Professional Documents
Culture Documents
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải.
Cách 1. Phương trình tương đương
π π π
π π 2x + = + k2π x = − + kπ
sin 2x + = sin ⇔ 3 6 ⇔ 12 (k ∈ Z)
3 6 π π π
2x + = π − + k2π x = + kπ
3 6 4
π
Biểu diễn nghiệm x = − + kπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như hình
12
sin
cos
π
Biểu diễn nghiệm x = + kπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như hình
4
sin
cos
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.
2π
Cách 2 (trắc nghiệm). Ta đưa về dạng x = α + k →
− số vị trí biểu diễn trên đường tròn lượng
n
giác là n.
π π 2π
Xét x = − + kπ ⇔ x = − + k →
− có 2 vị trí biểu diễn.
12 12 2
π π 2π
Xét x = + kπ ⇔ x = + k →
− có 2 vị trí biểu diễn.
4 4 2
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau
Chọn đáp án C
Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm
số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?
x = k2π x = kπ
A. π (k ∈ Z). B. π π (k ∈ Z).
x = + k2π x= +k
4 4 2
π π
C. x = k (k ∈ Z). D. x = k (k ∈ Z).
4 2
Lời giải.
"
3x = x + k2π x = kπ
Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x = sin x ⇔ ⇔ π π (k ∈ Z) .
3x = π − x + k2π x= +k
4 2
Chọn đáp án B
2 cos 2x
Câu 5. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình = 0. Mệnh đề nào sau đây là
1 − sin 2x
đúng? Å ã ï ò
π hπ π i π 3π 3π
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ ; . C. x0 ∈ ; . D. x0 ∈ ; π ..
4 4 2 2 4 4
Lời giải.
Điều kiện: 1 − sin 2x 6= 0 ⇔ sin 2x 6= 1. Phương trình tương đương
"
sin2 2x+cos2 2x=1 sin 2x = 1 (loại)
cos 2x = 0 ⇐⇒
sin 2x = −1 thỏa mãn
⇔ sin 2x = −1
π π
⇔ 2x = − + k2π ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z) .
2 4
ï ò
π 1 3π 3π
Cho − + kπ > 0 ⇒ k > . Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k = 1 và x = ∈ ;π .
4 4 4 4
Chọn đáp án D
Ä √ ä
Câu 6. Hỏi trên đoạn [−2017; 2017], phương trình (sin x + 1) sin x − 2 = 0 có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.
Lời giải. "
sin x = −1 π
Phương trình ⇔ √ ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k2π (k ∈ Z) .
sin x = 2 vô nghiệm 2
π π
π −2017 + 2017 +
Theo giả thiết −2017 ≤ − + k2π ≤ 2017 ⇔ 2 ≤k≤ 2 −xấp xỉ
−−→ −320, 765 ≤ k ≤
2 2π 2π
k∈Z
321, 265 −−→ k ∈ {−320; −319; ...; 321} . Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642
nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn đáp án D
√
π 3
Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x − =
4 2
bằng
π π π π
A. . B. − . C. . D. − .
9 6 6 9
Lời giải.
Ta có
√
π 3 π π
sin 3x − = ⇔ sin 3x − = sin
4 2 4 3
π π
3x − = + k2π
⇔ 4 3
π π
3x − = π − + k2π
4 3
7π
3x = + k2π
⇔
12
11π
3x = + k2π
12
7π k2π
x= +
⇔
36 3 (k ∈ Z) .
11π k2π
x= +
36 3
7 7π
7π k2π cho x > 0 ⇔ k > − 24 ⇒ kmin = 0 → x = 36
TH1. Với x = + −−→ .
36 3 7 17π
x < 0 ⇔ k < − ⇒ kmax = −1 → x = −
24 36
11 11π
11π k2π cho x > 0 ⇔ k > − 24 ⇒ kmin = 0 → x = 36
TH2. Với x = + −−→ .
36 3 11 13π
x < 0 ⇔ k < − ⇒ kmax = −1 → x = −
24 36
13π 7π
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x = − và nghiệm dương nhỏ nhất là x = .
36 36
13π 7π π
Khi đó tổng hai nghiệm này bằng − + =−
36 36 6
Chọn đáp án B
√
3
Câu 8. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos (5x − 45◦ ) = . Mệnh đề nào sau đây
2
là đúng?
A. x0 ∈ (−30◦ ; 0◦ ). B. x0 ∈ (−45◦ ; −30◦ ). C. x0 ∈ (−60◦ ; −45◦ ). D. x0 ∈ (−90◦ ; −60◦ ).
Lời giải.
Ta có
√
3
cos (5x − 45◦ ) = ⇔ cos (5x − 45◦ ) = cos 30◦
2 "
5x − 45◦ = 30◦ + k360◦
⇔
5x − 45◦ = −30◦ + k360◦
"
5x = 75◦ + k360◦
⇔
5x = 15◦ + k360◦
"
x = 15◦ + k72◦
⇔ (k ∈ Z) .
x = 3◦ + k72◦
5
TH1. Với x = 15◦ + k72◦ < 0 ⇔ k < − ⇒ kmax = −1 → x = −57◦ .
24
1
TH2. Với x = 3◦ + k72◦ < 0 ⇔ k < − ⇒ kmax = −1 ⇒ x = −69◦ .
24
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −57◦ .
Chọn đáp án C
h π i 13
Câu 9. Hỏi trên đoạn − ; 2π , phương trình cos x = có bao nhiêu nghiệm?
2 14
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải.
13 13
Cách 1. Phương trình cos x = ⇔ x = ± arccos + k2π (k ∈ Z) .
14 14
13 h π i π 13 CASIO
a) Với x = arccos + k2π. Vì x ∈ − ; 2π → − − ≤ arccos + k2π ≤ 2π −−−−→ −0, 3105 ≤
14 2 2 14
k∈Z 13
k ≤ 0, 9394 −−→ k = 0 → − x = arccos .
14
13 h π i π 13 CASIO
b) Với x = − arccos + k2π. Vì x ∈ − ; 2π suy ra − ≤ − arccos + k2π ≤ 2π −−−−→
14 2 ß 2 14 ™
k∈Z 13 13
−0, 1894 ≤ k ≤ 1, 0605 −−→ k ∈ {0; 1} → − x ∈ − arccos ; − arccos + k2π .
14 14
Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn.
13
Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm f (X) = cos X − với các thiết lập Start =
14
π π
− , End = 2π, Step = . Ta thấy f (X) đổi dấu 3 lần nên có 3 nghiệm.
2 7
π
Cách 3. Dùng đường tròn lượng giác. Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ − đến 2π. Tiếp
2
13
theo ta kẻ đường thẳng x = .
