You are on page 1of 19

Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép

– Mục 4.8, 4.9

Mục 4.8, 4.9


PHÂN TÍCH TỔN THẤT MỎI VÀ ĐÁNH GIÁ
TUỔI THỌ MỎI CỦA KẾT CẤU
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
1. Khái niệm về hiện tượng mỏi Vết nứt đầu tiên

Khu vực phá


Phá hủy bền Phá hủy mỏi
hủy mỏi

Khu vực phá hủy


do mất bền

Kết cấu đứt gãy Kết cấu bị nứt khi chịu ứng
do ứng suất vượt suất lặp mà chưa đạt đến giới Điều kiện để phát
quá giới hạn bền hạn bền sinh phá hủy mỏi

Vật liệu không đồng nhất, kết cấu


có thay đổi hình học cục bộ
Gây phá hủy Làm suy giảm tiết diện chịu
kết cấu lực do vết nứt mở rộng theo Chịu tải trọng lặp với biên độ, chu
thời gian tác động của tải trọng trình đủ lớn

Miền tiết diện có ứng suất kéo


trong thời gian chịu tác động
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
1. Khái niệm về hiện tượng mỏi
Giai đoạn 1: Xuất hiện vết
Đặc tính của phá hủy mỏi Nứt nứt đầu tiên, phát triển rất
chậm, không ổn định, phụ
Cục bộ Tích lũy thuộc cỡ hạt vật liệu

Không hồi phục Giai đoạn 2: Vết nứt lan


Điểm nóng sau khi ngừng truyền (mở rộng) chậm, ổn
(Hotspot) tác động định, phụ thuộc chỉ tiêu vật
lý hệ số cường độ ứng suất
Các giai đoạn phá hủy mỏi 3 giai đoạn
Giai đoạn 1 Giai đoạn 3: Vết nứt lan
truyền nhanh, có gia tốc,
không ổn định, dẫn tới phá
Giai đoạn 3 hủy đột ngột

Giai đoạn 2
Phá hủy theo điều kiện bền khi tiết
diện còn lại không đủ chịu lực
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
1. Khái niệm về hiện tượng mỏi
Phương pháp đánh giá phá hủy mỏi
Đánh giá theo Thời điểm
tổn thất tích Xuất hiện vết
Mỏi giai đoạn 1 Mỏi giai đoạn 2
lũy mỏi nứt đầu tiên

Vết nứt vi mô, Vết nứt đủ lớn, phụ


phụ thuộc vào cỡ thuộc vào hệ số
hạt vật liệu cường độ ư/s

Khó dự báo xu Vết nứt lan truyền ổn


hướng phát triển định về vận tốc và
vết nứt hướng
Đánh giá theo
kích thước vết
nứt
Phạm vi môn học
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
2. Tổn thất tích lũy và vị trí phá hủy mỏi
Đường cong mỏi S-N

Căn cứ vào tỷ số
Mỏi giai đoạn 1 10

8
tổn thất tích lũy

log(S ) (M pa)
6

4
Điểm nóng 2

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
log(N) (số chu trình)

Điểm tập trung Xây dựng dựa trên


ứng suất thí nghiệm mẫu
+ ni là số chu trình của nhóm ứng suất thứ i Các đường cong
+ Ni = A.Si-m là số chu trình cần thiết để nhóm thực nghiệm
ứng suất thứ I (Si) gây phá hủy mỏi

Đường cong mỏi Wohler

Dạng hàm mũ Logarit


Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
2. Tổn thất tích lũy và vị trí phá hủy mỏi
Điểm yên ngựa
Vị trí phá hủy mỏi Điểm nóng Điểm tập trung ứng suất

Các điểm tập trung


Nút giao các
ứng suất tại chân
cấu kiện
mối hàn
Điểm đỉnh

Ư/s thực tế tại


điểm nóng

Ư/s danh
nghĩa
Ứng suất
tập trung

Ứng suất
Các vị trí chuyển tiếp
danh nghĩa
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
2. Tổn thất tích lũy và vị trí phá hủy mỏi
Loại nút và điểm nóng
kết cấu chân đế CTB Điểm đỉnh

Điểm yên
ngựa

Loại nút

Vị trí điểm nóng


Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
2. Tổn thất tích lũy và vị trí phá hủy mỏi
Xác định theo thí nghiệm
trên mô hình vật lý
Hệ số tập trung
Xác định theo mô
ứng suất (SCF)
phỏng số
Xác định theo các
công thức lập sẵn

Các công thức API, DnV, L’loyd


trong tiêu chuẩn Register...
So sánh KQ theo phương
pháp số và theo công
Loại lực Vị trí điểm Loại nút
thức trong tiêu chuẩn
nóng Mô phỏng số bằng chương trình ANSYS
Biểu đồ SCF điểm saddle trạng thái chịu lực dọc

20.000

16.000

12.000 SCF PTHH


SCF

SCF API
8.000 SCF Lloyds

4.000

0.000
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000
D/2T
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
1. Tính toán mỏi tiền định Tải trọng động tiền định

Bước 1: Lập sơ đồ tính kết cấu chịu tác động của tải Xác định nội lực phần
trọng động (sóng) theo mô hình phần tử hữu hạn tử, ứng suất tại nút…

Bước 2: Xác định hệ số tập trung ứng suất


(SCF) của từng nút phụ thuộc vào số liệu hình
học nút và tiêu chuẩn sử dụng;

