You are on page 1of 7

Giải quyết bằng cách tăng chiều dày đệm lên thành 1,8 m:

- Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy đệm cát:
pd , z=3 ,3 m=18 , 3 ×3 , 3=60 ,39 kPa
- Áp lực phụ thêm do trải trọng công trình tại đáy đệm cát:
p z , z=1 ,8 m=α p0

α =f
( l1 2 z
;
b1 b1 ) (
=f
2,4
1 ,5
=1 ,6 ;
2 ×1 , 8
1,5
=2 , 4 =0,352)
p z , z=1 ,8 m=0,352× 239 ,26=84 ,21 kPa
Tổng áp lực tại đỉnh lớp đất yếu:
p z , z=1 ,8 m + pd , z=3 ,3 m=84 , 21+ 60 ,39=144 , 6 kPa
Cường độ tính toán của lớp đất yếu:
m1 m2
R z=
k tc
( A bz γ II +B hz γ II + D c II )
'

Trong đó:
m1=1 , 1 – Nền là cát pha nhão; chỉ số sệt I L =1,333 ;
m2=1 , 0 ;
k tc=1 , 0 – các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định bằng thí nghiệm trực tiếp;
φ II ¿ φ tc=0 ; tra bảng có: A = 0; B = 1; D = 3,14;
3
γ II =17 , 4 kN /m ;
c II =27 , 22 kPa;
' 3
γ II =18 , 3 kN /m ;
Diện tích đáy móng quy ước:
tc
N 1 960 , 17 2
A= = =11 , 4 m
p 0 z 84 ,21
Chiều rộng móng khối quy ước:
b z= √ A z + a2−a=√ 11, 4+ 0 , 452−0 , 45=2 , 95 m
Thay số vào công thức trên, ta có:
1 ,1 ×1
R z= ( 0× 2 , 95× 17 , 4+ 1× 3 ,3 ×18 , 3+3 , 14 × 27 ,22 )=160 , 44 kPa
1
So sánh: p z , z=1 ,8 m + pd , z=3 ,3 m=144 , 6 kPa< R z=160 , 44 kPa, thỏa mãn điều kiện áp lực tại
đỉnh lớp đất yếu

Tăng chiều sâu chôn móng lên 2 m


b. Xác định cường độ tính toán của đất nền
Cát làm đệm chọn loại cát thô chặt vừa, dung trọng tự nhiên γ w =18 , 3 kN /m3 ; mô
đun biến dạng: E = 18 MPa
Cường độ tính toán của đất nền xác định theo công thức:

R=R 0 [1+ k 1
( )( )
b−b1 h−h1
b1
]
2 h1
Trong đó:
R0 =400 kPa=40 T /m Ứng với kích thước móng quy ước b 1=1 m, h1=2m
2

Chọn chiều sâu đặt móng h=2 m; Giả thuyết chiều rộng móng b=1,3 m; k 1=0,125 (Cát)
Cường độ tính toán của đất nền xác định theo công thức
R=R 0 1+ k 1
[ ( )]( ) [ b−b1
b1
h+ h1
2 h1
=400. 1+ 0,125
1 ,3−1
1 ( )]( 22+2
×2 )
=415 kPa

c. Xác định kích thước sơ bộ của đấy móng


Diện tích sơ bộ đáy móng xác định theo công thức:
Móng M1:
tc
No 852.17 2
A1=k =1 ,2 × =2 ,21 m
Rtc −γ . hm 415−20 ×1 , 5

Do móng chịu tải lệch tâm nên chọn đáy móng hình chữ nhật, tỷ số giữa các cạnh k n=1 ,5
. Cạnh ngắn của móng là:

Cạnh dài:
b 1=
√ √
A sb
kn
=
2 ,21
1 ,5
=1 , 21 m

l 1=k n . b=1 ,5 ×1 , 21=1,815 m


Chọn kích thước móng M1: b 1 ×l 1=1.3 × 2(m)

d. Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng M1

{
tc
¿ p tb ≤ R
Điều kiện kiểm tra
¿ p tmax
c
≤1 , 2 R

Áp lực tiêu chuẩn trung bình:

( )
tc
tc N 6e
pmax ,min = 1±
l 1 . b1 l1

Trong đó:
tc tc
N 1 =N 1 +G=852 ,17+1 , 3 ×2 ×2 ×20=956 , 17 kN
tc tc tc
M 1=M 1 + Q1 . hm=47 , 82+ 18 ,26 × 2=84 ,34 kN
tc
M 1 75 , 21
e 1= tc
= =0,088 m
N 1
960 , 17

Thay số vào ta có:

( )
tc
p
tc
max ,min1 =
N 1
b 1 . l1

6 e1 956 ,17
l1
=
1, 3 ×2
× 1±
6 ×0,088
2 ( )
pmax 1=464 ,84 kPa; pmin 1=270 , 66 kPa
tc tc
tc tc
tc p max 1 + p min1 464 ,84 +270 , 66
p =
tb 1 = =367 , 75 kPa
2 2
tc
So sánh: pmax 1=464 ,84 kPa<1 , 2 R=1 ,2 × 415=498 kPa
tc
ptb 1=367 , 75 kPa< R=415 kPa

Chênh lệch cặp ptcmax 1và 1 , 2 R :


441−377 ,25
∆ 1= =0,144 ≈ 14 %
441
Kích thước móng M1 đã chọn thỏa mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng
e. Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy đệm cát
Sơ bộ chọn chiều dày đệm cát là 1,0 m
Điều kiện kiểm tra: p z , z=hđ + p d , z=h+ hđ ≤ R z
Trong đó: p z , z=hđ – áp lực phụ thêm do tải trọng công trình, (kPa);
pd , z=h+hđ – áp lực do trọng lượng bản thân của đất, (kPa);
- Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy móng:
pd , z=2 m=γ 1 h 1=18 ,3 × 2=36 , 6 kPa
- Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy đệm cát:
pd , z=3 m=18 , 3× 3=54 , 9 kPa
- Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy móng:
tc
p0= p tb −p dz=367 , 75−36 ,6=331 , 15 kPa
- Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy đệm cát:
p z , z=1 m=α p 0

α =f
( l1 2 z
;
b1 b1
=f
2
) (
1,3
=1,538 ;
2 ×1
1, 3
=1,538 =0,573 )
p z , z=1 m=0,573 x 331 , 15=189 , 74 kPa
Tổng áp lực tại đỉnh lớp đất yếu:
p z , z=1 m+ p d , z=3 m =189 ,74 +54 , 9=244 , 64 kPa
Cường độ tính toán của lớp đất yếu:
m1 m2
R z=
k tc
( A bz γ II +B hz γ 'II + D c II )
Trong đó:
m1=1 , 1 – Nền là sét pha dẻo nhão; chỉ số sệt I L =0,922 ;
m2=1 , 0 ;
k tc=1 , 0 – các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định bằng thí nghiệm trực tiếp;
φ II ¿ φ tc=6 ° 45 ' ; tra bảng có: A = 0,115; B = 1,45; D = 3,7925;
3
γ II =17 , 7 kN /m ;
c II =9 kPa ;
' 3
γ II =18 , 3 kN /m ;
Diện tích đáy móng quy ước:
tc
N 1 960 , 17 2
A= = =5 , 03 m
p 0 z 156 ,72
l1 −b1 2 , 4−1 , 5
a= = =0 , 35 m
2 2
Chiều rộng móng khối quy ước:
b z= √ A z + a2−a=√ 5 ,03+ 0 , 352−0 , 35=1 , 91 m
Thay số vào công thức trên, ta có:
1 ,1 ×1
R z= ( 0,115×1 , 19× 17 , 7+1 , 45 ×3 ×18 , 3+3,7925 × 9 )=129 , 39 kPa
1
So sánh: p z , z=1 m+ p d , z=2 , 5m =244 , 64 kPa> R z=129 , 39 kPa, không thỏa mãn điều kiện áp lực
tại đỉnh lớp đất yếu
Có thể giải quyết bằng cách tăng kích thước móng từ b 1 ×l 1=1 , 3 ×2(m) lên thành
b 1 ×l 1=2 , 1× 2 ,6 (m) và vẫn giữ chiều dày đệm ở 1,5 m:
+ Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng M1