14
13
Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng x = cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điểm
14
Chọn đáp án B
x
Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos + 15◦ = sin x. Mệnh đề nào sau đây là
2
đúng?
A. 290◦ ∈ X. B. 20◦ ∈ X. C. 220◦ ∈ X. D. 240◦ ∈ X.
Lời giải.
Ta có
x x
◦
cos + 15 = sin x ⇔ cos + 15 = cos (90◦ − x)
◦
2 2
x
+ 15◦ = 90◦ − x + k360◦
⇔ x2
+ 15◦ = − (90◦ − x) + k360◦
" 2
x = 50◦ + k240◦
⇔ (k ∈ Z) .
x = 210 − k720◦
Nhận thấy 290◦ ∈ X (do ứng với k = 1 của nghiệm x = 50◦ + k240◦ )
Chọn đáp án A
Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trên [0; 2π] .
5π
A. T = 3π. B. T = . C. T = 2π. D. T = π.
2
Lời giải.
Ta có
π k2π 1 11
− ≤k≤ ⇒ k ∈ {0; 1; 2}
0 ≤ 6 + 3 ≤ 2π 4 4
⇔ .
π 1 3
0 ≤ + k2π ≤ 2π − ≤ k ≤ ⇒ k ∈ {0}
2 4 4
π 5π 3π π
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 2π] là ; ; ; → T = 3π.
6 6 2 2
Chọn đáp án A
π π
Câu 12. Trên khoảng ; 2π , phương trình cos − 2x = sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Lời giải.
Ta có
π π π
cos − 2x = sin x ⇔ cos − 2x = cos −x
6 6 2
π π
− 2x = − x + k2π
⇔ π6 2
π
− 2x = − − x + k2π
6 π
2
x = − − k2π
3
⇔ 2π k2π (k ∈ Z) .
x= −
9 3
π
Vì x ∈ ; 2π , suy ra
2
π π 7 5 k∈Z
<−− k2π < 2π − ≤ k < − −−→ k = −1
2 3 6 12
⇔
π 2π k2π 8 5 k∈Z
< − < 2π − ≤ k < − −−→ k = {−2; −1}
2 9 3 3 12
π
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2π .
2
Chọn đáp án A
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình tan (2x − 15◦ ) = 1 trên khoảng (−90◦ ; 90◦ ) bằng
A. 0◦ . B. −30◦ . C. 30◦ . D. −60◦ .
Lời giải.
Ta có tan (2x − 15◦ ) = 1 ⇔ 2x − 15◦ = 45◦ + k180◦ ⇔ x = 30◦ + k90◦ (k ∈ Z)
". ◦
◦ ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ 4 2 k∈Z k = −1 → x = −60
Do x ∈ (−90 ; 90 ) → − −90 < 30 + k90 < 90 ⇔ − < k < −−→ →
−
3 3 k = 0 → x = 30◦
−60◦ + 30◦ = −30◦ .
Chọn đáp án B
√
Câu 14. Giải phương trình cot (3x − 1) = − 3.
1 5π π 1 π π
A. x = + + k (k ∈ Z). B. x = + + k (k ∈ Z).
3 18 3 3 18 3
5π π 1 π
C. x = + k (k ∈ Z). D. x = − + kπ (k ∈ Z).
18 3 3 6
Lời giải.
Ta có
√ π
cot (3x − 1) = − 3 ⇔ cot (3x − 1) = cot −
6
π
⇔ 3x − 1 = − + kπ
6
1 π π k=1 1 5π
⇔ x= − + k (k ∈ Z) −−→ x = +
3 18 3 3 18
Chọn đáp án A
π
Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = tan − x và y = tan 2x bằng
4
nhau?
π π π π
A. x = + k (k ∈ Z). B. x = + k (k ∈ Z).
4 2 12 3Å ã
π π π 3m + 1
C. x = + kπ (k ∈ Z). D. x = +k k 6= ; k, m ∈ Z .
12 12 3 2
Lời giải.
π
cos π − x 6= 0
x 6= − − mπ π π
Điều kiện: 4 ⇔ 4 ⇔ x 6= + m .
cos 2x 6= 0 π
x 6= + m π 4 2
4 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
π π π π
tan 2x = tan − x ⇔ 2x = − x + kπ ⇔ x = + k (k ∈ Z)
4 4 12 3
Đối chiếu điều kiện, ta cần có
π π π π 3m + 1
+ k 6= + m ⇔ k 6= (k, m ∈ Z)
12 3 4 2 2
Å ã
π π 3m + 1
Vậy phương trình có nghiệm x = +k k 6= ; k, m ∈ Z .
12 3 2
Chọn đáp án D
3π π
Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ; 2π là
11 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
3π 3π
Ta có tan x = tan ⇔x= + kπ (k ∈ Z) .
π 11π 3π
11
xấp xỉ CASIO k∈Z
Do x ∈ ; 2π → < + kπ < 2π −−−−−−−−→ −0, 027 < k < 1, 72 −−→ k ∈ {0; 1} . Chọn B
4 4 11
Chọn đáp án B
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x − tan x = 0 trên nửa khoảng [0; π) bằng
3π 5π
A. π. B. . C. 2π. D. .
2 2
Lời giải.
kπ
Ta có tan 5x − tan x = 0 ⇔ tan 5x = tan x ⇔ 5x = x + kπ ⇔ x = (k ∈ Z) .
4
kπ k∈Z
Vì x ∈ [0; π), suy ra 0 ≤ < π ⇔ 0 ≤ k < 4 −−→ k = {0; 1; 2; 3}.
4 ß ™
π π 3π π π 3π 3π
Suy ra các nghiệm của phương trình trên [0; π) là 0; ; ; . Suy ra 0 + + + = .
4 2 4 4 2 4 2
Chọn đáp án B
Câu 18. Giải phương trình tan 3x · cot 2x = 1.
π π π
A. x = k (k ∈ Z). B. x = − + k (k ∈ Z).
2 4 2
C. x = kπ (k ∈ Z). D. Vô nghiệm.
Lời giải. π π
x 6= + k
(
cos 3x 6= 0 6 3 (k ∈ Z) .
Điều kiện: ⇔ π
sin 2x 6= 0 x 6= k
2
1
Phương trình ⇔ tan 3x = ⇔ tan 3x = tan 2x ⇔ 3x = 2x + kπ ⇔ x = kπ (k ∈ Z) .
cot 2x
π
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x = kπ không thỏa mãn x 6= k .
2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Chọn đáp án D
π π
Câu 19. Cho tan x + − 1 = 0. Tính sin 2x − .
