Professional Documents
Culture Documents
Quay vòng ô tô và hệ thống lái
Quay vòng ô tô và hệ thống lái
Mối quan hệ giữa các góc quay vòng của hai bánh
xe dẫn hướng đảm bảo cho chúng không bị trượt khi qua vòng :
q
−
cot g α1 cot g α2 = (8.1)
L
Bán kính quay vòng :
L
R= (8.2)
tgα
Vận tốc góc khi quay vòng :
v v
ω= = tgα (8.3)
R L
Gia tốc của xe khi quay vòng :
dω tgα dv v dα
ε = = +
dt L dt L cos 2
α dt
(8.4)
Từ hình 8.3, ta có :R
cos α =
L2 + R 2 (8.5)
v3 v4
α2 α α1
F
0 C D
30
Lý thuyết
25
20 Thực tế
15
10
0
5 15 25 35 45 α o2
T
β v
vòng jt F
của ô jy β jh
tô có 2
bánh
dẫn v1
hướng β
phía R
trước α
α1
α2
ρ
ω
ε
0
Khi xe quay vòng Jx và jy được xác định như sau :
Ta có :
jb = ω2.ρ ; j t = ε.ρ (8.7)
(
Thay (8.3), (8.6),
)
(8.10)
dv v R + L dα v b
2 2 vào2 (8.8) và (8.9), ta có :
jx = + − 2
dt LR dt R
jy = [ +
( )
dv v R 2 + L2 dα b v2
] + (8.11)
dt LR dt R R
Σ Xi = 0
(8.12)
Σ Yi = 0 (8.13)
P’k1 Y’’b1
x
Y’b1 P’’f1
Pω
P’f1 a
β
vt
L
Pjlx Pjl
y
T Pjly
ε Pi Pj P”k2 b
α1 P’k2
ω α2 β
Jzε
0
P’f2 Y’b2 P”f2 Y”b2
R
Hình 8.4 : Sơ đồ động lực học quay vòng của ô tô khi hai
bánh xe dẫn hướng phía trước
Lực quán tính ly tâm :
Pjl = Pjlx
2
+ Pjly
2 (8.15)
( )
G dv v R 2 + L2 dα v 2 b
Pjlx = m jx = + − 2
g dt LR dt R (8.16)
Pjly = m jy =
( )
G dv v R 2 + L2 dα
+ b + v
2
(8.17)
gR dt LR dt
b
d
0 δ
0’ c
v
0 δ
Hình 8.6 : Đồ thị quan hệ giữa phản lực ngang và góc lệch
hướng δ của lốp
Do Yb = kc.δ
Yb
Nên k c =
δ
8.2.2. Quay vòng ô tô khi lốp bị biến dạng ngang :
EH = R1 tg(α – δ1)
FH = R1 tgδ2
Suy ra :
Pjly
δ2 Pjl
v2
Pjlx δ1
F δ2 H E
α
T α–δ 1
δ1
δ2 v1
R1
α–
δ1 δ1
δ2
O1
Hình 8.7 : Sơ đồ động học quay vòng của ô tô khi lốp
bị biến dạng ngang
Theo 8.2 bán kính quay vòng của xe khi bỏ qua biến d ạng
ngang :
L
R=
tgα
F δ2 T E δ1
8.2.3.2. Trạng thái chuyển động của xe có tính ch ất
quay vòng thiếu (δ1 > δ2 ) :
O1
R1
Y
v1
v2 vT
δ1
F δ2 T Pjlx E
Hướng chuyển động của
xe khi có lực Y tác dụng
Pjly Pjl
v2
Pjl Pjly vT
v1
δ2 T
δ1
Pjlx
Y Hướng chuyển
động của xe khi
có lực Y tác dụng
R1
O1
3
θ 3
2
θ 2
i
ω
1
θ 1
Ω
0
Ω Ω Ω Ω
N1 − N r Nr M r1ω1 + M r2 ω 2
η = = 1− = 1−
t N1 N1 M 1 ω1
M r1i ω + M r2
η =1− (8.25)
t M 1i ω
Hiệu suất nghịch ƞn :
N2 − Nr N M ω + M r2 ω 2
η = = 1 − r = 1 − r1 1
n N2 N2 M 2ω2
M r1i ω + M r2
η = 1−
n M2
(8.26)
(8.27)
tg(β − ρ)
Và hiηệu =suất nghịch là :
n tgβ
M
1
M r1
M
r2 M
2
22
20
18
16
14
12
− θ0 +θ
-720 -540 -360 0 360 540 720 0
0 0
− 0 +
θ θ
a)
b) c)
d) f)
g)
e)
b)
a)
Hình 8.18 : Bố trí cơ cấu lái thích hợp với động học của hệ
thống treo
8.5. HÌNH THANG LÁI :
8.5.1. Động học hình thang lái :
OD − OC b
Vậy cot gβ − cot gα = = (8.29)
L L
b
+ GF
AF 2
cot gβ = =
EF EF
2GF b
cot gβ − cot gGBE = =
(8.30) EF L
∧
GBE = α
So sánh (8.30) và (8.29) ta thấy
L
A D
β b G'
G
F
α E
B C
Hình 8.19 : Sơ đồ xác định quan hệ giữa các góc quay của
các bánh xe dẫn hướng
8.5.3. Xác định kích thước hình thang lái :
θ
C
n b
θ
xL
L
Hình 8.20 : Sơ đồ xác định góc nghiêng của các đòn bên
của hình thang lái
b
B
A
β
m α
γ γ
I L' N H
L F
F'
Hình 8.21 : Sơ đồ hình thang lái với góc γ là góc giữa đòn
nghiêng bên và đường song song với trục dọc của ô tô
Quan hệ hình học của β, γ và α :
IH = b = IL' + L' N + NH
L' N = b − IL' − NH
= b − m sin ( γ + α ) − m sin ( γ − β)
(8.31)
'2
L N = L F − F' N 2 = LF2 − F' N 2
' '
(8.32)
So sánh (8.31) và (8.32) ta có :
(8.33)
α
γ > γ
1 2
γ > γ
2 hl
γ lt
∆ α max
γ ≈ γ
3 hl
α l=α t
γ5 < 4
γ
γ < γ
4 3
α
∆α = 0
∆ α khi
β khi Rmin
0 β
Hình 8.22 : Đồ thị để chọn gốc nghiêng của các đòn bên
của hình thang lái
γ ο
m
66 n
68
70
72
74
b
0,44 0,48 0,52 0,56 0,6
L
b m
Hình 8.23 : Đồ thị biểu hiện quan hệ γ phụ thuộc vào và
L n
8.6. XÁC ĐỊNH LỰC CỦA NGƯỜI LÁI TÁC DỤNG LÊN VÔ
LĂNG :
M1 = Gbx . fc
Một phần tư chiều dài của bề mặt tiếp xúc giữa lốp và
đường :
x = 0 .5 r − r 2 2
bx
M2 = Yb.x = 0,14Gbxφ1r
γ1
rbx
r1
n
c
m
m'
thống
e
lái N Ñ E N
n
lb
l'a
A B
Q
la
O R Pl
Suy ra :
Mc
Pl max =
(8.35) Ri ωi d η t η1
O
r
x
rbx
Y b
Hình 8.26 : Đặc điểm lực ngang tác dụng lên bánh xe khi
quay vòng