Professional Documents
Culture Documents
Chương 4. Kết cấu CTB cố định bằng thép-Mục 4.8, 4.9
Chương 4. Kết cấu CTB cố định bằng thép-Mục 4.8, 4.9
Kết cấu đứt gãy Kết cấu bị nứt khi chịu ứng
do ứng suất vượt suất lặp mà chưa đạt đến giới Điều kiện để phát
quá giới hạn bền hạn bền sinh phá hủy mỏi
Giai đoạn 2
Phá hủy theo điều kiện bền khi tiết
diện còn lại không đủ chịu lực
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
1. Khái niệm về hiện tượng mỏi
Phương pháp đánh giá phá hủy mỏi
Đánh giá theo Thời điểm
tổn thất tích Xuất hiện vết
Mỏi giai đoạn 1 Mỏi giai đoạn 2
lũy mỏi nứt đầu tiên
Căn cứ vào tỷ số
Mỏi giai đoạn 1 10
8
tổn thất tích lũy
log(S ) (M pa)
6
4
Điểm nóng 2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
log(N) (số chu trình)
Ư/s danh
nghĩa
Ứng suất
tập trung
Ứng suất
Các vị trí chuyển tiếp
danh nghĩa
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.8
2. Tổn thất tích lũy và vị trí phá hủy mỏi
Loại nút và điểm nóng
kết cấu chân đế CTB Điểm đỉnh
Điểm yên
ngựa
Loại nút
20.000
16.000
SCF API
8.000 SCF Lloyds
4.000
0.000
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000
D/2T
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
1. Tính toán mỏi tiền định Tải trọng động tiền định
Bước 1: Lập sơ đồ tính kết cấu chịu tác động của tải Xác định nội lực phần
trọng động (sóng) theo mô hình phần tử hữu hạn tử, ứng suất tại nút…
Loại nút TK
Hệ số tập trung ứng suất tương ứng với
Mô hình kết cấu bằng thành phần lực dọc, mô men uốn trong và
phần mềm SACS ngoài mặt phẳng tại điểm đỉnh và điểm yên
ngựa trên ống nhánh và ống chính
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
1. Tính toán mỏi tiền định
Bước 3: Xác định các nhóm giá trị số gia ứng suất Số chu trình giới hạn
(có kể đến SCF) tại từng điểm nóng của nút đang xét gây mỏi tương ứng
tương ứng với các nhóm tải trọng; với ứng suất S
Với mỗi nhóm tải trọng
xác định được 1 giá trị số N = k1 S-m
gia ứng suất tại 1 điểm
nóng
Bước 4: Xác định số chu trình giới hạn gây
mỏi (N) tương ứng với từng nhóm số gia ứng
suất (S) tại các điểm nóng theo đường cong
mỏi S-N
S max min
Đường cong S-N
Số gia ứng suất
Kể đến SCF
S
Số chu trình giới hạn gây mỏi Số chu trình ni (trong 1 năm) của nhóm
của nhóm ứng suất Si đã xác ứng suất Si (lấy từ số liệu đầu vào)
định được ở bước 4
Bước 6: Xác định tổng tỷ số tỷ số tổn thất Bước 7: Xác định tuổi thọ mỏi
tích lũy mỏi trong 1 năm tại từng điểm nóng của điểm nóng
Tỷ số tổn thất tích lũy
Tổng tỷ số tổn thất [D ] giới hạn gây mỏi ( = 1)
tích lũy mỏi do các T
D
nhóm tải trọng tác
động trong 1 năm k: Số nhóm tải trọng Tỷ số tổn thất tích
tác động trong 1 năm lũy trong 1 năm
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Tải trọng là quá
Đếm số chu trình tải trình ngẫu nhiên thì
Phân tích mỏi
ni trọng đếm thế nào?
theo tỷ số tổn Di
thất tích lũy Ni
Số gia ứng suất xác định
N = k1 S-m
thế nào?
Số gia ứng suất
s s2 1 s2
f s exp f s exp Mô men bậc 0
(2 M 0 )1/2 8M 0
4M 0 8 M 0 của phổ ứng
suất
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9
2. Tính toán mỏi ngẫu nhiên
Bước 6: Đếm số chu trình gây mỏi Bước 7: Xác định tỷ số tổn thất tích lũy
mỏi tương ứng với 1 trạng thái biển
Xác định số chu trình
trung bình Phổ dải hẹp
NF(s) = k1 S-m
Phổ dải rộng
N 1 s2
M0 S ()d D exp( 2
)ds
Tz 2
2
0 2 RMS(i ) 0 NF (s) 2RMS(i )
M2 2
S ()d
0
Đường cong mỏi S-N
Bước 8: Xác định tuổi thọ mỏi của
Chu kỳ cắt 0 điểm nóng
k [D ]
Bước 8: Xác định tổng tỷ số tổn thất D Di T
tích lũy i 1 D
Chương 4 – Kết cấu CTB cố định bằng thép
– Mục 4.9