{
tc
¿ p tb ≤ R
Điều kiện kiểm tra
¿ p tmax
c
≤1 , 2 R tc

Áp lực tiêu chuẩn trung bình:


tc
tc N 6e
p max ,min = (1± )
l 1 . b1 l1

Trong đó:
tc tc
N 1 =N 1 +G=852 ,17+ 2, 1 ×2 , 6 ×2 ×20=1070 ,57 kN
tc tc tc
M 1=M 1 + Q1 . hm=47 , 82+ 18 ,26 × 2=84 ,34 kN
tc
M 1 84 , 34
e 1= tc
= =0,078 m
N 1
1070 , 57
Thay số vào ta có:
ptc
max ,min1 =
N tc1
b 1 . l1 ( 6e
1± 1 =
l1
1070 , 57
2 , 1× 2 ,6 )

6 × 0,078
2 ,6 ( )
pmax 1=231 ,36 kPa; pmin 1=160 ,78 kPa
tc tc

tc tc
tc p max 1 + p min1 217 , 85+154 , 29
p =
tb 1 = =196 , 07 kPa
2 2
Tính lại R với chiều rộng móng b = 2,1 m, có R = 455 kPa
tc
So sánh: pmax 1=231 ,36 kPa< 1 ,2 R=1 , 2× 455=546 kPa
tc
ptb 1=196 , 07 kPa< R=455 kPa
Chênh lệch cặp ptcmax 1và 1 , 2 R :
472 ,5−178 , 58
∆ 1= =0 , 62≈ 62 %
472, 5
Kích thước móng M1 đã chọn thỏa mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng
Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy đệm cát
- Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy móng:
pd , z=2 m=γ 1 h 1=18 ,3 × 2=36 , 6 kPa
- Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy đệm cát:
pd , z=3 m=18 , 3× 3=54 , 9 kPa
- Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy móng:
tc
p0= p tb −p dz=196 , 07−36 , 6=159 , 47 kPa
- Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy đệm cát:
p z , z=1 m=α p 0

α =f
( l1 2 z
;
b1 b1
=f
2,6
) (
2 ,1
=1,238 ;
2× 1
2 ,1
=0,952 =0,766 )
p z , z=1 ,5 m=0,569× 158 ,62=122 ,15 kPa
Tổng áp lực tại đỉnh lớp đất yếu:
p z , z=1 ,5 m + pd ,z =3 m=122 ,15+ 54 , 9=177 ,05 kPa
Diện tích đáy móng quy ước:
tc
N 1 1070 , 57 2
A= = =8 , 76 m
p 0 z 122 , 15
l1 −b1 2 , 6−2 ,1
a= = =0 , 25 m
2 2
Chiều rộng móng khối quy ước:
b z= √ A z + a2−a=√ 8 ,76 +0 , 252−0 , 25=2 ,72 m
Thay số vào công thức trên, ta có:
1 ,1 ×1
R z= ( 0,115×2 , 72× 17 ,7 +1 , 45 ×3 ×18 , 3+3,7925 ×9 )=131 ,2 kPa
1
So sánh:
p z , z=1 ,5 m + pd ,z =3 m=145 , 15 kPa< R z=132 , 07 kPa, không thỏa mãn điều kiện áp lực tại
đỉnh lớp đất yếu

You might also like