Loại nút TK
Hệ số tập trung ứng suất tương ứng với
Mô hình kết cấu bằng thành phần lực dọc, mô men uốn trong và
phần mềm SACS ngoài mặt phẳng tại điểm đỉnh và điểm yên
ngựa trên ống nhánh và ống chính
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
1. Tính toán mỏi tiền định
Bước 3: Xác định các nhóm giá trị số gia ứng suất Số chu trình giới hạn
(có kể đến SCF) tại từng điểm nóng của nút đang xét gây mỏi tương ứng
tương ứng với các nhóm tải trọng; với ứng suất S
Với mỗi nhóm tải trọng
xác định được 1 giá trị số N = k1 S-m
gia ứng suất tại 1 điểm
nóng
Bước 4: Xác định số chu trình giới hạn gây
mỏi (N) tương ứng với từng nhóm số gia ứng
suất (S) tại các điểm nóng theo đường cong
mỏi S-N
S   max   min  
Đường cong S-N
Số gia ứng suất
Kể đến SCF
S

S(điểm đỉnh) = SCFax. Sax + SCFipb . Sipb


k1, m theo API
S(điểm yên ngựa) = SCFax. Sax + SCFopb . Sopb
N (tương ứng với S)
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
1. Tính toán mỏi tiền định
Bước 5: Xác định tỷ số tổn thất tích lũy
mỏi tại từng điểm nóng
Tỷ số tổn thất tích
ni
lũy mỏi do nhóm tải Di 
Ni
trọng thứ i

Số chu trình giới hạn gây mỏi Số chu trình ni (trong 1 năm) của nhóm
của nhóm ứng suất Si đã xác ứng suất Si (lấy từ số liệu đầu vào)
định được ở bước 4

Bước 6: Xác định tổng tỷ số tỷ số tổn thất Bước 7: Xác định tuổi thọ mỏi
tích lũy mỏi trong 1 năm tại từng điểm nóng của điểm nóng
Tỷ số tổn thất tích lũy
Tổng tỷ số tổn thất [D ] giới hạn gây mỏi ( = 1)
tích lũy mỏi do các T
D
nhóm tải trọng tác
động trong 1 năm k: Số nhóm tải trọng Tỷ số tổn thất tích
tác động trong 1 năm lũy trong 1 năm
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Tải trọng là quá
Đếm số chu trình tải trình ngẫu nhiên thì
Phân tích mỏi
ni trọng đếm thế nào?
theo tỷ số tổn Di 
thất tích lũy Ni
Số gia ứng suất xác định
N = k1 S-m
thế nào?
Số gia ứng suất

Phân tích trên miền Dựa trên hàm mật


tần số độ phổ của tải trọng
Phân tích mỏi
ngẫu nhiên
Phân tích trên miền Dựa trên thể hiện của tải trọng
thời gian trong miền thời gian

Hàm mật độ phổ 1 thể hiện trên miền


thời gian
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Phân tích mỏi ngẫu nhiên kết cấu Công
trình Biển trên miền tần số

Bước 1: Từ phân phối các TTB, xác định giản


đồ phân bố từng TTB riêng rẽ đối với từng
hướng sóng

1 trạng thái biển được đặc trưng bởi 1


cặp giá trị (Hs, Tz) và tỷ lệ % xuất
hiện trong 1 năm
Thống kê sóng theo các hướng
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Biển đóng
Bước 2: Xác định phổ sóng tương ứng với
từng trạng thái biển Theo vùng biển
Biển mở
5  1  T  4 
Biển mở: Thường sử dụng phổ S   1  Tz 
   exp    z  
Pierson-Moskowitz H s2Tz 8 2  2     2  
Biển đóng: Thường sử dụng phổ Phổ Pierson-Moskowitz cải tiến
JONSWAP
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Bước 3: Xác định hàm truyền ứng suất đối với Hàm truyền tĩnh: Thể hiện biến
từng điểm nóng ứng với từng TTB thiên tải trọng theo tần số

Hàm truyền động: Thể hiện phản ứng


động lực học của kết cấu theo tần số

Hàm truyền ứng suất: Thể hiện biến


thiên ứng suất từng điểm nóng theo
miền tần số
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Bước 4: Xác định phổ ứng suất tại điểm nóng khảo sát
Phổ sóng

Hàm truyền ứng suất điểm


nóng xác định ở bước 3

Điểm nóng thuộc nút ống


Phổ ứng suất điểm nóng
Nhận diện đặc tính của
phổ ứng suất Hệ số độ rộng phổ
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Phổ dải hẹp
Bước 5: Xác định phân phối các ứng suất max
và số gia ứng suất tại các điểm nóng để tính mỏi
Phổ dải rộng
Phổ dải hẹp Phổ dải rộng 
M o   S ( )d 
0

Phân phối Rayleigh Phân phối Gauss

s  s2  1  s2 
f s  exp   f s  exp    Mô men bậc 0
 (2 M 0 )1/2  8M 0 
4M 0  8 M 0 của phổ ứng
suất
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Bước 6: Đếm số chu trình gây mỏi Bước 7: Xác định tỷ số tổn thất tích lũy
mỏi tương ứng với 1 trạng thái biển
Xác định số chu trình
trung bình Phổ dải hẹp

Tỷ lệ % của trạng Thời gian 1 năm 


N s s2
thái biển đang xét D 2 
exp( 2
)ds
RMS(i ) 0 NF (s) 2RMS(i )

NF(s) = k1 S-m
Phổ dải rộng
 
N 1 s2

M0  S ()d D  exp( 2
)ds
Tz  2 
 2 
0 2 RMS(i ) 0 NF (s) 2RMS(i )
M2 2
 S ()d
0
Đường cong mỏi S-N
Bước 8: Xác định tuổi thọ mỏi của
Chu kỳ cắt 0 điểm nóng
k [D ]
Bước 8: Xác định tổng tỷ số tổn thất D   Di T
tích lũy i 1 D
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9

CÂU HỎI THẢO LUẬN

You might also like