2 6 √
π 1 π 3
A. sin 2x − =− . B. sin 2x − = .
6 2√ 6 2
π 3 π 1
C. sin 2x − =− . D. sin 2x − = .
6 2 6 2
Lời giải.
Phương trình
π π π π π
tan x + − 1 = 0 ⇔ tan x + = 1 ⇔ x + = + kπ ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z) .
2 2 2 4 4
π π 2π
Suy ra 2x = − + k2π →− 2x − = − + k2π (k ∈ Z) .
2 Å 6 ã3 Å ã √
π 2π 2π 3
Do đó sin 2x − = sin − + k2π = sin − =− .
6 3 3 2
Chọn đáp án C
Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x =
1? √ √
2 2
A. sin x = . B. cos x = . C. cot x = 1. D. cot2 x = 1.
2 2
Lời giải.
π
Cách 1. Ta có tan x = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) .
4
π
Mặt khác cot x = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) .
4
1
Cách 2. Ta có đẳng thức cot x = . Kết hợp với giả thiết tan x = 1, ta được cot x = 1. Vậy hai
tan x
phương trình tan x = 1 và cot x = 1 là tương đương
Chọn đáp án C
Câu 21. Giải phương trình cos 2x tan x = 0. π
π x = + kπ
A. x = k (k ∈ Z). B. 2 (k ∈ Z).
2 x = kπ
π π
x= +k π
C. 4 2 (k ∈ Z). D. x = + kπ (k ∈ Z).
x = kπ 2
Lời giải.
π
Điều kiện: cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ (k ∈ Z) .
2
Phương trình
" π π π
cos 2x = 0 2x = + kπ x = + k thỏa mãn
cos 2x tan x = 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ 4 2 (k ∈ Z) .
tan x = 0
x = kπ x = kπ thỏa mãn
Chọn đáp án C
Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m ≤ 1. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ −1.
Lời giải.
Với mọi x ∈ R, ta luôn có −1 ≤ sin x ≤ 1. Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi
−1 ≤ m ≤ 1.
Chọn đáp án C
Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. m ∈ (1; +∞).
C. m ∈ [−1; 1]. D. m ∈ (−∞; −1).
Lời giải.
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a.
Phương trình có nghiệm khi |a| ≤ 1.Phương trình vô nghiệm khi |a| > 1.
Phương trình cos x − m = 0 ⇔ cos x = m. Do đó, phương trình cos x = m vô nghiệm ⇔ |m| > 1 ⇔
"
m < −1
.
m>1
Chọn đáp án A
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x = m + 1 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải.
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a. Phương trình có nghiệm khi |a| ≤ 1. Phương
trình vô nghiệm khi |a| > 1.
Do đó, phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi
m∈Z
|m + 1| ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m + 1 ≤ 1 ⇔ −2 ≤ m ≤ 0 −−→ m ∈ {−2; −1; 0}
Chọn đáp án C
π
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x − −m =
3
2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.
A. T = 6. B. T = 3. C. T = −2. D. T = −6.
Lời giải. π π
Phương trình cos 2x − − m = 2 ⇔ cos 2x − = m + 2. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
3 3
m∈Z
−1 ≤ m + 2 ≤ 1 ⇔ −3 ≤ m ≤ −1 −−→ S = {−3; −2; −1} →
− T = (−3) + (−2) + (−1) = −6.
Chọn đáp án D
Câu 26. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
π π
A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z. B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2 π 4
1 x = + k2π, k ∈ Z
C. cos x = ⇔ 3 . D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.
2 π
x = − + k2π, k ∈ Z
3
Lời giải.
Ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z, nên đáp án “sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z” sai
Chọn đáp án D
Câu 27. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x.
171π 190π
A. 55π. B. . C. 45π. D. .
2 2
Lời giải. (
cos x 6= 0 π mπ
Điều kiện để phương trình có nghĩa ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + , m ∈ Z. (∗)
cos 3x 6= 0 6 3
kπ
Khi đó, phương trình tan x = tan 3x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z.
" 2
x = k2π
So sánh với điều kiện (∗), ta có , k ∈ Z.
x = π + k2π
Mặt khác x ∈ [0; 30] ⇒ k ∈ {0; 1; 2; 3; 4} ⇒ x ∈ {0; π; 2π; . . . ; 9π}.
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình đã cho là 45π.
Chọn đáp án C
Câu 28. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x − 1 = 0 trên đoạn [0; 4π] là
15π 17π
A. S = . B. S = 6π. C. S = . D. S = 8π.
2 2
Lời giải.
1
1 x = arccos + k2π
Ta có 3 cos x − 1 ⇔ cos x = ⇔
3 (k ∈ Z).
3 1
x = − arccos + k2π
3
1
• x = arccos + k2π. Theo giả thiết ta có
3
Å ã
1 1 1 1 1
0 ≤ arccos + k2π ≤ 4π ⇔ − arccos ≤ k ≤ 4π − arccos ⇔ 0 ≤ k ≤ 1.
3 2π 3 2π 3
Å ã Å ã
1 1
Khi đó các nghiệm là x = arccos ; x = arccos + 2π.
3 3
1
• x = − arccos + k2π. Theo giả thiết ta có
3
Å ã
1 1 1 1 1
0 ≤ − arccos + k2π ≤ 4π ⇔ arccos ≤ k ≤ 4π + arccos ⇔ k ∈ {1; 2}.
3 2π 3 2π 3
Å ã Å ã
1 1
Khi đó các nghiệm là x = − arccos + 2π; x = arccos + 4π.
3 3
Vậy tổng các nghiệm là 8π.
Chọn đáp án D
1
Câu 29. Nghiệm của phương trình sin x = là
2
π π π
π
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + k2π
6 3 6 6
A. . B. . C. . D. .
5π 2π π 5π
x= + kπ x= + k2π x = − + k2π x= + k2π
6 3 6 6
Lời giải. π
x = + k2π
1 π 6
Ta có sin x = ⇔ sin x = sin ⇔ , k ∈ Z.
2 6 5π
x= + k2π
6
Chọn đáp án A
Câu 30. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
π π
A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, (k ∈ Z). B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, (k ∈ Z).
2 π 4
1 x = + k2π, (k ∈ Z)
C. cos x = ⇔ 3 . D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z).
2 π
x = − + k2π, (k ∈ Z)
3
Lời giải.
Ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, (k ∈ Z), nên đáp án sin x = 0 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z) sai.
Chọn đáp án D
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có
nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Lời giải.
m2 − 5
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x = .
" √3 √
m2 − 5 − 2 2 ≤ m ≤ − 2
Vì sin 2x ∈ [−1; 1] nên ∈ [−1; 1] ⇔ m2 ∈ [2; 8] ⇔ √ √
3 2 ≤ m ≤ 2 2.
