Professional Documents
Culture Documents
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với Kết quả Kết quả
Chiều dày W WL, Wp, w
Tỷ trọng hạt áp lực nén p (kPa) xuyên tĩnh xuyên tiêu
Lớp C(kPa)
(m) (%) (%) (%) (kN / m ) 3
(độ) qc(Mpa) chuẩn N
100 200 300 400
o
1 5,2 25,8 33,8 17,5 18,6 2,73 11 27’ 13,7
γ s 26 , 8
Tỷ trọng hạt: = = 2,73
γ n 9 , 81
Xác định trọng lượng thể tích đẩy nổi:
(−1 ) n ( 2 ,73−1 ) . 9 , 81
γdn= = = 9,37 (KN/m3)
e+1 0,811+1
Chỉ số dẻo:
Theo bảng 6 - TCVN 9362:2012; 7 < IP < 17 = 7 16,3 17 => đất thuộc loại sét pha.
Theo bảng 7 - TCVN 9362:2012; 0,5 IL 0,75 = 0,5 0,51 0,75 => đất ở trạng dẻo
mềm.
Lớp 2 :
1 2,5 1,6 6,5 4,9 6,6 21,1 36,9 19,9 40 2,71 17,9
s 26 , 6
Tỷ trọng hạt: = n = 9.81 = 2.71
Độ ẩm: do đất nằm dưới mực nước ngầm nên Sr = 1
W
=1
Sr = 1 Sr =
e
e 1, 08
=> W = = =0 , 4
❑ 2 ,71
Trọng lượng thể tích tự nhiên:
( 1+ W ) S ( 1+ 40 % ) .26 .6
w = = = 17,9 (KN/m3)
e+ 1 1 ,08+ 1
Theo bảng E.1 TCVN:9351-2012 dựa vào Nspt =14( Từ 10 đến 30). Vậy lớp 2 thuộc loại
cát chặt vừa.
Xác định góc ma sát trong và lực dính, mô đun biến dạng E bằng sử dụng hệ số
rỗng
e=1.08với cát bụi, tra bảng B1-TCVN 9362-2012, tìm được tc =27.7o.
C tc ≈ 0 kPa ;E=13Mpa
Lớp 3:
s 27
Tỷ trọng hạt: = n = 9.81 = 2.75
Xác định trọng lượng thể tích đẩy nổi:
(−1 ) n ( 2 ,75−1 ) . 9 , 81
γdn= = = 10,18 (KN/m3)
e+1 0,687+ 1
Chỉ số dẻo:
Theo bảng 6 - TCVN 9362:2012; 7 < IP < 17 = 7 13,9 17 => đất thuộc loại sét pha.
Theo bảng 7 - TCVN 9362:2012 0,25 IL 0,5 = 0,25 0,47 < 0,5 => đất thuộc loại dẻo
cứng.
Lớp 4:
Lớp Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt W(%) Tỷ Trọng Góc qc N
Hạt sỏi Hạt cát Hạt mịn Hạt sét trọng lượng (MPa)
hạt thể (độ)
Thô To Vừa Nhỏ Mịn tích tự
nhiên
>10 10- 5- 2-1 1- 0,5- 0,25- 0,1- 0,05- 0,01- <0,002
5 2 0,5 0,25 0,1 0,05 0,01 0,002 (kN /
m3 )
w
4 0.5 0.5 3.2 42.9 40.6 12.3 33 2.71 18,7 38 37
Tỉ trọng hạt:
s 26 , 6
= n = 9 , 81 =2. 71
Độ ẩm:
e 0 , 89 =33 %
W= =
❑ 2 ,71
( Δ−1) γ n ( 2 ,71−1 ) 9 , 81
γ ⅆn= = =8.88(kN/m3)
1+e 1+1 , 0 8
W
Độ bão hòa: G = 1 G = =1
e
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Để kiểm tra điều kiện cân bằng áp lực ngang đáy đài theo công thức thực nghiệm sau:
hm ≥ hmin = 0,7tg(45o -
2 √
φ ∑H
)
γβ
Trong đó:
φ - Góc ma sát trong của đất từ đáy đài trở lên (lớp 1), φ=11o27’
γ - Dung trọng của đất kể từ đáy đài trở lên mặt đất, γ = 6,1kN/m3
B - Bề rộng của đài, giả thiết b = 4 m
H: lực ngang tính toán lớn nhất tác dụng lên đài
√
hm ≥ hmin = 0,7tg(45o -
2
)
√
φ ∑H
γβ
= 0,7tg(45o -
II. CHỌN CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MÓNG CỌC KHOAN:
1127 ’
2
)
35
18 , 6 x 4
=0,4m ≤ hm=2m