3
4
6 5
1 2 3
4
6
5
a) b)
c) d)
Hình 7.21 : Sơ đồ làm việc của giảm chấn đòn tác dụng hai chiều
7.6.2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của giảm
chấn ống :
Zg = K n
z (7.20)
Zg
Z2
2
Z1
1
Z3
Z
Hình 7.23 : Đường đặc tính của giảm chấn thủy lực
Zn
Znmax
1
Zn
z t Trả
0
Nén z n
Mạnh Nhẹ Nhẹ Mạnh
2 Ztmax
Zt
Hình 7.24 : Đường đặt tính không đối xứng của giảm chấn tác
dụng hai chiều với van giảm tải
7.7. BỘ PHẬN DẪN HƯỚNG :
7.7.1. Công dụng, phân loại, yêu cầu :
Hình 7.32 : Các trường hợp cơ sở của cơ cấu hướng bốn đòn
với tám khớp cầu. (được gọi là treo 4 điểm)
Hình 7.33 : Cơ cấu hướng 4
đòn với đòn thứ tư
đặt ngang (gọi là
đòn Panhard)