Do m nguyên nên m ∈ {−2; 2}. Vậy nên có 2 giá trị.
Chọn đáp án B
Câu 32. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x. (1)
171π 190π
A. 55π. B. . C. 45π. D. .
2 2
Lời giải. π
x 6= + kπ
(
cos x 6= 0
2
Điều kiện để phương trình (1) có nghĩa là ⇔ (*).
cos 3x 6= 0 x 6= + kπ .
π
6 3
Sưu tầm & biên soạn Trang 42/2299 GeoGebra
Th.s Nguyễn Chín Em
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC CƠ BẢN
kπ
Khi đó phương trình (1) ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = .
" 2
x = k2π
So sánh với điều kiện (*) ta có ⇒ k = {0; 1; 2; 3; 4} ⇒ x ∈ {0; π; 2π; · · · ; 9π}.
x = π + k2π
Vậy tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình (1) là 45π.
Chọn đáp án C
Câu 33. Trong các phương trình√ sau phương trình nào có nghiệm?
√ 3
A. 2 sin 2x − 3 = 0. B. cos x − 1 = 0. C. 2 sin x − 3 = 0. D. sin x cos x − 1 = 0.
2
Lời giải. π
√ x = + kπ
Ta thấy 2 sin 2x − 3 = 0 ⇔ 6
π
x = + kπ.
3
Chọn đáp án A
Câu 34. Khẳng định nào đúng?
π π
A. cot x = 1 ⇔ x = + k2π . B. cos 2x = 0 ⇔ x = + kπ.
4 4
3π
C. sin x = 0 ⇔ x = k2π. D. sin 2x = 1 ⇔ x = − + kπ.
4
Lời giải.
π π 3π
Ta có sin 2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ ⇔ x = − + kπ.
2 4 4
Chọn đáp án D
Câu 35. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π).
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
cos x = 0 π
Ta có sin 2x + 3 cos x = 0 ⇔ 3 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = 2 + kπ. Do x ∈ (0; π) nên có một
sin x = −
2
π
nghiệm là x = .
2
Chọn đáp án B
Câu 36. Phương trình 2 cos x = 1 có một nghiệm là
π π π
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = π.
2 2 3
Lời giải. π
1 x = + k2π
Ta có 2 cos x = 1 ⇔ cos x = ⇔ 3 , (k ∈ Z).
2 π
x = − + k2π
3
π
Vậy x = là một nghiệm của phương trình.
3
Chọn đáp án C
Câu 37. Nghiệm của phương trình sin 2x − 1 = 0 là
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
4 2
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z.
4 2
Lời giải.
π π
Ta có sin 2x = −1 ⇔ 2x = − + k2π ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z.
2 4
Chọn đáp án A
Å ã
π 3π
Câu 38. Cho phương trình sin 2x − = sin x + . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; π)
4 4
của phương trình trên.
7π 3π π
A. . B. π. C. . D. .
2 2 4
Lời giải.
Ta có
π 3π
π
Å
3π
ã 2x − = x + + k2π
sin 2x − = sin x + ⇔
4 4
4 4 π 3π
2x − = π − x − + k2π
4 4
x = π + k2π
⇔ π k2π (k ∈ R)
x= +
6 3
• x = π + k2π, k ∈ Z ⇒ x ∈
/ (0;
ß π). ™
π k2π π 5π
• x= + ,k∈Z⇒x∈ ; .
6 3 6 6
π 5π
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là S = + = π.
6 6
Chọn đáp án B
√
Câu 39.
Giải phương trình 8 cos 2x · sin 2x cos 4x = − 2.
π π π π
x= +k x= +k
32 4 8 8
A. π (k ∈ Z). B. π (k ∈ Z).
3π 3π
x= +k x= +k
32 4 8 8
π π π π
x=− +k x= +k
32 4 16 8
C. π (k ∈ Z). D. π (k ∈ Z).
5π 3π
x= +k x= +k
32 4 16 8
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với
√ √
4(2 cos 2x · sin 2x) cos 4x = − 2 ⇔ 4 sin 4x · cos 4x == − 2
√
2
⇔ sin 8x = −
2
π π
x=− +k
32 4
⇔ π (k ∈ Z)
5π
x= +k
32 4
Chọn đáp án C
1
Câu 40. Nghiệm của phương trình cos x = − là
2
2π π π π
A. x = ± + k2π. B. x = ± + kπ. C. x = ± + k2π. D. x = ± + k2π.
3 6 3 6
Lời giải.
1 2π 2π
Ta có cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k2π, k ∈ Z.
2 3 3
Chọn đáp án A
π
Câu 41. Phương trình cos x = cos có nghiệm là
3
2π π
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = ± + kπ (k ∈ Z).
3 3
π π
C. x = ± + k2π (k ∈ Z). D. x = + k2π (k ∈ Z).
3 3
Lời giải.
π π
Ta có cos x = cos ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
3 3
Chọn đáp án C
Câu 42. Số nghiệm của phương trình cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2, x ∈ (0; 12π) là
A. 10. B. 1. C. 12. D. 11.
Lời giải.
Ta có cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2 ⇔ cos 2x + cos 2x = 2 ⇔ cos 2x = 1 ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
Do x ∈ (0; 12π) nên k ∈ (0; 12) và k ∈ Z nên k nhận 11 giá trị từ 1 đến 11.
Ứng với 11 giá trị k, ta có số nghiệm của phương trình là 11.
Chọn đáp án D
Câu 43.
n π Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = 1 là n
o π o
A. + kπ|k ∈ Z . B. {π + k2π|k ∈ Z} . C. + k2π|k ∈ Z . D. {k2π|k ∈ Z}.
2 2
Lời giải.
π
Ta có sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z).
2
Chọn đáp án C
Câu 44. Cho S1 là tập hợp nghiệm của phương trình 3 sin x + 1 = 0, S2 là tập hợp nghiệm của phương
trình (3 sin x + 1)(3 sin x − m) = 0, với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn [−10; 10] để S1 = S2 ?
A. 14. B. 11. C. 12. D. 15.
Lời giải.
Ta thấy
S1 = S2
m = −1
⇔ m
6∈ [−1; 1]
3
m = −1
⇔
m < −3
m > 3.
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] thoả yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 45. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x = 0 trên đoạn [0; 2π].
Chọn đáp án B
Câu 49. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x là
π π π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
4 4 4
π π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z.
4 4 2
Lời giải. (
sin x 6= 0 π
Điều kiện ⇔ x 6= k , (k ∈ Z).
cos x 6= 0 2
π π π π
tan x = cot x ⇔ tan x = tan − x ⇔ x = − x + kπ ⇔ x = + k , (k ∈ Z).
