Professional Documents
Culture Documents
Cud 2122 Da
Cud 2122 Da
BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT
b. Hãy xác định cường độ cực đại qmax của tải trọng để dầm thỏa điều kiện 1,5Đ
bền theo thuyết bền von-Mises?
Các điểm nguy hiểm tại lớp biên, lớp trung hòa và lớp trung gian trên 0,25Đ
MCN bên phải tại C với các thành phần nội lực:
M xC 10qa 2 ; QyC 6qa
Cường độ cực đại qmax của tải trọng để dầm thỏa điều kiện bền theo
thuyết bền von-Mises:
Điều kiện bền cho các điểm nguy hiểm nằm ở lớp biên trên MCN 0,5Đ
nguy hiểm:
max
10qa 2
q
.Wx
Wx 10a 2
Với 20kN / cm 2 ;Wx 118cm3 ; a 25cm : q 0,377 kN / cm
Chọn qmax 0, 375 kN / cm
0,25Đ
Kiểm tra điều kiện bền cho các điểm nguy hiểm nằm ở lớp trung
hòa trên MCN tại C:
4qa.S x
- Ứng suất tiếp cực trị: max .
J x .d
Với: q 0,375 kN / cm ; a 25cm; S x 67 cm3 ; J x 945 cm 4 ; d 0.5cm , ta
có: max 7,98 kN / cm2 (1)
11,547
- Ứng suất tiếp cho phép:
3
kN / cm (2)
2
0,5Đ
2.
1,0Đ
Hình 4. Các biểu đồ moment uốn và xoắn cho trục
b. Vị trí mặt cắt nguy hiểm và đường kính D của mặt cắt nguy hiểm 1,5Đ
theo thuyết bền von-Mises
Dựa vào biểu đồ nội lực, MCN tại B (MC phải) và MCN tại C (MC
trái) là các MCN nguy hiểm với:
M td _ max M tdB M tdC 69, 6 kN .cm 0,5Đ
Điều kiện bền cho các điểm nguy hiểm:
M td max 10M td _ max 1Đ
D 3 41,13 mm
0,1D 3
Chọn D = 45mm.
3 Xác định ứng suất tương đương theo các thuyết bền 1,0Đ
15 7
Tensor ứng suất trong mặt phẳng xy: T kN / cm
2
7 10
Các ứng suất chính:
1 19,93 kN / cm2 ; 2 5, 07 kN / cm 2 ; 3 0 kN / cm 2
a. Ứng suất tương đương theo thuyết bền Tresca:
eqv
Tresca
19,93 kN / cm2 0,5Đ
b. Ứng suất tương đương theo thuyết bền von-Mises:
0,5Đ
eqv
von Mises
17,94 kN / cm2
4 Xác định các moment quán tính chính trung tâm của mặt cắt. 1,5Đ
Hình 5. Mô hình mặt cắt ngang
Tọa độ trọng tâm C của MCN: 0,5Đ
xC 0; yC 0, 634cm
Gọi CXY là hệ trục quán tính chính trung tâm:
J x 622, 9 cm 4
0,5Đ
J X 599 cm4
J Y 88 cm4 0,5Đ