You are on page 1of 3

TÍNH LÚN CHO HỐ GA THEO TCVN 11823-2017 VÀ AAHSTO 2017

0. Thông số đầu vào

Tính lún cố kết Sc , tính ứng với trường hợp cố kết bình thường
Hc ⎛ δ'f ⎞
Sc = ――⋅ Cc ⋅ log ⎜―⎟ LRDF (10.6.2.4.3-2)
1 + eo ⎝ δ'o ⎠
Lớp đất có thể nén ở đây là lớp đất sét dày 4 mét, theo hướng dẫn của AASHTO điều
C10.6.2.4.3, chia lớp đất thành các lớp dất dày trong khoảng từ 1.5 đến 3 mét. Như vậy sẽ
chia lớp đất sét ra thành 2 lớp, mỗi lớp dày 2 m, và tính lún cho từng lớp sau đó cộng tổng
độ lún của mỗi lớp để ra độ lún tổng

1. Tính Sc cho lớp đất sét thứ nhất dày 2 m

δ'o ứng suất có hiệu theo phương đứng tại trung điểm của lớp đất đang xét

δ'o ≔ 3 ⋅ 19.62 + 7 ⋅ 9.80 + 1 ⋅ 9.80 = 137.26

Hc ≔ 2 Chiều cao ban đầu của lớp đất đang xét có thể nén, lớp đất sét

Created with PTC Mathcad Express. See www.mathcad.com for more information.
Hc ≔ 2 Chiều cao ban đầu của lớp đất đang xét có thể nén, lớp đất sét

eo ≔ 0.81 Hệ số rỗng dan đầu của lớp đất đang xét

Cc ≔ 0.31 Hệ số nén của lớp đất đang xét, lấy từ hồ sơ thí nghiệm nén lún

δ'f = δ'o + Δδ ứng suất cuối cùng có hiệu tại trung điểm của lớp đất đang xét

Tính Δδ , ứng suất có hiệu tại trung điểm của lớp đất đang xét do tải trọng
của móng sinh ra

Δδ , tính cho trường hợp, móng hình chữ nhật, theo Boussinesp, 1883

B≔8 Bề rộng của móng


L ≔ 10 Chiều của móng
Z1 ≔ 9 Chiều sâu từ đáy móng đến trung điểm lớp đất sét đang xét
Q ≔ 28 ⋅ 10 3 Tải trọng tập trung tác dụng lên đáy móng, tính ở trạng thái giới hạn
phục vụ
Trong biểu đồ tra và công thức tính, tính giá trị tại
mép diện tích hình chữ nhật, cho nên chia móng
ra làm 4 phần, bề rộng mỗi phần B/2, chiều mỗi
phần L/2

L B
m ≔ ――= 0.556 n ≔ ――= 0.444
2 ⋅ Z1 2 ⋅ Z1
⎛ ⎛ ⎞⎞
1 ⎜ 2 ⋅ m ⋅ n ⋅ ‾‾‾‾‾‾‾‾‾
m2 + n2 + 1 m2 + n2 + 2 ⎜ 2 ⋅ m ⋅ n ⋅ ‾‾‾‾‾‾‾‾‾
m 2 + n 2 + 1 ⎟⎟
I4 ≔ ―― ⋅ ―――――――― ⋅ ――――+ atan ―――――――― = 0.083
4 π ⎜⎝ m 2 + n 2 + m 2 ⋅ n 2 + 1 m 2 + n 2 + 1 ⎜⎝ m 2 + n 2 - m 2 ⋅ n 2 + 1 ⎟⎠⎟⎠

Q
Δδ ≔ 4 ⋅ I4 ⋅ ――= 115.928 δ'f ≔ δ'o + Δδ = 253.188
B⋅L
Độ lún cố kết của lớp đất sét thứ nhất dày 2 m Sc
Hc ⎛ δ'f ⎞ explicit , ALL 2 ⎛ 253.18818488668668 ⎞
Sc1 ≔ ――⋅ Cc ⋅ log ⎜―⎟ ――――→ ――― ⋅ 0.31 ⋅ log ⎜――――――― ⎟ = 0.091
1 + eo ⎝ δ'o ⎠ 1 + 0.81 ⎝ 137.26000000000002 ⎠

2. Tính Sc cho lớp đất sét thứ hai dày 2 m

δ'o ứng suất có hiệu theo phương đứng tại trung điểm của lớp đất đang xét

δ'o ≔ 3 ⋅ 19.62 + 7 ⋅ 9.80 + 3 ⋅ 9.80 = 156.86

Z2 ≔ 11 Chiều sâu từ đáy móng đến trung điểm lớp đất sét đang xét

Created with PTC Mathcad Express. See www.mathcad.com for more information.
L B
m ≔ ――= 0.455 n ≔ ――= 0.364
2 ⋅ Z2 2 ⋅ Z2
⎛ ⎛ ⎞⎞
1 ⎜ 2 ⋅ m ⋅ n ⋅ ‾‾‾‾‾‾‾‾‾
m2 + n2 + 1 m2 + n2 + 2 ⎜ 2 ⋅ m ⋅ n ⋅ ‾‾‾‾‾‾‾‾‾
m 2 + n 2 + 1 ⎟⎟
I4 ≔ ―― ⋅ ―――――――― ⋅ ―――― + atan ――――――――= 0.062
4 π ⎜⎝ m 2 + n 2 + m 2 ⋅ n 2 + 1 m 2 + n 2 + 1 ⎜⎝ m 2 + n 2 - m 2 ⋅ n 2 + 1 ⎟⎠⎟⎠

Q
Δδ ≔ 4 ⋅ I4 ⋅ ――= 86.107 δ'f ≔ δ'o + Δδ = 242.967
B⋅L
Độ lún cố kết của lớp đất sét thứ hai dày 2 m Sc
Hc ⎛ δ'f ⎞ explicit , ALL 2 ⎛ 242.96667095429734 ⎞
Sc2 ≔ ――⋅ Cc ⋅ log ⎜―⎟ ――――→ ――― ⋅ 0.31 ⋅ log ⎜――――――― ⎟ = 0.065
1 + eo ⎝ δ'o ⎠ 1 + 0.81 ⎝ 156.86 ⎠

3. Tổng độ lún Sc của lớp đất sét

Sc ≔ Sc1 + Sc2 = 0.156

Tổng độ lún của lớp đất sét là Sc = 0.156 mét

Created with PTC Mathcad Express. See www.mathcad.com for more information.

You might also like