2 2 4 2
π π
Đối chiếu điều kiện được các nghiệm của phương trình là x = + k , (k ∈ Z).
4 2
Chọn đáp án D
x x
Câu 50. Giải phương trình 2 cos − 1 sin + 2 = 0.
2 2
2π π
A. x = ± + k2π, (k ∈ Z). B. x = ± + k2π, (k ∈ Z).
3 3
π 2π
C. x = ± + k4π, (k ∈ Z). D. x = ± + k4π, (k ∈ Z).
3 3
Lời giải. x
x x 2 cos − 1 = 0 (1)
Ta có : 2 cos − 1 sin + 2 = 0 ⇔ 2
2 2 x
sin + 2 = 0. (2)
2
x x 1 x π 2π
Giải (1): 2 cos − 1 = 0 ⇔ cos = ⇔ = ± + k2π ⇔ x = ± + k4π, k ∈ Z.
2 2 2 2 3 3
x
Giải (2): sin + 2 = 0, phương trình vô nghiệm.
2
2π
Vậy phương trình có họ nghiệm là x = ± + k4π, k ∈ Z.
3
Chọn đáp án D
√
π 3
Câu 51. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x − =
4 2
bằng
π π π π
A. . B. . C. − . D. − .
9 6 6 9
Lời giải.
Ta có
√
π 3
sin 3x − =
4 2
π π
⇔ sin 3x − = sin
4 3
π π
3x − = + k2π
4 3
⇔
π 2π
3x − = + k2π
4 3
7π k2π
x= +
⇔
36 3 (k ∈ Z) .
11π k2π
x= +
36 3
11π 2π 13π
Nghiệm âm lớn nhất là x = − =− .
36 3 36
7π
Nghiệm dương nhỏ nhất là x = .
36
13π 7π π
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là − + =− .
36 36 6
Chọn đáp án C
π π 1
Câu 52. Phương trình sin x · cos + cos x · sin = có nghiệm là
5 5 2
π π
x = − + k2π x= + k2π
30 30
A. , k ∈ B. , k ∈ Z.
19π Z. 19π
x= + k2π x=− + k2π
30 30
π π
x = + k2π x = − + k2π
6 30
C. , k ∈ Z. D. , k ∈ Z.
5π 19π
x= + k2π x=− + k2π
6 30
Lời giải. π
x = − + k2π
π π 1 π 1 30
Ta có sin x · cos + cos x sin = ⇔ sin x + = ⇔ , k ∈ Z.
5 5 2 5 2 19π
x= + k2π
30
Chọn đáp án A
Câu 53. Phương trình: 2 sin x − m = 0 vô nghiệm khi m"là
m < −2
A. −2 ≤ m ≤ 2. B. m > 2. C. . D. m < −2.
m>2
Lời giải. "
m m < −2
2 sin x − m = 0 ⇔ sin x = vô nghiệm khi
2 m > 2.
Chọn đáp án C
sin 3x
Câu 54. Số nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn [0; π] là
1 − cos x
A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải.
ĐKXĐ: cos x 6= 1 ⇔ x 6= k2π, k ∈ Z.
sin 3x kπ
Khi đó: = 0 ⇔ sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = , k ∈ Z.
1 − cos x 3
π 2π
Mà 0 ≤ x ≤ π nên x = 0, x = , x = , x = π.
3 3
π 2π
Kết hợp với điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình trên đoạn [0; π] là x = , x = , x = π.
3 3
Chọn đáp án C
1
Câu 55. Cho phương trình sin x = . Nghiệm của phương trình đó là
π 2π π
x = + k2π x = + k2π x = + k2π
6 6 6 π
A. . B. . C. . D. x = + k2π.
π π 5π 2
x = + k2π x = − + k2π x= + k2π
2 6 6
Lời giải. π
x = + k2π
1 π 6
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔ .
2 6 5π
x= + k2π
6
Chọn đáp án C
√
π 2
Câu 56. Nghiệm của phương trình cos x + = là
4 2
x = k2π x = kπ
A. π (k ∈ Z). B. π (k ∈ Z).
x = − + kπ x = − + kπ
2 2
x = kπ x = k2π
C. π (k ∈ Z). D. π (k ∈ Z).
x = − + k2π x = − + k2π
2 2
Lời giải.
√
x = k2π
π 2 π π
Phương trình cos x + = ⇔ cos x + = cos ⇒ π (k ∈ Z)
4 2 4 4 x = − + k2π
2
Chọn đáp án D
Câu 57. Phương trình cos 2x + 4 sin x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π)?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải. "
2
sin x = −1 π
PT đã cho ⇔ −2 sin x + 4 sin x + 6 = 0 ⇔ ⇔x=− + k2π, (k ∈ Z).
sin x = 3(V N ) 2
π 1 21
Theo đề: x ∈ (0; 10π) ⇒ 0 < − + k2π < 10π ⇔ < k < .
2 4 4
Vì k ∈ Z nên k ∈ {1; 2; 3; 4; 5}. Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng (0; 10π)
Chọn đáp án A
Câu 58. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + (m − 4) cos x − 2m + 5 = 0
có nghiệm là:
A. 5. B. 6. C. 10. D. 3.
Lời giải.
4 sin x + (m − 4) cos x − 2m + 5 = 0 ⇔ 4 sin x + (m − 4) cos x = 2m − 5.
Phương trình có nghiệm khi 42 +√(m − 4)2 − (2m√− 5)2 ≥ 0
6 − 57 6 + 57
⇔ −3m2 + 12m + 7 ≥ 0 ⇔ ≤m≤ . Vì m ∈ Z nên m ∈ {0; 1; 2; 3; 4}.
3 3
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10
Chọn đáp án C
sin x + 2 cos x + 1
Câu 59. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
1
A. m = − ; M = 1. B. m = 1; M = 2. C. m = −2; M = 1. D. m = −1; M = 2.
2
Lời giải.
sin x + 2 cos x + 1
Ta có y = ⇔ (y − 1) sin x + (y − 2) cos x = 1 − 2y (∗)
sin x + cos x + 2
Phương trình (∗) có nghiệm ⇔ (y − 1)2 + (y − 2)2 ≥ (1 − 2y)2 ⇔ y 2 + y − 2 ≤ 0
⇔ −2 ≤ y ≤ 1. Vậy m = −2; M = 1
Chọn đáp án C
Câu 60. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x − 1 = 0 trên đoạn [0; 4π] là
15π 17π
A. . B. 6π. C. . D. 8π.
2 2
Lời giải.
