Professional Documents
Culture Documents
Cud 2121 Da
Cud 2121 Da
BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT
b. Hãy xác định cường độ cực đại qmax của tải trọng để dầm thỏa điều kiện 1,5Đ
bền theo thuyết bền von-Mises?
Các điểm nguy hiểm tại lớp biên, lớp trung hòa và lớp trung gian trên 0,25Đ
MCN bên phải tại C với các thành phần nội lực:
M xC 6qa 2 ; Q yC 4 qa
Cường độ cực đại qmax của tải trọng để dầm thỏa điều kiện bền theo
thuyết bền von-Mises:
Điều kiện bền cho các điểm nguy hiểm nằm ở lớp biên trên MCN 0,5Đ
nguy hiểm:
max
6qa 2
q
.Wx
Wx 6a 2
Với 20kN / cm 2 ;Wx 118cm3 ; a 25cm : q 0,629 kN / cm
Chọn qmax 0, 625 kN / cm
Kiểm tra điều kiện bền cho các điểm nguy hiểm nằm ở lớp trung 0,25Đ
hòa trên MCN tại C:
4qa.S x
- Ứng suất tiếp cực trị: max .
J x .d
Với: q 0,625 kN / cm ; a 25cm; S x 67 cm3 ; J x 945 cm 4 ; d 0.5cm , ta
có: max 8,86 kN / cm2 (1)
11,547
- Ứng suất tiếp cho phép:
3
kN / cm (2)
2
Hình 2. BĐNL Nz
Biểu đồ nội lực dọc trục cho thanh CE (hình 2). 0,5Đ
Ứng suất pháp (Có thể tính bằng độ lớn): 0,25Đ
N z 7 qa
l 2
2 4 kN / cm 2
l
4 kN / cm2 : Thanh CE đảm bảo điều kiện bền. 0,25Đ
0,5Đ
2.
1,0Đ
3 Xác định ứng suất tương đương theo các thuyết bền 1,0Đ
18 8
Tensor ứng suất trong mặt phẳng xy: T kN / cm
2
8 5
Các ứng suất chính:
1 21,8 kN / cm 2 ; 2 1, 2 kN / cm2 ; 3 0 kN / cm 2
a. Ứng suất tương đương theo thuyết bền Tresca:
eqv
Tresca
21,8 kN / cm2 0,5Đ
b. Ứng suất tương đương theo thuyết bền von-Mises:
0,5Đ
eqv
von Mises
21, 2 kN / cm2
4 Xác định các moment quán tính chính trung tâm của mặt cắt. 1,5Đ
xC 0; yC
a / 2. a / 4 2
a 5
cm
2a a / 4
2 2
14 14
Gọi CXY là hệ trục quán tính chính trung tâm:
a. 2a a / 2 4 a 2 a 2
3
Jx
12
374,35 cm 4
12 4 4
0,5Đ
2 2
a 7a
JX Jx .
14 4
368, 77 cm 4
3 0,5Đ
2a.a a4
JY
12
12.16
100,9 cm4