Professional Documents
Culture Documents
Khi tính toán biến dạng của nền, thì áp lực trung bình tác dụng lên nền ở dưới đáy móng, không
được vượt quá áp lực tính toán R tác dụng lên nền tính theo công thức:
m1m2
=R ( A × b × γ II + B × h × γ ' II + D × cII − γ ' II × ho )
ktc
Với m1 và m2 lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của nền đất và hệ số điều kiện làm việc của
nhà hoặc công trình có tác dụng qua lại với nền;
ktc là hệ số tin cậy, tùy thuộc vào phương pháp xác định các đặc trưng tính toán của đất.
Nếu dựa vào các kết quả thí nghiệm trực tiếp mẫu đất tại nơi xây dựng thì ktc = 1,0; nếu theo tài
liệu gián tiếp (không thí nghiệm trực tiếp) dung các bảng dựa vào kết quả thống kê thì ktc = 1,1.
A, B và D là các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào trị tính toán của góc ma sát trong;
4.3. ÁP LỰC TIÊU CHUẨN
1, 7.1,1 + 1,9.0,5
= γ ' = 1, 7625(T / m3 )
6,0 m 1, 6
m1m2
=R ( A × b × γ II + B × h × γ ' II + D × cII − γ ' II=
× ho )
ktc
= 1,1.(0, 665.1,5.1,9 + 3, 665.1, 6.1, 7625 + 6, 245.1,
= 2)
= 21, 697(T / m 2 )
Móng có chiều sâu chôn móng là: h = 1,6 m. Móng có kích thước đáy móng là: b×l = 1,5 m × 2,0 m.
Nền đất bao gồm 2 lớp đất:
- Lớp 1: Chiều dày 1,1 m; Đất á sét; Dung trọng γ = 1,7 T/m3; Góc ma sát trong φ = 15o;
Lực dính c = 2 T/m2.
- Lớp 2: Chiều dày 6 m; Đất sét; Dung trọng γ = 1,9 T/m3; Góc ma sát trong φ = 23o;
Lực dính c = 1,2 T/m2.
Áp lực đáy móng:
Giải: N = 100 T
N 100
1,1 m p = + γ tb .h = + 2, 2.1, 6 =36,853(T / m 2 )
1,6 m F 1,5.2
36,853 T/m2 Vì p > R Không đạt.
Tăng chiều sâu chôn móng h = 2,0 m.
6,0 m
Áp lực đáy móng: p = 37,73 T/m2
1, 7.1,1 + 1,9.0,9
Áp lực tiêu =
chuẩn: γ' = 1, 79(T / m3 )
2
m1m2
=R ( A × b × γ II + B × h × γ ' II + D × cII − γ ' II=
× ho )
ktc
= 1,1.(0, 665.1,5.1,9 + 3, 665.2.1, 79 + 6, 245.1,
= 2) 24, 76(T / m 2 )
Móng có chiều sâu chôn móng là: h = 1,6 m. Móng có kích thước đáy móng là: b×l = 1,5 m × 2,0 m.
Nền đất bao gồm 2 lớp đất:
- Lớp 1: Chiều dày 1,1 m; Đất á sét; Dung trọng γ = 1,7 T/m3; Góc ma sát trong φ = 15o;
Lực dính c = 2 T/m2.
- Lớp 2: Chiều dày 6 m; Đất sét; Dung trọng γ = 1,9 T/m3; Góc ma sát trong φ = 23o;
Lực dính c = 1,2 T/m2.
Tăng kích thước móng: b×l = 2,0 m × 2,1 m; Chiều sâu h = 2,0 m
Giải: N = 100 T
Áp lực đáy móng:
1,1 m 1,6 m N 100
p = + γ tb .h = + 2, 2.2 =28, 21(T / m 2 )
28,21 T/m2 F 2.2,1
1, 7.1,1 + 1,9.0,9
Áp lực tiêu chuẩn dưới =
đáy móng: γ ' = 1, 79(T / m3 )
6,0 m 2
m1m2
=R ( A × b × γ II + B × h × γ ' II + D × cII − γ ' II=
× ho )
ktc
2) 25, 456(T / m 2 )
= 1,1.(0, 665.2.1,9 + 3, 665.2.1, 79 + 6, 245.1,=
Móng có chiều sâu chôn móng là: h = 1,6 m. Móng có kích thước đáy móng là: b×l = 1,5 m × 2,0 m.
Nền đất bao gồm 2 lớp đất:
- Lớp 1: Chiều dày 1,1 m; Đất á sét; Dung trọng γ = 1,7 T/m3; Góc ma sát trong φ = 15o;
Lực dính c = 2 T/m2.
- Lớp 2: Chiều dày 6 m; Đất sét; Dung trọng γ = 1,9 T/m3; Góc ma sát trong φ = 23o;
Lực dính c = 1,2 T/m2.
Tăng kích thước móng: b×l = 2,0 m × 2,5 m; Chiều sâu h = 2,0 m
Giải: N = 100 T
Áp lực đáy móng:
1,1 m 1,6 m N 100
p = + γ tb .h = + 2, 2.2 =24, 4(T / m 2 )
24,4 T/m2 F 2.2,5
1, 7.1,1 + 1,9.0,9
Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy
= móng: γ ' = 1, 79(T / m3 )
6,0 m 2
m1m2
=R ( A × b × γ II + B × h × γ ' II + D × cII − γ ' II=
× ho )
ktc
2) 25, 456(T / m 2 )
= 1,1.(0, 665.2.1,9 + 3, 665.2.1, 79 + 6, 245.1,=