1
Trường hợp 1: x = arccos + k2π.
3 Å ã
1 1 1 1 1
Ta có 0 6 arccos + k2π 6 4π ⇔ − arccos 6 k 6 4π − arccos ⇔ 0 6 k 6 1.
3 Å ã2π 3 Å ã 2π 3
1 1
Khi đó các nghiệm là x = arccos ; x = arccos + 2π.
3 3
1
Trường hợp 2: x = − arccos + k2π.
3 Å ã
1 1 1 1 1
Ta có 0 6 − arccos + k2π 6 4π ⇔ arccos 6 k 6 4π + arccos ⇔ k ∈ {1; 2}.
3 Å 2πã 3 2π Å ã 3
1 1
Khi đó các nghiệm là x = − arccos + 2π; x = − arccos + 4π.
3 3
Vậy tổng các nghiệm là 8π.
Chọn đáp án D
Câu 61. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
π π
A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z .
2 π 4
1 x = + k2π, k ∈ Z
C. cos x = ⇔ 3 . D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z .
2 x = − π + k2π, k ∈ Z
3
Lời giải.
Ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z, nên đáp án D sai.
Chọn đáp án D
Câu 62. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có
nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Lời giải.
m2 − 5
Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x =
" √3 √
m2 − 5 − 2 2 ≤ m ≤ − 2 ⇒ m = −2(m ∈ Z)
Vì sin 2x ∈ [−1; 1] nên ∈ [−1; 1] ⇔ m2 ∈ [2; 8] ⇔ √ √
3 2 ≤ m ≤ 2 2 ⇒ m = 2(m ∈ Z)
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
π π 1
Câu 63. Phương trình sin x.cos + cosx. sin = có nghiệm là:
5 5 2
−π π
x= + k2π x= + k2π
30 30
A. k ∈ Z. B. k ∈ Z.
19π −19π
x= + k2π x= + k2π
30 30
π −π
x = + k2π x= + k2π
6 30
C. k ∈ Z. D. k ∈ Z.
5π −19π
x= + k2π x= + k2π
6 30
Lời giải.
π π 1 π 1
sin x.cos + cosx. sin = ⇔ sin x + =
5 5 2 5 2
π π −π
x+ = + k2π x= + k2π
5 6 30
⇔ ⇔ k ∈ Z.
π 5π 19π
x+ = + k2π x= + k2π
5 6 30
Chọn đáp án A
Câu 64. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô
nghiệm?
π 2π
A. tan x = 99. B. cos 2x − = .
2 3
3
C. cot 2018x = 2017. D. sin 2x = − .
4
Lời giải.
π 2π π 2π
Vì cos 2x − ≤ 1 và > 1 nên phương trình cos 2x − = vô nghiệm.
2 3 2 3
Chọn đáp án B
√
Câu 65. Số nghiệm của phương trình 2 sin x − 3 = 0 trên đoạn [0; 2π] là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Ta có
√
π
√ x = + k2π
3 3
2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = ⇔ (k ∈ Z).
2 2π
x= + k2π
3
π 2π
Vì x ∈ [0; 2π] nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x = và x = .
3 3
Chọn đáp án D
π
Câu 66. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x − bằng
4
π π π π
A. . B. . C. − . D. − .
9 6 6 9
Lời giải. π π
7π k2π
3x − = + k2π x = +
π
4 3 36 3 (k, l ∈ Z).
Ta có sin 3x − ⇔ ⇔
4 π 2π 11π l2π
3x − = + l2π x= +
4 3 36 3
Trường hợp 1: x < 0, x lớn nhất.
17π
k = −1; x = −
Chọn
36 ⇒ x = − 13π (nhận).
13π 36
l = −1; x = −
36
Trường hợp 2: x > 0, x nhỏ nhất.
7π
k = 0; x =
Chọn
36 ⇒ x = 7π (nhận).
11π 36
l = 0; x =
36
13π 7π π
Vậy tổng cần tìm là: − + =− .
36 36 6
Chọn đáp án C
π
Câu 67. Nghiệm của phương trình sin x + = 0 là
3
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k2π, k ∈ Z.
3 3
π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z.
6
Lời giải.
Ta có π π π
sin x + = 0 ⇔ x + = kπ, k ∈ Z ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z.
3 3 3
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = − + kπ, k ∈ Z.
3
Chọn đáp án A
1
Câu 68. Tập xác định của hàm số y = √ là
nπ o sin x + 1 n π o
A. R \ + k2π, k ∈ Z . B. R \ − + k2π, k ∈ Z .
n2 π o 2
C. R \ − + kπ, k ∈ Z . D. R.
2
Lời giải.
Do sin x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R nên hàm số xác định khi và chỉ khi
π
sin x + 1 6= 0 ⇔ sin x 6= −1 ⇔ x 6= − + k2π, k ∈ Z.
2
Chọn đáp án B
Câu 69. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x là
π π π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
4 4 4
π π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z.
4 4 2
Lời giải. (
sin x 6= 0 π
Điều kiện ⇔ x 6= k , (k ∈ Z).
cos x 6= 0 2
π π π π
tan x = cot x ⇔ tan x = tan − x ⇔ x = − x + kπ ⇔ x = + k , (k ∈ Z).
2 2 4 2
π π
Đối chiếu điều kiện được các nghiệm của phương trình là x = + k , (k ∈ Z).
4 2
Chọn đáp án D
Câu 70. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0 là ß ™
nπ π o 2π 2π
A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z .
nπ3 3 3 3
π o n π π o
C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z .
3 3 6 6
Lời giải.
1 2π π
Có 2 cos 2x + 1 = 0 ⇔ cos2x = − ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ.
2 nπ 3 3o
π
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z .
3 3
Chọn đáp án C
Câu 71. Tìm nghiệm của phương trình sin 2x = 1
π π 3π kπ
A. x = + k2π. B. x = + kπ. C. x = + k2π. D. x = .
2 4 4 2
Lời giải.
Phương pháp
π
Sử dụng công thức giải phương trình lượng giác đặc biệt: sin f (x) = 1 ⇔ f (x) = + k2π
2
Cách giải:
π π
sin 2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ.
2 4
Chọn đáp án D
Câu 72. Số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [0; π] là
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Lời giải.
Ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, (k ∈ Z).
Do x ∈ [0; π] ⇒ 0 ≤ kπ ≤ π ⇔ k ∈ {0; 1}.
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc đoạn [0; π] là x = 0, x = π.
Chọn đáp án B
Câu 73. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cos x · cos 7x = cos 3x · cos 5x.
A. sin 5x = 0 . B. sin 4x = 0. C. cos 3x = 0 . D. cos 4x = 0 .
Lời giải.
Ta có
Chọn đáp án B
Câu 74. Nghiệm của phương trình sin 3x = sin x là
π π π
A. x = kπ;x = + k (k ∈ Z). B. x = + kπ(k ∈ Z).
4 2 2
π
C. x = k2π(k ∈ Z). D. x = kπ;x = + kπ(k ∈ Z).
2
Lời giải.
" "
3x = x + k2π x = kπ x = kπ
sin 3x = sin x ⇔ ⇔ ⇔ π , (k ∈ Z).
x = π − x + k2π 2x = π + k2π x = + kπ
2
Chọn đáp án D
Å ã
2x o
Câu 75. Phương trình: sin − 60 = 0 có nghiệm là
3
5π k3π π π k3π
A. x = ± + . B. x = kπ. C. x = + kπ. D. x = + .
2 2 3 2 2
LờiÅgiải. ã
2x π 2x π π k3π
sin − =0⇔ − = kπ ⇔ x = + .
3 3 3 3 2 2
Chọn đáp án D
π
Câu 76. Số nghiệm của phương trình: sin x + = 1 với π ≤ x ≤ 5π là
4
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
π π π π
sin x + = 1⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
4 4 2 4
π 3 19
π ≤ x ≤ 5π ⇔ π ≤ + k2π ≤ 5π ⇔ ≤ k ≤ Vì k ∈ Z nên k ∈ {1; 2; 3}.
4 8 8
Chọn đáp án D
Câu 77. o phương trình sin x = −1 là n π
n π Tập nghiệm của o
A. + k2π, k ∈ Z . B. − + kπ, k ∈ Z .
n2 π o n π2 o
C. − + k2π, k ∈ Z . D. k , k ∈ Z .
2 2
Lời giải. π π
Ta có phương trình sin x = −1 ⇔ sin x = sin − ⇔ x = − + k2π(k ∈ Z).
2 2
Chọn đáp án C
Câu 78. Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình sin x − m = 2 có nghiệm?
A. m ≤ −3. B. −3 ≤ m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. −3 ≤ m ≤ −1.
Lời giải.
Phương trình sin x − m = 2 có nghiệm ⇔ −1 ≤ 2 + m ≤ 1 ⇔ −3 ≤ m ≤ −1.
Chọn đáp án D
Câu 79. Với k ∈ Z, nghiệm của phương trình sin 2x = 1 là
π π kπ π
A. x = + kπ. B. x = + k2π. C. x = . D. x = + k2π.
4 4 2 2
Lời giải.
π π
Phương trình tương đương với 2x = + k2π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2 4
Chọn đáp án A
1
Câu 80. Phương trình sin 2x = có tập nghiệm là
ß 2 ™
π 5π nπ o
A. S = + kπ, + kπ, k ∈ Z . B. S = + k2π, k ∈ Z .
n12π
12 o n 6
π π o
C. C = + kπ, k ∈ Z . D. S = + k ,k ∈ Z .
12 18 2
Lời giải.
π
π
2x = + k2π x= + kπ
π 6 12
Phương trình ⇔ sin x = sin ⇔ ⇔ (k ∈ Z).
π
6 5π
2x = π − + k2π x= + kπ
6 12
Chọn đáp án A
1
Câu 81. Nghiệm của phương trình cos x = − là
2
2π π π π
A. x = ± + k2π. B. x = ± + kπ. C. x = ± + k2π. D. x = ± + k2π.
3 6 3 6
Lời giải.
1 2π 2π
cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔x=± + k2π, k ∈ Z.
2 3 3
Chọn đáp án A
π 1
Câu 82. Giải phương trình sin 2x + =− .
3 2
π π
x = − + kπ x = + kπ
4 4
A. (k ∈ Z). B. (k ∈ Z).
5π 5π
x= + kπ x= + kπ
12 12
π π π π
x=− +k x=− +k
4 2 4 2
C. π π (k ∈ Z) . D. π π (k ∈ Z).
x= +k x= +k
12 2 12 2
Lời giải. π π
Phương trình ⇔ sin 2x + = sin −
3 6
π π π
2x + = − + k2π x = − + kπ
3 6 4
⇔ ⇔ , k ∈ Z.
π π
5π
2x + = π + + k2π x= + kπ
3 6 12
Chọn đáp án A
Câu 83. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. sin x + 3 = 0. B. 2 cos2 x − cos x − 1 = 0.
C. tan x + 3 = 0. D. 3 sin x − 2 = 0.
Lời giải.
Ta có −1 6 sin x 6 1 nên phương trình sin x = −3 vô nghiệm.
Chọn đáp án A
√ π
Câu 84. Phương trình 2 cos x + = 1 có số nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] là
3
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
√
π
√
x = − + k2π
π π 2
12
Ta có 2 cos x + = 1 ⇔ cos x + = ⇔ (k ∈ Z).
3 3 2 x = − 7π + k2π
12
23π
x =
Vì x ∈ [0; 2π] nên 12
x = 17π
.
12
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 85. điểm biểu diễn nghiệm của phương trình : cos 3x − 2 cos 2x + cos x = 0 trên đường tròn lượng
giác là
A. 5. B. 2. C. vô số. D. 4.
Lời giải.
cos x = 1
3 2
Ta có : cos 3x − 2 cos 2x + cos x = 0 ⇔ 4cos x − 3 cos x − 4cos x − 2 + cos x = 0 ⇔
√ .
2
cos x = ±
2
cos x = 1√⇔ x = π + k2π.
2 π π
cos x = = cos ⇔ x = ± + k2π.
2√ 4Å ã 4
2 3π 3π
cos x = − = cos ⇔x=± + k2π.
2 4 4
Vậy phương trình có 5 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Chọn đáp án A
Câu 86. Tìm giá trị của m sao cho phương trình 3 sin x + 4 cos x = m có nghiệm.
A. |m| ≥ 5. B. m ≥ 5. C. m ≤ 5. D. −5 ≤ m ≤ 5.
Lời giải.
Phương trình 3 sin x + 4 cos x = m có nghiệm ⇔ 32 + 42 ≥ m2 ⇔ m2 ≤ 25 ⇔ −5 ≤ m ≤ 5.
Chọn đáp án D
√ π π π √
Câu 87. Phương trình 2 3 sin x − cos x − + 2 cos2 x − = 3 + 1 có nghiệm là
8 8 8
5π 3π 5π 3π
A. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. B. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z.
24 8 12 4
5π 5π 5π 7π
C. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z.
4 16 8 24
Lời giải.
Ta có
√ π π π √
2 3 sin x − cos x − + 2 cos2 x − = 3+1
8 8 8
√ π π √
⇔ 3 sin 2x − + 1 + cos 2x − = 3+1
4 4
√ π π √
⇔ 3 sin 2x − + cos 2x − = 3
√ 4 4 √
3 π 1 π 3
⇔ sin 2x − + cos 2x − =
2 4 √2 4 2
π 3
⇔ sin 2x − =
12 2
π π
2x − = + k2π, k ∈ Z
12 3
⇔
π 2π
2x − = + k2π, k ∈ Z
12 3
5π
x= + kπ, k ∈ Z
⇔
24
3π
x= + kπ, k ∈ Z.
8
5π 3π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = + kπ, x = + kπ với k ∈ Z.
24 8
Chọn đáp án A
Câu 88. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x + 2| sin x| = 2.
π π
A. x = + kπ với k ∈ Z. B. x = + kπ với k ∈ Z.
8 6
π π
C. x = + kπ với k ∈ Z. D. x = + kπ với k ∈ Z.
4 2
Lời giải.
Ta có
(
2 − 3 cos x ≥ 0
3 cos x + 2| sin x| = 2 ⇔ 2| sin x| = 2 − 3 cos x ⇔
4 sin2 x = 4 − 12 cos x + 9 cos2 x
cos x ≤ 2 cos x ≤ 2
⇔ 3 ⇔ 3
2
13 cos x − 12 cos x = 0 cos x(13 cos x − 12) = 0
2
cos x ≤
3
π
⇔ cos x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2
cos x = 12
13
Sưu tầm & biên soạn Trang 56/2299 GeoGebra
Th.s Nguyễn Chín Em
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC CƠ BẢN
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = + kπ với k ∈ Z.
2
Chọn đáp án D
Câu 89. Phương trình (sin x − sin 2x)(sin x + sin 2x) = sin2 3x có các nghiệm là
π π π π
A. x = k , x = k với k ∈ Z. B. x = k , x = k với k ∈ Z.
3 2 6 4
2π
C. x = k , x = kπ với k ∈ Z. D. x = k3π, x = k2π với k ∈ Z.
3
Lời giải.
Ta có
√ π
2 cos x − =0
⇔ √ 4
π
2 cos x + =1
4
π π
x − = + kπ, k ∈ Z
4 2
π π
x + 4 = 4 + k2π, k ∈ Z
⇔
π π
x + = − + k2π, k ∈ Z
4 4
3π
x= + kπ, k ∈ Z
4
⇔
x = k2π, k ∈ Z
π
x = − + k2π, k ∈ Z.
2
3π π
Kết hợp điều kiện xác định, phương trình đã cho có nghiệm là x = + kπ, x = k2π, x = − + k2π
4 2
với k ∈ Z.
Chọn đáp án C
√
Câu 91. Phương trình 2017sin x = sin x + 2 − cos2 x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−5π; 2017π].
Ta có
Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm
Câu 94. số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?
x = k2π x = kπ
A. π (k ∈ Z). B. π π (k ∈ Z).
x = + k2π x= +k
4 4 2
π π
C. x = k (k ∈ Z). D. x = k (k ∈ Z).
4 2
Lời giải.
"
3x = x + k2π x = kπ
Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x = sin x ⇔ ⇔ π π (k ∈ Z) .
3x = π − x + k2π x= +k
4 2
Chọn đáp án B
√
Câu 95. Giải phương trình cot (3x − 1) = − 3.
1 5π π 1 π π
A. x = + + k (k ∈ Z). B. x = + + k (k ∈ Z).
3 18 3 3 18 3
5π π 1 π
C. x = + k (k ∈ Z). D. x = − + kπ (k ∈ Z).
18 3 3 6
Lời giải.
Ta có
√ π
cot (3x − 1) = − 3 ⇔ cot (3x − 1) = cot −
6
π
⇔ 3x − 1 = − + kπ
6
1 π π k=1 1 5π
⇔ x= − + k (k ∈ Z) −−→ x = +
3 18 3 3 18
Chọn đáp án A
Câu 96. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m ≤ 1. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ −1.
Lời giải.
Với mọi x ∈ R, ta luôn có −1 ≤ sin x ≤ 1. Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi
−1 ≤ m ≤ 1.
Chọn đáp án C
Câu 97. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. m ∈ (1; +∞).
C. m ∈ [−1; 1]. D. m ∈ (−∞; −1).
Lời giải.
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a.
Phương trình có nghiệm khi |a| ≤ 1.Phương trình vô nghiệm khi |a| > 1.
Phương trình cos x − m = 0 ⇔ cos x = m. Do đó, phương trình cos x = m vô nghiệm ⇔ |m| > 1 ⇔
"
m < −1
.
m>1
Chọn đáp án A
Câu 98. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x = m + 1 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải.
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a. Phương trình có nghiệm khi |a| ≤ 1. Phương
trình vô nghiệm khi |a| > 1.
Do đó, phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi
m∈Z
|m + 1| ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m + 1 ≤ 1 ⇔ −2 ≤ m ≤ 0 −−→ m ∈ {−2; −1; 0}
Chọn đáp án C
√
◦ 3
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin (2x − 40 ) = với −180◦ ≤ x ≤ 180◦ là
2
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Lời giải.
cos
π
Biểu diễn nghiệm x = + kπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như hình
4
sin
cos
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.
2π
Cách 2 (trắc nghiệm). Ta đưa về dạng x = α + k →
− số vị trí biểu diễn trên đường tròn lượng
n
giác là n.
π π 2π
Xét x = − + kπ ⇔ x = − + k →
− có 2 vị trí biểu diễn.
12 12 2
π π 2π
Xét x = + kπ ⇔ x = + k →
− có 2 vị trí biểu diễn.
4 4 2
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau
Chọn đáp án C
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. B 5. D 6. D 7. B 8. C 9. B 10. A
11. A 12. A 13. B 14. A 15. D 16. B 17. B 18. D 19. C 20. C
21. C 22. C 23. A 24. C 25. D 26. D 27. C 28. D 29. A 30. D
31. B 32. C 33. A 34. D 35. B 36. C 37. A 38. B 39. C 40. A
41. C 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. D 48. B 49. D 50. D
51. C 52. A 53. C 54. C 55. C 56. D 57. A 58. C 59. C 60. D
61. D 62. B 63. A 64. B 65. D 66. C 67. A 68. B 69. D 70. C
71. D 72. B 73. B 74. D 75. D 76. D 77. C 78. D 79. A 80. A
81. A 82. A 83. A 84. B 85. A 86. D 87. A 88. D 89. A 90. C
91. D 92. A 93. D 94. B 95. A 96. C 97. A 98. C 99. B 100. C